Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HỌC KY II CUC COLD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.4 KB, 3 trang )

Đề Kiểm Tra
đề kiểm tra học kỳ II năm học 2010 - 2011
Môn: toán 7
I.trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
(Khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng)
Câu 1: Nghiệm của đa thức
8 4x +
là :
A. 2 B. 4 C. - 2 D.
1
2
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đơn thức :
A.
1x
+
B.
( 2)x x
C.
1xyz
D. 4
Câu 3: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
2 3
2x y
:
A.
3 2
2x y
B.
( )
3
2 3


2x y
C.
2 3
x y
D.
3 3
x y
Câu 4: Giá trị của biểu thức
2
4 2x xy +
tại
1x
=

2y =
là :
A. 0 B. - 4 C. 2 D. 4
Câu 5: Bậc của đa thức
11 9 4 5
1x xy x y+ +
là :
A. 10 B. 15 C. 11 D. 9
Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 5 cm; BC = 8 cm; AC = 10 cm. So sánh nào sau đây
đúng :
A.
à
à
à
B C A< <
B.

à
à à
C A B< <
C.
à à
à
A B C< <
D.
à
à à
C B A< <
Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A có
à
0
50A =
thì số đo của
à
B
là :
A.
0
50
B.
0
100
C.
0
65
D.
0

130

Câu 8: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam
giác vuông :
A. 3cm; 9cm; 14 cm B. 2cm; 3cm; 5cm
C. 4cm; 9cm; 12cm D. 6cm; 8cm; 10cm
B. tự luận : ( 6 điểm )
Câu 9 :(2 điểm) Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của lớp 7A
2
đợc thống kê nh sau :
10 9 7 8 9 1 4 9 3 5
2 4 6 7 10 5 9 7 8 4
6 5 4 9 8 7 5 6 7 9
a)Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b)Lập bảng tần số và nhận xét.
c)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 10: (1,5 điểm) Cho hai đa thức:

4 2
( ) 2 3 5P x x x x= +


4 3 2
( ) 4Q x x x x= + +
a) Tìm N(x) biết N(x) + P(x) = Q(x)
b) Tính P(1); Q(2); N(-3)
Thái Ngọc Nam Trờng THCS Phú Mỹ Phù Ninh - Phú Thọ
Đề Kiểm Tra
Câu 11 :(1,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở C có

à
0
60A =
, tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E. Kẻ EK
vuông góc với AB (
K AB
). Kẻ BD vuông góc với AE (
D AE
). Chứng minh:
a) AK = KB
b) AD = BC
Câu 12 : (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức :

4
8x x+
Đáp án
Cõu Li gii im
Cõu 1:
I. Trc nghim khỏch quan ( 4 im)
D.
1
2
0,5
Cõu 2: D. 4 0,5
Cõu 3:
C.
2 3
x y
0,5
Cõu 4: D. 4 0,5

Cõu 5: C. 11 0,5
Cõu 6:
B.
à
à à
C A B< <
0,5
Cõu 7:
C.
0
65
0,5
Cõu 8:
D. 6cm; 8cm; 10cm
0,5
Câu 9:
II. T lun: ( 6 im)
a) Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của từng học sinh
b) Lập bảng tần số
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số
(n)
1 1 1 4 4 3 5 3 6 2
N=30
c) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
1.1 2.1 3.1 4.4 5.4 6.3 7.5 8.3 9.6 10.2
30
X
+ + + + + + + + +
=


6,43
Mốt của dấu hiệu là :
0
9M =
0,5
0,5
1,0
Câu10
:
a) N(x) = Q(x) P(x) =
4 3 2 4 2
( 4) (2 3 5)x x x x x x + + +

=
4 3 2
4 9x x x + +
b) P(1) = - 5; Q(2) = 16; N(-3) = - 9
1,0
0,5
Thái Ngọc Nam Trờng THCS Phú Mỹ Phù Ninh - Phú Thọ
B
K
D
E
C
A
1
2
1

2
Đề Kiểm Tra
Câu11
:
1,0
0,5
Cõu12
:
Ta có:
4
8 0x x+ =
3
( 8) 0x x + =

0x
=
hoặc
3
8 0x + =


0x =
hoặc x = - 2
Vậy nghiệm của đa thức là :
0; 2x x= =
1,0
Thái Ngọc Nam Trờng THCS Phú Mỹ Phù Ninh - Phú Thọ
C

×