Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHỐI 3 MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.7 KB, 11 trang )

đề khảo sát giữa học kì I- năm học 2009-2010.

Môn Toán lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút.
Họ và tên học sinh:..Lớp:..
Điểm
Bằng số:.

Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)

Chữ kí của PHHS

Bằng chữ:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Số bé nhất trong các số: 748; 632; 809; 623 là:
A = 748;
B = 632;
C = 809;
D = 623.
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tÝnh céng: 647 + 239 lµ:
A = 876;
B = 867;
C = 886;
D = 688.
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính nhân: 28 x 4 lµ:
A = 112;
B = 121;


C = 211;
D = 82.
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời ®óng:
T×m x:
X x 4 = 52.
A. X = 208; B. X = 298; C. X = 13; D. X = 31.
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời ®óng:
Líp 3A mua 126 qun vëi, líp 3B mua Ýt hơn lớp 3A là 19 quyển vở. Hỏi
lớp 3B mua bao nhiªu qun vë?
A = 107 qun;
B = 145 qun;
C = 197 quyển;
D = 223 quyển.
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Tìm số thích hợp để ®iỊm vµo chÊm cđa 5m4cm = ……cm lµ:
A = 54 cm; B = 540 cm; C = 504 cm; D = 564 cm.
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 7 x 8 + 19 lµ:
A = 56;
B = 65;
C = 75;
D = 189.
C©u 8. DiỊn dÊu( > ,< , = ) thÝch hợp vào ô trống:
a. 200 x 4
700
b. 800 : 2
500
c. 300 x 3
900
d. 600 : 3

190
Câu 9. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 29 x 4 - 37 = ?
A = 79; B = 97; C = 89; D = 81.


Câu 10. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Có 84 bút chì xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu bút chì.
A = 12 bút; B = 77 bót; C = 21 bót; D = 91 bút.
Câu 11. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Số 28 giảm đi 4 lần ta đợc bao nhiªu:
A = 7; B = 24; C = 112; D = 121.
Câu 12. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 48 m x 5 là:
A = 200 m; B = 240 m; C = 204 m; D = 420.
Câu 13. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Số góc vuông có trong hình bên lµ: A = 3; B = 4; C = 5; D = 6

Câu 14. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm cđa: 29; 35; 42; …. lµ:
A = 49;
B = 56;
C = 63;
D = 70.
II. Phần tự luận:
Câu 1. Viết tiếp vào chỗ chấm.
Từ các số 30, 6, 5 lập đợc các phép tính đúng là .

Câu 2.
a. Vẽ đoạn thẳng AB dài 3 cm.

b. Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 45 lần đoạn thẳng AB.
c. Vẽ đoạn thẳng MN dài bằng

1
đoạn CD.
6

Câu 3. Số học sinh khối lớp 3 là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và đợc xếp đều
làm 6 hành. Hỏi mỗi hàng có bao nhiªu häc sinh.


Đáp án Toán lớp 3 giữa học kỳ I.
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu làm đúng đợc 0,5 điểm.
Câu Đáp án Câu
Đáp án
Câu
1
D
5
A
9
2
C
6
B
10
3
A
7
C

11
4
C
8
a. >, b. <, c. =, d. >
II. Phần tự luận: Mỗi bài giải đúng đợc 1 điểm:

Đáp án
A
A
A

Câu
12
13
14

Câu 1. Từ các số 30, 6, 5 lập đợc các phép tính đúng là:
30 : 6 = 5; 30 : 5 = 6; 5 x 6 = 30; 6 x 5 = 30.
Câu 2. Vẽ đợc các đoạn thẳng:
a. A
B
b.
C
D
c.
M
N
Câu 3.
Số học sinh khối lớp 3 là 90 (Là số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số)

Mỗi hµng cã sè häc sinh lµ:
90 : 6 = 15 ( Học sinh).
Đáp số: Số học sinh mỗi hàng là 15 ( Học sinh).

Đáp án
B
D
A


đề khảo sát cuối học kì i - năm học 2009-2010.

Môn Toán lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút.
Họ và tên học sinh:..Lớp:..
Điểm
Bằng số:.

Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)

Chữ kí của PHHS

Bằng chữ:
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vầo chữ đặt trớc vào kết quả đúng.
Câu 1. Kết quả của phép nhân 117 x 8 là:
A = 936;
B = 639;
C = 963;

D = 886.
Câu 2. Kết quả của phÐp chia:
A = 14;
B = 41;
C = 8;
D = 13.
C©u 3. Kết quả của phép chia 515 : 5 là:
A = 13;
B = 103;
C = 105;
D = 246.
C©u 4. KÕt quả của phép chia 960 : 4 là:
A = 24;
B = 204;
C = 240;
D = 246.
C©u 5.
A = 650g; B = 65g;
C = 750g; D = 570g.
Câu 6. Năm nay «ng 72 ti, ch¸u 9 ti. Hái ch¸u b»ng mét phần mấy tuổi ông?
A=

1
1
1
1
tuổi; B = = tuổi; C = = tuổi; D = tuổi;
9
8
7

6

Câu 7. Một hình vuông có cạnh 27 cm. Tính chu vi hình vuông đó:
A = 180 cm;
B = 88 cm;
C = 108 cm;
D = 54 cm.
Câu 8. Giá trị của biểu thức: 135 - 68 + 12 = ?
A = 35;
B = 79;
C = 76;
D = 97.
Câu 9. Giá trị của biểu thức: 128 + 64 : 8 = ?
A = 24;
B = 136;
C = 146;
D = 164.
Câu 10. Một cửa hàng có 84 chiếc Ti vi, ngời ta đà bán
còn bao lại bao nhiêu chiếc Ti vi?

1
số Ti vi đó. Hỏi cửa hàng
7


A = 12 chiÕc;
B = 72 chiÕc;
C = 27 chiÕc;
D = 71 chiếc.
Câu 11. Giá trị của biểu thức 765 - 84 = ?

A = 781;
B = 681;
C = 921;
D = 671.
Câu 12. Số thích hợp để điền vào chỗ chÊm cđa d·y sè: 32; 42; 48; … lµ:
A = 65;
B = 56;
C = 64;
D = 72.
C©u 13. Sè thÝch hợp để viết vào dấu chấm của 9 x 9 = …… - 9 lµ:
A = 72;
B = 81;
C = 90;
D = 99.
Câu 14. Tìm x: 72 : X = 9.
A. X = 888;
B. X = 8;
C. X = 9;
D. X = 88.
II. Phần tự luận:
Câu 1. Lớp 3A có 35 häc sinh trong ®ã cã 12 häc sinh giái và 19 học sinh khá. Hỏi
lớp 3A có báo nhiêu học sinh trung bình?

Câu 2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

3
x

7


9

2

Câu 3. Tìm x?
X x 6 = 72 - 18.

Đáp án chấm toán lớp 3 cuối kỳ 1
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
5
C
9
B
2
A
6
B
10
A
3
B
7

C
11
B
4
C
8
B
II. Phần tự luận: Mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm.
Câu 1.
Lớp 3A có số học sinh giỏi và khá là
12 + 19 = 31 (Học sinh).
Lớp 3A có số học sinh trung bình là
35 - 31 = 4 ( Học sinh).

Câu
12
13
14

Đáp án
B
C
B


Đáp số: 4 (Học sinh).
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
1 3 6
x
7

9

5

2

đề khảo sát giữa học kì II - năm học 2009-2010.

Môn Toán lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút.
Họ và tên học sinh:..Lớp:..
Điểm
Bằng số:.

Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)

Bằng chữ:
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Sè liỊn tríc cđa sè 9870 lµ:
A = 9871; B = 9880; C = 9860; D = 9869.
C©u 2. Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè: 6759; 6760; 6699; 7023.
A: 6759;
B: 6760;
C: 6699;
D: 7023.
Câu 3. Số tám nghìn không trăm mời lăm viết là:
A = 8015; B = 8150; C = 8051; D = 8105.
Câu 4. Kết quả của phép tính céng: 6475 + 347 lµ:

A = 9945; B = 6822; C = 6812; D = 6722.
Câu 5. Kết quả phép tÝnh trõ: 9356 - 6837 lµ:
A = 3519; B = 3529; C = 2519; D = 2529.

Ch÷ kÝ cđa PHHS


Câu 6. Kết quả phép tính nhân: 1517 x 6 lµ:
A = 9062; B = 6062; C = 9162; D = 9102.
Câu 7. Kết quả của phép tính chia: 8535 : 5 lµ:
A = 1707; B = 1770; C = 177;
D = 1767.
Câu 8. Tìm số d của phép chia: 9923 : 6 lµ:
A = 3;
B = 4;
C = 5;
D = 11.
Câu 9. Giá trị của biểu thức 9036 - 1035 lµ:
A = 4140; B = 4896; C = 4869; D = 4996.
C©u 10. BiĨu thøc 2429 + 7455 : 7 = ?
A = 1065; B = 1412; C = 3484; D = 3494.
Câu 11. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3Km56m = m là :
A = 59;
B = 356;
C = 3056;
D = 3560.
Câu 12. Bạn An sinh năm 1996. Hỏi năm 2007 bạn An bao nhiêu tuæi?
A = 9 tuæi; B = 10 tuæi; C = 11 tuổi; D = 12 tuổi.
Câu 13. Tìm x: X + 1075 = 5668.
A. X = 4493;

B. X = 4593;
C. X = 5349;
D. X = 5593.
C©u 14. An cã 2 tờ giấy bạc loại 2.000 đồng và 3 tờ giấy bạc loại 500 đồng. Vậy
An có số tiền là?
A = 2.500 ®ång; B = 4.000 ®ång; C = 1.500 ®ång; D = 5.500 đồng.
II. Phần tự luận:
Câu 1. Một cửa hàng có 2836 l dầu. Lần thứ nhất bán 1 số dầu đà có. Lần thứ hai
4

bán đợc 965 l dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu.

Câu 2. Hình vẽ bên có:
a. Bao nhiêu tam giác?
b. Bao nhiêu hình tứ giác?

Câu 3. Viết các số có bốn chữ số mà mỗi số đều có chữ số hành nghìn là 9 và các
chữ số còn lại giống nhau?


Đáp án chấm toán lớp 3- giữa kỳ II.
I. Phần trắc nhiệm:
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
1
D

5
C
9
2
C
6
D
10
3
A
7
A
11
4
B
8
C
II. Phần tự luận: Mỗi bài giải đúng đợc: 1 điểm.
Câu 1.
Lần thứ nhất bán số lít dầu là:
2836 : 4 = 709 (l).

Đáp án
B
D
C

Câu
12
13

14

Đáp án
A
B
D

Cả hai lần cửahàng bán số lít đầu là:
709 + 965 = 1674 (l).
Đáp số: 1161 (l).
Câu 2.
a. Có 10 hình tam giác.
b. Có 4 hình tứ giác.
Câu 3. Các số có bốn chữ số mà chữ số hàng nghìn đều là 9 còn lại các số đều
giống nhau là: 9111; 9222; 9333; 9444; 9555; 9666; 9777; 9888; 9999.

đề khảo sát cuối học kì II - năm học 2009-2010.

Môn Toán lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút.
Họ và tên học sinh:..Lớp:..
Điểm

Giáo viên chấm

Chữ kí cña PHHS


Bằng số:.


( Kí và ghi rõ họ tên)

Bằng chữ:
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trức câu trả lời đúng.
Câu 1. Số liền trớc của số bé nhất có năm chữ số là:
A = 10001; B = 9999; C = 9990; D = 9000.
Câu 2. Chữ số 6 trong số 96754 chỉ:
A: 6 nghìn; B: 6 trăm; C: 6 chục; D: 6 đơn vị.
Câu 3. Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là:
A = 96070; B = 96700; C = 90607; D = 90706.
C©u 4. Sè lớn nhất trong các số 87693; 97639; 86989; 86992 là:
A = 87693; B = 87639; C = 86989; D = 86992.
Câu 5. Kết quả phép cộng 57368 + 38529 là:
A = 85897; B = 85887; C = 86989; D = 86992.
Câu 6. Kết quả phép trừ 71584 - 5367 là:
A = 766217;
B = 66217;
C = 76227;
D = 95897.
C©u 7. KÕt quả của phép nhân 8715 x 8 là:
A = 69680; B = 69620; C = 69720; D = 69720.
C©u 8. T×m x biÕt: X x 6 = 84156.
A. X = 1426;
B. X = 14026;
C. X = 14626;
D. X = 14062.
C©u 9. Giá trị của biểu thức 12316 x 8: 4 lµ:
A = 98528; B = 24632; C = 24622; D = 24607.
Câu 10. Giá trị của biểu thức: 59922 - 53856 : 6 + 4527 lµ:

A = 50946; B = 55473; C = 54473; D = 5538.
C©u 11. Cho mét số có ba chữ số, khi viết thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì đợc
số mới lớn hơn số đà cho bao nhiêu đơn vị?
A = 1;
B = 2;
C = 3;
D = 4.
Câu 12. Số thích hợp dể viế vào ô trống của 154 x
> 500 là:
A = 1;
B = 2;
C = 3;
D = 4.
C©u 13. Cã 12312 bóng điện xếp voà các hộp, mỗi hộp 5 bóng điện. Hỏi xếp đợc
nhiều nhất bao nhiêu hộp?
A = 2797 hép;
B = 2977 hép;
C = 4367 hép;
D = 4637 hộp.
Câu 14. Hiệu của 3582 và 785 là:
A = 2797; B = 2977; C = 4367; D = 4637.
II. PhÇn tự luận:
Câu 1. Một hình chữ có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ
nhật, biết chu vi hình đó là 48 cm.


Câu 2. Tìm hai số có thơng bằng 0 và có tổng bằng 9.

Câu 3. Tính nhanh giá trị của biÓu thøc sau:
A = 38 + 54 + 62 + 46.


Đáp án chấm toán lớp 3- cuối kỳ 2
I. Phần trắc nhiệm:
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
5
D
9
B
2
A
6
B
10
B
3
C
7
C
11
D
4
A

8
B
II. Phần tự luận: Mỗi bài giải đúng đợc: 1 điểm.
Câu 1.
Chiều rộng của hình chữ nhật là
48 : 6 = 8 (cm).
Nửa chu vi của hình chữ nhật là
48 : 2 = 24 (cm).
Chiều dài của hình chữ nhật là:
24 - 6 = 16 (cm).
Diện tích của hình chữ nhật là:
16 x 8 = 128 (cm).
Đáp số: 128 (cm)
Câu 2.
Hai số có thơng bằng 0 thì số bị chia ph¶i b»ng 0.
Hai sè cã tỉng b»ng 9 trong ®ã cã mét sè b»ng 0 th× sè
(v× 9 = 0 + 9).
C©u 3. TÝnh nhanh:
A = 38 + 54 + 62 + 46 = ( 38 + 62 ) + ( 54 + 46 )
= 100 + 100

Câu
12
13
14

Đáp án
D
C
A


còn lại phải bằng 9


= 200.



×