Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

200 De+DA HSG Tinh khoi 11+12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.26 KB, 21 trang )

Tập 200 đề thi ôn thi học sinh giỏi
62
Cõu 1: Hon thnh s p sau:
2 1 2 2
2 4 2 4
4 6 2 4 6 4 7 12 4 10 18 4 2 1 2
C H O C H O C H O C H O X +Y +Y
O Y Y H O
xt H SO H SO
+ + + +

(X
1
) (X
2
) (X
3
) (X
4
)
Cho X
1
l anehit a chc mch thng, Y
2
l ancol bc II.
Cõu 2: A, B, D l cỏc ng phõn cú cựng cụng thc phõn t C
6
H
9
O
4


Cl, tha món cỏc iu kin sau :
36,1g A + NaOH d 9,2g etanol + 0,4 mol mui A
1
+ NaCl.
B + NaOH d mui B
1
+ hai ru (cựng s nguyờn t C) + NaCl
D + NaOH d mui D
1
+ axeton + NaCl + H
2
O.
Hóy lp lun xỏc nh cụng thc cu to ca A, B, D v vit cỏc phng trỡnh phn ng. Bit rng D lm quỡ tớm.
Cõu 3: 1/ Vit p iu ch t lapsan t metan v cỏc cht vụ c cn thit
2/ Mt dung dch monoaxit HA nng 0,373% cú khi lng riờng bng 1,00 g/ml v pH = 1,70. Khi pha loóng gp ụi
thỡ pH = 1,89.
a/ Tỡm K
a
ca axit trờn?
b/ Tỡm M v cụng thc ca axit ny bit nú cú %KL ca H = 1,46%; O = 46,72% v mt nguyờn t X cha bit vi %
khi lng cũn li.
Cõu 4: 1/ Cho E
0
ca Fe
2+
/Fe = -0,44 vụn, Fe
3+
/Fe = -0,04 vụn.
a/ Tớnh E
0

ca Fe
3+
/Fe
2+
?
b/ Tớnh E ca Fe
3+
/Fe
2+
trong dd cú [OH
-
] = 1M bit T ca Fe(OH)
2
= 10
-14
v Fe(OH)
3
= 10
-36
.
2/ Hũa tan ht 7,33 gam hh kim loi M húa tr II v oxit ca nú thu c 1 lớt dd X cú pH = 13.
a/ Tỡm M?
b/ Tớnh th thớch dd cha HCl v H
2
SO
4
cú pH = 0 cn thờm vo 0,1 lớt dd X thu c dd mi cú pH = 1,699.
Cõu 5: Cho 13,36 gam hh A gm Cu, Fe
3
O

4
vo dd H
2
SO
4
c núng d thu c V
1
lớt SO
2
v dd B. Cho B p vi NaOH
d c kt ta C, nung kt ta ny n khi lng khụng i c 15,2 gam cht rn D. Nu cng cho lng A nh trờn
vo 400 ml dd X cha HNO
3
v H
2
SO
4
thy cú V
2
lớt NO duy nht thoỏt ra v cũn 0,64 gam kim loi cha tan ht. Cỏc p
xy ra hon ton v cỏc khớ o ktc.
1/ Tớnh V
1
, V
2
?
2/ Tớnh C
M
mi cht trong X bit dung dch sau p ca A vi X ch cú 3 ion(khụng k ion H
+

v OH
-
do nc phõn li ra)?
Cõu 6: Trn hirocacbon khớ A vi oxi theo t l th tớch A:O
2
= 1:9 ri cho vo bỡnh kớn thy ỏp sut trong bỡnh l 1 atm
0
0
C. Bt tia la in A chỏy ht, hh sau p cú ỏp sut l 1,575 atm 136,5
0
C.
1/ Tỡm CTPT ca A?
2/ Vit CTCT cú th cú ca A bit tt c cỏc nguyờn t cacbon trong A u cú cựng mt dng lai húa?
3/ Chn CTCT ca A trờn vit s tng hp cht B(Anthracen) cú CTCT nh sau:
Biờt ta phi dựng p ix-An cú dng(R, R, X, Y cú th l H, gc hirocacbon, nhúm chc):
CH
CH
CH
CH
R
R'
CH
CH
X
Y
R
R'
X
Y
Cõu 7: Thờm t t 17,85 ml dung dch km clorua 17% (d =1,12g/ml) vo 25 ml dung dch kali cacbonat 3,0 mol/lớt (d =

1,30 g/ml) to ra kt ta cacbonat baz. Sau phn ng lc b kt ta, tớnh nng % cỏc cht trong nc lc.
Cõu 8: Cho hn hp gm 25,6 gam Cu v 23,2 gam Fe
3
O
4
tỏc dng vi 400 ml dung dch HCl 2M cho n khi phn ng
hon ton thu c dung dch A v cht rn B. Cho dung dch A phn ng vi dung dch AgNO
3
d tỏch ra kt ta D. Tớnh
lng kt ta D.
63
Cõu 1: 2,808 gam mt ieste quang hot A ch cha C, H, v O c x phũng húa vi 30 ml dd NaOH 1M. Sau khi x
phũng húa cn 6 ml dd HCl 1M ch chun NaOH d. Sp x phũng húa gm mui ca axit icacboxylic B khụng
quang hot, CH
3
OH v mt ancol quang hot C. Ancol C p vi I
2
/NaOH cho kt ta vng. iaxit B p ch p vi Br
2
/CCl
4
Giáo viên: Trần Hữu Tuyến 0944478966 - 0393509744
1
Tập 200 đề thi ôn thi học sinh giỏi
theo t l 1:1 v ch cho mt sp D duy nht. Ozon phõn B ch cho mt sn phm. Vit CTCT ca A, B, C khụng cn vit
cụng thc lp th v vit p xy ra?
Cõu 2: Hon thnh s p sau:

B
D

Y
A
i
A
2
A
3
X
1
X
2
X
3
C
2
H
2
CH
3
CHO
X
1
Cõu 3: 1/ So sỏnh v gii thớch tớnh baz ca metylamin, amoniac, imetylamin, etylamin, anilin, iphenylamin.
2/ Nờu cỏch phõn bit: etylamin, ietylamin v trietylamin v isopropylamin.
3/ So sỏnh v gii thớch tớnh axit ca cỏc axit sau: axit axetic, axit lactic, axit acrylic, axit propionic.
Cõu 4: Cho 2,16 gam hn hp gm Al v Mg tan ht trong dung dch axit HNO
3
loóng, un núng nh to ra dung dch A v
448 ml ( o 354,9 K v 988 mmHg) hn hp khớ B khụ gm 2 khớ khụng mu, khụng i mu trong khụng khớ. T khi
ca B so vi oxi bng 0,716 ln t khi ca CO

2
so vi nit. Lm khan A mt cỏch cn thn thu c cht rn D, nung D
n khi lng khụng i thu c 3,84 gam cht rn E. Vit phng trỡnh phn ng, tớnh lng cht D v % lng mi
kim loi trong hn hp ban u.
Cõu 5: Hn hp cha km v km oxit c hũa tan ht bng dung dch HNO
3
rt loóng nhn c dung dch A v khụng
cú khớ bay ra. Cụ cn cn thn dung dch A ri nung khan 210
0
C n khi khụng cũn thoỏt ra thỡ thu c 2,24 lớt khớ (o
191,1 K v 7,1. 10
4
Pa) v cũn li 113,4 gam cht rn khụ. Hóy xỏc nh khi lng mi cht trong hn hp u(1 Pa =
9,87.10
-6
atm).
Cõu 6: thy phõn hon ton 0,74 gam mt hn hp este n chc cn 7,0 gam dung dch KOH 8% trong nc. Khi un núng hn hp
este núi trờn vi axit H
2
SO
4
80% sinh ra khớ X. Lm lnh X, a v iu kin thng v em cõn, sau ú cho khớ li t t qua dung dch brom
d trong nc thỡ thy khi lng khớ gim 1/3, trong ú khi lng riờng ca khớ gn nh khụng i.
a/ Tớnh khi lng mol ca hn hp este, xỏc nh thnh phn hn hp khớ sau khi ó lm lnh v tớnh khi lng ca chỳng.
b/ Xỏc nh thnh phn hn hp este ban u.
c/ Nờu phn ng phõn bit 2 este trờn, vit phng trỡnh phn ng.
Cõu 7: a) Ti sao trong cỏc phõn t H
2
O, NH
3

cỏc gúc liờn kt
ã
HOH
(104,29
0
) v
ã
HNH
(107
0
) li nh hn gúc t din
(109
0
,28) ?
b) Xột 2 phõn t H
2
O v H
2
S ti sao gúc
ã
HSH
(92
0
15) li nh hn
ã
HOH
(104
0
29)
c) Xột 2 phõn t H

2
O v F
2
O ti sao gúc
ã
FOF
(103
0
15) li nh hn
ã
HOH
(104
0
29)
Cõu 8: Trn CuO vi mt oxit kim loi n húa tr II theo t l mol 1:2 c hn hp A. Dn mt lung khớ H
2
d i qua
3,6 gam A nung núng thu c hn hp B. hũa tan ht B cn 60 ml dung dch HNO
3
nng 2,5M v thu c V lớt khớ
NO duy nht(ktc) v dung dch ch cha nitat kim loi. Xỏc nh kim loi húa tr II núi trờn v tớnh V?
64
Cõu 1: Xỏc nh sc in ng E
0
, hng s cõn bng ca phn ng:
Hg
2
2
+
Hg + Hg

2+
.
Cho : E
0
(Hg
2+
/ Hg
2
2
+
) = + 0,92; E
0
(Hg
2+
/ Hg) = + 0,85V v K =
0,059
10
nE
Cõu 2: Cho V lớt CO qua ng s ng 5,8 gam oxit st nung mt thi gian thu c hh khớ A v cht rn B. Cho B p
ht vi HNO
3
loóng thu c dd C v 0,784 lớt NO. Cụ cn C thu c 18,15 gam mui st (III) khan. Nu hũa tan B bng
HCl d thỡ thy thoỏt ra 0,672 lớt khớ(cỏc khớ o ktc)
1/ Tỡm cụng thc ca oxit st ?
2/ Tớnh %KL mi cht trong B ?
Cõu 3: Ngi ta d tớnh ho tan 10
-3
mol Mg(NO
3
)

2
trong 1 lớt dung dch NH
3
0,5M; trỏnh s to thnh kt ta Mg(OH)
2
phi thờm vo dung dch ti thiu bao nhiờu mol NH
4
Cl? Cho KNH
3
= 1,8.10
-5
; T Mg(OH)
2
= 1,0.10
-11
Cõu 4: Hon thnh s p sau:
2
HCl KOH H O
3 2
(CH) C CH CH A B C
+ +
=
Sau ú hóy ngh mt c ch gii thớch s to thnh C ?
Giáo viên: Trần Hữu Tuyến 0944478966 - 0393509744
2
Tập 200 đề thi ôn thi học sinh giỏi
Cõu 5: Hon thnh s p sau:
n-Butan
550
0

- 600
0
C
A
B
C
D
G
Axeton
1,4 - dibrom - 2 - buten
A
1
B
1
B
2
C
1
D
1
GlyxerintriNitrat
C
2
D
2
IsoamylAxetat
Mg
ete khan
CH
2

1)
CH
2
O
2) H
3
O
+
+ Bit p ca dn xut halogen vi Mg trong ete khan to ra hp cht c magiờ nh sau:
RX + Mg
ete khan

RMgX
+ Mt vi p ca hp cht c magiờ:
RMgX
+ HCHO

RCH
2
OMgX
+
2
2 2
H O/H
MgX - Mg(OH)

RCH
2
OH
RMgX

1
+ R CHO

RR
1
CHOMgX
+
3
H O

R-CHOH-R
1
(ancol bc II)
RMgX
1 2
+ R -CO-R

RR
1
R
2
COMgX
+
3
H O

RR
1
-COH-R
2

(ancol bc III)
RMgX
2 2
+ (CH ) O = etylen oxit

RCH
2
CH
2
OMgX
+
3
H O

R CH
2
CH
2
OH
RMgX
2
+ CO

RCOOMgX
+
2
H O/H

RCOOH
Cõu 6: X,Y l kim loi n húa tr II v III. Hũa tan ht 14,0 gam hn hp X, Y bng axit HNO

3
thoỏt ra 14,784 lớt (27,30C
v 1,1atm) hn hp 2 khớ oxit cú mu nõu v cú t khi so vi He = 9,56 , dung dch nhn c ch cha nitrat kim loi.
Cựng lng hn hp 2 kim loi trờn cho tỏc dng vi axit HCl d thỡ cng thoỏt ra 14,784 lớt khớ (27,30C v 1atm) v cũn
li 3,2 gam cht rn khụng tan. Xỏc nh X, Y v tớnh % lng mi kim loi trong hn hp u.
Cõu 7: 1/ Dung dch A gm cỏc cation: NH
4
+
; Na
+
; Ba
2+
v 1 anion X cú th l mt trong cỏc anion sau: CH
3
COO

;
NO
3

; SO
4
2
; CO
3
2
; PO
4
3
. Hi X l anion no? Bit rng dung dch A cú pH = 5 .

2/ Thờm NaOH d vo dung dch CuSO
4
, thờm tip NH
4
NO
3
vo dung dch n d cú hin tng gỡ xy ra? Vit phng
trỡnh phn ng.
Cõu 8: t chỏy hon ton 2,7 gam cht hu c A phi dựng va ht 4,76 lớt oxi ktc, sp thu c ch cú CO
2
v H
2
O cú
khi lng ca CO
2
H
2
O = 5,9 gam.
1/ Tỡm CTPT ca A bit M
A
< M
glucoz
?
2/ Tỡm CTCT ca A bit A khụng p vi Na, NaOH. Khi A p vi nc brom thỡ thu c 2 sp B v C cú CTPT l
C
7
H
7
OBr. Ch rừ CTCT ca B v C bit %B ln hn C?
3/ Vit p iu ch A t metan v cỏc cht vụ c khỏc?

65
Cõu 1: Cho 45,24 gam mt oxit st p ht vi 1,5 lớt dd HNO
3
loóng thu c dd A v 0,896 lớt hh khớ B gm NO v N
2
O.
Bit t khi ca B so vi H
2
l 17,625. Thờm vo A m gam Cu, sau p thy thoỏt ra 0,448 lớt NO duy nht v cũn li 2,88
gam kim loi khụng tan. Cỏc khớ o ktc.
a/ Tỡm cụng thc ca oxit st?
b/ Tớnh m v nng mol/l ca dd HNO
3
ban u?
c/ Sau khi lc b kim loi khụng tan ri em cụ cn dung dch thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan?
Cõu 2: A, B, C, D l nhng hirocacbon cú CTPT C
9
H
12
. Bit A ch cha 2 loi hiro. un núng vi KMnO
4
thỡ A cho
C
9
H
6
O
6
, B cho C
8

H
6
O
4
, un núng C
8
H
6
O
4
vi anhirit axeitc cho sp l C
8
H
4
O
3
. C v D u p vi Cu
2
Cl
2
/NH
3
u cho kt
ta mu v p vi dd HgSO
4
sinh ra C
9
H
14
O(C cho M v D cho N). Ozon phõn M cho nona-2,3,8-trion cũn N cho 2-

axetyl-3-metylhexaial. Tỡm CTCT ca A, B, C, D v vit p xy ra bit ank-1-in p vi Cu
2
Cl
2
/NH
3
u cho kt ta mu
theo p: R-C

CH + Cu
2
Cl
2
+ NH
3
R-C

CCu + NH
4
Cl
Cõu 3: Hon thnh s p sau bit X l C
6
H
8
O
4
.
(1): X + NaOH

A + B + C (7): C + AgNO

3
+ NH
3
+ H
2
O

L + E + Ag
(2): A + H
2
SO
4

A
1
+ Na
2
SO
4
. (8): L + NaOH

L
1
+ N + H
2
O
(3): A
1
+ AgNO
3

+ NH
3
+ H
2
O

D + E + Ag (9): L
1
+ NaOH
0
,CaO t

P + I
(4): D + HNO
3


E + F + H
2
O (10): B + H
2
SO
4


Q + Na
2
SO
4
.

(5): A + NaOH
0
,CaO t

I + H (11): Q
0
2 4
,H SO t

Z + H
2
O
(6): F + NaOH

I + H
2
O Cho Z l axit acrylic
Giáo viên: Trần Hữu Tuyến 0944478966 - 0393509744
3
Tập 200 đề thi ôn thi học sinh giỏi
Cõu 4: Cho 7 gam hn hp A gm Fe v Cu vo 500 ml dung dch AgNO
3
. Sau p c dung dch A v 21,8 gam cht rn
B. Thờm NaOH d vo A ri nung kt ta sinh ra trong khụng khớ n khi lng khụng i c 7,6 gam cht rn.
1/ Tớnh %m mi kim loi?
2/ Tớnh V dung dch HNO
3
2M min cn ho tan ht 7 gam A bit to ra NO?
Cõu 5: Mt hn hp rn A gm kim loi M v mt oxit ca kim loi ú. Ngi ta ly ra 3 phn, mi phn cú 59,08g A.
Phn th nht ho tan vo dung dch HCl thu c 4,48 lớt khớ H

2
. Phn th
hai ho tan vo dung dch ca hn hp NaNO
3
v H
2
SO
4
thu c 4,48 lớt khớ NO. Phn th 3 em nung núng ri cho tỏc
dng vi khớ H
2
d cho n khi c mt cht rn duy nht, ho tan ht cht rn ú bng nc cng toan thỡ cú 17,92 lớt
khớ NO thoỏt ra. Cỏc th tớch o ktc. Hóy tớnh khi lng nguyờn t, cho bit tờn ca kim loi M v cụng thc oxit trong
hn hp A.
Cõu 6: Hon thnh s p sau:
Na
2
CO
3
A
B
C
(2)
(1)
(10)
(9)
(4)
(3)
(5)
(6)

(7)
(8)
Cõu 7: Mt monotecpenoit mch h A cú cụng thc phõn t C
10
H
18
O (khung cacbon hai n v isopren ni vi nhau theo
qui tc u-uụi). Oxi hoỏ A thu c hn hp ht A
1
, A
2
v A
3
. Cht A
1
(C
3
H
6
O) cho phn ng iodofom v khụng lm mt
mu brụm. Cht A
2
(C
2
H
2
O
4
) phn ng c vi Na
2

CO
3
v vi CaCl
2
cho kt ta trng tan trong axit axetic; A
2
lm mt
mu dung dch KMnO
4
loóng. Cht A
3
(C
5
H
8
O
3
) phn ng iodofom v phn ng c vi Na
2
CO
3
.
a. Vit cụng thc cu to ca A
1
, A
2
v A
3
.
b. V cụng thc cỏc ng phõn hỡnh hc ca A v gi tờn theo danh phỏp IUPAC.

Cõu 8: 1/ Hũa tan 69 gam hh CuCl
2
, FeCl
3
theo t l mol 1:2 vo nc c dung dch A. in phõn A vi in cc tr,
thi gian in phõn ht cỏc mui l T. Tớnh tng khi lng catot khi in phõn trong thi gian 0,5T; 0,7T.(Cho th t
p ln l Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
).
2/ Hn hp X gm NaCl, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
trong ú cú mt mui ngm nc. 61,3 gam X p va ht vi 100 ml dd HCl
4,5M thu c V lớt CO
2
ktc, dd A. Cho A vo 100 ml dd AgNO
3
6,5M thỡ va thu c kt ta max. Nu cho dd NaOH
d vo X thỡ c dd Y, cho tip dd Ba(NO
3
)
2
d vo Y thỡ thu c lng kt ta ln nht l 68,95 gam. Tớnh V v %KL

mi cht trong X?
66
Cõu 1: Axit axety salixilic(cũn gi l aspirin) cú dng HA l axit yu cú pK
a
= 3,49. tan trong nc ca nú nhit
phũng l 3,55 gam/dm
3
.
a/ Tớnh pH ca dung dch aspirin bóo ho nhit phũng?
b/ Tớnh KL ti thiu NaOH cn ho tan 0,1 mol aspirin vo nc thnh 1 lit dd ? Tớnh pH ca dd ny?
c/ Vit p iu ch aspirin t metan v cỏc cht vụ c cn thit?
Cõu 2: 1/ Cho E
0
ca Sn
4+
/Sn
2+
= 0,15V v Sn
2+
/Sn = -0,14V. Gii thớch ti sao khi hũa tan Sn trong dd HCl d khụng to ra
Sn
4+
m ch to ra Sn
2+
?
2/ Cho E
0
ca Fe
3+
/Fe

2+
= 0,771 V v Ag
+
/Ag = 0,799 V.
a/ Vit p xy ra khi cho 2 cp trờn p vi nhau?
b/ Trn 50 ml dd AgNO
3
0,01M vi 25 ml dd Fe(NO
3
)
2
0,02M; 25 ml dd Fe(NO
3
)
3
0,05M v bt Ag d. Tớnh

G
ca p sau: Fe
2+
+ Ag
+


ơ
Fe
3+
+ Ag. T kt qu ú cho bit chiu p?
(Cho


G = - nF

E; K =
. / 0,059
10
n E
vi n = s e trao i; F = 96500; nu

G <0 thỡ p xy ra)
Cõu 3: A l hp cht hu c n chc cha C, H, O. Cho mt lng cht A tỏc dng hon ton vi 500 ml dung dch KOH
2,4 M ri cụ cn, c 105 gam cht rn khan B v m gam ru C. Oxi hoỏ m gam ru C bng (cú xỳc tỏc) c hn hp
X. Chia X thnh ba phn bng nhau:
Phn I tỏc dng vi AgNO
3
(d) trong dd amoniac, c 21,6 gam Ag.
Phn II tỏc dng vi dung dch NaHCO
3
(d), c 2,24 lớt khớ (ktc).
Phn III tỏc dng vi Na (va ), thu c 4,48 lớt khớ (ktc) v 25,8 gam cht rn khan.
1. Xỏc nh CTCT ca ru C, bit khi un núng ru C vi H
2
SO
4
(c), 170
o
C c anken.
2. Tớnh phn trm s mol ru C ó b oxi hoỏ. 3. Xỏc nh cụng thc cu to ca A.
Cõu 4: A cú CTPT l C
4
H

8
O
3
quang hot tan tt trong nc to dd cú mụi trng axit. Khi b t núng A to ra B cú CTPT
l C
4
H
6
O
2
khụng quang hot, ớt tan trong nc(dd cú MT axit). Cht B p vi dd KMnO
4
d hn A. Khi b oxi húa bng axit
cromic thỡ A bin thnh cht lng C cú CTPT l C
3
H
6
O. Bit C cú nhit sụi thp, khụng lm mt mu thuc tớm nhng
p vi I
2
/NaOH cho kt ta vng. Tỡm CTCT ca A, B, C v vit p?
Giáo viên: Trần Hữu Tuyến 0944478966 - 0393509744
4
Tập 200 đề thi ôn thi học sinh giỏi
Cõu 5: Cú 100 ml dd cha H
2
SO
4
0,8M v HCl 1,2M. Thờm vo ú 10 gam hh X gm Fe, Mg, Zn. Sau p ly 50% hiro
cho qua ng ng a gam CuO nung núng. Sau p trong ng cũn 14,08 gam hh cht rn A. Cho A p vi AgNO

3
thỡ sau p
thu c cht rn B trong ú cú 25,23% Ag.
1/ Tớnh a? 2/ Tớnh V dd HNO
3
2M cn hũa tan ht B?
Cõu 6: 1/ Cho 5,8 gam FeCO
3
p va ht vi dd HNO
3
c hh khớ CO
2
+ NO v dd A. Thờm HCl d vo A c dd B.
Hi B hũa tan c ti a bao nhiờu gam Cu?
2/ Cho 20 gam hh A gm FeCO
3
, Fe, Cu, Al p vi 60 ml dd NaOH 2M c 2,688 lớt hiro. Sau p thờm tip 740 ml dd
HCl 1M v un núng n ngng thoỏt khớ c hh khớ B, lc tỏch c cn C. Cho B hp th t t vo dd nc vụi trong
d c 10 gam kt ta. Cho C p ht vi HNO
3
c núng thu c dd D v 1,12 lớt mt khớ duy nht. Cho D p vi NaOH
d c kt ta E. Nung E n KL khụng i c m gam cht rn. Tớnh KL mi cht trong A v m bit cỏc khớ o ktc?
Cõu 7: 1/ Ch cú bm khớ CO
2
, dd NaOH, cc chia nờu pp iu ch Na
2
CO
3
nguyờn cht?
2/ A, B, C l nhng hi rocacbon. Bit t C iu ch c B, t B iu ch c A, A khụng p vi nc brom v dd

thuc tớm, di tỏc dng ca tia la in cht A b phõn hy lm tng th tớch 3 ln. Trong cụng nghip ngi ta dựng B
sx ancol etylic. Tỡm A, B, C v vit p xy ra?
Cõu 8: Ho tan hn hp mui cacbonat trung ho vo nc c dung dch A v cht rn B. Ly 1 it dung dch A t núng
thy cú ngn la mu vng, ly tip 1 it dung dch A cho phn ng vi NaOH un núng thy bay ra 1 cht khớ lm xanh quỡ
tớm m. Ho tan B bng dung dch H
2
SO
4
loóng d c dung dch C, kt ta D v khớ E. Cho D phn ng vi dung dch
NaOH c thy tan 1 phn kt ta. Cho C phn ng vi NaOH d c dung dch F v kt ta G b hoỏ nõu hon ton
trong khụng khớ. Cho t t dung dch HCl vo dung dch F thy cú kt ta trng tan trong HCl d
1/ Lp s trong cỏc quỏ trỡnh trờn? 2/ Tỡm cụng thc ca mui ban u v vit phn ng xy ra?
Cõu 9: Cú hai bỡnh in phõn (1) v bỡnh in phõn (2). Trong ú bỡnh 1 ng dd (1) l NaOH cú V = 38 ml nng C
M
=
0,5. Trong ú bỡnh 2 cha dung dch gm 2 mui Cu(NO
3
)
2
v NaCl tng khi lng cht tan 258,2 gam. Mc ni tip bỡnh
(1) v bỡnh (2). in phõn cho n khi bỡnh (2) va cú khớ thoỏt ra c hai in cc thỡ dng li. Ly dung dch sau phn
ng:
+ bỡnh (1): nh lng xỏc nh thy nng NaOH sau in phõn l 0,95M.
+ bỡnh (2) em phn ng vi lng d bt Fe. Hi sau phn ng khi lng bt Fe b tan ra l m gam, v thoỏt ra mt khớ
duy nht l NO cú th tớch x (lớt) c o iu kin tiờu chun. Tớnh m v x ?
67
Cõu 1: 1/ Mụ t dng hỡnh hc ca PCl
3
, PCl
5

, P
4
?
2/ Tớnh pH ca dung dch to thnh khi ho tan 0,1 mol PCl
3
vo nc?
3/ Tớnh pH ca dung dch to thnh khi ho tan 0,1 mol PCl
3
vo 450 ml dung dch NaOH 1M?
Bit H
3
PO
3
cú Ka
1
= 1,6.10
2-
v K
a2
= 7.10
-7
.
Cõu 2: Hn hp E gm mt ru (hay ancol) n chc X, mt axit cacboxylic n chc Y v mt este Z to bi X v Y.
Ly 0,13 mol hn hp E cho phn ng va vi 50 ml dung dch KOH 1M un núng, c p gam ru X. Húa hi p gam
X ri dn vo ng ng CuO d nung núng, thu c anehit F. Cho ton b F tỏc dng ht vi lng d AgNO
3
trong
dung dch NH
3
, un núng, thu c 43,2 gam Ag.

1) Xỏc nh cụng thc cu to ca X v tớnh giỏ tr p.
2) Nu t chỏy hon ton 0,13 mol hn hp E bng oxi, thỡ c 5,6 lớt khớ CO
2
(ktc) v 5,94 gam
H
2
O. Xỏc nh cụng thc cu to ca Y, Z v tớnh % khi lng ca mi cht trong hn hp E.
Gi thit hiu sut cỏc phn ng l 100%.
Cõu 3: X cú CTPT l C
5
H
12
O
4
. Cho hi X qua ng ng CuO un núng c cht Y cú KLPT nh hn X l 8 vC. Cho
2,56 gam Y p vi dd AgNO
3
/NH
3
c 17,28 gam kt ta Ag. Cho X vo dd NaBr bóo hũa ri thờm t t H
2
SO
4
c vo
thỡ c cht Z khụng cú oxi. un núng Z trong bt Zn c cht Q cú t khi so vi hiro < 45. Tỡm CTCT ca X; Y; Z v
Q?
Cõu 4: 1/ Cho m gam hh X gm CuCl
2
v FeCl
3

vo nc thu c dd A. Chia A lm 2 phn bng nhau:
+ Sc hiro sunfua d vo phn 1 c 1,28 gam kt ta.
+ Cho Na
2
S d vo phn 2 c 3,04 gam kt ta. Tớnh m?
2/ A cú CTPT l C
9
H
14
. Khi oxi húa hon ton A bng K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4
thu c mt xetoiaxit (= 1 nhúm xeton + 2
nhúm axit) X mch thng cú ớt hn A mt cacbon. Khi cho A p vi dd thuc tớm loóng c cht Y cú s cacbon bng s
cacbon ca A v cú M
Y
= 190 vC. Y p vi axit axetic cú xt H
2
SO
4
thu c cht Z cú CTPT l C
15
H

24
O
7
. Tỡm CTCT, tờn
cỏc cht trờn ri vit p bit A p vi hiro c propylxiclohexan.
Cõu 5: Cho oxit ca kim loi R p ht vi H
2
SO
4
c núng c 2,24 lớt SO
2
ktc v 120 gam mui.
1/ Tỡm CTPT ca oxit ó cho?
2/ Ly mt lng oxit va tỡm c hũa tan va ht trong 425 ml dd HCl 2M cú mt lng nh khớ oxi hũa tan thỡ thu c
dd mui A. A lm mt mu 100 ml dd brom 0,25M. Tỡm khi lng ca oxit trờn?
Giáo viên: Trần Hữu Tuyến 0944478966 - 0393509744
5
TËp 200 ®Ò thi «n thi häc sinh giái
Câu 6: Hợp chất hữu cơ A có C, H, O. Đốt cháy hết 14,6 gam A được 35,4 gam hh CO
2
và H
2
O. Phần trăm KL oxi trong hh
CO
2
và H
2
O là 76,84%.
1/ Tìm CTPT của A biết M
A

< 160 đvC?
2/ Lấy 21,9 gam A cho pư vừa đủ với dd NaOH thu được 1 muối và 13,8 gam 1 ancol. Biết A mạch hở, trong ancol không
có nhóm chức khác. Tìm CTCT có thể có của A?
3/ Gọi B là chất hữu cơ mạch hở có cùng số cacbon A nhưng ít hơn A 2 nguyên tử H, B pư với NaOH được 1 muối của một
axit hữu cơ đơn chức, anđehit và chất hữu cơ R thỏa mãn.
R
0
NaOH, CaO, t
→
E + Na
2
CO
3
. và E
2
O /xt+
→
CH
3
CHO + H
2
O
Tìm CTCT có thể có của B
Câu 7: 1/ Cho hh gồm 1,12 gam Fe và 0,24 gam Mg pư với 250 ml dd CuSO
4
. Sau pư thu được kim loại có khối lượng là
1,88 gam. Tính C
M
của dd CuSO
4

đã dùng?
2/ Đốt cháy x mol Fe bằng oxi được 5,04 gam hh A gồm các oxit sắt. Hòa tan hết A trong dd HNO
3
thu được 0,035 mol hh
khí Y gồm NO và NO
2
có d
Y/hiđro
= 19. Tính x?
3/ Hòa tan m gam hh A gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi trong dd HCl dư thì thu được 1,008 lít khí ở đktc và dd
chứa 4,575 gam muối.
a/ Tính m? b/ Hòa tan hết cùng lượng hh A ở trên trong dd chứa hh HNO
3
đặc và H
2
SO
4
ở nhiệt độ thích hợp
thu được 1,8816 lít hh 2 khí ở đktc có tỉ khối so với hiđro là 25,25. Tìm kim loại M?
Câu 8: 1/ Hòa tan 4,5 gam XSO
4
.5H
2
O vào nước thu được dd A. Điện phân A với điện cực trơ. Nếu thời gian đp là t giây
thì thu được kim loại ở catot và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian đp là 2t giây thì thu được 0,024 mol khí. Tìm X?
2/ Dung dịch X gồm HCl 0,001M và CH
3
COOH 0,1M có K
a
= 1,8.10

-5
.
a/ Tính pH của X? b/ Hòa tan 2,04 gam NaOH vào 1 lít X được dd Y. Tính pH của Y?
Đáp án đề 62
Câu 1: X
1
là O=HC-CH
2
-CH
2
-CH=O, X
2
là HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH, Y
1
là CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH, Y
2

CH
3
-CHOH-CH

3
.
Câu 2: A, B, D có cùng công thức phân tử: C
6
H
9
O
4
Cl (

=2)
A + NaOH → C
2
H
5
OH + muối A
1
+ NaCl
0,2 mol 0,2mol 0,4 mol
Từ tỉ lệ số mol các chất cho thấy A là este 2 chức chứa 1 gốc rượu C
2
H
5
- và axit tạp chức.
CTCT của A: CH
3
-CH
2
-OOC-CH
2

-OOC-CH
2
-Cl
CH
3
-CH
2
-OOC-CH
2
-OOC-CH
2
-Cl + 3NaOH → C
2
H
5
OH + 2 HO-CH
2
COONa + NaCl
B + NaOH → muối B
1
+ hai rượu + NaCl
Vì thuỷ phân B tạo ra 2 rượu khác nhau nhưng có ùng số nguyên tử C, nên mỗi rượu tối thiểu phải chứa 2C. CTCT duy
nhất thỏa mãn: C
2
H
5
-OOC-COO-CH
2
-CH
2

-Cl
C
2
H
5
-OOC-COO-CH
2
-CH
2
-Cl + 3NaOH → NaOOC-COONa + C
2
H
5
OH + C
2
H
4
(OH)
2
+ NaCl
D + NaOH → muối D
1
+ axeton + NaCl + H
2
O
Vì D làm đỏ quì tím nên phải có nhóm –COOH, thuỷ phân tạo axeton nên trong D phải có thêm chức este và rượu tạo thành
sau thuỷ phân là gemdiol kém bền.
CTCT của D: HOOC-CH
2
-COO-C(Cl)-(CH

3
)
2
HOOC-CH
2
-COO-C(Cl)-(CH
3
)
2
+3NaOH → NaOOC-CH
2
-COONa + CH
3
-CO-CH
3
+ NaCl + H
2
O
Câu 3: 1/ Pư điều chế như sau:
CH
4
CH CH
2
H
2
+
3
1500
o
C

600
o
C; C
CH CH
3
+ 2CH
3
Cl
AlCl
3
t
o
CH
3
CH
3
+ 2HCl
CH
3
CH
3
+12KMnO
4
+ 18H
2
SO
4
COOH
COOH
+12MnSO

4
+ 6K
2
SO
4
+ 28H
2
O
5
5
CH CH
+H
2
Pd/PbCO
3
t
o
CH
2
CH
2
3CH
2
=CH
2
+ 2KmnO
4
+4H
2
O


3HO-CH
2
CH
2
-OH + 2MnO
2
+ 2KOH
Gi¸o viªn: TrÇn H÷u TuyÕn 0944478966 - 0393509744
6
Tập 200 đề thi ôn thi học sinh giỏi
nHOOC-C
6
H
4
-COOH + nHO-CH
2
CH
2
OH
0
,t xt

(-OC-C
6
H
4
-COO-CH
2
CH

2
-O-)
n
+ 2nH
2
O
2/ a/ Gi C l nng khi cha pha loóng ta cú: [H
+
] = 10
-1,7
= 0,02M
HA

ơ
H
+
+ A
-
.
C
cb
: C-0,02

0,02

0,02.

K
a
=

4
4.10
0,02C


(*)
+ Khi pha loóng gp ụi ta cú: [H
+
] = 10
-1,89
= 0,0129
HA

ơ
H
+
+ A
-
.
C
cb
: 0,5C-0,0129

0,0129

0,0129

K
a
=

2
0,0129
0,5 0,0129C
(**)
+ T (*) v (**) ta cú:
4
4.10
0,02C


=
2
0,0129
0,5 0,0129C


C = 0,0545M.
Thay vo (*) c K
a
= 1,159.10
-2
.
b/ + Gi s cú 1 lớt dd

khi lng dd = 1000 gam

m
HA
= 0,373.1000/100 = 3,73 gam. Mt khỏc s mol HA =
0,0545.1 = 0,0545 mol


M = 3,73/0,0545 = 68,44 vC.
+ t CTPT ca HA l H
a
X
b
O
c
ta cú:
1,46
68, 44 100
a
=


a

1;
16 46,72
68, 44 100
c
=


b

2
v
100 1,46 46,72
68, 44 100

bX
=


bX

35,5

b=1 v X = 35,5 tha món.
Vy cụng thc ca axit ó cho l HclO
2
= axit clor
Cõu 4: 1/ a/ Mt cỏch tng quỏt ta cú s :
X
1
X
2
X
3
+ n
1
e
E
1
+ n
1
e
E
2
+ n

3
e
E
3
ta cú : n
3
.E
3
= n
1
.E
1
+ n
2
.E
2
. Do o nu bit c 2 giỏ tr ca E thỡ tớnh c E cũn li
+ p dng s trờn ta cú: Ta cú s :
Fe
3+
Fe
2+
Fe
+ 1e
E
1
+ 2e
E
2
+ 3e

E
3
Do ú ta cú: 3E
3
= E
1
+ 2E
2


3.(-0,04) = E
1
+ 2.(-0,44)

E
1
= +0,76 vụn
b/ Ta cú:
3 2 3 2
3+
0
2+
/ /
0,059 [Fe ]
lg
1 [Fe ]
Fe Fe Fe Fe
E E
+ + + +
= +

(*)
+ Khi [OH
-
] = 1 M thỡ: [Fe
2+
].1
2
= 10
-14


[Fe
2+
]

= 10
-14
v [Fe
3+
].1
3
= 10
-36


[Fe
3+
]

= 10

-36
.
+ Thay vo (*) c:
3 2
-36
-14
/
0,059 10
0,76 lg
1 10
Fe Fe
E
+ +
= +
=-0,538 vụn.
2/ a/ + Gi x, y ln lt l s mol ca M v MO ta cú: Mx + y(M+16) = 7,33. (I)
+ P: M + 2H
2
O M(OH)
2
+ H
2
mol: x x
MO + H
2
O M(OH)
2
.
Mol: y y


s mol OH
-
= 2x + 2y = 1.0,1 (II)
+ T (I, II) ta cú: 16y = 7,33 0,05M

M = 146,6 320y (*)
+ T (II) suy ra: 0,05 > y > 0 thay vo (*) ta cú:146,6 > M > 130,6

M l Ba.
Giáo viên: Trần Hữu Tuyến 0944478966 - 0393509744
7
Tập 200 đề thi ôn thi học sinh giỏi
b/ S mol ca OH
-
= 0,1.0,1 = 0,01 mol; Gi V l th tớch cn tỡm

s mol H
+
= 1.V mol. Vỡ pH ca dd sau p < 7 nờn
sau p axit d

tớnh theo OH
-
.
H
+
+ OH
-
H
2

O
Mol b: V 0,01
Mol p: 0,01 0,01
Mol cũn: V-0,01 0


0,01
0,1
V
V

+
=10
-1,699


V = 0,0122 lớt
Cõu 5: 1/ Gi x, y l s mol Cu v Fe
3
O
4
ta d dng lp c h sau:
64 232 13,36
3
80 160. 15, 2
2
x y
y
x
+ =




+ =





0,1
0,03
x
y
=


=

p dng LBT electron

V
1
= 22,4.(0,1.2+0,03.1)/2= 2,576 lớt
+ Khi cho A vo dd X thỡ cú p:
3Fe
3
O
4
+ 28H
+

+ NO
3
-
9Fe
3+
+ NO + 14H
2
O
mol: 0,03 0,09 0,01
Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+
Mol: 0,045 0,09 0,045 0,09

phi cú: 0,1-0,045 -
0,64
64
= 0,045 mol Cu p vi H
+
v NO
3
-
theo p:
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3

-
3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
mol: 0,045 0,045 0,03

V
2
= 22,4.(0,01 + 0,03) = 0,896 lớt
2/ Ta thy s mol HNO
3
= NO = 0,04 mol. Dung dch sau p ca A vi X cú: 0,09 mol Fe
2+
+ 0,09 mol Cu
2+
v a mol SO
4
2-
.
p dng LBT in tớch

a = 0,18 mol.
+ Vy trong X cú HNO
3
= 0,1M v H
2
SO
4

= 0,45M
Cõu 6: 1/ Gi C
x
H
y
l cụng thc ca A ta cú:
C
x
H
y
+(x+
4
y
) O
2
xCO
2
+
2
y
H
2
O
Mol: a a(x+
4
y
) ax a
2
y
+ S mol khớ trc p = a + 9a = 10a mol

+ S mol khớ sau p = ax + a
2
y
+ 9a a(x+
4
y
) = 9a + a
4
y

V bỡnh kớn =
1 1 2 2
1 2
n RT n RT
P P
=
hay:
10 .273 (9 0,25 ).409,5
1 1,575
a a ay+
=


y = 6.
+ Vỡ A l cht khớ nờn A cú th l: C
2
H
6
; C
3

H
6
v C
4
H
6
.
2/Vỡ tt c cỏc nguyờn t C trong A u cú cựng mt dng lai húa nờn CTCT ca A: CH
3
-CH
3
(sp
3
); (CH
2
)
3
(xiclopropan =
sp
3
); CH
2
=CH-CH=CH
2
(sp
2
) v
CH
2
CH

CH
CH
2
(sp
3
)
3/ Ta chn A l buta-1,3-ien hon thnh s : buta-1,3-ien butan etilen.
CH
2
CH
CH
CH
2
CH
2
CH
2
+
+
Cho sp
cui cựng trong s p vi H
2
/Ni, t
0
thỡ thu c B
Cõu 7: + Ta cú: ZnCl
2
= 0,025 mol; K
2
CO

3
= 0,075 mol.
+ Quỏ trỡnh xy ra:
CO
3
2-
+ H
2
O HCO
3
-
+ OH
-
.
Giáo viên: Trần Hữu Tuyến 0944478966 - 0393509744
8
TËp 200 ®Ò thi «n thi häc sinh giái
2Zn
2+
+ 2OH
-
+ CO
3
2-
→[Zn
2
(OH)
2
]CO
3


Do đó ta có pư xảy ra dạng phân tử là:
2ZnCl
2
+ 3K
2
CO
3
→ [Zn
2
(OH)
2
]CO
3

+ 2KHCO
3
+ 4KCl
mol bđ: 0,025 0,075 0 0 0
mol pư: 0,025 0,0375 0,0125 0,025 0,05
mol còn: 0 0,0375 0,0125 0,025 0,05

Dung dịch nước lọc có: 0,0375 mol K
2
CO
3
+ 0,025 mol KHCO
3
+ 0,05 mol KCl
+ Khối lượng dd nước lọc = 17,85.1,12 + 25.1,3 – 0,0125.224 = 49,692 gam.

+ Vậy: K
2
CO
3
= 10,4%; KHCO
3
= 5,03%; KCl = 7,5%
Câu 8: pư xảy ra: Fe
3
O
4
+ 8HCl

2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O
0,1 0,8 0,2 0,1
Sau đó: Cu + 2 Fe
3+


Cu
2+
+ 2 Fe
2+


0,1 0,2 0,1 0,2
Khi đó dung dịch A chứa CuCl
2
(0,1 mol) và FeCl
2
(0,3 mol)
Khi cho dung dịch A phản ứng với dung dịch AgNO
3
dư có các phản ứng:
Ag
+
+ Cl



AgCl


0,8 0,8
Ag
+
+ Fe
2+


Ag

+ Fe
3+


0,3 0,3

khối lượng D = AgCl và Ag = (0,8
×
143,5) + (0,3
×
108) = 147,2 g
Đáp án đề 63
Câu 1: + Số mol NaOH pư với A = 0,024 mol

số mol A = 0,012

M
A
=234 đvC

CTPT là C
13
H
14
O
4
.
+ Dựa vào sp của pư xà phòng hóa suy ra A có dạng: CH
3
OOC-R-COOR’

C là R’OH, mà R’OH quang hoạt và cho kết
tủa vàng với I
2

/NaOH nên R’ có dạng: CH
3
-CHOH-CH
2

+ Do Ozon phân B chỉ cho 1 sp nên B phải có cấu tạo đối xứng, do B chỉ pư được với 1 brom nên A, B, C là: CH
3
-OOC-
CH=CH-COOCH(CH
3
)C
6
H
5
; HOOC-CH=CH-COOH, CH
3
-CHOH-C
6
H
5
.
Câu 2: A
1
là C
2
H
6
; A
2
là C

2
H
5
Cl ; A
3
là C
2
H
5
OH ; X
1
là C
2
H
4
; X
2
là C
2
H
4
Cl
2
;
X
3
là C
2
H
4

(OH)
2
; B, D, Y là CH
3
COO-CH = CH
2
; CH
2
= CH – Cl ; CH
3
CHCl
2
Câu 3: 1/ Đimetylamin > etylamin > metylamin > amoniac > anilin > điphenylamin.
2/ Dùng HNO
2
thì: trietylamin không pư; đietylamin cho kết tủa vàng; 2 chất còn lại cho niơ bay ra. Để nhận ra 2 amin có
khí thì ta dựa vào ancol tương ứng được tạo ra là bậc I và II. Nhận biết 2 ancol này bằng CuO rồi AgNO
3
/NH
3
.
3/ axit lactic > axit acrylic > axit axetic > axit propionic
Câu 4: Theo giả thiết thì B chứa N
2
và N
2
O với số mol đều là 0,01 mol

số mol e nhận để tạo ra 2 khí này là : 0,01(10+8) = 0,18 mol (I)
5 Mg + 12 H

+
+ 2 NO
3



5 Mg
2+
+ N
2


+ 6 H
2
O
4 Mg + 10 H
+
+ 2 NO
3



4 Mg
2+
+ N
2
O

+ 5 H
2

O
10 Al + 36 H
+
+ 6 NO
3



10 Al
3+
+ 3 N
2


+ 18 H
2
O
8 Al + 30 H
+
+ 6 NO
3



8 Al
3+
+ 3 N
2
O


+ 15 H
2
O
có thể có pư tạo NH
4
NO
3
4 Mg + 10 H
+
+ NO
3



4 Mg
2+
+ NH
4
+
+ 3 H
2
O
8 Al + 30 H
+
+3 NO
3



8 Al

3+
+ 3 NH
4
+
+ 9 H
2
O

D có Al(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
có thể có NH
4
NO
3
.
NH
4
NO
3
→ N
2
O↑ + 2H
2
O

2 NH
4
NO
3


N
2


+ O
2


+ 4 H
2
O

4Al(NO
3
)
3


2Al
2
O
3
+ 12 NO
2



+ 3O
2


2Mg(NO
3
)
2


2MgO + 4 NO
2


+ O
2



E chỉ có Al
2
O
3
và MgO.
Gi¸o viªn: TrÇn H÷u TuyÕn 0944478966 - 0393509744
9
Tập 200 đề thi ôn thi học sinh giỏi
+ Gi x, y ln lt l s mol ca Al v Mg ta cú h :

27 24 2,16
102. 40 3,84
2
x y
x
y
+ =



+ =




x = Al = 0,04 mol v Mg = 0,045 mol

s mol e cho = 0,21 mol (II)
+ T (I, II) suy ra phi cú NH
4
NO
3
. T ú d dng tớnh c kt qu sau:
D gm: Al(NO
3
)
3
(8,52 gam) ; Mg(NO
3
)

2
(6,66 gam) ; NH
4
NO
3
(2,4 gam) = 17,58 gam. Hn hp ban u cú 50% lng
mi kim loi.
Cõu 5: + S mol khớ thoỏt ra l 0,1 mol. P cú th xy ra :
ZnO + 2HNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ H
2
O (1)
4Zn + 10HNO
3
4Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O (2)

NH
4
NO
3

0 0
210t

N
2
O + H
2
O (3)
NH
4
NO
3

0 0
350t

N
2
+ 1/2O
2
+ H
2
O (3)
Zn(NO
3

)
2
ZnO + 2NO
2
+ ẵ O
2
(4)
+ Ta thy NH
4
NO
3
phõn hy trc nờn nu Zn(NO
3
)
2
phõn hy ht thỡ s mol khớ phi ln hn s mol cht rn l ZnO.
+ Xột trng hp Zn(NO
3
)
2
phõn hy ht

cht rn l ZnO vi s mol ZnO = 113,4/81=1,4 mol > s mol khớ l 0,1 mol

Zn(NO
3
)
2
cha b phõn hy


s mol Zn(NO
3
)
2
= 113,4/189 = 0,6 mol.
+ Theo (3) thỡ s mol khớ = N
2
O = 0,1 mol

s mol NH
4
NO
3
= 0,1 mol

Zn = 0,4 mol

ZnO = 0,6-0,4 = 0,2 mol.
Cõu 6: T p thy phõn R-COO-R + KOH

R-COOK + ROH

mol 2 este = 0,01 v
M
= 74
* Cú 2 kh nng xy ra :
- C 2 este u cú KL mol = 74 ( H-COO-C
2
H
5

v CH
3
-COO-CH
3
)
- Mt trong hai este cú KL mol < 74 ú l H-COO-CH3.
Nh vy c 2 kh nng u cú 1 este Fomat, khi un núng vi H
2
SO
4
b phõn hy to ra CO (KL mol = 28), ngoi ra cũn
mt khớ b hp th bi nc brom, khớ ú phi l anken sinh ra khi phn ancol trong este b tỏch nc. Mt khỏc, khi
lng riờng hn hp khớ khụng i, tc l khớ ú phi cú KL mol = 28, ú l C
2
H
4
. C
2
H
4
+
Br
2


C
2
H
4
Br

2
.
* Nu trong hn hp cú H-COO-C
2
H
5
CO + C2H4 + H2O
thỡ sau khi i qua nc brom khi lng khớ phi gim i 1/2 (trỏi gi thit).
Vy cỏc gc H-COO- v C
2
H
5
- phi thuc v 2 este khỏc nhau.
* Hn hp cha H-COO-CH
3
(x mol) v R-COO-C
2
H
5
(y mol). Ta cú :
x + y = 0,01 ; x = 2y (do CO = 2
ì
C
2
H
4
)

y = 0,01/3 v x = 0,02/3
Ta cú : 60

ì

0,02
3
+ (R + 73)
ì

0,01
3
= 0,74

R = 29

C
2
H
5
-COO-C
2
H
5
- Khi lng hn hp khớ sau phn ng vi H
2
SO
4
= 28 ( 0,01 = 0,28 gam)

0,02/3
ì
60 = 0,4 gam H-COO-CH

3


54,1% v 0,34 gam C
2
H
5
-COO-C
2
H
5


45,9%
* Phõn bit 2 este bng phn ng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
:
H-COO-CH
3
+ 2 Ag(NH
3
)
2
+
+ 2H
2
O


(NH
4
)
2
CO
3
+ 2NH
4
+
+ CH
3
OH + 2 Ag

Cõu 7: a) Trong cỏc phõn t trờn, nguyờn t trung tõm trng thỏi lai hoỏ sp3 cú cỏc cp e cha liờn kt y mnh hn
cp e ó liờn kt.
b) Khi õm in ca nguyờn t trung tõm gim (hoc khi õm in ca phi t tng)thỡ cỏc cp in t ca liờn kt b
y nhiu v phớa cỏc nguyờn t liờn kt nờn chỳng ch cn mt khong khụng gian nh chung quanh nguyờn t trung tõm.
õm in ca S < O nờn
ã
HSH
<
ã
HOH
.
c) õm in ca F > H nờn
ã
FOF
<
ã
HOH

Cõu 8: Gi oxit kim loi phi tỡm l MO v a v 2a l s mol CuO v MO trong A.
Vỡ hidro ch kh c nhng oxit kim loi ng sau nhụm trong dóy in húa nờn cú 2 kh nng xy ra:
* Trng hp 1: M ng sau nhụm trong dóy in húa
CuO + H
2
Cu + H
2
O
MO + H
2
M + H
2
O
3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
3M + 8HNO
3
3 M(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2

O
Giáo viên: Trần Hữu Tuyến 0944478966 - 0393509744
10
Tập 200 đề thi ôn thi học sinh giỏi
Ta cú h pt:
80 ( 16).2 3,6
8 16
= 0,15
3 3
a M a
a a
+ + =



+


a = 0,01875 v M = 40 Ca loi vỡ Ca trc Al
* Trng hp 2: M ng trc nhụm trong dóy in húa M = 24 Mg tha món.
V=
0,0225. 2
3
. 22,4 = 0,336 lớt.
%CuO 41,66%
%MgO 58,34%
=


=


ỏp ỏn 64
Cõu 1:
2
2
Hg
+
cú s oxi húa +1 do ú
2
2
Hg
+


Hg
+
.
Hg
2+
Hg
2+
Hg
+ 2e
E
1
+ 1e
E
2
+ 2e
E

3
2
2E
3
= 2E
1
+ E
2
2.0,85 = 2.0,92 + E
2
E
2
= -0,14 vụn K = 4,26. 10
3

Cõu 2:
a) S mol Fe trong Fe
x
O
y
= s mol Fe trong Fe(NO
3
)
3
= 0,075

s mol oxi trong Fe
x
O
y

= (5,8-0,075.56)/16 = 0,1

oxit l Fe
3
O
4
.
b) B cú th cha Fe, FeO (a mol) v Fe
3
O
4
d (b mol)
3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3


9Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
3FeO + 10HNO
3



3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
Fe + 4 HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
,
2
0,03( )
Fe H
n n mol

= =
ta cú :








=
=

=++
=++
015,0b
0a
035,0
3
b
3
a
03,0
16,5b232a7203,0.56
%56,32%100.
16,5
56.03,0
m%
Fe
==

v
%44,67%56,32%100m%
43
OFe
==
Cõu 3:

khụng cú kt t Mg(OH)
2
thỡ [Mg
2+
].[OH

]
2


10
-11
. Vi C
0
(Mg
2+
) = 10

3
thỡ [OH

]


10

4
.
Cõn bng NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH

K
b
= 1,8.10
-5
.
[ ] 0,5 10

4
x + 10

4
10

4

4 4
4

( 10 ) 10
0,5 10
x


+ ì

= 1,8.10
-5
(coi 10

4
<< 0,5 )

x = 0,0899
Vy phi thờm ớt nht 0,0899 mol NH
4
Cl khụng to kờt ta Mg(OH)
2
.
Cõu 4:

CH
2
CH
3
CH
3
CH
3

C CH
+ HCl
CH
3
CH
3
CH
3
C CH
CH
3
Cl
KOH
CH
3
CH
3
CH
3
C CH
CH
3
OH
- H
2
O
C
C
CH
3

CH
3
H
3
C
H
3
C
(A)
(B)
(C)
+H
+

Cơ ch phn ng chuyn v to cht (C):
Giáo viên: Trần Hữu Tuyến 0944478966 - 0393509744
11
TËp 200 ®Ò thi «n thi häc sinh giái
-H
+
CH
3
CH
3
CH
3
C CH
CH
3
OH

- H
2
O
C
C
CH
3
CH
3
H
3
C
H
3
C
(B)
(C)
+H
+
CH
3
CH
3
CH
3
C CH
CH
3
OH
2

(+)
CH
3
CH
3
CH
3
C CH
CH
3
(+)
CH
3
CH
3
CH
3
C CH
CH
3
(+)
CH
C
CH
3
CH
3
H
3
C

H
3
C
(+)
Câu 5: A là C
2
H
4
; B là C
2
H
5
OH; C là CH
3
COOH; D là CH
3
COONa; G là buta-1,3-đien.
A
1
là propen; B
1
là CH
2
=CH-CH
2
Cl; C
1
là CH
2
Cl-CHCl-CH

2
Cl; D
1
là glixerol, B
2
là CH
3
-CHBr-CH
3
; D
2
là (CH
3
)
2
CH-
CH
2
-CH
2
-OH.
Câu 6: Số mol khí = 0,66 và 0,6 mol. Từ M
TB
= 9,56. 4 = 38,24 suy ra NO
2
> 38,24 nên khí còn lại phải là NO = 30 <
38,24. Và tính được NO = 0,32 mol và NO
2
= 0,34 mol
3X + 8HNO

3


3X(NO
3
)
2
+ 2NO

+ 4H
2
O
Y + 4HNO
3


Y(NO
3
)
3
+ NO

+ 2H
2
O
X + 4HNO
3


X(NO

3
)
2
+ 2NO
2


+ 2H
2
O
Y + 6HNO
3


Y(NO
3
)
3
+ 3NO
2


+ 3H
2
O
X + 2HCl

XCl
2
+ H

2


hoặc 2Y + 6HCl

2YCl
3
+ 3H
2



Biện luận: * Nếu kim loại Y không tan trong axit HCl
Theo pt: số mol X = 0,6 và lượng X = 10,8 gam nên X =
10,8
0,6
= 18 (không có kim loại thỏa mãn)
* Vậy kim loại X không tan trong axit HCl
Theo pt: số mol Y = 0,4 và lượng Y = 14- 3,2= 10,8 gam nên Y =
10,8
0,4
= 27

Al
Đặt số mol X bằng a:
3
2
Al 3e Al
X 2e X
+

+

− →


− →



tổng số e nhường = 0,4. 3 + 2a = 1,2 + 2a

5 2
5 4
N 3 N
N 1 N
e
e
+ +
+ +

+ →


+ →




tổng số e thu = 0,32. 3 + 0,34 = 1,30


1,2 + 2a = 1,3

a = 0,05. Vậy X =
3,2
0,05
= 64

Cu và % Al = 77,14% ; %Cu = 22,86%
Câu 7: 1/ X là NO
3

vì NH
4
NO
3
: môi trường axit pH< 7.
2/ + có kết tủa màu xanh: Cu
2+
+ 2OH
-
→ Cu(OH)
2

+ có khí mùi khai : NH
4
+
+ OH
-
→ NH
3


+ H
2
O
+ kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm: Cu(OH)
2
+ 4NH
3
→ [Cu(NH
3
)
4
]
2+
+ 2OH
-
Câu 8: A là C
7
H
8
O với CTCT là CH
3
-O-C
6
H
5
, B là p-Br-C
6
H
4

-O-CH
3
. Để điều chế A ta làm như sau:
Metan → axetilen → benzen → clobenzen → natri phenolat
3
CH Cl+
→
C
6
H
5
-O-CH
3
+ NaCl (không dùng pư C
6
H
5
OH +
CH
3
OH vì phenol không pư với ancol)
Đáp án đề 65
Câu 1: a/ NO = 0,025 mol và N
2
O = 0,015 mol

số mol e cho = 0,195 mol

số mol Fe
x

O
y
=
0,195
3 2x y−

45,24 =
0,195(56 16 )
3 2
x y
x y
+



124,8x = 93,6y


3
4
x
y
=


oxit sắt là Fe
3
O
4
.

b/ dd A có 0,585 mol Fe(NO
3
)
3
và HNO
3
dư. Khi thêm m gam Cu vào thì có pứ sau:
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→ 3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
mol: 0,03 0,08 0,02 0,02
2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
.
Mol: 0,585 0,2925
Gi¸o viªn: TrÇn H÷u TuyÕn 0944478966 - 0393509744
12
TËp 200 ®Ò thi «n thi häc sinh giái


m = 64.(0,03+0,2925) + 2,88 = 23,52 gam.
+ Số mol HNO
3
= 1,89 mol

C
M
= 1,26M
c/ khối lượng muối = Fe(NO
3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2
= 165,93 gam.
Câu 2: + Ta thấy rằng A, B phải có vòng benzen
+ Ta biết rằng mỗi nhánh ở vòng benzen sau khi oxi hóa cho 2 Oxi gắn với vòng nên

A phải có 3 nhánh vì cho sp có 6 Oxi

B có 2 nhánh vì sp có 4 oxi.
+ Do A có 3 nhánh và chỉ chứa 2 loại H nên A có CTCT là:
CH
3
CH
3
CH
3

Thật vậy:
CH
3
CH
3
CH
3
COOH
COOHHOOC
[O]
+ H
2
O
+ Vì sp của B pư với anhiđrit axetic cho sp là C
8
H
4
O
3
nên 2 nhánh của B phải gần nhau. Do đó B là:
CH
3
C
2
H
5
COOH
COOH
CO
CO

[O]
- CO
2
- H
2
O
+ (CH
3
CO)
2
O
O
- 2CH
3
COOH
+ C và D đều pư với Cu
2
Cl
2
/NH
3
cho kết tủa đỏ nên phải là ank-1-in. Dựa vào sp ozon phân suy ra CTCT của C và D là:
CH
3
C CH
C CH
CH
3
(C)
(D)

Thật vậy:
C CH
CH
3
CH
3
CO-CH
3
+ H
2
O/Hg
2+
+ O
3
CH
3
-CO-CO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CO-CH
3
.

CH
3

C CH
CH
3
CO-CH
3
CH
3
-CO-CH-CH-CH
2
-CH
2
-CH=O
CH
3
CH=O
+ H
2
O/Hg
2+
+ O
3
Câu 3: X là: HCOO-C
2
H
4
-COO-CH=CH
2
với 2 CTCT thỏa mãn là: HCOO-CH
2
-CH

2
-COO-CH=CH
2
. và HCOO-
CH(CH
3
)-COO-CH=CH
2
; A là HCOONa; B là HO-CH
2
-CH
2
-COONa hoặc
HO-CH(CH
3
)-COONa; C là CH
3
-CHO
Câu 4: 1/ Pư xảy ra theo thứ tự sau:
Fe + 2AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3

)
2
+ 2Ag (2)
Có thể có: Fe(NO
3
)
2
+AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ 2Ag (3)
+ Gọi số mol của Fe và Cu lần lượt là x và y ta có: 56x + 64y = 7 (I)
+ Ta phải xét các trường hợp sau:

TH1: Chỉ có pư (1)

chỉ có Fe pư.

TH2: Có pư (1) và (2)

Fe hết và Cu pư 1 phần hoặc vừa hết

TH3: Có pư (1), (2) và (3)

Fe và Cu hết và AgNO
3
dư sau (2)

* TH 1: Chỉ có Fe pư ở (1). Gọi x là số mol Fe pư, y là số mol Cu và z là số mol Fe dư ta có:
56(x+z) + 64y = 7 (I)
Fe + 2AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Mol: x 2x x 2x
Gi¸o viªn: TrÇn H÷u TuyÕn 0944478966 - 0393509744
13
TËp 200 ®Ò thi «n thi häc sinh giái

A’ có Fe(NO
3
)
2
= x mol. B có 2x mol Ag + Cu = y mol và có thể có Fe dư = z mol.
+ Theo giả thiết ta có: 108.2x + 64y + 56z = 21,8 (II)
+ Khi A’ pư với NaOH ta có: Fe(NO
3
)
2
→ Fe(OH)
2
→Fe(OH)
3
→ Fe
2

O
3
.
Mol: x x x 0,5x

0,5x.160 = 7,6 (III)
+ Thay (III) vào (I, II) ta có: 64y + 56z = 1,68 và 64y + 56z = 1,28

Loại trường hợp này.
* TH2: Có pư (1, 2)

Fe hết và Cu pư 1 phần hoặc vừa hết

gọi x là số mol Fe, y là số mol Cu pư và z là số mol Cu dư
ta có:
56x + 64(y+z) = 7 (I)
Fe + 2AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Mol: x 2x x 2x
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2

+ 2Ag
Mol: y 2y y 2y

A’ có Fe(NO
3
)
2
= x mol và Cu(NO
3
)
2
= y mol. B có (2x+2y) mol Ag + Cu dư = z mol
+ Theo giả thiết ta có: 108.(2x+2y) + 64z = 21,8 (II)
+ Khi A’ pư với NaOH ta có:

0,5x.160 + 80y = 7,6 (III)
+ Giải (I, II, III) được: x = 0,045 mol; y = 0,05 mol và z = 0,02 mol
Vậy %Fe = 36%.
*TH3: Xảy ra pư (3) khi đó B chỉ có Ag

Số mol e mà Ag
+
nhận

số mol e mà A cho

21,8/108

số mol e mà A cho. Giả sử A chỉ có Cu thì số mol e cho là nhỏ nhất và = 2.7/64


21,8/108

14/64 điều này vô lí
2/ 7 gam A có 0,045 mol Fe và 0,07 mol Cu. Để lượng HNO
3
min thì xảy ra pư sau:
Fe + 4HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Mol: 0,045 0,18 0,045
3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
mol: a 8a/3 a
và Cu + 2Fe(NO
3
)
3

→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
.
Mol: 0,0225 0,045

a + 0,0225 = 0,07

a = 0,0475 mol

HNO
3
= 0,3067 mol

V = 153,33 mol.
ĐS: 1/ Fe = 36% 2/ 153,3 ml
Câu 5: Đặt CT của oxit là M
x
O
y
; gọi số mol M và M
x
O
y
trong một phần lần lượt là a và b ta có:

Ma + b(Mx+16y) = 59,08 (I)
+ Với phần 1 ta có: 2M + 2nHCl → 2MCl
n
+ nH
2
.
Mol: a an/2

an = 0,4 (II)
+ Với phần 2 ta có:
3M + 4mH
+
+ mNO
3
-
→ 3M
m+
+mNO + 2mH
2
O
3M
x
O
y
+ (4xm-2y)H
+
+(mx-2y)NO
3
-
→ 3xM

m+
+(mx-2y)NO +(2mx-y)H
2
O

am + b(mx-2y) = 0,2.3 (III)
+ Với phần 3 ta có:
M
x
O
y
+ yH
2
→ xM + yH
2
O
Mol: b bx

chất rắn gồm (a+bx) mol M. Do đó: 3M + mHNO
3
+ 3mHCl → 3MCl
m
+ mNO + 2mH
2
O

m(a+bx) = 0,8.3 (IV)
+ Từ (III và IV) ta có by = 0,9 mol thay vào (I) ta được: M(a+bx) = 44,68 (V)
+ Chia (V) cho (IV) được: M = 18,6 m


m = 3 và M = Fe. Từ M là Fe và (II)

n = 2

a = 0,2 mol

bx = 0,6 mol và
by = 0,9 mol

x/y = 2/3

oxit đã cho là Fe
2
O
3
.
Câu 6: A là CO
2
, B là CaCO
3
và C là Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 7: A
1
là CH
3
-CO-CH

3
; A
2
là HOOC-COOH; A
3
là CH
3
-CO-CH
2
-CH
2
-COOH. Vì A là tecpen nên khung cacbon của A
sẽ được tạo thành bằng cách ghép 2 isopren với nhau

CTCT phù hợp của A là:
CH
3
- C = CH - CH
2
- CH
2
- C = CH - CH
2
- OH
CH
3
CH
3
3,7-đimetylocta-2,6-đienol.
Viết lại A dạng sau:

Gi¸o viªn: TrÇn H÷u TuyÕn 0944478966 - 0393509744
14
Tập 200 đề thi ôn thi học sinh giỏi
CH
2
OH
CH
3
CH
3
CH
3
+ P xy ra:
Cõu 8: 1/ Ta cú s mol CuCl
2
= 0,15 mol v FeCl
3
= 0,3 mol. tng KL catot bng KL kim loi sinh ra bỏm vo catot.
+ anot xy ra p: 2Cl
-
Cl
2
+ 2e
mol: 1,2 1,2

Khi p ht thỡ s mol e trao i l 1,2 mol

khi p l 0,5T v 0,7T thỡ s mol e trao i l 0,6 mol v 0,84 mol.
+ catot xy ra p theo th t:
Fe

3+
+ 1e Fe
2+
Cu
2+
+ 2e Cu
Fe
2+
+ 2e Fe
+ TH1: thi gian p l 0,5T ng vi 0,6 mol e trao i thỡ cú
Fe
3+
+ 1e Fe
2+
mol: 0,3 0,3 0,3
Cu
2+
+ 2e Cu
mol: 0,15 0,3 0,15

tng KL catot = KL ca Cu = 0,15.64 = 9,6 gam
+ TH2: thi gian p l 0,7T ng vi 0,84 mol e trao i.
Fe
3+
+ 1e Fe
2+
mol: 0,3 0,3 0,3
Cu
2+
+ 2e Cu

mol: 0,15 0,3 0,15
Fe
2+
+ 2e Fe
mol: 0,12 0,24 0,12

tng KL catot = KL ca Cu + Fe = 16,32 gam.
2/ + t x, y, z ln lt l s mol Cl
-
; HCO
3
-
v CO
3
2-
ta cú:
y + 2z = 0,1.4,5; x + 0,45 = 0,65 v y + z = 0,35

x =0,2 mol; y = 0,25 mol v z = 0,1 mol

V = 22,4.(y+z)=7,84 lớt

S mol NaCl = 0,2 mol; NaHCO
3
= 0,25 mol; Na
2
CO
3
= 0,1 mol. Gi n l s mol nc ta cú:
0,2.58,5 + 0,25.84 + 0,1.106 + 18.n = 61,3


n = 1 mol.

cú 3 kh nng l: NaCl.5H
2
O; NaHCO
3
.4H
2
O v Na
2
CO
3
.10H
2
O nhng ch cú Na
2
CO
3
.10H
2
O l phự hp vi thc
nghim.
ỏp ỏn 66
Cõu 1: a/Aspirin cú cụng thc l o-CH
3
COO-C
6
H
4

-COOH

M
Aspirin
= 180 vC

nng ban u ca Aspirin =
3,55
180.1
= 0,01972 M. Vỡ Aspirin cú dng HA nờn ta cú:
HA

ơ
H
+
+ A
-
.
B: 0,01972 0 0
Cb: 0,01972-x x x


.
0,01972
x x
x
= 10
-3,49



x = 2,37.10
-3
M

pH = 2,625.
b/ Khi cho 0,1 mol aspirin vo nc thỡ cú 0,01972 mol tan ra to ra 2,37.10
-3
mol H
+


s cũn li tan ht thỡ phi dựng
NaOH trung hũa H
+
v hũa tan lng HA cũn li theo p: HA + NaOH NaA + H
2
O

S mol NaOH = H
+
+ HA = 2,37.10
-3
+ (0,1-0,01972) = 0,08265 mol

NaOH = 3,306 gam
* Tớnh pH: Dung dch sau p trờn cú [HA] = 0,01972-2,37.10
-3
= 0,01735 M v
[A
-

] = x + (0,1-0,01972) = 0,08265M. Do ú ta cú cõn bng:
HA

ơ
H
+
+ A
-
.
B: 0,01375 0 0,08265
Giáo viên: Trần Hữu Tuyến 0944478966 - 0393509744
15
TËp 200 ®Ò thi «n thi häc sinh giái
Cb: 0,01375-x x 0,08265+ x


.(0,08265 )
0,01375
x x
x
+

= 10
-3,49


x = 5,383.10
-5
M


pH = 4,27.
c/ CTCT của aspirin như sau:
OCOCH
3
COOH
+ Pư điều chế: metan → axetilen → benzen → clobenzen → natri phenolat. Sau đó là các pư sau:
ONa
COOH
ONa
OH
COOH
OCOCH
3
COOH
+ CO
2
P
cao
+ H
2
SO
4
+ (CH
3
-CO)
2
O
-CH
3
COOH

-Na
2
SO
4
Câu 2: 1/ Ta phải tính E
0
của Sn
4+
/Sn theo 1 trong 2 cách sau:
Cách 1:
Sn
4+
+ 2e → Sn
2+


G
1
= -2F.0,15
Sn
2+
+ 2e → Sn có

G
2
= -2F(-0,14)

Sn
4+
+ 4e → Sn có


G =

G
1
+

G
2
hay -4.F.E
0
= -2F(0,15-0,14)

E
0
= 0,005 vôn
Cách 2: Dựa vào sơ đồ
Sn
4+
Sn
2+
Sn
E
1
E
2
E
3
+ 2e
+ 2e

+ 4e

4E
3
= 2E
1
+ 2E
2


4E
3
= 2.0,15 + 2.(-0,14)

E
3
= 0,005v.
+ Để biết được khi Sn pư với HCl tạo ra Sn
2+
hay Sn
4+
thì ta phải tính

E của 2 pư sau:
Sn + 2H
+
→ Sn
2+
+ H
2

.

E
1
. (1)
Sn + 4H
+
→ Sn
4+
+ 2H
2
.

E
2
. (2)



E
1
= 0 – (-0,14) = 0,14 v > 0 (E
0
của 2H
+
/H
2
được qui ước = 0) và

E

2
= 0 –0,005) = -0,005 v < 0



E > 0 pư mới xảy ra nên từ 2 giá trị của

E trên suy ra chỉ xảy ra pư (1) tức là chỉ tạo ra Sn
2+
mà không tạo ra Sn
4+
.
2/ a/ Vì E
Ag+/Ag
> E
Fe3+/Fe2+
nên pư xảy ra như sau: Fe
2+
+ Ag
+
→ Fe
3+
+ Ag
b/ Ta có:

E

= E
Ag+/Ag
- E

Fe3+/Fe2+
(*)
+ Mặt khác ta có: E = E
0
+
0,059 [ox]
lg
[kh]n
nên
E
Ag+/Ag
=
0,059 0,005
0,799 lg
1 1
+
= 0,663 vôn
(Vì Ag là chất rắn nên nồng độ qui ước là 1; [Ag
+
] sau khi trộn được tính =
50.0,01
0,05
50 25 25
=
+ +
)
Và E
Fe3+/Fe2+
= 0,771 +
0,059 0,0125

lg
1 0,005
= 0,794 vôn



E

= 0,663 – 0,794 = - 0,131 vôn < 0

pư xảy ra theo chiều ngược lại.

G = - nF

E = -1.96500.(-0,131) = 12641,5 Jun >0 pư xảy ra theo chiều ngược lại.
Câu 3: 1/ C là propan-1ol 2/ 66,67% 3/ propyl axetat.
Câu 4: + Dễ thấy A vừa có nhóm axit vừa có nhóm –OH, khi đun nóng A thì nhóm –OH bị tách nước tạo ra B. Theo trên thì
C phải là axeton do đó A, B, C phải có cấu tạo là:
A: CH
3
-CHOH-CH
2
-COOH(A quang hoạt vì có C bất đối CH
3
-C*HOH-CH
2
-COOH)
B: CH
3
-CH=CH-COOH C: CH

3
-CO-CH
3
.
+ Pư xảy ra:
CH
3
-CHOH-CH
2
-COOH
0
t
→
CH
2
=CH-CH
2
-COOH
CH
2
=CH-CH
2
-COOH + [O] + H
2
O
4
KMnO
→
CH
2

OH-CHOH-CH
2
-COOH.
CH
3
-CHOH-CH
2
-COOH + [O]
2 4
H CrO
→
CH
3
-CO-CH
3
+ CO
2
+ H
2
O
CH
3
-CO-CH
3
+ 3I
2
+4NaOH → CH
3
COONa + CHI
3

↓ + 3NaI + 3H
2
O
Gi¸o viªn: TrÇn H÷u TuyÕn 0944478966 - 0393509744
16
TËp 200 ®Ò thi «n thi häc sinh giái
Câu 5: 1/ H
2
SO
4
= 0,08 mol và HCl = 0,12 mol

H
+
= 0,28 mol.
+ Pư đã cho dạng: M + 2H
+
→ M
2+
+ H
2
↑ (1)
+ Nếu X chỉ có Zn thì số mol kim loại trong X là nhỏ nhất = 10/65 = 0,154 mol

Số mol H
+
ít nhất cần để hòa tan hết X =
2.0,154 = 0,308 mol > số mol H
+
giả thiết cho là 0,28 mol


Trong pư (1) H
+
hết và kim loại dư

số mol H
2
= 0,28/2 =
0,14 mol.
+ Khi cho 50% ứng với 0,07 mol hiđro pư với CuO thì:
CuO + H
2
→ Cu + H
2
O
Mol: 0,07 0,07 0,07

A có 0,07 mol Cu và (
80
a
- 0,07) mol CuO

0,07.64 + 80.(
80
a
- 0,07) = 14,08

a = 15,2 gam
2/ A có: 0,07 mol Cu và 0,12 mol CuO. Khi pư với AgNO
3

ta có:
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Mol: x 2x 2x

B có: 0,12 mol CuO + (0,07 - x) mol Cu + 2x mol Ag

m
B
= 14,08 + 152x


108.2
14,08 152
x
x
=
+
0,2523

x = 0,02 mol.

B có: 0,12 mol CuO + 0,05 mol Cu + 0,04 mol Ag
+ Khi B + HNO
3

thì:
CuO + 2HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
Mol: 0,12 0,24
3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
mol: 0,05 0,1333
3Ag + 4HNO
3
→ 3AgNO
3
+ NO + 2H
2
O
mol: 0,04 0,0533


HNO
3
= 0,42667 mol

V =0,2133 lít
Câu 6: 1/ 16 gam(Cu pư được với Fe
3+
và H
+
+ NO
3
-
).
2/+ Khi A pư với NaOH thì số mol NaOH = 0,12 mol; số mol H
2
= 0,12 mol. Suy ra NaOH dư
Al + NaOH + H
2
O → NaAlO
2
+ 3/2 H
2
.
Mol: 0,08 0,08 0,08 0,12

Sau pư trên thì hh có: FeCO
3
+ Fe + Cu + 0,04 mol NaOH dư + 0,08 mol NaAlO
2
.

+ Khi thêm vào 0,74 mol HCl vào thì:
NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
Mol: 0,04 0,04
NaAlO
2
+ 4HCl + H
2
O → NaCl + AlCl
3
+ 3H
2
O
Mol: 0,08 0,32

Số mol HCl còn lại sau 2 pư trên là 0,38 mol. B là hh khí nên B phải có CO
2
+ H
2
. C chắc chắn có Cu, có thể có FeCO
3

+ Fe. Mặt khác C + HNO
3
→ NO
2
là khí duy nhất nên C không thể chứa FeCO
3



C có Cu và có thể có Fe (FeCO
3
đã bị
HCl hòa tan hết).
TH1: Fe dư. Gọi x là số mol FeCO
3
; y là số mol Fe bị hòa tan; z là số mol Fe dư, t là số mol Cu ta có: 116x + 56(y + z) +
64t = 20 – 0,08.27 = 17,84 (I)
FeCO
3
+ 2HCl → FeCl
2
+ CO
2
↑ + H
2
O
Mol: x 2x x x
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

Mol: y 2y y y

Số mol HCl = 2x + 2y = 0,38 (II)

B có x mol CO
2

+ y mol hiđro. Dựa vào pư của B với nước vôi trong

x = 0,1 mol (III)

C có z mol Fe dư + t mol Cu

3z + 2t = 1,12/22,4 (IV)

x = 0,1 mol; y = 0,09 mol; z = 0,01 mol và t = 0,01 mol.
Vậy A có: 0,1 mol FeCO
3
+ 0,1 mol Fe + 0,01 mol Cu + 0,08 mol Al

%KL
+ Tính tiếp ta được giá trị của m = 1,6 gam.
TH2: Fe hết

C chỉ có Cu

số molCu = ½ NO
2
= 0,025 mol.

A có 0,1 mol FeCO
3
+ 0,08 mol Al + 0,01 mol Cu + a mol Fe = 20 gam

a = 0,1 mol

Dễ dàng tính được m = 2 gam.

Câu 7: 1/ Sục CO
2
dư vào cốc chứa sẵn V lít dd NaOH được V lít dd NaHCO
3
. Thêm V lít dd NaOH vào V lít dd NaHCO
3

trên được dd Na
2
CO
3
nguyên chất.
Gi¸o viªn: TrÇn H÷u TuyÕn 0944478966 - 0393509744
17
TËp 200 ®Ò thi «n thi häc sinh giái
2/ A là etan; B là etilen và C là axetilen. Cho tia lửa điện qua A thì: C
2
H
6
→ 2C
rắn
+ 3H
2 khí
nên làm tăng thể tích 3 lần.
Câu 8: Na
2
CO
3
, (NH
4

)
2
CO
3
, BaCO
3
, PbCO
3
, FeCO
3
, ZnCO
3
.
Câu 9: 16,8 và 4,48
∗∗∗∗∗∗∗∗
Đáp án đề 67
Câu 1: 1/Tứ diện đều, tháp tam giác(chóp), lưỡng tháp tam giác 2/pH=0,52 3/pH=6,15
Câu 2: (ĐH khối A 2006)
1/ X là CH
3
OH, p = 3,2 gam 2/ Y là axit propionic(39,14%); Z là etyl propionat(33,94%)
Câu 3: Ta thấy X no => trong X chỉ có nhóm ete hoặc ancol hoặc cả hai. Vì X pư được với CuO nên X chắc chắn có nhóm
anol –OH.
Khi 1 nhóm CH
2
– OH chuyển thành –CH=O hoặc CH-OH thành C=O thì số H giảm đi 2 tức là KLPT sẽ giảm 2 đvC. Theo
giả thiết thì M
Y
nhỏ hơn M
X

là 8 đvC nên trong X phải có 4 nhóm –OH(X không có nhóm ete vì X chỉ có 4 oxi)=> Y có
CTPT là C
5
H
4
O
4
hay M
Y
= 128 gam.
Số mol Y = 2,56/128 = 0,02 mol; số mol Ag = 0,16 mol.
Trong Y chắc chắn có nhóm anđehit –CHO có thể có nhóm xeton C=O . Đặt Y là R(CHO)
n
ta có
R(CHO)
n
+ 2nAgNO
3
+ 3nNH
3
+nH
2
O → R(COONH
4
)
n
+ 2nAg + 2nNH
4
NO
3

Mol: 0,02 0,16
 n = 4
 X và Y có CTCT lần lượt là
C CH
2
OH
CH
2
OH
CH
2
OH
HOH
2
C

C
CH=O
CH=O
CH=O
O=HC
Khi X + NaBr/H
2
SO
4
đặc tương đương với X pư với HBr vì:
2NaBr + H
2
SO
4


0
t
→
Na
2
SO
4
+ 2HBr
Do đó ta có:
C CH
2
OH
CH
2
OH
CH
2
OH
HOH
2
C
C CH
2
Br
BrH
2
C
CH
2

Br
CH
2
Br
+ 4HBr
+ 4H
2
O
Do Q có M < 90 nên Q
không còn Br vậy Q là sp của pư sau:
C CH
2
Br
BrH
2
C
CH
2
Br
CH
2
Br
C CH
2
CH
2
CH
2
H
2

C
+ 2Zn
+ 2ZnBr
2
Câu 4: + Với phần 1 ta có:
2FeCl
3
+ H
2
S → 2FeCl
2
+ S + 2HCl
mol: x 0,5x
CuCl
2
+ H
2
S → CuS↓ + 2HCl
Mol: y y

16x +96y = 1,28 (I)
2FeCl
3
+ Na
2
S → 2FeCl
2
+ S + 2NaCl
sau đó: FeCl
2

+ Na
2
S → FeS↓ + 2NaCl

2FeCl
3
+ 3Na
2
S → 2FeS↓ + S↓ + 6NaCl
mol: x x 0,5 x
CuCl
2
+ Na
2
S → CuS↓ + 2NaCl
Mol: y y

88x + 32.0,5x + 96y = 3,04 (II)
+ Từ (I, II) ta có: x = 0,02 mol và y = 0,01 mol

m = 4,6 gam.
2/ Ta thấy A có ∆ = 3. Mặt khác: A (C
9
H
14
) + [O] + H
2
O → Y (M
Y
= 190)


M
Y
– M
A
= 68 = 4.M
-OH


Trong pư trên có 4 nhóm –OH được gắn vào A tức là A có 2 liên kết đôi; mà A có ∆ = 3 nên A còn có 1 vòng.
Gi¸o viªn: TrÇn H÷u TuyÕn 0944478966 - 0393509744
18
TËp 200 ®Ò thi «n thi häc sinh giái
+ Vì A + H
2
→ propylxiclohexan nên A có mạch cacbon tương tự propylxiclohexan. Dựa vào pư oxi hóa ta suy ra A là 1-
propenylxiclohexen:
CH
2
-CH=CH
2
+ Pư xảy ra:

A + [O] → CO
2
+ HOOC-CH
2
-CO-CH
2
-CH

2
-CH
2
-CH
2
-COOH.


CH
2
-CH - CH
2
OH
HO
OH OH
CH
2
-CH=CH
2
+ [O] + H
2
O
+ Khi Y pư với CH
3
COOH thì chỉ có 3 – OH pư; riêng –OH ở cacbon bậc III không pư.
Câu 5: 1/ Đặt CTPT của oxit là R
x
O
y
ta có:

2R
x
O
y
+ (2nx-2y)H
2
SO
4
→ xR
2
(SO
4
)
n
+ (nx-2y)SO
2
+ (2nx-2y)H
2
O
mol: 0,1x/(nx-2y) 0,1

0,1x(2R+96n) = 120(nx-2y)

x(2R+96n) = 1200(nx-2y)

Rx = 552nx – 1200y với
2 4n≤ ≤

2y
n

x
>

R = 552n -1200
y
x

+ Với n = 2

Rx = 1104x – 1200y

thử ta thấy không có giá trị phù hợp
+ Với n = 3

Rx = 1656x – 1200y

x = 3; y = 4 và R = 56 phù hợp

Fe
3
O
4
.
Cách 2: Ta có số mol e cho = nhận = 0,1.2 = 0,2 mol. Gọi +x là số oxi hóa của R trong oxit ta có:
R
+x
→ R
+n
+ y.e
Mol: 0,2/y 0,2


Số mol R
2
(SO
4
)
n
= 0,1/y mol

0,1.(2R + 96n) = 120.y

R = 600y – 48n.
+ Vì n

4 nên

nếu y

1 thì R > 408 vô lí

nếu y < 1

oxit đã cho là Fe
3
O
4
với y = 1/3.
2/ Số mol HCl = 0,85 mol. Pư:
Fe
3

O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
Mol: x 8x x 2x
4FeCl
2
+ O
2
+ 4HCl → 4FeCl
3
+ 2H
2
O
mol: x
1
x
1
Vì A làm mất màu nước brom nên FeCl
2
dư ở trên và tham gia pư:
6FeCl
2
+ 3Br
2

→ 4FeCl
3
+ 2FeBr
3
.
Mol: 0,05 0,025

0,05 + x
1
= x và 8x + x
1
= 0,85

x = 0,1 mol và x
1
= 0,05 mol

KL Fe
3
O
4
= 23,2 gam.
Câu 6: 1/ Gọi CTPT của A là C
x
H
y
O
z
với số mol là a ta có: a(12x + y + 16z) = 14,6 (I)
+ Pư cháy: C

x
H
y
O
z
+ (x+y/4-z/2) O
2
→ xCO
2
+ y/2 H
2
O
mol: a ax 0,5ay

44ax + 9ay = 35,4 (II) và
32 8
35, 4
ax ay+
=
0,7684 (III)
+ Giải (I, II, III) ta có: ax = 0,6 mol; ay = 1 mol và az = 0,4 mol

x:y:z = 3:5:2

A có dạng (C
3
H
5
O
2

)
n
. Dựa vào M < 160 đvC

n = 2. Vậy A là C
6
H
10
O
4
.
2/ Số mol A = 0,15 mol. A có dạng RCOO-R’-OOC-R hoặc R’OOC-R-COOR’ hoặc RCOO-R’(OH)
2
hoặc HOOC-R-COOR’
+ TH1: A là RCOO-R’-OOCR ta có:
RCOO-R’-OOCR + 2NaOH → 2RCOONa + R’(OH)
2
.
Mol: 0,15 0,15

R’(OH)
2
= 13,8/0,15 = 92

R’ = 58 không thỏa mãn.
+ TH2: A có dạng RCOO-R’(OH)
2
nên ta có:
RCOO-R’(OH)
2

+ NaOH → RCOONa + R’(OH)
3
.
Mol: 0,15 0,15
Gi¸o viªn: TrÇn H÷u TuyÕn 0944478966 - 0393509744
19
TËp 200 ®Ò thi «n thi häc sinh giái

R’(OH)
3
= 92 = C
3
H
5
(OH)
3
= glixerol

R là C
2
H
3
-

A có 2CTCT thỏa mãn là:
HO-CH
2
-CHOH-CH
2
-OOC-CH=CH

2
và HO-CH
2
-CH(OOC-CH=CH
2
) -CH
2
-OH
+ TH3: A có dạng R(COOR’)
2


R’ = C
2
H
5


R = 0

A là C
2
H
5
OOC-COOC
2
H
5
.
+ TH4: HOOC-R-COOR’


R’ = 75 không thỏa mãn.
3/ B có dạng C
6
H
8
O
4
. Dựa vào sơ đồ suy ra E là C
2
H
5
OH

R là HO-CH
2
-CH
2
-COONa

A là
HCOO-CH
2
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
Câu 7: 1/ Fe = 0,02 mol và Mg = 0,01 mol. Pư xảy ra theo thứ tự:
Mg + CuSO

4
→ MgSO
4
+ Cu (1)
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu (2)
+ Giả sử Mg và CuSO
4
vừa hết ở (1):
Mg + CuSO
4
→ MgSO
4
+ Cu (1)
Mol: 0,01 0,01


Chất rắn chỉ có: 0,02 mol Fe + 0,01 mol Cu = 1,76 gam (*)
+ Giả sử cả Mg, Fe và CuSO
4
đều hết ở (1) và (2) ta có:
Mg + CuSO
4
→ MgSO
4
+ Cu (1)
Mol: 0,01 0,01

Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu (2)
Mol: 0,02 0,02

Chất rắn chỉ có 0,03 mol Cu ứng với 1,92 gam (*)’
+ Từ (*); (*)’ và giả thiết suy ra: Mg hết và Fe pư một phần, do đó ta có:
Mg + CuSO
4
→ MgSO
4
+ Cu (1)
Mol: 0,01 0,01 0,01
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu (2)
Mol: x x x

Chất rắn sau pư có: (0,01+x) mol Cu + (0,02-x) mol Fe

64.(0,01+x) + 56(0,02-x) = 1,88

x = 0,015 mol

CuSO
4

= 0,01 + x = 0,025 mol

C
M
= 0,1M.
2/ Số mol NO = NO
2
= 0,0175 mol

số mol e mà HNO
3
nhận = 0,07 mol. Áp dụng ĐLBT e ta có:
3x =
5,04 56
.4
32
x−
+ 0,07

x = 0,07 mol.
3/ a/ Số mol hiđro = 0,045 mol

Viết pư xảy ra ta sẽ thấy số mol HCl= 2 lần số mol hiđro = 0,09 mol
+ Áp dụng ĐLBTKL ta có: m + 0,09.36,5 = 0,045.2 + 4,575

m = 1,38 gam.
b/ +Ta có:
M
= 50,5


hai khí là NO
2
và SO
2
. Số mol 2 khí = 0,084 mol

SO
2
= 0,021 mol và NO
2
= 0,063 mol

Số
mol e nhận = 0,105 mol. Gọi số mol Fe và M lần lượt là x và y. Áp dụng ĐLBT e ta có:
3 0,105
56 1,38
2 0,09
x ny
x My
x ny
+ =


+ =


+ =




x = 0,015; ny = 0,06 và My = 0,054

M = 9n

M là Al
Câu 8: 1/ Pư xảy ra:
2XSO
4
+ 2H
2
O → 2X + 2H
2
SO
4
+ O
2
↑ (1)
+ Giả sử khi đp với thời gian là 2t thì XSO
4
vẫn còn tức là chỉ có pư (1)

Số mol khí thu được gấp đôi số mol khí ứng với t
giây và = 0,007.2 = 0,014 mol điều này trái với giả thiết là 0,024 mol

giả sử là sai

Khi thời gian đp là 2t thì XSO
4
đã
hết và có pư đp nước:

2H
2
O
dp
→
2H
2
↑ + O
2

+ Với thời gian là t giây ta có:
2XSO
4
+ 2H
2
O → 2X + 2H
2
SO
4
+ O
2
↑ (1)
mol: 0,014 0,007
+ Với thời gian là t giây tiếp theo thì:
2XSO
4
+ 2H
2
O → 2X + 2H
2

SO
4
+ O
2
↑ (1)
mol: x 0,5x
2H
2
O
dp
→
2H
2
↑ + O
2

mol: y y 0,5y

0,5x + y + 0,5y = 0,024-0,007

x + 3y = 0,034 (I)
+ Khi thời gian là t giây thì chỉ có oxi ở pư (1) bay ra

số mol O
2
ứng với t giây = 0,007 mol

số mol e trao đổi =
0,007.4 = 0,028 mol


Trong thời gian t giây còn lại số mol e trao đổi cũng phải là 0,028

4.(0,5x+0,5y) = 0,028

x + y = 0,014 (II)
Gi¸o viªn: TrÇn H÷u TuyÕn 0944478966 - 0393509744
20
TËp 200 ®Ò thi «n thi häc sinh giái
+ Giải (I , II) được: x = 0,004 mol và y = 0,01 mol

Số mol XSO
4
= 0,004 + 0,014 = 0,018 mol

0,018(X + 186) = 4,5

X = 64 = Cu.
2/ a/ pH
X
= 2,7 b/ pH
Y
= 4,75
Gi¸o viªn: TrÇn H÷u TuyÕn 0944478966 - 0393509744
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×