Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

BÀI 31 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 32 trang )



TIẾT 34 – BÀI 31
TIẾT 34 – BÀI 31
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG
MẠI DU LỊCH
MẠI DU LỊCH
1/ THƯƠNG MẠI
1/ THƯƠNG MẠI
2/ DU LỊCH
2/ DU LỊCH




0,5
22.6
76,9
3.8
12,9
83,3
Năm 1995 Năm 2005
Khu vực Nhà nước Khu vực ngoài Nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Hình 31.1. Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu
Hình 31.1. Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu
dịch vụ phân theo thành phần kinh tế (%)
dịch vụ phân theo thành phần kinh tế (%)
1. Thương mại
a. Nội thương


Bài 31. Vấn đề phát triển thương mại, du lịch




Nhóm 1+ nhóm 2
Nhóm 1+ nhóm 2
Dựa vào hình 31.2,
Dựa vào hình 31.2,
Atlast (bản đồ thương
Atlast (bản đồ thương
mại ) nhận xét sự
mại ) nhận xét sự
thay đổi cơ cấu giá trị
thay đổi cơ cấu giá trị
xuất - nhập khẩu của
xuất - nhập khẩu của
nước ta theo bảng
nước ta theo bảng
sau:
sau:
Năm
Năm
Thay đổi
Thay đổi
cơ cấu
cơ cấu
XNK
XNK
Trước

Trước
1992
1992
1992
1992
Sau 1992
Sau 1992


Nhóm 2 +nhóm4
Nhóm 2 +nhóm4
N2+ N4: Dựa vào hình
N2+ N4: Dựa vào hình
31.3, Atlats (bản đồ
31.3, Atlats (bản đồ
thương mại ) nhận xét
thương mại ) nhận xét
và giải thích tình hình
và giải thích tình hình
xuất nhập khẩu của
xuất nhập khẩu của
nước ta theo bảng
nước ta theo bảng
sau:
sau:
Tổng
Tổng
XNK
XNK
Xuất

Xuất
khẩu
khẩu
Nhập
Nhập
khẩu
khẩu
Tình
Tình
hình
hình
phát
phát
triển
triển


Nhóm 5+ nhóm 6
Nhóm 5+ nhóm 6
Dựa vào Atlats (bản đồ
Dựa vào Atlats (bản đồ
thương mại ) trình
thương mại ) trình
bày cơ cấu hàng xuất
bày cơ cấu hàng xuất
– nhập khẩu của
– nhập khẩu của
nước ta
nước ta
Hàng xuất

Hàng xuất
khẩu
khẩu
Hàng nhập
Hàng nhập
khẩu
khẩu


53,4
49,6
46,6
59,9
40,1
50,4
49,6
53,1
46,9
Nhập khẩu
Xuất khẩu
0
20
40
60
80
100
%
46,6
1990
1992 1995 1999 2005

Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn
1990 – 2005(%)


Nhóm 1+ nhóm 2
Nhóm 1+ nhóm 2
Năm
Năm
Thay đổi cơ cấu XNK
Thay đổi cơ cấu XNK
Trước 1992
Trước 1992
Nhập siêu
Nhập siêu
1992
1992
Xuất siêu, cán cân XNK
Xuất siêu, cán cân XNK
tiến tới cân đối
tiến tới cân đối
Sau 1992
Sau 1992
Nhập siêu nhưng bản
Nhập siêu nhưng bản
chất khác trước
chất khác trước


1990 1992 1994 1998 2005
0

5
10
15
20
25
30
35
40
Tỉ USD
1996 2000
2,8
2,4
2,5
2,6
4,1
5,8
7,3
11,1
11,5
9,4
14,5
15,6
36,8
32,4
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Năm
Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1990 –
2005 (tỉ USD)



Nhóm 2 +nhóm4
Nhóm 2 +nhóm4
Tổng XNK
Tổng XNK
Xuất khẩu
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Tình hình
Tình hình
phát triển
phát triển
Tăng, năm
Tăng, năm
2005 gấp 13
2005 gấp 13
lần năm
lần năm
1990
1990
xuất khẩu
tăng 13,5
lần
Nhập khẩu
tăng 13,1
lần


Hàng xuất khẩu



Hàng nhập khẩu


Nhóm 5+ nhóm 6
Nhóm 5+ nhóm 6
Hàng xuất khẩu
Hàng xuất khẩu
Hàng nhập khẩu
Hàng nhập khẩu
Hàng CN nặng ,
khoáng sản, CN nhẹ
và tiểu thủ CN, nông,
lâm, thuỷ sản.
Nguyên nhiên liệu, tư
liệu sản xuất và một
phần nhỏ là hàng tiêu
dùng.


Thị trường
truyền thống
của Việt Nam
Các nước quan hệ buôn bán với Việt Nam


Các nước quan hệ buôn bán với Việt Nam
Thị trường
mới



Các nước quan hệ buôn bán với Việt Nam
Thị trường
hiện nay của
Việt Nam
Nhận xét thị trường hiện nay của nước ta?








TÀI NGUYÊN DU LỊCH
TỰ NHIÊN
NHÂN VĂN
Địa hình Khí hậu Nước Sinh vật Di tích Lễ hội
Tài nguyên
khác

125 bãi
biển.

2 di sản
thiên
nhiên
thế giới


200
hang
động


• Đa
dạng

Phân
hóa



Sông,
hồ
• Nước
khoáng,

Nước
nóng



Hơn 30
vườn quốc
gia

Động vật
hoang dã,
thủy hai

sản

4 vạn di tích
(hơn 2,6
nghìn được
xếp hạng)

3 di sản
Văn hóa vật
thể và 2
di sản văn
hóa phi vật
thể thế giới

Quanh
năm


Tập
trung
vào
mùa xuân

Làng nghề


Văn nghệ
dân gian
• Ẩm thực…
Các loại tài nguyên du lịch của nước ta



Vịnh Hạ Long Động Phong NhaBãi biển Nha Trang Bãi biển Vũng Tàu


U Minh HạBạch Mã
Ba Vì
Vườn quốc gia


Hồ Lắc – Tây nguyên
Hồ Ba Bể – Bắc Cạn
Thác Đăm Bri – Tây
Nguyên
Thác Bản Giốc – Cao Bằng


Sa pa Đà lạt


Cố đô Huế Thánh địa Mỹ Sơn Phố cổ Hội An

×