Bài 18 : Cơ sở vật chất và cơ chế di
truyền ở cấp độ tế bào (tiết 1)
I. Nhiễm sắc thể (NST):
A. NST ở sinh vật nhân chuẩn (Eukaryote)
1.NST là gì ?
a .Khái niệm :
NST là những cấu trúc nằm trong nhân tế
bào , có khả năng bắt màu ®Ỉc trng khi
nhm b»ng thc nhm kiỊm tÝnh .
05/14/15
Copyright 1996-98 © Dale Carnegie & Associates, Inc.
2
b. Bộ nhiễm sắc thể :
Các kiểu bộ NST thường gặp :
* Bộ NST lưỡng bội :
+ Vị trí :
Có ở các tế bào sinh dưỡng
(tế bào soma)
+ Đặc điểm :
Các NST tồn tại thành
từng cặp tương đồng ,
(trong ®ã 1 chiÕc cã
nguån gèc tõ bè , 1 chiÕc
cã nguån gèc tõ mÑ ).
05/14/15
3
* Bộ NST đơn bội :
+ Vị trí :
ở các tế bào sinh dục ( giao tử đực và cái )
+Đặc điểm :
Các NST chỉ tồn tại một chiếc trong cặp NST
tương đồng
05/14/15
4
Đặc điểm của bộ NST :
- Bộ NST đặc trưng cho loài , về :
+ Số lượng ,hình thái các NST
+ Các gen trên NST .
- Bộ NST được duy trì ổn
định qua các thế hệ .
05/14/15
5
2. Hình thái NST :
a. Kích thước :
- Dài 0.2 50 àm
- Đường kính 0.2 2 àm
b. Hình dạng :
-Hình hạt , hình que, hình chữ V (Vẽ hình SGK)
c. Đặc điểm :
- Hình thái NST đặc trưng cho từng loài (ở kì giữa
nguyên phân nó co ngắn cực đại và có hình dạng
đặc trưng )
- Hình thái NST có thể thay đổi tuỳ giai đoạn
phân bào .
05/14/15
6
3. CÊu tróc NST :
a. CÊu tróc hiĨn vi :
- NST được cấu tạo
bởi AND và protein
(loại histon)
- ở kì giữa nguyên
phân , NST gồm 2
crômatit đính với
nhau ở tâm động .
- Một số NST còn có
thêm eo thứ 2 vµ thĨ
kÌm .
05/14/15
7
b. Cấu trúc siêu hiển vi :
ãNuclêôxôm :Gồm 8 phân
tử histon quấn quanh bởi 1
đoạn ADN dài 140 cặp nu.
Đường kính 100 .
ãSợi cơ bản : Gồm các
nuclêôxôm nối với nhau bằng
các đoạn AND nối , đường
kính 100 .
05/14/15
8
ã Sợi nhiễm sắc : Do
sợi cơ bản xoắn lại , có
đường kính 250 .
ã Crômatit : Do sợi
nhiễm sắc xoắn lại có
đường kính 20008000 .
ã NST kép : NST kép
gồm hai crômatit
(chromatid) dính nhau ở
tâm động (centromere) .
05/14/15
9
Cấu trúc siêu hiển vi của NST
NST kép Crômatit
Sợi nhiễm
sắc
Sợi cơ bản
Nucleôsôm
05/14/15
10
4.Chức năng của NST :
Bảo quản thông tin di truyền (chứa
trong ADN).
Truyền đạt thông tin di truyền qua c¸c
thÕ hƯ c¸ thĨ .
05/14/15
11
B .NST ë sinh vËt cha cã cÊu t¹o tÕ bào
và sinh vật nhân sơ (Prokaryote) :
1. ở sinh vật chưa có cấu tạo tế bào :
- Vật chất di truyền chỉ là phân tử ADN hoặc ARN
(VD: Các virus vµ thĨ thùc khn )
Vius (HIV)
05/14/15
ThĨ thùc khn (Bacteriophage)
12
2. ở sinh vật nhân sơ (Prokaryote) :
- NST chỉ là một phân tử ADN dạng vòng ,
trần ( Không kết hợp với histon )
- VD : ở các vi khuÈn .
05/14/15
13
Bµi tËp vỊ nhµ :
Häc thc bµi lý thut .
Trả lời câu hỏi số 1 ; 2 (tr 89)
Đọc trước phần II (Cơ chế di truyền ở cấp
độ tế bào ) và trả lời câu hỏi :
So sánh sự giống và khác nhau giữa
nguyên phân và giảm phân ?
(Sử dụng SGK lớp 9 THCS)
05/14/15
14