Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bai tap hoa hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.52 KB, 5 trang )


1
N
N
H
H
Ó
Ó
M
M


O
O
X
X
I
I






L
L
Ư
Ư
U
U



H
H
U
U


N
N
H
H




01. Nhận xét nào dưới ñây KHÔNG ñúng cho
các nguyên tố O, S, Se và Te ?
A. Nguyên tử của các nguyên tố này ñều
có cấu hình electron hóa trị là ns
2
np
4
.
B. Tính phi kim của các nguyên tố này
giảm dần từ O ñến Te.
C. Trong hợp chất, các nguyên tố này
ñều có mức oxi hóa ñặc trưng là -2,
+2, +4 và +6.
D. Các nguyên tố này có tính phi kim yếu
hơn tính phi kim của nguyên tố

halogen cùng chu kì.

02. Nhận xét nào dưới ñây KHÔNG ñúng cho
các nguyên tố S, Se và Te (kí hiệu là X) ?
A. Hợp chất với hidro có công thức dạng
H
2
X.
B. Oxit ứng với hóa trị cao nhất có công
thức dạng XO
3
.
C. Hidroxit ứng với hóa trị cao nhất có
công thức dạng (HO)
2
XO
2
.
D. Các hidroxit (ứng với hóa trị cao nhất)
có ñộ mạnh tính axit tăng dần từ
hidroxit của S ñến Te.

03. Chọn cụm từ thích hợp cho phát biểu :
“ðể ñạt cấu hình bền của khí hiềm gần kề,
nguyên tử của các nguyên tố nhóm VIA
có xu hướng (1) , hình thành ion có
dạng (2)
(1) (2)
A.


nhận 2 electron X
2-
B.

nhận 1 electron X
-
C.

nhường 2 electron X
2+
D.

nhường 1 electron X
+

04. Nhận xét nào dưới ñây KHÔNG ñúng ?
A. Công thức cấu tạo của oxi (O
2
) là
O=O.
B. Oxi (O
2
) tan tốt trong nước do phân tử
có phân cực.
C. Nguyên tố oxi tạo hai dạng thù hình là
oxi (O
2
) và ozon (O
3
).

D. Oxi (O
2
) là chất khí không màu,
không mùi, nặng hơn không khí.

05. O
2
oxi hóa ñược ñơn chất nào dưới ñây?
A. As *
B. Cl
2

C. Ne
D. Au
06. Trong các ñơn chất phi kim C, N
2
, P và S,
thì ñơn chất không bị cháy là:
A. C
B. N
2

C. P
D. S

07. ðốt cháy cùng số mol các ñơn chất dưới
ñây, tạo ra sản phẩm là các oxit ứng với
hóa trị cao nhất. Trường hợp nào lượng O
2


ñã dùng là lớn nhất ?
A. Na
B. Mg
C. P
D. S

08. ðốt cháy hoàn toàn các hợp chất CH
4
,
NH
3
, PH
3
và H
2
S. Trường hợp nào dưới
ñây phương trình phản ứng xảy ra ñã ñược
viết KHÔNG ñúng ?
A. CH
4
+ 2O
2

→
t
CO
2
+ 2H
2
O

B. 2NH
3
+ 4O
2

→
t
N
2
O
5
+ 3H
2
O
C. 2PH
3
+ 4O
2

→
t
P
2
O
5
+ 3H
2
O
D. H
2

S + 3/2O
2

→
t
SO
2
+ H
2
O

09. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 0,1 mol
Fe và 0,1 mol FeS thấy tạo thành một sản
phẩm rắn duy nhất. Lượng O
2
ñã sử dụng
bằng:
A. 0,25 mol
B. 0,23 mol
C. 0,20 mol
D. 0,15 mol

10. Một số giải pháp ñiều chế khí O
2
như sau :
(X) ðiện phân nước (có hoàn tan như
NaOH hay H
2
SO
4

).
(Y) Chưng cất phân ñoạn không khí lỏng
(thu O
2
ở -183
o
C).
(Z) Nhiệt phân những hợp chất giàu oxi,
kém bền nhiệt.
Giải pháp ñược sử dụng ñể ñiều chế khí
O
2
trong công nhiệp ?
A. X và Y
B. Y và Z
C. Z và X
D. Y







2
11. Trong phòng thí nghiệm, người ta ñiều
chế oxi bằng phản ứng phân hủy những
hợp chất giàu oxi, kém bền nhiệt như
KMnO
4

, KClO
3
, H
2
O
2
. Nếu lấy cùng số
mol chất ñầu, thì từ chất nào thu ñược
nhiều oxi nhất?
A. KMnO
4

B. KClO
3

C. H
2
O
2

D. KMnO
4
và H
2
O
2


12. Ozon có cấu tạo :
O

O
O
A.

O
O
O
B.

O
O
O
C.

O
O
O
D.


13.

Phát bi

u nào sau
ñ
ây là KHÔNG
ñ
úng ?
A.


Ozon là ch

t khí, có màu xanh nh

t.
Khi hóa r

n, ozon có màu xanh
ñậ
m.
B.

Ozon tan trong n
ướ
c nhi

u h
ơ
n oxi
(O
2
), do phân t

phân c

c h
ơ
n.
C.


Cân b

ng O
3
và O
2

ñượ
c thi
ế
t l

p d
ướ
i
tác d

ng c

a tia c

c tím.
D.

Do n

ng h
ơ
n không khí, ozon t


n t

i
nhi

u trong không khí g

n m

t
ñấ
t.

14.

Phát bi

u nào sau
ñ
ây KHÔNG
ñ
úng ?
A.

O
3
làm
ñ
en lá b


c h
ơ
nóng, còn O
2
thì
không.
B.

O
3
ho

t
ñộ
ng h
ơ
n O
2
, do phân t

O
3

kém b

n h
ơ
n.
C.


O
3
làm xanh dung d

ch KI trong tinh
b

t, còn O
2
thì không.
D.

Ph

n

ng c

a O
3
v

i Mg hay Hg,
ñề
u
t

o s


n ph

m là oxit kim lo

i và O
2
.

15.

H
ơ
nóng lá Ag, sau
ñ
ó cho vào bình khí
ozon. Sau m

t th

i gian th

y kh

i l
ượ
ng lá
Ag t
ă
ng lên 2,4 gam. Kh


i l
ượ
ng O
3

ñ
ã
ph

n

ng v

i lá Ag b

ng:
A.

2,4 gam
B.

7,2 gam
C.

14,4 gam
D.

21,6 gam

16.

ðể
thu gom Hg r
ơ
i vãi, ng
ườ
i ta th
ườ
ng s


d

ng :
A.

khí O
2

B.

khí O
3

C.

b

t S
D.


b

t Al

17.

L
ượ
ng I
2
t

o thành khi th

i 3,36 L khí O
3

(
ñ
ktc) vào 400 mL dung d

ch KI 1 M là :
A.

19,05 gam
B.

38,10 gam
C.


50,80 gam
D.

76,20 gam

18.

Trong ph

n

ng nào d
ướ
i
ñ
ây, H
2
O
2

ñ
óng
vai trò ch

t kh

?
A.

H

2
O
2


H
2
O + 1/2O
2

B.

KNO
2
+ H
2
O
2


KNO
3
+ H
2
O
C.

2KI + H
2
O

2


I
2
+ 2KOH
D.

5H
2
O
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4




5O
2
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4

+ 8H
2
O

19.

Ch

t nào d
ướ
i
ñ
ây, KHÔNG
ñồ
ng th

i có

ng d

ng kh

trùng và t

y màu ?
A.

Cl
2


B.

O
3

C.

H
2
O
2

D.

SO
2


20.

T

ng ozon có kh

n
ă
ng ng
ă
n tia c


c tím t


v
ũ
tr

thâm nh

p vào trái
ñấ
t vì :
A.

t

ng ozon có kh

n
ă
ng ph

n x

ánh
sáng tím.
B.

t


ng ozon r

t dày, ng
ă
n không cho tia
c

c tím di qua.
C.

t

ng ozon ch

a khí CFC có tác d

ng
h

p th

tia c

c tím.
D.

t

ng ozon
ñ

ã h

p th

tia c

c tím cho
cân b

ng chuy

n hóa ozon và oxi.

21.

Phát bi

u nào sau
ñ
ây KHÔNG
ñ
úng ?
A.
ð
i

u ki

n th
ườ

ng, l
ư
u hu

nh là ch

t
r

n, màu vàng, không tan trong n
ướ
c.
B.
ð
i

u ki

n thu
ườ
ng, l
ư
u hu

nh t

n t

i
d


ng phân t

tám nguyên t

(S
8
).
C.

Khi tham gia ph

n

ng, l
ư
u hu

nh th


hi

n tính oxi hóa ho

c kh

.
D.


L
ư
u hu

nh là m

t phi kim m

nh, có
tính oxi hóa m

nh
ñ
i

n hình.

22.

Ph

n

ng nào d
ướ
i
ñ
ây, l
ư
u hu


nh th


hi

n
ñồ
ng th

i tính oxi hóa và kh

?
A.

2Al + 3S

Al
2
S
3

B.

H
2
+ S

H
2

S
C.

S + O
2


SO
2

D.

3S+6NaOH

2Na
2
S+Na
2
SO
3
+3H
2
O





3
23.

ð
un nóng m gam h

n h

p b

t Fe và S m

t
th

i gian thu
ñượ
c h

n h

p X. Hòa tan h
ế
t
X trong dung d

ch HCl d
ư
thu
ñượ
c 2,24
lít (
ñ

ktc) khí Y và 1,6 gam ch

t r

n không
tan. Cho Y qua dung d

ch CuCl
2
d
ư
thu
ñượ
c 4,8 gam k
ế
t t

a. V

y m b

ng :
A.

3,2 gam
B.

4,4 gam
C.


5,6 gam
D.

8,8 gam

24.
ð
un nóng 8,1 gam Al và 9,6 gam S
(không có không khí) thu
ñượ
c h

n h

p
A. Ngâm A trong dung d

ch HCl d
ư
thu
ñượ
c V lít h

n h

p khí B. Giá tr

V (



ñ
ktc) b

ng :
A.

5,60 L
B.

6,72 L
C.

8,96 L
D.

10,08 L

25.

Ch

t nào d
ướ
i
ñ
ây v

a có tính oxi hóa,
v


a có tính kh

(ch

xét
ñố
i v

i S) ?
A.

H
2
S
B.

SO
2

C.

H
2
SO
4

D.

Na
2

SO
4


26.

ng d

ng nào d
ướ
i
ñ
ây là

ng d

ng chính
c

a l
ư
u hu

nh ?
A.

s

n xu


t H
2
SO
4

B.

l
ư
u hóa cao su
C.

ch
ế
t

o d
ượ
c ph

m, ph

m nhu

m.
D.

ch
ế
t


o diêm, thu

c tr

sâu, di

t n

m.

27.
ðể
oxi hóa cùng m

t s

mol H
2
S theo các
ph

n

ng d
ướ
i
ñ
ây (ch
ư

a cân b

ng), thì
tr
ườ
ng h

p nào l
ượ
ng ch

t oxi hóa c

n
dùng là l

n nh

t?
A.

H
2
S + O
2


S + H
2
O

B.

H
2
S + Cl
2
+ H
2
O

H
2
SO
4
+ HCl *
C.

H
2
S + SO
2


S + H
2
O
D.

H
2

S + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4


S +
Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O

28.

Th


i 3,36 L (
ñ
ktc) khí H
2
S qua dung d

ch
ch

a 0,2 mol NaOH.
ðế
n khi ph

n

ng
hoàn toàn, s

mol các ch

t có trong h

n
h

p sau ph

n


ng là :
A.

0,10 mol Na
2
S và H
2
S có d
ư

B.

0,05 mol Na
2
S và 0,10 mol NaHS
C.

0,10 mol Na
2
S và NaOH d
ư

D.

0,10 mol NaHCO
3
và H
2
S d
ư


29.

Ti
ế
n hành thí nghi

m nh
ư
hình v

d
ướ
i
ñ
ây :


Sau m

t th

i gian thì



ng nghi

m ch


a
dung d

ch Cu(NO
3
)
2
quan sát th

y :
A.

không có hi

n t
ượ
ng gì x

y ra.
B.

có xu

t hi

n k
ế
t t

a màu

ñ
en.
C.

có xu

t hi

n k
ế
t t

a màu tr

ng.
D.

có s

i b

t khí màu vàng l

c, mùi h

c.

30.

Tr

ườ
ng h

p nào d
ướ
i
ñ
ây
ñ
ã mô t


KHÔNG
ñ
úng công th

c c

u t

o ho

c
d

ng hình h

c c

a phân t


.
phân t

c

u t

o d

ng hình
h

c
A.

H
2
S
H
S
H

S
H
H

B.

SO

2

O
S
O

S
O
O

C.

SO
3

O
S
O
O

O
S
O
O

D.

H
2
SO

4
S
O
H
H
O
O
O

HO
O
H
S
O
O


31.

N
ế
u ch

xét nguyên t

S, thì ch

t nào d
ướ
i

ñ
ây v

a có tính oxi hóa, v

a có tính kh

?
A.

H
2
S
B.

SO
2

C.

SO
3

D.

H
2
SO
4



32.

Th

i SO
2
vào 500 mL dung d

ch Br
2

ñế
n
khi v

a m

t màu hoàn toàn, thu
ñượ
c
dung d

ch X.
ðể
trung hòa dung d

ch X
c


n 250 mL dung d

ch NaOH 0,2 M. V

y
n

ng
ñộ
dung d

ch Br
2
là :
A.

0,005 M
B.

0,025 M
C.

0,010 M
D.

0,020 M



4


33.

Xét ph

n

ng :
SO
2
+KMnO
4
+H
2
O

K
2
SO
4
+MnSO
4
+H
2
O
Th

tích khí SO
2
(

ñ
ktc) làm m

t màu v

a
h
ế
t 100 mL dung d

ch KMnO
4
1M b

ng :
A.

0,896 (L)
B.

2,240 (L)
C.

5,600 (L)
D.

11,20 (L)

34.


Hòa tan x gam FeS vào dung d

ch HCl d
ư

thu
ñượ
c khí X. Hòa tan h
ế
t y gam
Na
2
SO
3
vào dung d

ch HCl d
ư
thu
ñượ
c
khí Y. X và Y ph

n

ng v

a
ñủ
v


i nhau
t

o ra 14,4 gam ch

t r

n. V

y x và y l

n
l
ượ
t b

ng :
x y
A.


18,9 gam 26,4 gam
B.


79,2 gam 56,7 gam
C.



56,7 gam 79,2 gam
D.


26,4 gam 18,9 gam

35.

Th

i 2,688 L (
ñ
ktc) khí SO
2
vào 100 mL
dung d

ch NaOH 2M. Khi ph

n

ng x

y
ra hoàn toàn, s

mol các ch

t ch


a trong
dung d

ch thu
ñượ
c b

ng :
Na
2
SO
3
NaHSO
3

A.

0,10 mol 0 mol
B.

0,08 mol 0,04 mol
C.

0,10 mol 0,04 mol
D.

0,08 mol 0,02 mol

36.


Khí SO
2
(sinh ra t

vi

c
ñố
t các nhiên li

u
hóa th

ch, các qu

ng sunfua) là m

t trong
các ch

t gây ô nhi

m môi tr
ườ
ng, do SO
2

trong khí sinh ra :
A.


m
ư
a axit
B.

l

th

ng t

ng ozon
C.

hi

n t
ượ
ng nhà kính
D.

n
ướ
c th

i gây ung th
ư


37.


Xét các ph

n

ng
ñ
i

u ch
ế
SO
2
:
(X) Na
2
SO
3
+H
2
SO
4

Na
2
SO
4
+H
2
O+SO

2

(Y) S + O
2

→
t
SO
2

(Z) 2FeS
2
+ 11/2O
2

→
t
Fe
2
O
3
+ 4SO
2
Ph

n

ng nào
ñượ
c s


d

ng
ñể

ñ
i

u ch
ế

khí SO
2
trong công nghi

p ?
A.

X
B.

Y
C.

Z
D.

Y và Z





38.

Xét ph

n

ng t

ng h

p SO
3
:
2SO
2
(k)+O
2
(k)

2SO
3
(k)

H = -192,5 kJ
Gi

i pháp nào d

ướ
i
ñ
ây KHÔNG làm t
ă
ng
hi

u su

t ph

n

ng này ?
A.

t
ă
ng áp su

t
B.

gi

m nhi

t
ñộ

(450
o
C)
C.

tách SO
3
kh

i h

n h

p ph

n

ng
D.

dùng xúc tác V
2
O
5


39.

Mô t


nào d
ướ
i
ñ
ây KHÔNG phù h

p v

i
tính ch

t v

t lý c

a H
2
SO
4
nguyên ch

t ?
A.

ch

t l

ng, sánh nh
ư

d

u, màu
ñ
en
B.

tan t

t trong n
ướ
c và t

a nhi

t m

nh
C.

háo n
ướ
c, hút

m m

nh
D.

là ch


t gây b

ng n

ng

40.

Dùng H
2
SO
4

ñặ
c có th

làm khan khí nào
d
ướ
i
ñ
ây ?
A.

H
2
S
B.


NH
3

C.

CO
2

D.

HI

41.

D
ướ
i
ñ
ây là m

t s

cách
ñượ
c
ñề
ngh


ñể


pha loãng H
2
SO
4

ñặ
c :

Cách pha loãng nào
ñả
m b

o an toàn thí
nghi

m ?
A.

Cách 1
B.

Cách 2
C.

Cách 3
D.

Cách 1 và 2


42.

Hòa tan 3,38 gam oleum X vào n
ướ
c thu
ñượ
c dung d

ch Y. Trung hòa dung d

ch Y
c

n 800 mL dung d

ch KOH 0,1 M.
Oleum có công th

c :
A.

H
2
SO
4
.SO
3

B.


H
2
SO
4
.2SO
3

C.

H
2
SO
4
.3SO
3

D.

H
2
SO
4
.4SO
3


43.

Axit sunfuric
ñặ

c khác axit sunfuric loãng

tính ch

t hóa h

c chính là :
A.

tính oxi hóa m

nh
B.

tính kh

m

nh
C.

tính axit m

nh
D.

tính baz
ơ
m


nh


5


44.

S

mol H
2
SO
4
trong dung d

ch H
2
SO
4

(
ñặ
c, nóng) dùng trong ph

n

ng nào d
ướ
i

ñ
ây là nhi

u nh

t, khi s

mol ch

t kh


trong m

i ph

n

ng là b

ng nhau ?
A.

Fe + H
2
SO
4




B.

Cu + H
2
SO
4


C.

S + H
2
SO
4


D.

HI + H
2
SO
4


I
2
+

45.


Khi l

n l
ượ
t tác d

ng v

i m

i ch

t d
ướ
i
ñ
ây, tr
ườ
ng h

p nào axit sunfuric
ñặ
c và
axit sunfuric loãng hình thành s

n ph

m
gi


ng nhau ?
A.

Mg
B.

Fe(OH)
2

C.

Fe
3
O
4

D.

CaCO
3


46.

Hòa tan m gam Fe trong dung d

ch H
2
SO
4


loãng thì sinh ra 3,36 L khí (
ñ
ktc). N
ế
u
cho m gam s

t này vào dung d

ch H
2
SO
4

ñặ
c nóng thì l
ượ
ng khí (
ñ
ktc) sinh ra b

ng:
A.

2,24 L
B.

3,36 L
C.


5,04 L
D.

10,08 L

47.

Hòa tan h
ế
t 7,68 gam kim lo

i M trong
dung d

ch H
2
SO
4

ñặ
c nóng, thu
ñượ
c
2,688 L khí (
ñ
ktc). Kim lo

i M là :
A.


Mg
B.

Al
C.

Fe
D.

Cu

48.

Kim lo

i nào d
ướ
i
ñ
ây có ph

n

ng v

i
dung d

ch H

2
SO
4

ñặ
c ngu

i ?
A.

Zn
B.

Al
C.

Cr
D.

Fe

49.

Cho 7,8 gam h

n h

p Mg và MgCO
3
tác

d

ng hoàn toàn v

i dung d

ch H
2
SO
4

loãng d
ư
thu
ñượ
c 4,48 L h

n h

p khí (
ñ
o


ñ
ktc). Ph

n tr
ă
m kh


i l
ượ
ng Mg trong
h

n h

p ban
ñầ
u b

ng :
A.

15,38 %
B.

30,76 %
C.

46,15 %
D.

61,54 %



50.


Cho 12 gam h

n h

p Fe và FeO tác d

ng
hoàn toàn v

i dung d

ch H
2
SO
4

ñặ
c nóng
d
ư
, thu
ñượ
c 5,6 L khí (
ñ
o


ñ
ktc). Ph


n
tr
ă
m kh

i l
ượ
ng Fe trong h

n h

p ban
ñầ
u
b

ng :
A.

23,33 %
B.

46,67 %
C.

70,00 %
D.

93,33 %


51.

T

800 t

n qu

ng pirit s

t ch

a 25% t

p
ch

t tr
ơ
có th

s

n xu

t
ñượ
c bao nhiêu
mét kh


i dung d

ch H
2
SO
4
93% (D =1,83),
n
ế
u hi

u su

t quá trình là 95%.
A.

547 m
3

B.

1001 m
3

C.

1200 m
3

D.


1500 m
3


52.

Mu

i nào trong các mu

i d
ướ
i
ñ
ây tan
ñượ
c trong n
ướ
c ?
A.

BaSO
4

B.

SrSO
4


C.

CuSO
4

D.

PbSO
4


53.

Nhi

t phân 1 mol m

i ch

t d
ướ
i
ñ
ây.
Tr
ườ
ng h

p nào kh


i l
ượ
ng bã r

n còn l

i
là l

n nh

t ?
A.

BaSO
4

B.

FeSO
4

C.

CuSO
4

D.

Ag

2
SO
4


54.
ðể
nh

n ra ion SO
4
2-
trong dung d

ch có
ch

a c

ion CO
3
2-
, PO
4
3-
và SO
3
2-
, thì nên
s


d

ng thu

c th

là :
A.

dung d

ch BaCl
2

B.

dung d

ch BaCl
2
trong HCl
C.

dung d

ch BaCl
2
trong NaCl
D.


dung d

ch BaCl
2
trong NaOH


ð
áp án:
1.C; 2.D; 3.A; 4.B; 5.A; 6.B; 7. C; 8.B; 9.A;
10.A; 11.B; 12.A; 13.D; 14. D; 15.B; 16.C;
17.B; 18.D; 19.D; 20.D; 21.D; 22.D; 23.D;
24.D; 25.B; 26.A; 27.B; 28.B; 29.B; 30.C;
31.B; 32.B; 33.C; 34.D; 35.B; 36.A; 37.D;
38.D; 39.A; 40.C; 41.A; 42.C; 43.A; 44.A;
45.D; 46.C; 47.D; 48.A; 49.C; 50.C; 51.A;
52.C; 53.A; 54.B.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×