BAN CÔNG TÁC THÚC ĐẨY PHÁT TRIỂN IPV6 QUỐC GIA
TRUNG TÂM INTERNET VIỆT NAM
Trung tâm
GIỚI THIỆU VỀ ĐỊA CHỈ
INTERNET THẾ HỆ MỚI IPV6
Hà nội 11/2014
1
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: LÝ DO RA ĐỜI IPV6 4
1. 4
4
5
6
8
8
8
10
14
CHƢƠNG 2: CẤU TRÚC, CÁCH THỨC BIỂU DIỄN VÀ CÁC DẠNG ĐỊA CHỈ IPV6 15
16
16
16
18
19
22
22
22
28
34
34
6 35
35
36
36
37
CHƢƠNG 3: GIAO THỨC IPV6 – CÁC ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH VỚI IPV4 40
3.1 IPV6 HEADER 40
3.1.1 IPv4 header 41
2
3.1.2 IPv6 Header - 42
47
48
3.2.2 Quality-of- 49
52
CHƢƠNG 4: CÁC THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 55
NET CONTROL MESSAGE PROTOCOL VERSION 6) 57
57
4.1.2 Phân 58
- ND 62
63
65
67
69
69
- DAD) 70
71
71
73
75
4.3.7 Quy 75
77
4.4. 77
78
79
79
81
81
81
Tóm t 82
82
86
3
CHƢƠNG 5: CÁC CÔNG NGHỆ CHUYỂN DỊCH TỪ IPV4 SANG IPV6 88
89
5.1.1 Dual-stack 89
90
92
92
93
5.2.2 Tunnel Broker 93
96
101
101
106
TÀI LIỆU THAM KHẢO 107
4
1: LÝ DO RA IPV6
1.1 NHỮNG HẠN CHẾ CỦA IPV4
1.1.1 Sự cạn kiệt không gian địa chỉ IPv4
IPv4
áp
), n IPv4
IPv4
IPv4
IPv4
IPv6
IPv4
IPv4 IPv4
IPv4
IPv4
IPv4
IPv4
IPv4 .
Bình D
PC
Server
Cell
phone
IPV4
cupper
wireless Others
PC
Server
Cell
IPV6
cupper
wireless
Fiber
Car TV
Sensor
Home
PLC …
Hình 1: Sự biến đổi của Internet
5
IPv4
IPv4 IPv4
IPv6.
IPv4 IPv4
IPv4
(tháng 11/2014),
IPv4.
1.1.2 Hạn chế về công nghệ và nhƣợc điểm của IPv4
Cấu trúc định tuyến không hiệu quả:
IPv4
IPv4
IPv4,
lý (gng gói tin).
Hạn chế về tính bảo mật và kết nối đầu cuối – đầu cuối:
IPv4 IPv4
1
.
IPv4 .
riêng (private)
IPv4
-
-server ngày
.
-
1
IPSec : Mt công ngh cung cp bo mt, xác thc và nhng dch v an ninh khác ti tng IP.
6
IPv4
IPv4
mà IETF
2
IPv4 là IPv6 (Internet Protocol Version 6), IP
(IP Next Generation IPng). IPv4
bít.
1.1.3 Mục tiêu trong thiết kế IPv6:
IPv6 au:
-
- -
- IPv4
host. IPv6 k
- IPv6
-
3
IPv4
- IPv4
g internet
thành m
2
IETF: Internet Engineering Taskforce - T chc tiêu chun hoá, vit các tài liu tiêu chun hoá (RFC) phc v
hong Internet toàn cu.
3
Multicast: Công ngh cho phép gi mng thi ti mnh các thit b mng.
NAT
NAT
PC
PC
Public IPV4
Private IPV4
Private IPV4
Kẻ xâm
nhập
Server
NAT
NAT
PC
PC
Public IPV4
Private IPV4
Private IPV4
Kẻ xâm
nhập
Server
Hình 2: Mô hình thực hiện NAT của địa chỉ IPv4
7
- IPv4
8
1.2 TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI IPV6
1.2.1 Tiêu chuẩn hóa IPv6
RFC1752
4
.
Quá trình nhóm
IPv6
RFC
IPv6 RFC 2460
5
IPv6, IPv6,
à: RFC2461
6
de IPv6 và
RFC2463
7
IPv6, RFC2373
8
9
, IPv6 danh . Tr
10
, c
RFC3587
11
IPv6
, IPv6
IPv6
song song
IPv6IPv6
IPv6 nhóm
IPv6 IETF (
IPv6 ETF.
1.2.2 Tình hình triển khai IPv6 trên thế giới
N
IPv4
IPv6 .
IPv6
IPv6 c
IPv4IPv6
IPv6
4
RFC1752 - The Recommendation for the IP Next Generation Protocol
5
RFC 2460 - Internet Protocol, Version 6 (IPv6) Specification
6
RFC 2461 - RFC 2461 - Neighbor Discovery for IP Version 6 (IPv6)
7
RFC 2463 - Internet Control Message Protocol (ICMPv6) for the Internet Protocol Version 6 (IPv6)
Specification
8
RFC2373 - IP Version 6 Addressing Architecture
9
RFC2374 - An IPv6 Aggregatable Global Unicast Address Format
10
RFC3513 - Internet Protocol Version 6 (IPv6) Addressing Architecture
11
RFC3587 - IPv6 Global Unicast Address Format
9
IPv6 5
11/2014).
Hình 3: Sự tăng trƣởng ngƣời sử dụng IPv6 trên thế giới tính đến tháng 11/2014 (nguồn Google)
IPv6
).
Quốc gia
Chỉ số phát
triển chung
Tỉ lệ
quảng bá
IPv6
Tỉ lệ số hiệu
mạng quảng
bá IPv6
Tỉ lệ nội
dung IPv6
Ngƣời sử
dụng
Tổng điểm
(trên 10)
28.16%
40.23%
59.97%
45.11%
6.83%
6.5
Pháp
30.14%
45.09%
73.74%
49.72%
4.9%
6.3
27.79%
45.91%
81.37%
28.7%
3.44%
4.9
10.56%
13.24%
38.2%
2.5%
0.73%
1.4
Úc
20.92%
28.15%
68.18%
46.86%
0.57%
3.3
10
Campuchia
9.01%
25%
30.36%
51.48%
0.07%
1.4
Indonesia
16.1%
28.52%
51.5%
48.81%
0.38%
2.6
Malaysia
21.64%
30.97%
66.52%
53.78%
0.83%
3.7
Philippines
14.59%
23.88%
55.37%
50.38%
0.02%
1.8
Thái Lan
22.22%
43.04%
80.14%
49.84%
0,17%
3
7.22%
21.43%
28.87%
35.04%
0%
0.8
Bảng 1: Đánh giá kết quả triển khai IPv6 theo một số tiêu chí cơ bản của Việt Nam trong tương quan so
sánh với một số quốc gia hàng đầu và các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á tại thời điểm tháng 3/2014
(nguồn
1.2.3. Tình hình thúc đẩy và triển khai IPv6 tại Việt Nam
- -
IPv6IPv6
IPv4
IPv6 IPv4
03/2008/CT- IPv6
- IPv6
IPv6
IPv6 IPv6 IPv6
WWW.IPv6.VN).
- - IPv4 và
IPv6.
IPv6
IPv6 c
IPv6 IPv6).
IPv4 sang IPv6
Giai đoạn 1 (Từ 2011- đến 2012): Giai đoạn chuẩn bị
- IPv6;
- IPv6 IPv6 t
Nam;
-
IPv6.
11
Giai đoạn 2 (Từ 2013- đến 2015): Giai đoạn khởi động
- IPv4 IPv4 và IPv6;
- IPv6
- IPv6
Giai đoạn 3 (Từ 2016- đến 2019): Giai đoạn chuyển đổi
- IPv6IPv6;
- IPv6.
, IPv6
IPv6IPv6
IPv6
IPv6
IPv6 -
Tại NetNam:
- Kết nối trong nƣớcIPv6 IPv6
- Kết nối quốc tếIPv6
- Hệ thống DNSIPv6
- Dịch vụ truy cậpIPv6
- Dịch vụ nội dung IPv6.
IPv6
- Các dịch vụ khác
Tại Viettel:
- Kết nối trong nƣớc: CIPv6
- Kết nối quốc tếIPv6
- Hệ thống DNSIPv6
- Dịch vụ truy cậpIPv6
IPv4
stack IPv4/IPv6 IPv6
IPv6
IPv6 IPv6/IPv4
- Dịch vụ nội dung: Không có.
12
- Các công tác khác: IPv6
Tại FPT Telecom:
- Kết nối trong nƣớcIPv6
- Kết nối quốc tếIPv6
- Hệ thống DNSIPv6
- Dịch vụ truy cập
song song IPv4/IPv6 dual-
IPv6
- Dịch vụ nội dungIPv6
Tại Công ty VTC Công nghệ và Truyền thông số:
- Kết nối trong nƣớc và quốc tế
IPv6
- Hệ thống DNSIPv6
- Dịch vụ nội dung-
IPv6.
IPv6
; .
IPv6
.
Tại VNPT:
- Kết nối trong nƣớc-
và TP HCM.
- Kết nối quốc tế-
- Hệ thống DNSIPv6
- Dịch vụ truy cập
- Dịch vụ nội dung
IPv6.
- Các dịch vụ khác: Tháng 10/2013, VNPT IPv6
Về phía mạng IPv6 Quốc gia:
IPv6
IPv4/IPv6
13
Promote IPv6
IPv6 IPv6
IPv6
IPv6
ghi IPv6
IPv6
IPv6
IPv6 IPv6
IPv6
14
Hỏi – đáp cuối chƣơng 1:
1.
T: -IPv6)
2. IPv6
T: IPv6
IPv4 IPv6 IPv4
IPv4
sang IPv6 ?
T : 2016, 2020
15
, CÁCH VÀ
CÁC IPV6
IPv4 và IPv6IPv6
IPv4
IPv4
IPv6.
:
- IPv6
- IPv6.
- IPv6.
16
2.1 CÁCH THỨC BIỂU DIỄN VÀ CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPV6
2.1.1 Tổng quan về địa chỉ IPv6, khác biệt so với IPv4
IPv6 IPv4
IPv6IPv4
Địa chỉ IPv6 có nhiều loại
IPv6
giao
IPv4
- IPv6
nhau.
- IPv6 IPv6.
Địa chỉ IPv6 được gắn cho giao diện (interface). Một giao diện có thể đồng thời gắn nhiều
địa chỉ.
IPv4
IPv4 IPv4
IPv4 IPv4
IPv4
IPv6 IPv6
IPv6
12
.
2.1.2 Biểu diễn địa chỉ IPv6
IPv6 IPv6
ho
IPv6
IPv6 thành dãy
IPv6
12
Công ngh ng hm (tunnel) c mô t trong chng 4 ca tài liu
17
2.1.2.1 Rút gọn cách viết địa chỉ IPv6
IPv6
IPv6 IPv6
IPv6
IPv6
IPv6
IPv6:
Địa chỉ IPV6: 128 bit
0010 0000 …00… 1100 1011 1010 0010 0011 1001 1011 0111
2000:0000:0000:0000:0000:0000:CBA2:39B7
32 cụm 4 bit = 32 chữ số hexa = 8 cụm 4 chữ số hexa
18
IPv6 IPv4. IPv6
IPv4 IPv4
2.1.2.2 Biểu diễn một dải địa chỉ IPv6
IPv4IPv6 IPv6
Địa chỉ IPv6/số bít mạng
-
FFFF:FFFF:FFFF:FFFF:FFFF:FFFF:FFFF:FFFF.
- 0:0::
2001:0DC8:0:0:FFFF:FFFF:FFFF:FFFF
2.1.3 Cấu trúc của một địa chỉ IPv6
IPv6 IPv6
này):
Hình 4: Cấu trúc thƣờng thấy của một địa chỉ IPv6
IPv6IPv4:
Bít xác định loại địa chỉ IPv6 (bít tiền tố - prefix):
IPv6
IPv6
gian chung IPv6.
IPv6
IPv4
Các bít định danh giao diện (interface ID):
Định danh giao diện
(INTERFACE ID)
Tiền tố (prefix)
n bít
64 –n bít
64 bít
128 bít
19
IPv6
nk-IPv6 -
IPv6 /64.
2.1.4 Định danh giao diện (interface identifier) trong địa chỉ IPv6
IPv6
EUI-
.
2.1.4.1 Tự động tạo 64 bít định danh giao diện từ địa chỉ MAC của card mạng
h EUI-48 và EUI-
,
Dạng thức EUI-48:
-
b
Dạng thức EUI-64:
-
Ánh xạ từ EUI-48 sang EUI-64:
--
-48 .
20
Cấu thành 64 bít định danh giao diện IPv6 từ địa chỉ MAC:
trong IPv6 -
xxxx).
IPv6.
Ví dụ :
IPv6 -90-27-17-FC-0F :
1. -48 (00-90-27-17-FC-
-64 (00-90-27-FF-FE-17-FC-0F)
2. --90-27-FF-FE-
17-FC-0F
Định danh nhà sản xuất
Định danh giao diện
EUI - 48
EUI - 64
00 90 27 17 FC 0F
FF FE
00 90 27 17 FC 0F
00 90 27 17 FC 0FFF FE
Ethernet MAC
(48 bit)
0000 00X0
Đảo bit X (thuật toán bù) . 0
trở thành 1
02 90 27 17 FC 0FFF FE
Interface ID
(64 bit)
00 90 2700 90 27 17 FC 0F17 FC 0F
FF FEFF FE
00 90 27 17 FC 0F00 90 2700 90 27 17 FC 0F17 FC 0F
00 90 27 17 FC 0FFF FE00 90 2700 90 27 17 FC 0FFF FE
Ethernet MAC
(48 bit)
0000 00X0
Đảo bit X (thuật toán bù) . 0
trở thành 1
0000 00X00000 00X0
Đảo bit X (thuật toán bù) . 0
trở thành 1
02 90 2702 90 27 17 FC 0FFF FE
Interface ID
(64 bit)
Hình 5: Ánh xạ từ EUI-48 tới EUI-64
Hình 6: Tự động cấu hình 64 bít định danh giao diện từ địa chỉ MAC
21
2.1.4.2 Tự động tạo 64 bít định danh giao diện một cách ngẫu nhiên
IPv4
IPv6
13
13
RFC3041: Privacy Extensions for Stateless Address Autoconfiguration in IPv6
22
2.2 CÁC DẠNG ĐỊA CHỈ IPV6
2.2.1 Tổng quan về phân loại địa chỉ IPv6
IPv4
- Broadcast:
node IPv4 nh host
- Unicast: IPv4
IPv4
IPv4.
- Multicast: IPv4
239.255.255.255
IPv6 không còn duy trì kIPv6
- Unicast:
- Multicast:
mu
IPv6
broadcast trong IPv4 IPv6
IPv4 multicast
IPv6
- Anycast: IPv6
IPv6
, IPv6 unicast và IPv6 ác
nhau. Các
2.2.2 Những dạng địa chỉ thuộc loại UNICAST
23
1) Địa chỉ đặc biệt
2) Địa chỉ Link-local
3) Địa chỉ Site-local
4) Địa chỉ định danh toàn cầu (Global unicast address)
5) Địa chỉ tương thích (Compatibility address)
2.2.2.1 Địa chỉ đặc biệt
IPv6
0:0:0:0:0:0:0:0 "::" IPv6
IPv6
IPv6
0:0:0:0:0:0:0:1 hay "::1"
IPv4. Cá
vi node
2.2.2.2 Địa chỉ link-local
Khái niệm node lân cận (neighbor node) trong hoạt động của địa chỉ IPv6:
Trong IPv6
IPv6IPv6
-
Địa chỉ link-local:
Link-IPv6 IPv6
-and-cho phép IPv6 host
IPv6 node luôn luôn có
-local.
Địa chỉ link-local luôn được node IPv6 cấu hình một cách tự động, khi bắt đầu hoạt động, ngay cả khi không
có sự tồn tại của mọi loại địa chỉ unicast khác .
IPv6 -local là do IPv6
14
. - Iinterface
ID) và -local là FE80::/10.
Cấu trúc địa chỉ link-local
14
Tham kho mc 2.1.4 v nh danh giao din trong a ch IPv6
24
Khi không có router, các node IPv6 -
-
-
(Interface ID).
2.2.2.3 Địa chỉ site-local
IPv6, dIPv6 Site-
IPv4ày là
router biên IPv6 không -
-local có IPv6
-
-
-
- IPv6IPv6
-IPv6
. Do vậy, IETF đã sửa đổi RFC3513, loại bỏ đi dạng địa chỉ site-local.
-IPv6
2.2.2.4 Địa chỉ unicast định danh toàn cầu (Global unicast address)
IPv4
Hình 7: Cấu trúc địa chỉ link-local
Hình 8: Cấu trúc địa chỉ Site-local