Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

774 Chính sách đào tạo và phát triển nguồn nhân lực Việt Nam trong tiến trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.92 KB, 45 trang )

Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
A. PHN M U
Ngy nay nhõn loi ang bc vo nn vn minh trớ thc vi nhng
bin i vụ cựng to ln cựng s phỏt trin k diu ca khoa hc k thut
v cụng ngh, ũi hi mi quc gia, mi dõn tc, bng truyn thng v
ni lc ca mỡnh phi to c nhng bc i thớch hp nhanh chúng
tip cn v hi nhp vo tro lu ú.
i vi nc ta, õy thc s l thi c thun li to ln d phỏt trin,
ng thi õy cng l mt thỏch thc vụ cựng gay gt, ũi hi phi cú
ngh lc kiờn cng, ti nng sỏng to vt qua. Chớnh vỡ l ú m u
t cho s nghip giỏo dc - o to - phỏt trin ngun nhõn lc ó c
ng ta t vo quc sỏch hng u. Vit Nam l mt trong nhng nc
i theo con ng Xó hi ch ngha - quỏ trỡnh dch chuyn c cu kinh
t ang c tin hnh trờn c s ng li i mi: ú l cụng nghip
hoỏ gn lin vi hin i hoỏ, phỏt trin nn kinh t hng hoỏ nhiu thnh
phn, vn hnh theo c ch th trng, di s qun lý ca Nh nc
theo nh hng Xó hi ch ngha.
Trong tin trỡnh chuyn dch c cu kinh t, chớnh sỏch o to phỏt
trin ngun nhõn lc cú nh hng trc tip, sõu sc v c xem nh
mt nhõn t quan trng hng u. Trong 15 nm i mi va qua, s
nghip giỏo dc o to ca nc ta ó cú nhng bc tin nht nh.
Quy mụ giỏo dc o to tng nhanh, cỏc loi hỡnh o to c phỏt
trin. Tuy nhiờn bờn cnh nhng thnh tu ó t c, giỏo dc v o
to nc ta vn cũn nhiu yu kộm, bt cp. im ni bt l cht lng
o to rt yu, phng phỏp dy v hc cũn lc hu. khc phc c
nhng yu kộm ú ng thi phỏt huy c mt tớch cc ó t c ũi
hi chớnh sỏch giỏo dc phi sỏt thc, ng b v tỏc ng sõu sc n
cụng tỏc giỏo dc o to. Bn thõn em l mt sinh viờn ang c o
Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
to v chuyờn ngnh kinh t lao ng, em mun c tham gia nghiờn
cu, tỡm hiu sõu hn v chớnh sỏch o to phỏt trin ngun nhõn lc


Vit Nam hin nay, do ú em chn ti chớnh sỏch o to v phỏt
trin ngun nhõn lc Vit Nam trong tin trỡnh chuyn dch c cu kinh
t.
Trong ni dung ca bi vit ny em s nghiờn cu 5 ni dung chớnh:
I. Nhng khỏi nim
II. Ni dung ca chớnh sỏch o to v phỏt trin ngun nhõn lc
III.Ni dung ca quỏ trỡnh chuyn dch c cu kinh t v cỏc yu t nh
hng n chuyn dch c cu kinh t
IV. Mi quan h gia chuyn dch c cu kinh t v chớnh sỏch o to,
phỏt trin ngun nhõn lc
V. ỏnh giỏ cỏc chớnh sỏch o to v phỏt trin ngun nhõn lc Vit
Nam hin nay
Vi nhng ni dung nh, c th, chi tit m bi vit cp ti, em hi
vng s gúp phn lm sỏng t hn chớnh sỏch o to, phỏt trin ngun
nhõn lc ca Vit Nam trong tin trỡnh chuyn dch c cu kinh t. Mc
dự em ó c gng tỡm tũi ti liu b sung vo kin thc lý lun ca bn
thõn hon thnh ỏn ny nờn chớn chn chn s cũn nhiu thiu sút.
Chớnh vỡ vy em kớnh mong c s b sung, sa i ca thy giỏo v s
gúp ý ca cỏc bn.
Em xin chõn thnh cm n s giỳp , hng dn nhit tỡnh ca thy
giỏo: PGS.TS. Trn Xuõn Cu ó giỳp em hon thnh ỏn ny.
Sinh viờn: Bựi Th Hi
Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
A. PHN NI DUNG
I. CC KHI NIM
1. Ngun nhõn lc
Ngun nhõn lc l ngun lc v con ngi v c nghiờn cu di
nhiu khớa cnh. Trc ht l ngun cung cp lao ng cho xó hi, bao
gm ton b dõn c cú c th phỏt trin bỡnh thng (khụng b khim
khuyt hoc d tt bm sinh).

Ngun nhõn lc vi t cỏch l mt yu t ca s phỏt trin kinh t - xó
hi l kh nng lao ng ca xó hi c hiu theo ngha hp hn, bao
gm nhúm dõn c trong tui lao ng cú kh nng lao ng. Vi cỏch
hiu ny, ngun nhõn lc tng ng vi ngun lao ng.
Ngun nhõn lc cũn cú th hiu l tp hp cỏ nhõn nhng con ngi
c th tham gia vo quỏ trỡnh lao ng, l tng th cỏc yu t v th cht
v v tinh thn, c huy ng vo quỏ trỡnh lao ng.Vi cỏch hiu ny
ngun nhõn lc bao gm nhng ngi t gii hn di tui lao ng tr
lờn
Cỏc cỏch hiu trờn ch khỏc nhau v vic xỏc nh qui mụ ngun nhõn
lc ,song u nht trớ vi nhau ú l ngun nhõn lc v núi kh nng lao
ng ca xó hi
Ngun nhõn lc c xem xột trờn giỏc s lng v cht lng
S lng ngun nhõn lc c biu hin thụng qua cỏc ch tiờu qui mụ v
tc tng ngun nhõn lc .Cỏc ch tiờu ny cú quan h mt thit vi ch
tiờu qui mụ v tc tng dõn s .Qui mụ dõn s cng ln ,tc tng
Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
dõn s cng cao thỡ dn n qui mụ v tc tng ngun nhõn lc cng
ln v ngc li .Tuy nhiờn cú mi quan h dõn s v ngun nhõn lc
c biu hin sau mt thi gian nht nh.
V cht lng ngun nhõn lc c xem xột trờn cỏc mt :Trỡnh
sc kho ,trỡnh vn hoỏ ,trỡnh chuyờn mụn,nng lc phm cht
..v..v
Cng ging nh cỏc ngun nhõn lc khỏc s lng v c bit l cht
lng ngun nhõn lc úng vai trũ ht sc quan trng trong vic to ra
ca ci vt cht v tinh thn cho xó hi
2. o to v phỏt trin ngun nhõn lc
2.1o to
Theo giỏo trỡnh kinh t lao ng o to ngun nhõn lc l quỏ trỡnh
trang b kin thc nht nh v chuyờn mụn nghip v cho ngi lao ng

h cú th m nhn c mt s cụng vic nht nh .o to gm
o to kin thc ph thụng v o to kin thc chuyờn nghip .
Theo quỏ trỡnh qun tr nhõn lc o to c biu hin l cỏc hot
ng nhm giỳp cho ngi lao ng cú th thc hin tt hn chc nng
nhim v ca mỡnh
2.2. Phỏt trin
Theo ngha rng: phỏt trin ngun nhõn lc l tng th cỏc hot ng
hc tp cú t chc c tin hnh trong nhng khong thi gian nht
nh nhm to ra s thay i hnh vi ngh nghip ca ngi lao ng.
Theo ngha hp : phỏt trin l cỏc hot ng hc tp vt ra khi phm
vi cụng vic trc mt ca ngi lao ng, nhm m ra cho h nhng
Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
cụng vic mi da trờn c s nhng nh hng tng lai ca t chc
hoc phỏt trin kh nng ngh nghip ca h (giỏo trỡnh QTNL)
Mt cỏch nh ngha khỏc : Phỏt trin c hiu l quỏ trỡnh lm tng
kin thc, k nng, nng lc v trỡnh ca cỏ nhõn ngi lao ng
h hon thnh cụng vic v trớ cao hn trong ngh nghip ca bn thõn
h (theo giỏo trỡnh KTL)
Phỏt trin xột trờn phm vi phỏt trin con ngi thỡ ú l s gia tng
giỏ tr cho con ngi v c tinh thn, o c, tõm hn, trớ tu, k nng
ln th cht. Phỏt trin ngun lc con ngi nhm gia tng cỏc giỏ tr y
cho con ngi, lm cho con ngi tr thnh nhng ngi lao ng cú
nng lc v phm cht cn thit, ỏp ng c yờu cu ngy cng cao ca
s nghip phỏt trin kinh t-xó hi
3. Chớnh sỏch o to
Chớnh sỏch: L nhng cụng c ca Nh nc, c Nh nc ban
hnh thc hin mt mc tiờu c th ca t nc
Chớnh sỏch o to l nhng cụng c ca nh nc, c nh nc
ban hnh thc hin mc tiờu phỏt trin giỏo dc - o to ca t nc.
Chớnh sỏch v o to c Nh nc ra trờn quan im ng li ca

ng, õy l ng li c th. Chớnh sỏch o to hng vo vic phỏt
trin con ngi ton din, u tiờn khuyn khớch xó hi hc tp, nõng cao
mt bng dõn trớ, bi dng nhõn ti th h tr hnh trang lm ch
t nc, xõy dng t nc giu mnh hn . Cỏc chớnh ny u da trờn
c s thc tin, da vo din bin tỡnh hỡnh phỏt sinh trong tng giai on
c th ca t nc
4. Chuyn dch v chuyn dch c cu kinh t
§Ò ¸n m«n häc KTL§ Sv thùc hiÖn: Bïi ThÞ H¶i
4.1 Chuyển dịch.
Chuyển dịch là sự thay đội sự vật hiện tượng từ trạng thái này sang
trạng thái khác cho phù hợp với môi trường phát triển .Sự thay đổi ở đây
không chỉ đơn thuần là sự thay đổi vị trí mà là sự biến đổi cả về lượng và
chất trong nội bộ sự vật, hiện tượng đó.
4.2. Cơ cấu kinh tế.
Đứng trên quan điểm duy vật biện chứng và lý thuyết hệ thống có thể
hiểu: Cơ cấu kinh tế là một tổng thể hợp thành bởi nhiều yếu tố kinh tế
của nền kinh tế quốc dân ,giữa chúng có những mối quan hệ hữu cơ
,những tương tác qua lại cả về số lượng và chất lượng, trong những
không gian và điều kiện kinh tế –xã hội cụ thể, chúng vận động hướng
những mục tiêu nhất định . Theo quan điểm này , cơ cấu kinh tế là một
phạm trù kinh tế , là nền tảng của một cơ cấu xã hội và chế độ xã hội.
Mộtcách tiếp cận khác thì cho rằng, cơ cấu kinh tế hiểu một cách đầy đủ
là một tổng thể hệ thống kinh tế bao gồm nhiều yếu tố có quan hệ chặt
chẽ với nhau, tác động qua lại với nhau trong những không gian và thời
gian nhất định, trong những điều kiện kinh tế-xã hội nhất định, được thể
hiện cả về mặt định tính cả về mặt định lượng, cả về số lượng lẫn chất
lượng, phù hợp với mục tiêu đã xác định của nền kinh tế.
4.3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Cơ cấu kinh tế luôn thay đổi theo từng thời kỳ phát triển bởi bởi các
yếu tố hợp thành cơ cấu kinh tế không cố định. đó là sự thay đổi về số

lượng các ngành hoặc sự thay đổi về quan hệ tỷ lệ giữa các ngành, các
vùng, các thành phần do xuất hiện hoặc biến mất của một số ngành và tốc
độ tăng trưởng giữa các yếu tố cấu thành cơ cấu kinh tế là không đồng
Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
u. S thay i ca c cu kinh t t trng thỏi ny sang trng thỏi khỏc
cho phự hp vi mụi trng phỏt trin c gi l s chuyn dch c cu
kinh t. õy khụng phi n thun l s thay i v trớ, m l s thay i
c v cht v v lng trong ni b c cu. Vic chuyn dch c cu kinh
t phi da trờn c s mt c cu hin cú, do ú ni dung ca chuyn
dch c cu l ci to c cu c lc hu hoc cha phự hp xõy dng
c cu mi tiờn tin, hon thin v b sung c cu c nhm bin c cu
c thnh c cu mi hin i v phự hp hn. Nh vy chuyn dch c
cu kinh t v thc cht l iu chnh c cu trờn ba mt biu hin ca nú
nh ó trỡnh by trờn, nhm hng s phỏt trin ca ton b nn kinh t
theo cỏc mc tiờu kinh t- xó hi ó c xỏc nh cho tng thi k phỏt
trin.
II. NI DUNG CA CHNH SCH O TO V PHT TRIN
NGUN NHN LC.
1.Mc tiờu, quan im ch o v chớnh sỏch tng quỏt o to, phỏt
trin ngun nhõn lc.
1.1. Mc tiờu phỏt trin giỏo dc o to ngun nhõn lc.
Mc tiờu giỏo dc l o to con ngi Vit Nam phỏt trin ton
din, cú o c, tri thc, sc kho, thm m v ngh nghip v trung
thnh vi lý tng c lp dõn tc v ch ngha xó hi, hỡnh thnh v bi
dng nhõn cỏch, phm cht v nng lc ca cụng dõn nhm ỏp ng yờu
cu xõy dng v bo v t quc ( Lut giỏo dc- s 11/1998/QH10)
Ti cỏc k i hi ca ng cng sn, giỏo dc. o to phỏt trin
ngun nhõn lc luụn dc quan tõm sõu sc, c bit l t khi i mi
kinh t. Trong vn kin i hi VI ca ng(12/1986) ó nờu : Mc tiờu
ca giỏo dc, o to l hỡnh thnh v phỏt trin ton din nhõn cỏch xó

Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
hi ch ngha ca th h tr, o to i ng lao ng cú k thut, ng
b v ngnh ngh, phự hp vi yờu cu phõn cụng lao ng ca xó hi.
S nghip o to, nht l o to i hc v chuyờn nghip trc tip gúp
phn vo vic i mi cụng tỏc qun lý kinh t v xó hi
n k i hi VII ca ng, mc tiờu ca giỏo dc v o to vn
c t v trớ rt cao, ú l: Mc tiờu ca giỏo dc v o to nhm
nõng cao dõn trớ, o to nhõn lc, bi dng nhõn ti, hỡnh thnh i ng
lao ng cú tri thc v c tay ngh, cú nng lc thc hnh, t ch, nng
ng v sỏng to, cú o c cỏch mng, tinh thn yờu nc, yờu ch
ngha xó hi. Nh trng o to th h tr theo hng ton din v cú
nng lc chuyờn mụn sõu, cú ý thc v kh nng t to vic lm trong
nn kinh t hng hoỏ nhiu thnh phn .
Cựng vi quỏ trỡnh phỏt trin kinh t xó hi, giỏo dc o to cng th
hin vai trũ trng tõm, then cht ca s phỏt trin bn vng trong ú yu
t con ngi luụn c t lờn v trớ cao nht, l trng tõm ca mi quỏ
trỡnh phỏt trin kinh t- xó hi. Chớnh vỡ vy, mc tiờu t ra cho giỏo
dc, o to phỏt trin ngun nhõn lc cỏc k i hi VIII, IX ca
ng l: Nõng cao mt bng dõn trớ, bo m nhng tri thc cn thit
mi ngi gia nhp cuc sng kinh t v theo kp tin trỡnh i mi v
phỏt trin t nc. o to bi dng v nõng cao cht lng ngun
nhõn lc ỏp ng yờu cu ca s nghip cụng nghip hoỏ, hin i
hoỏ. Phỏt trin, bi dng v trng dng nhõn ti, chỳ trng cỏc lnh vc
khoa hc cụng ngh, vn hoỏ- ngh thut, qun lý kinh t- xó hi v qun
tr sn xut kinh doanh ng ta coi giỏo dc v o to l quc sỏch hng
u.
1.2. Quan im ch o.
Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
Cựng vi khao hc v cụng ngh , giỏo dc v o to c i hi
VII xem l quc sỏch hng u, ú l mt ng lc thỳc y v l mt

iu kin c bn m bo vic thc hin cỏc mc tiờu kinh t-xó hi, xõy
dng v bo v t nc. Phi coi u t cho giỏo dc l mt trong nhng
hng chớnh ca u t phỏt trin to iu kin cho giỏo dc i trc v
phc v c lc s phỏt trin kinh t xó hi. Huy ng ton xó hi lm
giỏo dc, ng viờn cỏc tng lp nhõn dõn gúp phn xõy dng nn giỏo
dc quc dõn di s qun lý ca Nh nc.
Phỏt trin giỏo dc phi m rng quy mụ, ng thi phi m rng
nõng cao cht lng, hiu qu giỏo dc, gn hc vi hnh, ti vi c.
Giỏo dc va phi gn cht vi yờu cu phỏt trin t nc, va phự
hp xu th phỏt trin ca thi i. Thc hin mt nn giỏo dc thng
xuyờn cho mi ngi, xỏc nh hc tp sut i l quyn v trỏch nhim
ca mi cụng dõn.
a dng hoỏ cỏc hỡnh thc o to , thc hin cụng bng giỏo dc,
ngi i hc phi úng hc phớ, ngi s dng lao ng qua o to phi
úng gúp chớnh sỏch phớ o to, Nh nc cú chớnh sỏch bo m cho
ngi nghốo v cỏc i tng chớnh sỏch c i hc.
Khuyn khớch lm giu hp phỏp i ụi vi tớch cc xoỏ di gim
nghốo. Thu hp dn khong cỏch v trỡnh phỏt trin, v mc sng gia
cỏc vựng, cỏc dõn tc, cỏc tng lp dõn c. T ú to nờn s phỏt trin
cụng bng trong xó hi, xoỏ i nhng thit thũi ca dõn c vựng sõu,
vựng xa to tin cho phỏt trin ngun nhõn lc.
1.3Chớnh sỏch tng quỏt o to, phỏt trin ngun nhõn lc
- Tip tc hon chnh c cu mi ca h thng giỏo dc quc dõn.
§Ò ¸n m«n häc KTL§ Sv thùc hiÖn: Bïi ThÞ H¶i
- Sắp xếp lại hệ thống các trường nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư, sử dụng
cơ sở vật chất, và đội ngũ giáo viên.
- Đổi mới giáo dục, bổ túc và đào tạo và bồi dưỡng tại chức
- Đẩy mạnh thực hiện phổ cập giáo dục cấp II
- Giáo dục kỹ năng lao động và hướng nghiệp cho học sinh phổ thông
theo hướng liên kết giáo dục phổ thông với giáo dục chuyên nghiệp.

- Mở rộng giáo dục nghề nghiệp, từng bước hình thành nền giáo dục kỹ
thuật trong xã hội, đào tạo lực lượng công nhân lành nghề bậc cao.
- Mở rộng hợp lý quy mô đào tạo đại học. Phát triển hệ cao học, đẩy
mạnh đào tạo nghiên cứu sinh.
- Đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, nghiên cứu
những vấn đề về khoa học giáo dục phục vụ cho mục tiêu phát triển sự
nghiệp giáo dục.
- Củng cố và phát triển ngành giáo dục ở các vùng dân tộc thiểu số và các
vùng khó khăn.
- Tăng cường sự lãnh đạo của các cấp uỷ Đảng đối với sự nghiệp giáo
dục, quán triệt sâu sắc Nghị quyết này trong Đảng, trong các ngành, các
cấp; xây dựng Đảng vững mạnh và bồi dưỡng lại cán bộ Đảng, cán bộ
quản lý trong ngành giáo dục.
- Xây dựng đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục.
- Đổi mới quản lý giáo dục và đào tạo.
2. Chính sách cụ thể.
Để đáp ứng mục tiêu chung của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
là nhằm sử dụng tối đa nguồn nhân lực hiện có và nâng cao tính hiệu quả
của tổ chức thông qua việc giúp cho người lao động hiểu rõ hơn về công
việc, nắm vững hơn nghề nghiệp của mình và thực hiện chức năng, nhiệm
Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
v ca mỡnh mt cỏch t giỏc hn, vi thỏi tt hn, cng nh nõng cao
kh nng thớch ng ca h vi cụng vic trong tng lai. ng, Nh nc
ta ó cú chớnh sỏch c th cho o to c giỏo dc, th hin cỏc ni
dung sau:
2.1.Chớnh sỏch i vi cỏc ngun lc trong o to, phỏt trin ngun nhõn
lc .
Bt k mt quỏ trỡnh o to no cng phi da vo ngun lc ca nú.
Giỏo dc, o to, phỏt trin ngun nhõn lc cng khụng nm ngoi quy
lut ú. tng cng cỏc ngun lc ny, ng, Nh nc ó cú nhiu

chớnh sỏch phỏt huy ni lc bờn trong v tim lc bờn ngoi: Ngh quyt
s 02-NQ/HNT (24/12/1996) ó nờu:
Vi ngun lc bờn trong:
- Trc ht l ngun ngõn sỏch Nh nc: Ngõn sỏch Nh nc gi vai
trũ ch yu trong tng ngun lc cho o to- phỏt trin ngun nhõn lc.
Tip tc tng cng t trng chớnh sỏch ngõn sỏch cho giỏo dc, o to.
- Tớch cc huy ng cỏc ngun lc ngoi ngõn sỏch nh hc phớ, huy
ng mt phn lao ng cụng ớch xõy dng trng, s. Xõy dng qu
khuyn hc. Lp qu giỏo dc quc gia.
- Cho phộp cỏc trng dy ngh, trung hc chuyờn nghip, cao ng,
i hc, cỏc vin nghiờn cu lp c s sn xut ỳng vi ng\ỏnh ngh o
to.
- Xõy dng v cụng b cụng khai quy nh v hc phớ v cỏc khon
úng gúp theo nguyờn tc khụng thu bỡnh quõn, min gim cho ngi
nghốo v thuc din chớnh sỏch. Hi ng nhõn dõn, UBND cỏc tnh,
thnh ph trc thuc trung ng quy nh mc hc phớ c th trong
Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
khung hc phớ do Chớnh ph quy nh. Khụng thu hc phớ bc tiu hc
trong cỏc trng cụng lp.
- Cú chớnh sỏch u tiờn, u ói i vi vic xut bn sỏch giỏo khoa, ti
liu dy hc, sn xut, cung ng mỏy múc, thit b dy hc.
- Cỏc ngõn hng lp qu tớn dng o to cho con em gia ỡnh cú thu
nhp thp cú iu kin hc tp.
- Nh nc quy nh c ch cho cỏc doanh nghip u t vo cụng tỏc
o to v o to li. Phn ti tr cho giỏo dc-o to di mi hỡnh
thc s c khu tr trc khi tớnh thu li tc, thu thu nhp.
- Dnh ngõn sỏch Nh nc tho ỏng c nhng ngi gi, cú phm
cht o c t i o to v bi dng v nhng ngnh ngh, lnh vc
then cht nhng nc cú nn khoa hc, cụng ngh phỏt trin.
Song song vi vic phỏt huy ni lc bờn trong l tn dng cú hiu qu

cỏc ngun lc bờn ngoi. ú l Nh nc khuyn khớch i hc nc
ngoi bng con ng t tỳc, hng vo nhng ngnh m t nc ang
cn, theo quy nh ca Nh nc.
- Khuyn khớch ngi Vit nam nc ngoi cú kh nng v tham gia
ging dy, o to, m trng hc, giỳp ti chớnh theo quy nh ca
Nh nc.
- S dng mt phn vn vay v vin tr ca nc ngoi xõy dng c
s vt cht giỏo dc, o to.
- H thng phỏt thanh, truyn hỡnh ginh thi lng thớch ỏng phỏt cỏc
chng trỡnh v giỏo dc. Cỏc ngnh vn hoỏ, ngh thut, thụng tn, bỏo
chớ cú trỏch nhim cung cp nhng sn phm tinh thn cú ni dung tt
cho vic giỏo dc th h tr.
Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
- nh k t ch hi ngh giỏo dc cỏc cp kim im rỳt kinh
nghim, bn bin phỏp phỏt trin giỏo dc, khen thng cỏ nhõn v n
v cú thnh tớch.
- Tip tc phỏt trin cỏc trng dõn lp tt c cỏc bc hc. Nh nc
h tr, hng dn, qun lý thng nht chng trỡnh, ni dung, cht lng
ging dy v hc tp cỏc trng dõn lp, t thc. Khung hc phớ cỏc
trng dõn lp, t thc do Nh nc quy nh.
2.2. chớnh sỏch i vi cỏc trng hc.
i vi cỏc trng ph thụng (c quy nh ti mc 2/chng2/lut
giỏo dc-s 11/1998/Q 10-ngy2-12-1998)
Trc ht l yờu cu v ni dung, phng phỏp giỏo dc ph thụng:
Ni dung giỏo dc ph thụng phi m bo tớnh ph thụng, c bn , ton
din , hng nghip v h thng; gn vi thc tin cuc sng , phự hp
vi tõm sinh lý ca la tui hc sinh, ỏp ng mc tiờu giỏo dc mi
bc hc , cp hc.
Giỏo dc tiu hc phi bo m cho hc sinh cú hiu bit n gin,
cn thit v t nhiờn, xó hi , con ngi, cú k nng c bn v nghe ,

c , núi , vit v tớnh toỏn ; cú thúi quen rốn luyn thõn th , gi gỡn v
sinh , cú hiu bit ban u v hỏt , mỳa , õm nhc , m thut.
Giỏo dc trung hc c s phi cng c , phỏt trin nhng ni dung ó
hc tiu hc , bo m cho hc sinh cú nhng hiu bit ph thụng c
bn v ting vit , toỏn , lch s dõn tc , kin thc khỏc v khoa hc xó
hi , khoa hc t nhiờn , phỏp lut , tin hc , ngoi ng , cú nhng hiu
bit cn thit ti thiu v k thut v hng nghip.
Giỏo dc trung hc ph thụng phi cng c , phỏt trin nhng ni
dung ó hc trung hc c s , hon thnh ni dung giỏo dc ph thụng .
Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
Ngoi ni dung ch yu nhm o bo chun kin th ph thụng , c
bn , ton din v hng nghip cho hc sinh cũn cú ni dung nõng cao
mt s mụn hc phỏt trin nng lc , ỏp ng nguyn vng ca hc
sinh.
Nh nc qun lý vic xut bn , in v phỏt hnh sỏch giỏo khoa,v c
s giỏo dc ph thụng : chm dt tỡnh trng lp hc ba ca.m bo din
tớch t ai v sõn chi , bói tp cho cỏc trng theo ỳng quy nh ca
Nh nc . Tt c cỏc trng ph thụng u phi cú t sỏch , th vin v
cỏc trang b ti thiu thc hin cỏc thớ nghim trong chng trỡnh.
i vi cỏc trng trung hc chuyờn nghip , cao ng , i hc v
sau i hc, Yờu cu ni dung v phng phỏp o to
Vi cỏc trng trung hc chuyờn nghip : ni dung ca giỏo dc phi
tp trung vo o to nng lc ngh nghip , coi trng giỏo dc o c ,
rốn luyn sc kho , nõng cao trỡnh hc vn theo yờu cu o to.
Phng phỏp giỏo dc ngh nghip phi kt hp ging dy lý thuyt vi
rốn luyn k nng thc hnh, bo m sau khi tt nghip ngi hc cú
kh nng hnh ngh.
Vi cỏc trng cao ng , i hc v sau i hc: Ni dung ca gỏo
dc i hc phi cú tớnh hin i v phỏt trin ; bo m c cu hp lý
gia kin th khoa hc c bn vi kin thc chuyờn ngnh v cỏc b mụn

khoa hc Mỏc-Lờnin , t tng h chớ minh.
o to trỡnh cao ng phi m bo cho sinh viờn cú nhng kin
thc khoa hc c bn v chuyờn ngnh cn thit . o to trỡnh i
hc phi m bo cho sinh viờn cú nhng kin thc khoa hc v chuyờn
ngnh tng i hon chnh , cú phng phỏp lm vic khoa hc , cú
nng lc vn dng lý thuyt vo cụng tỏc chuyờn mụn . Phng phỏp
giỏo dc i hc phi coi trng vic bi dng nng lc t hc , t nghiờn
Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
cu, to iu kin cho ngi hc phỏt huy t duy sỏng to , rốn luyn k
nng thc hnh.
Ni dung ca giỏo dc sau i hc : o to thc s phi bo m cho
hc viờn c b sung , nõng cao kin thc ó hc trỡnh i hc ;
tng cng kin thc liờn ngnh . o to tin s phi bo m cho
nghiờn cu sinh nõng cao v hon chnh kin thc c bn ; cú hiu bit
sõu rng kin thc chuyờn ngnh . Phng phỏp o to : Kt hp cỏc
hỡnh thc hc trờn lp , t hc , t nghiờn cu.
V c s vt cht : thay th , b sung c s vt cht v thit b cho cỏc
trng dy ngh , trung hc chuyờn nghip v i hc . Xõy dng thờm
v qun lý tt cỏc ký tỳc xỏ ca hc sinh , sinh viờn. Xõy dng mt s
phũng thớ nghim v trm sn xut th.
Ngoi nhng trng nờu trờn thỡ chớnh sỏch ca nh nc cũn quy
nh i vi cỏc trng o to khụng chớnh quy nh trung tõm giỏo dc
thng xuyờn . Tuy nhiờn dự hỡnh thc o to no thỡ nh trng u
cú mt quyn hn , nhim v nht nh (c nờu mc 2/chng3/lut
giỏo dc s 11/1998/QH 10)
- T chc ging dy , hc tp v cỏc hot ng giỏo dc khỏc theo mc
tiờu , chng trỡnh giỏo dc.
- Qun lý nh giỏo cỏn b , nhõn viờn.
- Tuyn sinh v qun lý ngi hc.
- Qun lý , s dng t ai , trng s, trang thit b v ti chớnh theo quy

nh ca phỏp lut.
- Phi hp vi gia ỡnh ngi hc , t chc , cỏ nhõn trong hot ng giỏo
dc.
- T chc cho giỏo viờn , cỏn b , nhõn viờn , ngi hc tham gia cỏc hot
ng xó hi.
Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
- i vi cỏc trng i hc , cao ng cú quyn t ch , t chu trỏch
nhim.
- Xõy dng chng trỡnh , giỏo trỡnh ,k hoch ging dy , hc tp i vi
cỏc ngnh ngh c phộp o to.
- T chc tuyn sinh theo ch tiờu ca b giỏo dc v o to cụng nhn
tt nghip v cp vn bng theo thm quyn.
- T chc b mỏy nh trng.
- Huy ng , qun lý , s dng cỏc ngun lc nhm thc hin mc tiờu
giỏo dc.
- Hp tỏc vi cỏc t chc kinh t , giỏo dc , vn hoỏ, th dc , th thao ,
y t ; nghiờn cu khoa hc trong nc v nc ngoi theo quy nh ca
chớnh ph.
- Hin nay nh nc ta cú nhng chớnh sỏch khuyn khớch u tiờn thnh
lp cỏc loi trng chuyờn bit . C th l :
Nh nc thnh lp cỏc trng ph thụng dõn tc ni trỳ, trng ph
thụng dõn tc bỏn trỳ , trng d b i hc cho con em dõn tc thiu s ,
con em cỏc gia ỡnh dõn tc nh c lõu di ti vựng cú iu kin kinh t-
xó hi c bit khú khn nhm gúp phn to ngun o to cỏn b cho
cỏc vựng ny.
Trng ph thụng dõn tc ni trỳ , trng ph thụng dõn tc bỏn trỳ ,
trng d b i hc c u tiờn b trớ giỏo viờn , c s vt cht thit b
v ngõn sỏch.
Nh nc thnh lp v khuyn khớch t chc , cỏ nhõn thnh lp
trng , lp dnh cho ngi tn tt nhm giỳp cỏc i tng ny phc hi

chc nng , hc vn hoỏ , hc ngh , ho nhp vi cng ng.
§Ò ¸n m«n häc KTL§ Sv thùc hiÖn: Bïi ThÞ H¶i
• Trường giáo dưởng có nhiệm vụ giáo dục người chưa thành niên vi
pha pháp luật để các đối tượng này rèn luyện , phát triển lành mạnh , trở
thành người lương thiện , có khả năng tái hội nhập vào đời sống xã hội.
2.3.Chính sách đối với nhà giáo:
Được nêu tại mục 3/chương4/luật giáo dục số 11/1998/QH10 ngày 2-
12-1998 . Cụ thể là :
• Nhà nước có chính sách bồi dưỡng nhà giáo về chuyên môn , nghiệp
vụ để nâng cao trình độ , bồi dưỡng chuyên môn ,nghiệp vụ được hưởng
lương và phụ cấp theo đúng quy định của nhà nước.
• Không thu học phí và thực hiện chế độ học bổng ưu đãi đối với học
sinh , sinh viên ngành sư phạm . Có chính sách thu hút học sinh khá giỏi
vào ngành sư phạm . Đào tạo giáo viên gắn với địa chỉ và có chính sách
sử dụng hợp lý.
• Thang bậc lương của nhà giáo là một trong những thang, bậc lương
cao nhất trong hệ thống thang, bậc lương hành chính sự nghiệp của nông
nghiệp.
• Nhà giáo được hưởng phụ cấp nghề nghiệp và các phụ cấp khác theo
quy định của Chính phủ.
• Nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác tại các chuyên, trường
năng khiếu, trường dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú,
trường dự bị đại học, trường dành cho người tàn tật, trường giáo dưỡng
hoặc các trường chuyên biệt khác được hưởng phụ cấp và các chế độ ưu
đãi khác theo quy định của Chính phủ.
• Nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác tại vùng có điều kiện kinh
tế-xã hội đặc biệt khó khăn được UBND các cấp tạo điều kiện về chỗ ở,
Đề án môn học KTLĐ Sv thực hiện: Bùi Thị Hải
c hng ch ph cp v cỏc chớnh sỏch u ói khỏc theo quy nh
ca Chớnh ph.

Nh nc cú chớnh sỏch luõn chuyn nh giỏo cụng tỏc ti cỏc vựng cú
iu kin kinh t-xó hi c bit khú khn, khuyn khớch v u ói nh
giỏo vựng thun li n cụng tỏc ti cỏc vựng cú iu kin kinh t-xó
hi c bit khú khn, to i kin nh giỏo vựng ny an tõm cụng
tỏc.
2.4. Chớnh sỏch i vi ngi hc.
Hc sinh, sinh viờn l th h s lm ch t nc trong tng lai, s
nghip xõy dng t nc gn lin vi s nghip o to th h tr. Do
ú Nh nc ta ó cú nhiu chớnh sỏch khuyn khớch hc sinh, sinh viờn
hc tp, nghiờn cu. C th cỏc chớnh sỏch ny c nờu ti mc 2/
chng IV/ Lut Giỏo dc s 11/1998/QH10 (02/12 /1998).
Nh nc cú chớnh sỏch cp hc bng khuyn khớch hc tp cho ngi
hc cú kt qu hc tp, rốn luyn t loi khỏ tr lờn cỏc c s giỏo dc
ngh nghip, giỏo dc i hc, sau i hc, cp hc bng chớnh sỏch cho
sinh viờn h c tuyn, hc sinh trng d b i hc, trng ph thụng
dõn tc ni trỳ, trng dy ngh dnh cho thng binh, ngi tn tt.
Nh nc cú chớnh sỏch tr cp v min gim hc phớ cho ngi hc
l i tng c hng chớnh sỏch xó hi, ngi dõn tc thiu s ti cỏc
vựng cú iu kin kinh t-xó hi c bit khú khn, ngi m cụi khụng
ni nng ta, ngi tn tt khú khn v kinh t, ngi c hon cnh
kinh t c bit khú khn vt khú hc tp.

×