Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tiểu luận cuối khoá ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ TRONG HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.04 KB, 14 trang )


 !"#$!% &
'()*(+()*,
1-Tên tiểu luận:
$-./%01$2%3245-%-64$7%869:
2-Nội dung tiểu luận:
 !"
#$%&'()*+, !"#$%&'()*+()*&/
%#0#$%&%1%2
%3456.7%89%:;<%0%5%
=>?@A
BC;;<5.%:6.7%89%:DE)>!
F5()*.%:?@()*%!6G6&HD()*
F5<;I.%:!#$%J4@&;9%:6.
7%'%4@&KD(&?@B&
LM3%?K%A()*&#?@#NDO?:6.7%
89%:%>
C;;<5.%:
Điểm trung bình của lớp qua 3 lần thử nghiệm:
P)*.%: P)*%
-G6 QDRC -G6 QDRC
S<5D*T(

S<5D*T(

S<5D*T(
B
UVW%?X% K:.%:I#N*
4Y%Z+9%:[("@4\@(:5O
3-Thời hạn nộp tiểu luận: 24h ng&y 30 tháng 10 năm 2013
4- Thi kết thúc Đo lường v& đánh giá th&nh quả học tập (thông báo sau)


5- Một bản gửi qua email, ghi rõ họ tên trên files, gửi: ,
DĐ 0913045930 ; một bản in bìa mềm gửi phòng đ&o tạo, nộp v&o ng&y đi thi.
738;%43<;;=45>?194@45A%BA;
3CDEFGHI**GHJ33+8KDL
HDMNONFP0N**QNRNNS
?TTC
1. Nhớ
- Nhắc lại được các khái niệm: Dòng điện, dòng điện không đổi, suất điện động
của nguồn điện, lực lạ
- Nhắc lại được qui ước chiều dòng điện, quy tắc tính thế, quy tắc tính dòng
- Phát biểu lại được: Định luật Jun-Lenx v& định luật Ôm cho to&n mạch, định luật
Ôm cho các loại đo&n mạch chứa nguồn, v& máy thu
- Viết lại được: Công thức định luật Jun-Lenx; định luật Ôm cho to&n mạch, cho
các loại đoạn mạch chỉ có 1 nguồn v& 1 điện trở
2. Hiểu
- Vẽ được bản đồ tư duy áp dụng cho cả chương
- Nêu tên một số nguồn điện trong đời sống
- Nêu một số mạch điện khép kín trong cuộc sống
- Nêu nguyên lý hoạt động của các vật dụng điện có mạch điện khép kín
3. Vận dụng
- Giải các b&i toán điện một chiều cho trước
- Áp dụng các định luật giải các b&i toán; áp dụng qui tắc tính dòng, quy tắc tính
thế để giải các b&i toán liên quan đến mạch điện phức hợp.
- Thực h&nh đo suất điện động v& điện trở trong của pin điện hóa
- Kiểm tra các thiết bị điện nhờ đồng hồ đa năng Fuke
4. Phân tích
- Phân loại nguồn, máy thu
- Nhận biết các vật sử dụng điện một chiều
- Nhận biết cấu tạo các vật dụng dùng nguồn một chiều
- Tự lắp đặt được b&i thí nghiệm về dòng điện không đổi

5. Đánh giá
- Sử dụng th&nh thạo các vật dụng điện một chiều
- Sắp xếp được các vật dụng dùng điện một chiều v&o nơi hợp lý
- Sắp xếp các thiết bị thí nghiệm về dòng điện một chiều
6. Sáng tạo
- Chế tạo các mạch điện một chiều đơn giản để chạy đèn
- Chế tạo được các b&i thực h&nh điện một chiều đơn giản từ pin, ắc qui v& Bảng
điện của Bộ Giáo dục – Đ&o tạo
33CUVWGX &QYNFZLT*[ !"N\]^[V_
N33#8KDLHDM`
Giáo viên chuẩn bị phiếu trắc nghiệm như sau:
a3b;c;d345e%3fg.h%33
Câu 1: Dòng điện l&:
A. Dòng chuyển động của các hạt mang điện
B. Dòng của các hạt mang điện
C. Dòng chuyển rời có hướng của các hạt mang điện
D. Dòng chuyển rời có hướng của các hạt cơ bản
Câu 2: Biểu thức n&o sau đây nói về dòng điện không đổi?
A. Dòng một chiều có I=hằng số.
B. Dòng một chiều
C. Dòng có chiều thay đổi, I=hằng số trên mỗi khoảng thời gian bằng nhau
D. Dòng một chiều I=a.t
Câu 3: Công thức của định luật Ôm cho to&n mạch:
A.
U
I=
R
B.
q
I=

t
C.
Q
I=
Rt
D.
ξ
I=
R+r
Câu 4: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc th&nh mạch điện kín với nguồn ξ =
3V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngo&i R l&:
A. 2W B. 3W C. 18W D. 4,5W
Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với
điện trở R tạo th&nh mạch kín. Tính cường độ dòng điện v& hiệu suất nguồn điện,
biết R> 2Ω, công suất mạch ngo&i l& 16W:
A. I = 1A. H = 54% B. I = 1,2A, H = 76,6%
C. I = 2A. H = 66,6% D. I = 2,5A. H = 56,6%
Câu 6: Mạch điện n&o sau đây được xem l& mạch điện một chiều khép kín:
A. Đèn pin đang chiếu sáng B. Đèn pin đang tắt
C. Đ&n organ đang tắt D. Ti-vi chạy nhờ cắm v&o ổ điện xoay chiều
Câu 7: Các vật dụng sau, vật n&o đóng vai trò l& nguồn điện một chiều?
A. Pin B. Ắc-qui
C. Mạng lưới điện quốc gia D. A v& B đúng
Câu 8: Bóng đèn dây tóc sáng được l& do:
A. Hiện tượng điện phát quang
B. Dòng điện sinh công dạng nhiệt l&m dây tóc nóng phát sáng
C. Hiện tượng quang phát quang
D. Hiện tượng quang bán dẫn
Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động l& ξ, công của nguồn l& A, q l& độ lớn
điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng l&:

A. A = q.ξ B. q = A.ξ C. ξ = q.A D. A = q
2

Câu 10: Công của lực lạ l&m di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên
trong nguồn điện l& 24J. Suất điện động của nguồn l&:
A. 0,166V B. 6V C. 96V D. 0,6V
Câu 11: Cho đoạn mạch như hình vẽ:
A. U
AB
= ξ
1
- ξ
2
+ I (R
1
+ R
2
+ r
1
+r
2
)
B. U
AB
= ξ
2
- ξ
1
+ I (R
1

+ R
2
+ r
1
+r
2
)
C. U
AB
= ξ
1
- ξ
2
- I (R
1
+ R
2
+ r
1
+r
2
)
D. U
AB
= ξ
2
- ξ
1
- I (R
1

+ R
2
+ r
1
+r
2
)
Câu 12: Biểu thức định luật Ôm cho to&n mạch trong trường hợp mạch ngo&i chứa
máy thu l&:
A.
U
I=
R
B.
ξ
I=
R+r
C.
ξ-ξ'
I=
R+r+r'
D.
ξ+ξ'
I=
R+r-r'
Câu 13: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Kết luận n&o với đoạn mạch l& đúng:
A. ξ
1
l& nguồn
B. ξ

1
l& máy thu, ξ
2
l& nguồn
A
B
I
ξ
1
,r
1

ξ
2
,r
2

R
1
R
2
A
B
I
ξ
1
,r
1

ξ

2
,r
2

R
1
R
2
C. ξ
1
v& ξ
2
cùng l& nguồn
D. ξ
2
l& máy thu
Câu 14: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngo&i
R = r, cường độ dòng điện trong mạch l& I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn
điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch l&:
A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.
Câu 15: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngo&i
R = r, cường độ dòng điện trong mạch l& I. Nếu thay nguồng điện đó bằng 3 nguồn
điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch l&:
A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.
Với bảng đáp án được giữ kín:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A C A D A C A D B A B A B C D D
Giáo viên dẫn dắt: “ Như vậy sau b&i học hôm trước, chúng ta đã có kiến thức khá
đầy đủ về dòng điện không đổi, v& hôm nay chúng ta hãy tham gia trả lời các câu
hỏi trắc nghiệm nhanh để luyện tập v& củng cố những kiến thức vừa học.

O HiNS !NDOjNE"_NFK
- Định nghĩa dòng điện, dòng điện
không đổi.
- Trả lời hai câu hỏi trắc nghiệm (câu 1,
câu 2)
- GV: Hãy trả lời thật nhanh 2 câu hỏi
sau: (Nêu nội dung hai câu hỏi 1 v& 2)
- HS: Trả lời câu hỏi.
- GV: Nêu đáp án C v& A. Yêu cầu học
sinh giải thích sự lựa chọn.
- Định luật Ôm cho to&n mạch.
- Trả lời bốn câu hỏi trắc nghiệm (câu 3,
câu 4, câu 5, câu 6)
- GV: Hãy trả lời các câu hỏi sau: (Nêu
nội dung bốn câu hỏi 3, 4, 5 v& 6)
- HS: Trả lời câu hỏi.
- GV: Nêu đáp án D, A, C v& A. Yêu
cầu học sinh giải thích sự lựa chọn.
- Nguồn điện, lực lạ, suất điện động của
nguồn điện
- Trả lời bốn câu hỏi trắc nghiệm (câu 7,
câu 8, câu 9, câu 10)
- GV: Hãy trả lời các câu hỏi sau: (Nêu
nội dung bốn câu hỏi 7, 8, 9 v& 10)
- HS: Trả lời câu hỏi.
- GV: Nêu đáp án D, B, A v& B. Yêu
cầu học sinh giải thích sự lựa chọn.
- Định luật Ôm cho các loại đoạn mạch
Trả lời năm câu hỏi trắc nghiệm (câu
11, câu 12, câu 13, câu 14 v& câu 15)

- GV: Hãy trả lời các câu hỏi sau: (Nêu
nội dung bốn câu hỏi 11, 12, 13, 14 v&
15)
- HS: Trả lời câu hỏi.
- GV: Nêu đáp án A, B, C, D v& D. Yêu
cầu học sinh giải thích sự lựa chọn.
Củng cố: L#?MT%?'(>;6!Định nghĩa dòng điện,
dòng điện không đổi, định luật Ôm cho to&n mạch, nguồn điện, suất điện động của
nguồn điện, định luật Ôm cho các loại đoạn mạch về nh& các em chuẩn bị v& l&m
thêm một số b&i tập trong sách b&i tập về các nội dung n&y.
333C?_HiNkWNXLTGX &QYNFZLTDlDMT !"+
C
*C$mDlTNXLT_DIS
So sánh tập thể hai lớp 11B1 v& 11B11 l& hai lớp có cùng chương trình học
Đặc điểm Lớp 11B1 Lớp 11B11
Sĩ số 42 41
Điểm TB môn Vật lý 7,8 7,81
Đặc điểm năng khiếu, sở
trường
91% các em học sinh xác
định sẽ theo khối A v& A1
để dự thi v&o trường đại
học.
90% các em học sinh xác
định sẽ theo khối A v& A1
để dự thi v&o trường đại
học.
Đặc điểm tâm lý Yêu môn vật lý, xác định
sẽ học môn vật lý để có
thể đáp ứng được đầu v&o

của các trường Đại học
quốc lập.
Yêu môn vật lý, xác định
sẽ học môn vật lý để có
thể đáp ứng được đầu v&o
của các trường Đại học
quốc lập.
Đánh giá chung: Như vậy hai lớp khá tương đồng về trình độ có thể lựa chọn để
l&m thí nghiệm. Chọn lớp 11B1 l&m lớp thử nghiệm, lớp 11B11 l& lớp đối chứng.
(CNFPNXLTC
Chọn chương I – Điện tích, điện trường để tiến h&nh thử nghiệm.
Sau thời gian tiến h&nh dạy thử nghiệm ở lớp 11B1 bằng các phương pháp
dạy học tích cực, v& dạy lớp 11B11 theo phương pháp dạy học truyền thống.
Áp dụng kiểm tra cùng một đề v&o cùng thời điểm cho cả hai lớp để thu
được kết quả khách quan. Việc thực nghiệm được lặp lại 3 lần với các đề có mức
độ câu hỏi ở ba cấp độ nhớ, hiểu, vận dụng.
?_HlTNFNS3C
Thực hiện ngay sau khi kết thúc chương với đề như sau:
Q*Có hai điện tích điểm q
1
v& q
2
, chúng đẩy nhau. Khẳng định n&o sau đây l&
Dn?
A. q
1
> 0 v& q
2
< 0. B. q
1

< 0 v& q
2
> 0. C. q
1
.q
2
> 0. D. q
1
.q
2
< 0.
Q(Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
Q Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng
r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng l& F = 1,6.10
-4
(N). Độ lớn của hai điện tích đó l&:
A. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9
(µC). B. q
1
= q
2

= 2,67.10
-7
(µC).
C. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9
(C). D. q
1
= q
2
= 2,67.10
-7
(C).
Q,Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ồ = 81) cách nhau 3
(cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10
-5
(N). Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn l& 4,472.10
-2
(µC). B. cùng dấu, độ lớn l& 4,472.10
-10
(µC).
C. trái dấu, độ lớn l& 4,025.10
-9
(µC). D. cùng dấu, độ lớn l& 4,025.10
-3
(µC).

QoPhát biểu n&o sau đây l& H đúng?
A. Hạt êlectron l& hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10
-19
(C).
B. Hạt êlectron l& hạt có khối lượng m = 9,1.10
-31
(kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở th&nh ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật n&y sang vật khác.
QpPhát biểu n&o sau đây l& H đúng?
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật n&y sang
vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung ho&
điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện,
thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện,
thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm
điện.
QqPhát biểu n&o sau đây l& H đúng?
A. Điện trường tĩnh l& do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường l& nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt
trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều
với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện
trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều
với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện
trường.
QPhát biểu n&o sau đây về tính chất của các đường sức điện l& Hđúng?

A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức l& các đường cong không kín.
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương v& kết thúc ở điện
tích âm.
QrMột điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác
dụng lên điện tích đó bằng 2.10
-4
(N). Độ lớn điện tích đó l&:
A. q=8.10
-6
(µC). B. q=12,5.10
-6
(µC). C. q=8(µC). D. q=12,5(µC).
Q*) Hai điện tích q
1
= 5.10
-9
(C), q
2
= - 5.10
-9
(C) đặt tại hai điểm cách nhau
10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường
thẳng đi qua hai điện tích v& cách đều hai điện tích l&:
A. E=18000 (V/m). B. E=36000(V/m). C. E=1,800(V/m). D. E=0(V/m).
Q**Hai điện tích q
1
= 5.10
-16

(C), q
2
= - 5.10
-16
(C), đặt tại hai đỉnh B v& C của
một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường
tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn l&:
A. E = 1,2178.10
-3
(V/m). B. E = 0,6089.10
-3
(V/m).
C. E = 0,3515.10
-3
(V/m). D. E = 0,7031.10
-3
(V/m).
Q*(Mối liên hệ giưa hiệu điện thế U
MN
v& hiệu điện thế U
NM
l&:
A. U
MN
= U
NM
. B. U
MN
= - U
NM

. C. U
MN
=
NM
U
1
. D. U
MN
=
NM
U
1

.
Q*Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) v& được nhiễm điện trái
dấu nhau. Muốn l&m cho điện tích q = 5.10
-10
(C) di chuyển từ tấm n&y đến tấm kia
cần tốn một công A = 2.10
-9
(J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm
kim loại l& điện trường đều v& có các đường sức điện vuông góc với các tấm.
Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó l&:
A. E=2(V/m). B. E=40(V/m). C. E=200(V/m). D. E=400 (V/m).
Q*, Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10
-15
(kg), mang điện tích 4,8.10
-18
(C),
nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách

nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s
2
). Hiệu điện thế đặt v&o hai tấm kim loại
đó l&:
A. U=255,0(V). B. U=127,5(V). C. U=63,75 (V). D. U=734,4 (V).
Q*o Cho hai điện tích dương q
1
= 2 (nC) v& q
2
= 0,018 (ỡC) đặt cố định v&
cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q
0
tại một điểm trên đường nối hai
điện tích q
1
, q
2
sao cho q
0
nằm cân bằng. Vị trí của q
0
l&
A. cách q
1
2,5 (cm) v& cách q
2
7,5 (cm).
B. cách q
1
7,5 (cm) v& cách q

2
2,5 (cm).
C. cách q
1
2,5 (cm) v& cách q
2
12,5 (cm).
D. cách q
1
12,5 (cm) v& cách q
2
2,5 (cm).
Q*p Hai điện tích điểm q
1
= 0,5 (nC) v& q
2
= - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B
cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên
trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn l&:
A. E=0(V/m). B. E=1080(V/m). C. E=1800(V/m). D. E=2160 (V/m).
?_HlTNFNS33C
Thực hiện sau đó 1 tuần với đề như sau:
Q* Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật
B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định n&o sau đây l& Hđúng?
A. Điện tích của vật A v& D trái dấu.
B. Điện tích của vật A v& D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B v& D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A v& C cùng dấu.
Q(Tổng điện tích dương v& tổng điện tích âm trong một 1 cm
3

khí Hiđrô ở
điều kiện tiêu chuẩn l&:
A. 4,3.10
3
(C) v& - 4,3.10
3
(C). B. 8,6.10
3
(C) v& - 8,6.10
3
(C).
C. 4,3 (C) v& - 4,3 (C). D. 8,6 (C) v& - 8,6 (C).
Q Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng
r
1
= 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng l& F
1
= 1,6.10
-4
(N). Để lực tương tác giữa hai điện
tích đó bằng F
2
= 2,5.10
-4
(N) thì khoảng cách giữa chúng l&:
A. r
2
=1,6 (m). B. r
2
=1,6 (cm). C. r

2
=1,28 (m). D. r
2
=1,28 (cm).
Q,Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
(C) v& 4.10
-7
(C), tương tác với nhau một
lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng l&:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
QoPhát biểu n&o sau đây l& H đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương l& vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm l& vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương l& vật đã nhận thêm các
ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm l& vật đã nhận thêm êlectron.
QpKhi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác
nhiễm điện thì
A. hai quả cầu đẩy nhau.
B . hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
C. hai quả cầu hút nhau.
D. không hút m& cũng không đẩy nhau.
QqĐặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ v&o một điện trường đều rồi thả
nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
QPhát biểu n&o sau đây l& H đúng?

A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương v& kết thúc ở điện
tích âm.
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương m& xuất
phát từ vô cùng.
D. Các đường sức của điện trường đều l& các đường thẳng song song v& cách
đều nhau.
QrCường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q=5.10
-9
(C), tại một điểm trong
chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn l&:
A. E=0,450(V/m). B. E=0,225(V/m). C. E=4500(V/m). D. E=2250(V/m).
Q*)Hai điện tích q
1
= q
2
= 5.10
-16
(C), đặt tại hai đỉnh B v& C của một tam
giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A
của tam giác ABC có độ lớn l&:
A. E = 1,2178.10
-3
(V/m). B. E = 0,6089.10
-3
(V/m).
C. E = 0,3515.10
-3
(V/m). D. E = 0,7031.10
-3

(V/m).
Q** Công thức xác định công của lực điện trường l&m dịch chuyển điện tích q
trong điện trường đều E l& A = qEd, trong đó d l&:
A. khoảng cách giữa điểm đầu v& điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu v& hình chiếu điểm cuối lên một đường
sức.
C. độ d&i đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một
đường sức, tính theo chiều đường sức điện.
D. độ d&i đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một
đường sức.
Q*(Hai điểm M v& N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều
có cường độ E, hiệu điện thế giữa M v& N l& U
MN
, khoảng cách MN = d. Công thức
n&o sau đây l& H đúng?
A. U
MN
=V
M
– V
N
. B. U
MN
=E.d C. A
MN
=q.U
MN
D. E=U
MN
.d

Q*Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều.
Cường độ điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300
(km/s). Khối lượng của êlectron l& m = 9,1.10
-31
(kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động
đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng
đường l&:
A. S=5,12(mm). B. S=2,56(mm). C. S=5,12.10
-3
(mm). D. S=2,56.10
-3
(mm).
Q*,Công của lực điện trường l&m di chuyển một điện tích giữa hai điểm có
hiệu điện thế U = 2000 (V) l& A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó l&
A. q=2.10
-4
(C). B. q=2.10
-4
(µC). C. q=5.10
-4
(C). D. q=5.10
-4
(µC).
Q*oHai điện tích điểm q
1
= 2.10
-2
(nC) v& q
2
= - 2.10

-2
(nC) đặt tại hai điểm A
v& B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện
tích q
0
= 2.10
-9
(C) đặt tại điểm M cách đều A v& B một khoảng bằng a có độ lớn
l&:
A. F=4.10
-10
(N). B. F=3,464.10
-6
(N). C. F=4.10
-6
(N). D. F=6,928.10
-6
(N).
Q*pCho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron
bay v&o điện trường giữ hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v
0
vuông
góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trường. Quỹ đạo của
êlectron l&:
A. đường thẳng song song với các đường sức điện.
B. một phần của đường hypebol.
C. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
D. một phần của đường parabol.
?_HlTNFNS333C
Thực hiện sau bài trước 2 ngày với đề như sau:

Q*Phát biểu n&o sau đây l& Dn? Khi nhiễm điện
A. do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm
điện.
B. do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm
điện.
C. do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu n&y sang đầu kia của vật bị
nhiễm điện.
D. do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
Q(Khoảng cách giữa một prôton v& một êlectron l& r = 5.10
-9
(cm), coi rằng
prôton v& êlectron l& các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng l&:
A. lực hút với F = 9,216.10
-12
(N). B. lực đẩy với F = 9,216.10
-12
(N).
C. lực hút với F = 9,216.10
-8
(N). D. lực đẩy với F = 9,216.10
-8
(N).
QHai điện tích điểm q
1
= +3 (μC) v& q
2
= -3 (μC),đặt trong dầu (ồ = 2) cách
nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó l&:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

Q,Có hai điện tích q
1
= + 2.10
-6
(C), q
2
= - 2.10
-6
(C), đặt tại hai điểm A, B
trong chân không v& cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q
3
= + 2.10
-6
(C),
đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực
điện do hai điện tích q
1
v& q
2
tác dụng lên điện tích q
3
l&:
A. F=14,40(N). B. F=17,28(N). C. F=20,36 (N). D. F=28,80 (N).
QoPhát biết n&o sau đây l& H đúng?
A. Vật dẫn điện l& vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện l& vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện l& vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi l& chất có chứa rất ít điện tích tự do.
Qp Phát biểu n&o sau đây l& H đúng?
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.

B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về to&n bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn l& một vật trung
ho& điện.
D. Xét về to&n bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn l& một vật trung ho&
điện.
QqĐặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ v&o một điện trường đều rồi thả nhẹ.
Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
QCông thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại
một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r l&:
A.
9
2
9.10
]
^

=
B.
2
9
10.9

]
^ −=
C.


]
^
9
10.9=
D.
9
-9.10
]
^

=
QrBa điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam
giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó l&:
A.
2
9
10.9

]
^ =
B.
9
2
3.9.10
]
^

=
C.
9

2
9.9.10
]
^

=
D. E= 0.
Q*)Hai điện tích q
1
= 5.10
-9
(C), q
2
= - 5.10
-9
(C) đặt tại hai điểm cách nhau
10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường
thẳng đi qua hai điện tích v& cách q
1
5 (cm), cách q
2
15 (cm) l&:
A. E=16000(V/m). B. E=20000(V/m). C. E=1,600(V/m). D. E=2,000 (V/m).
Q**Phát biểu n&o sau đây l& H đúng?
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc v&o dạng đường
đi của điện tích m& chỉ phụ thuộc v&o vị trí điểm đầu v& điểm cuối của đoạn đường
đi trong điện trường.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường l& đại lượng đặc trưng cho khả
năng sinh công của điện trường l&m dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường l& đại lượng đặc trưng cho điện

trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trường tĩnh l& một trường thế.
Q*( Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một
đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó l& A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A = 0 trong mọi trường hợp.
D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
Q*Hiệu điện thế giữa hai điểm M v& N l& U
MN
= 1 (V). Công của điện trường
l&m dịch chuyển điện tích q = - 1 (µC) từ M đến N l&:
A. A = - 1 (µJ). B. A = + 1 (µJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J).
Q*, Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện
trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A,
B l&:
A. U=0,20(V). B. U=0,20(mV). C. U=200(kV). D. U=200 (V).
Q*oHai điện tích điểm q
1
= 0,5 (nC) v& q
2
= - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B
cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có
độ lớn l&:
A. E=0(V/m). B. E=5000(V/m). C. E=10000(V/m). D. E=20000 (V/m).
Q*pMột điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách
điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m).
Độ lớn điện tích Q l&:
A. Q=3.10
-5

(C). B. Q=3.10
-6
(C). C. Q=3.10
-7
(C). D. Q=3.10
-8
(C).
CJsNtDkNFPNXlT
a) Ưu điểm việc sử dụng câu hỏi trắc nghiệm:
- Lớp học sôi nổi, học sinh thích thú vì đã được trả lời nhiều câu hỏi trong
một thời gian ngắn, số lượng kiến thức được vận dụng cũng nhiều hơn
- Thời gian d&nh cho một câu hỏi cũng ngắn hơn nên các em được rèn luyện
tư duy nhanh nhạy, thúc đẩy phát triển sự mềm dẻo v& tiết kiệm của tư duy
- Các em học sinh thi đua để d&nh được cơ hội trả lời nên không khí lớp học
sôi nổi.
- Giáo viên thêm v&o những câu hỏi phụ sau khi có đáp án từ học sinh, thúc
đẩy các em tư duy sâu sắc hơn.
b) Nhược điểm việc sử dụng câu hỏi trắc nghiệm
- Không kiểm tra được khả năng trình b&y của học sinh
- Không đánh giá được tư duy lô-gic của học sinh
- Với điều kiện lớp đông người ở Việt Nam ng&y nay đề trắc nghiệm sẽ tạo
điều kiện cho học sinh quay chép dễ d&ng hơn. C;;<5.%:
,C?HiNkWNXLT
Điểm thu được:
Học sinh
Lớp thử nghiệm Lớp đối chứng
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3
Hs 1 8 9 8 9 8 8
Hs 2 7 9 7 7 7 8
Hs 3 10 9 8 5 8 8

Hs 4 10 10 8 8 7 6
Hs 5 7 7 9 5 5 6
Hs 6 10 9 8 6 6 6
Hs 7 7 6 8 8 5 6
Hs 8 7 9 7 10 9 9
Hs 9 8 9 9 8 8 8
Hs 10 10 8 7 5 7 8
Hs 11 9 7 9 6 8 8
Hs 12 7 8 8 8 6 6
Hs 13 7 9 9 8 6 8
Hs 14 10 10 9 9 9 8
Hs 15 7 8 8 6 6 6
Hs 16 10 8 8 10 9 8
Hs 17 8 8 8 6 6 8
Hs 18 9 7 6 6 6 6
Hs 19 7 9 8 6 7 7
Hs 20 7 7 9 8 8 8
Hs 21 6 6 8 6 6 8
Hs 22 7 8 7 7 7 6
Hs 23 9 8 9 6 6 6
Hs 24 9 8 9 8 8 8
Hs 25 7 6 5 8 8 8
Hs 26 10 9 9 6 9 9
Hs 27 7 9 8 8 6 8
Hs 28 9 8 8 9 6 8
Hs 29 7 9 8 10 8 7
Hs 30 9 8 8 6 8 7
Hs 31 9 10 9 10 8 6
Hs 32 9 9 8 7 7 7
Hs 33 10 9 9 7 8 6

Hs 34 7 10 10 7 7 6
Hs 35 9 8 9 7 8 7
TB 8.26 8.31 8.14 7.31 7.17 7.23
Điểm trung bình của lớp qua 3 lần thử nghiệm:
P)*.%: P)*%
-G6 QDRC -G6 QDRC
S<5D*T( B_ Z&` B_ a&B
S<5D*T( B_ Z&B B_ a&a
S<5D*T(B B_ Z&[ B_ a&B
Hệ số tương quan:
Lần kiểm tra thứ nhất: r
1
= 0.000864
Lần kiểm tra thứ hai: r
2
= 0.000872
Lần kiểm tra thứ ba: r
3
= 0.000865
Kết thúc tiểu luận. Cám ơn thầy và các bạn đã đọc!
@L\&%@B+;%+b+B
Học viên
Ngô Quý Cẩn

×