Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

đồ án kỹ thuật viễn thông Công dụng, tính năng, Sơ đồ chức năng của APK.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.29 KB, 19 trang )

§å ¸n m«nhäc
Ch ng 1ươ
Gi i thi u chung v đ nh h ngớ ệ ề ị ướ
1.1. Khái quát v nh h ngềđị ướ
1.1.1. L ch s nh h ngị ửđị ướ
nh h ng l m t trong các l nh v c c ng d ng r ng rãi trong h ng h i,Đị ướ à ộ ĩ ự đượ ứ ụ ộ à ả
h ng không, nó s d ng các tính ch t c a sóng i n t . Nhi m v c b n c a nhà ử ụ ấ ủ đệ ừ ệ ụ ơ ả ủ đị
h ng l xác nh h ng hay góc k p gi a 1 ph ng chu n n o ó v i h ng sóngướ à đị ướ ẹ ữ ươ ẩ à đ ớ ướ
t i c a i phát d n ng. Ng i phát minh ra b môn n y l nh bác h c ng iớ ủ đà ẫ đườ ườ ộ à à à ọ ườ
Nga P«rop.
N m 1898 P«rop l m thí nghi m: Trên 1 t u bi n, ông t m t máy phátă à ệ à ể đặ ộ
sóng vô tuy n i n. Trên 1 t u khác cách xa 250m (trong i u ki n không nhìnế đệ à ở đề ệ
th y t u kia) ông t m t máy thu, anten c a máy thu có tính ph ng h ng. Quayấ à đặ ộ ủ ươ ướ
t u có máy thu theo các h ng khác nhau, c n c v o s thay i c a tín hi u thuà ướ ă ứ à ự đổ ủ ệ
c ông ã xác nh c h ng i phát.đượ đ đị đượ ướ đà
N m 1912, Siliskin phát minh ra máy ch chu n l m cho tính n ng c a hă ỉ ẩ à ă ủ ệ
th ng c ng u vi t h n, nó c ng d ng r ng rãi trong chi n tranh th gi i l nố à ư ệ ơ đượ ứ ụ ộ ế ế ớ ầ
th nh t.ứ ấ
T n m 1927 n nay, các máy nh h ng c c i ti n ng y c ng hi nừ ă đế đị ướ đượ ả ế à à ệ
i, t dùng èn i n t n bán d n, r i vi m ch nhđạ ừ đ đệ ử đế ẫ ồ ạ các máy APK-5, APK-9,
APK-10, APK-11
1.1.2. C s c a nh h ng, c u t o h th ngơ ở ủ đị ướ ấ ạ ệ ố
nh h ng vô tuy n i n: d a trên nguyên lý: s d ng tính ch t truy nĐị ướ ế đ ệ ự ử ụ ấ ề
th ng v i v n t c không i trong m t môi tr ng ng nh t c a sóng i n t .ẳ ớ ậ ố đổ ộ ườ đồ ấ ủ đệ ừ
nh h ng l xác nh góc k p gi a 1 ph ng chu n n o ó so v i h ngĐị ướ à đị ẹ ữ ươ ẩ à đ ớ ướ
sóng t i c a i phát d n ddớ ủ đà ẫ êng.
H th ng nh h ng bao g m 1 máy phát sóng chu n t m t t (cácệ ố đị ướ ồ ẩ đặ ở ặ đấ
sân bay) v m t máy thu ( t trên máy bay). Góc gi a h ng tr c d c máy bay và ộ đặ ữ ướ ụ ọ à
h ng sóng t i g i l góc Kyp.ướ ớ ọ à
2
Kyp


Máy thu
Máy phát
chu nẩ
H ng tr c ướ ụ
d c máy bayọ
H ng sóng ướ
t i i phátớ đà
§å ¸n m«nhäc
cho máy thu xác nh c góc Kyp, máy phat sóng chu n ph i phát 1Để đị đượ ẩ ả
cánh sóng có tính ph ng h ng ho c anten máy thu ph i có tính ph ng h ngươ ướ ặ ả ươ ướ
cao. Thông th ng thu n l i cho nh h ng thì máy phát th ng phát ra vôườ để ậ ợ đị ướ ườ
h ng v anten máy thu có tính ph ng h ng. Nhướ à ươ ướ th thì máy bay m i h ngế ở ọ ướ
u có th thu c v xác nh c v trí sân bay.đề ể đượ à đị đượ ị
1.2. Anten khung Anten t ng h p– ổ ợ
1.2.1. Anten khung
Anten khung l thi t b quan tr ng trong nh h ng, nó quy t nh n tínhà ế ị ọ đị ướ ế đị đế
ch t nh h ng c a i. Anten khung bao g m các vòng dây quÊn trên lõi pherit,ấ đị ướ ủ đà ồ
dùng thu nh n tín hi u i phát. Sau ây ta xét anten khung có 1 vòng dây:để ậ ệ đà đ
a. Tín hi u c m ng trên anten khungệ ả ứ
Ta xét trong i u ki n sau:đề ệ
Trong h tr c t a xyz tâm O c a anten trùng v i tâm c a tr c t a .ệ ụ ọ độ ủ ớ ủ ụ ọ độ
H ng sóng S n m trên m t ph ng n m ngang xoz i qua tâm O v l ch v i oxướ ằ ặ ẳ ằ đ à ệ ớ
1góc l à θ.
Gi s sóng i n t t i tâm O có giá tr :ả ử đ ệ ừ ạ ị
e
0
= E
0
sinωt E
0

: c ng i n tr ngườ độ đ ệ ườ
sinωt : bi n thiên c a i n tr ng.độ ế ủ đ ệ ườ
Thì tín hi u thu c trên anten s l :ệ đượ ẽ à
e = h. E
0
sinωt
3
§å ¸n m«nhäc
Sóng i n t lan truy n t c nh AB qua tâm O sang c nh CD nên tín hi uđệ ừ ề ừ ạ ạ ệ
thu c trên các c nh AB v CD s l :đượ ạ à ẽ à
E
AB
=h.E
0
sin(ωt + ϕ)
E
CD
=h.E
0
sin(ωt - ϕ)
Tín hi u anten khung xác nh theo công th c:ệ đị ứ
E
p
= e
AB
- e
CD
E
p
= h.E

0
[sin(ωt + ϕ) – sin(ωt - ϕ)]
= 2.h.E
0
sinϕcosωt
Nh n xét:ậ
T bi u th c eừ ể ứ
p
ta th y: Th nh ph n biên tín hi u eấ à ầ độ ệ
p
bi n thiên theo h mế à
s góc l ch sinố ệ ϕ v tín hi u bi n thiên theo h m cosà ệ ế à ωt t c l l ch pha so v i tínứ à ệ ớ
hi u trên m i c nh (hay trên anten th ng) 1 góc l 90ệ ỗ ạ ẳ à ° (tín hi u trên m i c nhệ ỗ ạ
bi n thiên theo h m s sinế à ố ωt).
b. c tính h ng c a anten khung:Đặ ướ ủ
nh ngh a: c tính h ng l ng bi u di n m i quan h gi a biên tínĐị ĩ Đặ ướ àđườ ể ễ ố ệ ữ độ
hi u anten v i h ng sóng t i i phát.ệ ớ ướ ớ đà
Bi u th c c tính h ng:ể ứ đặ ướ
4
y
b
h
O
θ
C
A
B
D
Z
X

S

e
p
H
CDAB
d
O
θ
S

b/2
§å ¸n m«nhäc
C n c v o bi u th c tín hi u:ă ứ à ể ứ ệ e
p
=2.h.E
0
sinϕcosωt
Ta t:đặ E
pm
= 2.h.E
0
cosωt
Lúc n y:à e
p
= E
pm
sinϕ (1)
em chi u anten khung lên m t ph ng n m ngang xOz, nhìn v o hìnhĐ ế ặ ẳ ằ à
chi u ta có nh n xét:ế ậ

Góc l ch pha ệ ϕ sinh ra do tín hi u lan truy n m t o n ng OH. Ta bi tệ ề ộ đ ạ đườ ế
r ng sóng i n t lan truuyÒn 1 quãng ng b ng b c sóng thì góc l ch phaằ đệ ừ đườ ằ ướ ệ
t ng ng b ng 2ươ ứ ằ π nên góc ϕ t ng ng s lươ ứ ẽ à
ϕ =
λ
π
OH 2
T tam giác vuông HOA ta có: OH= ừ
θ
cos.
2
b
nên
ϕ =
λ
θπ
=
λ
θπ
cos b
cos
2
b
2
(2)
Thay (2) v o (1) ta có:à
E
p
= E
pm

.sinϕ = E
pm
sin






λ
θπ
cos b
v i ớ E
pm
=2.h.E
0
Do b c sóng ướ λ có d i r t l n h n kích th c b c a anten (vì th ngđộ à ấ ớ ơ ướ ủ ườ
công tác d i sóng trung) nên ở ả






λ
θπ
cos b
r t nh , t ó sin c a góc r t nh có thấ ỏ ừđ ủ ấ ỏ ể
coi b ng chính góc ó, hay l :ằ đ à
E

p
= E
pm
.
λ
θπ
cos b
t Đặ E
pm
=E
pm

λ
π
.b
⇒ E
p
= E
pm
cosθ
Cho θ bi n thiên t 0 ế ừ ÷ 360° ta xác nh c c tính h ng c a antenđị đượ đặ ướ ủ
khung có d ng hình s 8.ạ ố
5
90°
180°
270°

Đồ án mônhọc
Nh n xột: T i cỏc v trớ gúc l ch = 0 v = 180 thỡ giỏ tr biờn c a
tớn hi u anten khung l l n nh t.

T i cỏc v trớ gúc l ch = 90 v = 270 thỡ giỏ tr biờn c a tớn hi u
anten khung l bộ nh t v b ng khụng.
1.2.2. Anten t ng h p
a. C u t o c a anten t ng h p
Anten t ng h p l s t ng h p tớn hi u c a 2 anten: 1 anten vụ h ng cú c
tớnh h ng hỡnh trũn v 1 anten khung cú đặ tớnh h ng hỡnh s 8.
b. Bi u th c biờn tớn hi u c a anten t ng h p
Gi s biờn tớn hi u thu c trờn anten khung v trờn anten dõy cú
cụng th c:
E
p
=E
pm
cos
E
a
=E
am
Hai tớn hi u n y c a t i m ch t ng h p c ng v i nhau theo s
m c n i ti p nờn ta cú th e bi u di n trờn d th véctơ. Th c t gúc l ch pha =
90 nh ng t ng quỏt ta t gúc b t k .
ỏp d ng cụng th c tớnh c nh tam giỏc th ng ta cú:
)180cos(cosEE.2)cosE(EE
pmam
2
pm
2
am
2
T

+=

=
++ coscosEE.2)cosE(E
pmam
2
pm
2
am
L p tỷ s :
+








+=
coscos
E
E
.2cos
E
E
1
E
E
am

pm
2
2
am
pm
am
T
t: F =
am
T
E
E
; A =
am
pm
E
E
thỡ: F =
++ sin.cos.A.2cosA1
22
(3)
6

E
T
E
pm
cos
E
am

§å ¸n m«nhäc
Nh n xét:ậ
Qua bi u th c (3) ta th y ây l h m s ph thu c v o tû s biên tín hi uể ứ ấ đ à à ố ụ ộ à ố độ ệ
anten khung v anten th ng, ph thu c góc l ch pha gi a 2 anten (à ẳ ụ ộ ệ ữ ϕ) v ph thu cà ụ ộ
v o góc l ch gi a h ng sóng t i v i m t ph ng anten khung (à ệ ữ ướ ớ ớ ặ ẳ θ).
c. c tính c a anten t ng h pĐặ ủ ổ ợ
T bi u th c xác nhừ ể ứ đị
F
(A,
θ
,
ϕ
)
=
ϕθ+θ+ sin.cos.A.2cosA1
22
Ta c nh A;ốđị ϕ nh ng giá tr tu ý (có th c vì k t c u m ch anten có thữ ị ỳ ểđượ ế ấ ạ ể
cho phép ch n). ọ n gi n bi u th c ta ch n :Đểđơ ả ể ứ ọ
A =1; ϕ = 0 v àϕ = 180°.
+ Tr ng h p A =1; ườ ợ ϕ = 0.
F = ± (1 + cosθ) → E
T
= ± (E
am
+ E
am
cosθ)
T bi u th c ta có c tính nh hình v :ừ ể ứ đặ ư ẽ
+ Tr ng h p A=1; ườ ợ ϕ = 180°.
F = ± (1 - cosθ) → E

T
= ± (E
am
- E
am
cosθ)
Nh n xét: Qua d c tính h ng c a anten t ng h p ta th y: c tínhậ ặ ướ ủ ổ ợ ấ để đặ
h ng c a anten t ng h p có d ng hình trái tim thì yêu c u tín hi u anten khungướ ủ ổ ợ ạ ầ ệ
7
E
am
§å ¸n m«nhäc
b ng biên tín hi u anten th ng (A=1) v góc l ch pha gi a tín hi u antenằ độ ệ ẳ à ệ ữ ệ
khung v anten th ng trùng pha ho c ng c pha nhau ( à ẳ ặ ượ ϕ = 0 ho c ặ ϕ = 180°).
Lý thuy t anten ã ch ng minh tín hi u trên anten khung luôn l ch pha v iế đ ứ ệ ệ ớ
tín hi u trên anten th ng 1 góc 90ệ ẳ °, nên mu n cho tín hi u trên anten n y trùngố ệ à
pha ho c ng c pha 180ặ ượ ° thì m t trong 2 tín hi u ó ph i d ch pha i 90ộ ệ đ ả ị đ °. cĐặ
tính h ng c a anten t ng h p có th n m bên trái hay bên ph i tu thu c v o gócướ ủ ổ ợ ể ằ ả ỳ ộ à
l ch pha gi a 2 tín hi u trên 2 anten l 0ệ ữ ệ à ° hay 180°. Do ó n u thay i góc l chđ ế đổ ệ
n y theo chu k n o ó thì c tính s l t trái, l t ph i theo chu k ó v t o nênà ỳ à đ đặ ẽ ậ ậ ả ỳ đ à ạ
vùng cân b ng tín hi u.ằ ệ
Trong máy APK-10 ta s th y c tính hình trái tim b l t trái l t ph i theoẽ ấ đặ ị ậ ậ ả
chu k dao ng chu n 30 Hz. ỳ độ ẩ
1.3. Các ph ng pháp nh h ng - Nguyên lý t ng nhươ đị ướ ự độ đị
h ngướ
1.3.1. Các ph ng pháp nh h ngươ đị ướ
a. Ph ng pháp bi n i c c iươ ế đổ ự đạ
Ph ng pháp n y cho anten thu (có h ng) quay quanh tr c n o ó. Gócươ à ướ ụ à đ
l ch ệ θ c xác nh t i th i i m ng v i v trí m tín hi u thu c trên anten lđượ đị ạ ờ để ứ ớ ị à ệ đượ à
l n nh t.ớ ấ

u i m:Ư để
• nh h ng t ng i n gi n.Đị ướ ươ đố đơ ả
• C ly nh h ng l n.ự đị ướ ớ
Nh c i m:ượ để
• chính xác nh h ng kém do t i th i i m xác nh Độ đị ướ ạ ờ để đị θ, s bi n i biênự ế đổ
tín hi u nh nên có góc ch t độ ệ ỏ ế ϕ.
• chính xác ph thu c nh y nh h ng v c tính h ng c a anten.Độ ụ ộ độ ạ đị ướ à đặ ướ ủ
N u nh y l n anten có tính ph ng h ng cao ế độ ạ ớ ươ ướ → chính xác cao.độ
Ph ng pháp n y c ng d ng nhi u trong radar.ươ à đượ ứ ụ ề
b. Ph ng pháp biên c c ti uươ độ ự ể
8
x
x’
θ
ϕ
§å ¸n m«nhäc
Nguyên t c chung c a ph ng pháp n y l s d ng anten có c tínhắ ủ ươ à à ử ụ đặ
ph ng h ng hình s 8 v quay c. Góc ươ ướ ố à đượ θ c xác nh t i th i i m tín hi uđượ đị ạ ờ để ệ
thu d c trên anten l nh nh t.ượ à ỏ ấ
u i m:Ư để
• chính xác cao vì t i th i i m xác nh Độ ạ ờ để đị θ, t c bi n thiên biên l n.ố độ ế độ ớ
• nh h ng n gi n vì ch dùng 1 anten khung.Đị ướ đơ ả ỉ
Nh c i m:ượ để
• C ly l m vi c ng n vì t i th i i m xác nh ự à ệ ắ ạ ờ để đị θ, tín hi u thu nh nên b nhệ ỏ ị ả
h ng c a các ngu n nhi u.ưở ủ ồ ễ
• V n còn góc ch t ẫ ế ϕ vì t i ó tû s tín hi u/nhi u nh , không xác nh c.ạ đ ố ệ ễ ỏ đị đượ
• Có sai l ch 180ệ °.
c. Ph ng pháp so sánhươ
Nguyên t c c a ph ng pháp n y l dùng 2 anten có tính ph ng h ngắ ủ ươ à à ươ ướ
gi ng nhau t l ch nhau 1 góc n o ó.ố đặ ệ à đ

Tín hi u thu c trên 2 anten c a n m t m¹h tr t o ra m t tínệ đượ đượ đư đế ộ ừđể ạ ộ
hi u sai l ch m ch tr b ng 0. Tín hi u sai l ch ph thu c ệ ệ ở ạ ừ ằ ệ ệ ụ ộ θ. U
sl
= f(θ).
u i m:Ư để
• nh y v chính xác cao.Độ ạ à độ
• C ly nh h ng l n.ự đị ướ ớ
• Lo i tr c góc ch t ạ ừđượ ế ϕ.
Nh c i m:ượ để
• Ph c t p, t n kém.ứ ạ ố
1.3.2. Nguyên lý t ng nh h ngựđộ đị ướ
Nguyên t c c a ph ng pháp n y l s d ng anten t ng h p có c tínhắ ủ ươ à à ử ụ ổ ợ đặ
h ng hình trái tim, có th l t trái l t ph i theo chu k dao ng chu n n o ó.ướ ể ậ ậ ả ỳ độ ẩ à đ
Do s l t c tính h ng m tín hi u thu b i u ch b i dao ng chu n.ự ậ đặ ướ à ệ ị đề ế ở độ ẩ
Sau khi tách sóng ng bao i u ch , nó c a i so sánh pha v i dao ngđườ đề ế đượ đư đ ớ độ
chu n ra tín hi u sai l ch v ch ra ẩ ệ ệ à ỉ θ.
Ta xét 3 tr ng h p sau:ườ ợ
Dao ng chu n l t c tính h ng theo quy lu t :độ ẩ ậ đặ ướ ậ
9
x
x’
§å ¸n m«nhäc
- T từ
0
÷ t
1
c tính h ng l t v bên trái.đặ ướ ậ ề
- T từ
1
÷ t

2
l t sang ph i.ậ ả
- T từ
2
÷ t
3
l t sang trái.ậ
- T từ
3
÷ t
4
l t sang ph i.ậ ả
Tu theo h ng sóng tíin»m bên trái, úng h ng hay bên ph i m ta cóỳ ướ đ ướ ả à
d ng tín hi u thu c. Sau tách sóng ta có tín hi u sai l ch, tín hi u n y c soạ ệ đượ ệ ệ ệ à đượ
sn¸h v i dao ng chu n v cu i cùng ch th trên b ph n ch h ng.ớ độ ẩ à ố ỉ ị ộ ậ ỉ ướ
K t lu n: Ph ng pháp n y có b ph n so sánh pha c a doa ng chu n v iế ậ ươ à ộ ậ ủ độ ẩ ớ
pha c a ng bao tín hi u i u ch sai l ch. C n c v o s sai l ch v pha v ủ đườ ệ đề ế ệ ă ứ à ự ệ ề à độ
sâu i u biên m t o ra tín hi u ch th góc lªch đề à ạ ệ để ỉ ị θ.
u i m c a ph ng pháp n y l kh c ph c ®uîc các nh c i m c aƯ để ủ ươ à à ắ ụ ượ để ủ
ph ng pháp trên. Nghiên c u máy APK-10 ta th y rõ h n nguyên lý ho t ngươ ứ ấ ơ ạ độ
c a ph ng pháp n y.ủ ươ à
10
A
C
B
B’ C’

1

3


2
§å ¸n m«nhäc
Ch ng 2ươ
Công d ng, tính n ng, S đ ch c n ng c a APKụ ă ơ ồ ứ ă ủ
2.1. Công d ng tính n ng k chi n thu t c a APK-10.ụ ă ỹ ế ậ ủ
2.1.1. Công d ng, c i m c u t oụ đặ để ấ ạ
a. Công d ngụ
i APK-10 c l p rên máy bay MIG-21 các lo i dùng xác nh gócĐà đượ ắ ạ để đị
k p gi a h ng máy bay ang bay v i h ng i chu n. Nh ó m gi i quy tẹ ữ ướ đ ớ ướ đà ẩ ờ đ à ả ế
c m t s nhi m v :đượ ộ ố ệ ụ
• D n ng cho máy bay, xác nh h ng bay.ẫ đườ đị ướ
• D n máy bay h cánh mò theo h th ng OCẫ ạ ệ ố Π.
• Xác nh c ly gi a máy bay v i i phát d n ng (Trong APK-10 c iđị ự ữ ớ đà ẫ đườ ả
ti n).ế
• Trong tr ng h p c n thi t có th thu v nghe tín hi u trong d i sóng trungườ ợ ầ ế ể à ệ ả
(120 ÷ 1340 KHz).
b. c i m c u t o:Đặ để ấ ạ
• Vi c i u h ng APK-10 ho n to n b ng i n.ệ đề ướ à à ằ đệ
• Có 9 t n s ch n tr c, có th i u ch nh s n khi c n s d ng ch c n n 1ầ ố ọ ướ ể đề ỉ ẵ ầ ử ụ ỉ ầ ấ
trong 9 nút t s n.đặ ẵ
• Anten vô h ng có d ng khí ng h c.ướ ạ độ ọ
• Trong máy có s d ng m t s Tranzisto, b trí các kh i riêng bi t nên tu iử ụ ộ ố ố ố ệ ổ
th cao, ti n cho ki m tra thay th .ọ ệ ể ế
c. Các ch công tác c a APK-10ếđộ ủ
• Ch Antenếđộ
Công tác nh m t máy thu thông th ng d i sóng trung qua 2 l n i t n.ộ ườ ở ả ầ đổ ầ
Máy ch s d ng anten vô h ng.ỉ ử ụ ướ
• Ch t ng nh h ng KOMếđộ ựđộ đị ướ ΠAC
L ch c b n c a APK-10. à ế độ ơ ả ủ ở ch n y khi máy APK-10 c i uế độ à đượ đề

h ng v i f i phát n o ó thì kim ng h ch h ng luôn luôn ch góc kyp vưở ớ đà à đ đồ ồ ỉ ướ ỉ à
11
§å ¸n m«nhäc
trong tai nghe ta c ng nghe c tín hi u c a i phát. Ch n y s d ng c 2ũ đượ ệ ủ đà ế độ à ử ụ ả
anten.
• Ch nh h ng b ng tay Pếđộđị ướ ằ ΛMKA
Ch n y s d ng anten khung v dùng c tính h ng c a anten khungế độ à ử ụ à đặ ướ ủ
nh h ng. Do c tính h ng c a anten khung nên có sai l ch 180đểđị ướ đặ ướ ủ ệ °.
2.1.2 Tính n ng k chi n thu t c a i.ă ỹ ế ậ ủ đà
• C ly công tác:ự
Khi m t t s d ng i phát ặ đấ ử ụ đà ΠAP – 35M thì:
D = 250 ÷ 350 Km (còn ph thu c cao bay).ụ ộ độ
• Kho ng t n s công tác: f = 120 ả ầ ố ÷ 1340 KHz c chia l m 8 kho ng sóngđượ à ả
kho ng 1:ả 120 ÷ 280 KHz
280 ÷ 440 KHz
420 ÷ 580 KHz
580 ÷ 740 KHz
720 ÷ 880 KHz
880 ÷ 1040 KHz
1020 ÷ 1180 KHz
1180 ÷ 1340 KHz
Ta có th i u ch nh s n v i 9 t n s thu c b t k b ng sóng n o.ểđề ỉ ẵ ớ ầ ố ộ ấ ỳ ă à
• nh y máy thu ch anten: Khi l p tai nghe TA – 56M, t p âm <10Độ ạ ở ếđộ ắ ạ
v
,
U
ra
>15
v
thì yêu c u tín hi u v o 12 ầ ệ à ÷ 8 µV.

• nh y nh h ng:Độ ạ đị ướ
Khi APK-10 công tác ch KOMở ế Π, kim ch góc kyp sai l ch không quá ỉ ệ ±
10°, dao ng không quá độ ±3° thì nh y nh h ng 12 độ ạ đị ướ ÷ 4 µV/m.
• nh y nh v :Độ ạ đị ị
Khi APK-10 công tác ch KOMở ế độ Π, kim ch kyp sai l ch không quá ỉ ệ ±
3°, dao ng không quá độ ± 2° thì nh y nh v l 250 độ ạ đị ị à ÷ 130 mV/m.
12
§å ¸n m«nhäc
• T c quay anten khungố độ
Khi c ng i n tr ng E = 1000 mV/m, t c quay l 30 ườ độđ ệ ườ ố độ à ÷ 60°/s.
• rung c a kim ch h ng khi i m ch h ng i l < Độ ủ ỉ ướ ởđể ỉ ướ đà à ± 1°.
• Th i gian chuy n t n s khi chuy n t nút n y sang nút khác l ờ ể ầ ố ể ừ à à≤ 75.
• Ngu n cung c p cho máy:ồ ấ
M t chi u: 27ộ ề
V
, dòng tiêu hao ≤ 1,5 A.
Xoay chi u: 115 ề
V
– 400 Hz dòng tiêu hao ≤ 1,5 A.
2.2. Nguyên lý l m vi c theo s ch c n ng.à ệ ơđồ ứ ă
2.2.1. L m vi c trong ch à ệ ế độ
KOMΠAC
Ta có d ng hình sóng c a ra cácạ ở ử
kh i nh hình v :ố ư ẽ
13
Bi n i n ế đệ
400 Hz
K§ tín
hi u la b nệ à
So sánh

pha
Sen sin
phát
Sen sin
thu
Dao ng độ
chu n 30 Hz ẩ

công su tấ
Mô t ơ
M-81

âm t nầ
i pha Đổ
cân b ngằ
M¸y
thu
T ng ổ
h pợ
AT DÂY
K§ d ch ị
pha 90°
1
2
4 6
7
3
3
5
KYP

S ch c n ng APK - 10ơđồ ứ ă
§å ¸n m«nhäc
a. Anten khung
Dùng thu tín hi u sóng i n t theo c tính h ng hình s 8. Khi h ngđể ệ đệ ừ đặ ướ ố ướ
sóng t i i phát vuông góc v i m t ph ng anten khung thì tín hi u thu l bé nh t.ớ đà ớ ặ ẳ ệ à ấ
Khi h ng sóng t i song song m t ph ng anten khung thì tín hi u thu c c i. Tínướ ớ ặ ẳ ệ ự đạ
hi u thu c trên anten khung c a n m ch khuÕh i d ch pha 90ệ đượ đượ đư đế ạ đạ ị °.
( Hình sóng 1).
b. M ch khu ch i d ch pha 90ạ ế đạ ị °.
Nh n tín hi u t anten khung ti n h nh khu ch i. Do ph t i l c mậ ệ ừ ế à ế đạ ụ ả à ả
kháng nên tín hi u qua m ch i n c d ch pha 90ệ ạ đệ đượ ị °. Vi c d ch pha 90ệ ị ° r t c nấ ầ
thi t c tính h ng t ng h p tr th nh hình trái tim. Sau khu ch i d ch phaế đểđặ ướ ổ ợ ở à ế đạ ị
tín hi u c a qua m ch i pha cân b ng. (Hình sóng 2).ệ đượ đư ạ đổ ằ
c. M ch i pha cân b ngạ đổ ằ
Nh n th nh ph n dao ng chu n 30Hz kh ng ch pha c a tín hi u caoậ à ầ độ ẩ để ố ế ủ ệ
t n anten khung t m ch khu ch i d ch pha 90ầ ừ ạ ế đạ ị ° a t i. Tín hi u cao t n antenđư ớ ệ ầ
khung khi qua m c i pha can b ng có pha thay i theo t ng bán chu k daoạ đổ ằ đổ ừ ỳ
ng chu n. K t qu tín hi u anten khung luôn ng pha v ng c pha v i tínđộ ẩ ế ả ệ đồ à ượ ớ
hi u anten vô h ng theo t ng bán chu k dao ng chu n, do ó l m c tínhệ ướ ừ ỳ độ ẩ đ à đặ
hình trái tim luôn l t trái, l t ph i theo dao ng chu n. (Hình sóng 4)ậ ậ ả độ ẩ
d. M ch t ng h p tín hi uạ ổ ợ ệ
Dùng t ng h p 2 tín hi u c a anten khung t m ch i pha cân b ng ađể ổ ợ ệ ủ ừ ạ đổ ằ đư
sang v c a anten vô h ng t m ch khu ch i anten a t i. Hai tín hi u n y cóà ủ ướ ừ ạ ế đạ đư ớ ệ à
cùng t n s nh ng ng c pha thì có lúc trùng nhau, lúc ng c nhau trong t ng bánầ ố ư ượ ượ ừ
chu k dao ng chu n. N u nhỳ độ ẩ ế có s l ch h ng c a sóng t i i phát thì tín hi uự ệ ướ ủ ớ đà ệ
ra c a m ch t ng h p c i u biên b i th nh ph n sai l ch la b n. (Hình sóng 6)ủ ạ ổ ợ đượ đề ở à ầ ệ à
e. Máy thu
Máy thu l s t ng h p các m ch khu ch i cao t n, tr n t n 1, khu ch ià ự ổ ợ ạ ế đạ ầ ộ ầ ế đạ
trung t n 1, tr n t n 2, khu ch i trung t n 2 v tách sóng. Máy thu APK-10 cóầ ộ ầ ế đạ ầ à
nh y v ch n l c cao, sau tách sóng máy thu a ra 2 th nh ph n. Th nhđộ ạ à độ ọ ọ đư à ầ à

ph n âm t n c a âm thanh a qua m ch khu ch i âm t n t i tai nghe. Th nhầ ầ ủ đư ạ ế đạ ầ ớ à
ph n la b n a qua m ch khu ch i tín hi u sai l ch la b n.(Hình sóng 7).ầ à đư ạ ế đạ ệ ệ à
f. M ch khu ch i tín hi u sai l ch la b n:ạ ế đạ ệ ệ à
Nh n th nh ph n sai l ch la b n t m ch tách sóng tín hi u c a máy thuậ à ầ ệ à ừ ạ ệ ủ
a t i khi có s l ch pha c a sóng t i v i h ng cân b ng v khu ch i th nhđư ớ ự ệ ủ ớ ớ ướ ằ à ế đạ à
14
§å ¸n m«nhäc
ph n sai l ch ó. Th nh ph n sai l c la b n ây l th nh ph n xoay chi u 30 Hzầ ệ đ à ầ ệ à ở đ à à ầ ề
có biên ph thu c m c l ch c a anten khung v pha ph thu c v o h ngđộ ụ ộ ứ độ ệ ủ à ụ ộ à ướ
l ch. M ch khu ch i la b n có nhi m v khu ch i tín hi u sai l ch la b n vệ ạ ế đạ à ệ ụ ế đạ ệ ệ à à
lo i tr các th nh ph n nhi u.ạ ừ à ầ ễ
g. M ch so sánh phaạ
Nh n th nh ph n sai l ch la b n v th nh ph n dao ng chu n 30 Hz soậ à ầ ệ à à à ầ độ ẩ để
sánh pha v i nhau. K t qu vi c so sánh l a ra th nh ph n la b n 1 chi u có giáớ ế ả ệ àđư à ầ à ề
tr d ng hay âm ph thu c v o s l ch h ng c a sóng t i i phát v bên trái hayị ươ ụ ộ à ự ệ ướ ủ ớ đà ề
bên ph i. Nh v y m ch so sánh pha ã lo i tr c s ph thu c c a pha th nhả ư ậ ạ đ ạ ừ đượ ự ụ ộ ủ à
ph n dao ng chu n v o pha c a th nh ph n sia l ch la b n. (Hình sóng 8).ầ độ ẩ à ủ à ầ ệ à
h. M ch bi n i nạ ế đệ
T th nh ph n la b n 1 chi u do m ch so sánh pha t o ra bi n th nh di nừ à ầ à ề ạ ạ ế à ệ
xoay chi u 400 Hz có pha ph thu c v o chi u c a th nh ph n la b n 1 chi u, T cề ụ ộ à ề ủ à ầ à ề ứ
l ph thu c v o s l ch h ng v bên ph i hay bên trái c a h ng sóng t i ià ụ ộ à ự ệ ướ ề ả ủ ướ ớ đà
phát. M ch bi n i n t 1 chi u sang xoay chi u 400 Hz thu n l i cho cácạ ế đệ ừ ề ề để ậ ợ
m ch sau.ạ
i. M ch khu ch i công su t 400 Hzạ ế đạ ấ
Có nhi m v khu ch i i n 400 Hz t i công su t l n quay mô tệ ụ ế đạ đệ ớ ấ đủ ớ để ơ
M8-1. Khi mô t nh n c i n áp nó s quay kéo theo anten khung quay. Khi vơ ậ đượ đệ ẽ ề
n v trí cân b ng thì sai l ch la b n b ng 0, mô t d ng quay. Góc quay c ađế ị ằ ệ à ằ ơ ừ ủ
anten khung qua h th ng xenxin c ch th trên ng h h ng (Hệ ố đượ ỉ ị đồ ồ ướ ΠΠ).
2.2.2. Nguyên lý l m vi c trong ch antenà ệ ếđộ
Khi công t c b t v v trí anten thì c a v o m ch anten khung b c t ra, lúcắ ậ ề ị ử à ạ ị ắ

n y APK-10 công tác v i anten vô h ng, do ó nó l m vi c nhà ớ ướ đ à ệ m t máy thu iộ đổ
t n trong d i sóng trung.ầ ả
Vì không có s t ng h p tín hi u nên sau tách sóng không có tín hi u saiự ổ ợ ệ ệ
l ch la b n m ch có th nh ph n âm t n c a âm thanh. Sau khu ch i âm t n tínệ à à ỉ à ầ ầ ủ ế đạ ầ
hi u c a ra tai nghe.ệ đượ đư
2.2.3. L m vi c trong ch Pà ệ ếđộ ΛMKA:
Khi công tác ch b t v Pế độ ậ ề ΛMKA thì anten vô h ng b ng t ra v m chướ ị ắ à ạ
i pha cân b ng ng t th nh ph n dao d ng chu n. Trong tr ng h p n y m ch iđổ ằ ắ à ầ ộ ẩ ườ ợ à ạ đổ
pha cân b ng nhằ m t m ch chuûen ti p tín hi u t m ch khu ch i d ch pha sangộ ạ ế ệ ừ ạ ế đạ ị
m ch t ng h p. ạ ổ ợ Máy APK-10 công tác nh m t máy thu gi ng ch anten. Dùngư ộ ố ếđộ
15
§å ¸n m«nhäc
công t c ph i – trái quay anten khung xác nh h ng sóng t i i phát, c n cắ ả để đị ướ ớ đà ă ứ
v o âm thanh tai nghe v ng h i u h ng.à àđồ ồđề ưở
16
§å ¸n m«nhäc
Ch ng 3ươ
Kh i Khu ch đ i tín hi u sai l ch la b nố ế ạ ệ ệ à
trong máy APK 10.
3.1. Công d ng:ụ
khu ch i th nh ph n la b n t tách sóng tín hi u a t i m b o choĐể ế đạ à ầ à ừ ệ đư ớ đả ả
các c p sau l m vi c bình th ng v l c b các nhi u nh h ng t i ch t l ng c aấ à ệ ườ à ọ ỏ ễ ả ưở ớ ấ ượ ủ
t ng nh h ng.ựđộ đị ướ
3.2. C u t o:ấ ạ
G m 3 m ch c b n:ồ ạ ơ ả
1. M ch khu ch i y kéo m c trên 2 tranzisto Tạ ế đạ đẩ ắ Γ 4-2, TΓ 4-3.
2. M ch l c ch T kép: g m 2 m ch l c ch T kép u ng c nhau.ạ ọ ữ ồ ạ ọ ữ đấ ượ
3. M ch khu ch i ph n h i âm: M c trên èn Tạ ế đạ ả ồ ắ đ Γ4-1 theo s ECơđồ
3.3. Nguyên lý l m vi cà ệ
3.3.1. M ch khu ch i y kéoạ ế đạ đẩ


Theo s m ch i n ta th y: Tơ đồ ạ đệ ấ Γ4-2 m c theo m ch khu ch i c c phátắ ạ ế đạ ự
chung.
+ Khi tín hi u sai l ch la b n 30 Hz b ng 0.ệ ệ à ằ
17
§å ¸n m«nhäc
Trßng h p n y dòng 1 chi u qua 2 Tranzisto nhợ à ề nhau, ch y ng c chi uạ ượ ề
nhau trên t i nên tín hi u ra b ng 0.ả ệ ằ
+ Khi tín hi u sai l ch la b n 30 Hz khác 0.ệ ệ à
Tín hi u sai l ch la b n 30 Hz l y trên t i tách sóng R2-43 ệ ệ à ấ ả → K3-2 → K4-
1 chân 8a → C4-4 → R4-10 → baz¬ c a Tủ Γ 4-2.
Gi s bán chu k (+), U (30Hz) a t i c c g c Tả ử ỳ đư ớ ự ố Γ4-2 do ó Tđ Γ4-2 d nẫ
dòng gi m i 1 l ng, l ng gi m n y s t trên R4-12 có d u (+) a v o c c phátả đ ượ ượ ả à ụ ấ đư à ự
v âm a v o c c g c Tà đư à ự ố Γ4-3 nên TΓ4-3 d n dòng t ng lên 1 l ng ng b ngẫ ă ượ đứ ằ
l ng gi m c a dòng qua Tượ ả ủ Γ4-2. sang bán chu k sau thì ng c l i. K qu trên iỳ ượ ạ ế ả ả
bi n th Tp4-1 ta l y ra th nh ph n bi n i dòng i n qua 2 Tranzisto (2 dòngế ế ấ à ầ ế đổ đệ
ch y ng c chi u v ng c pha nhau) b ng t ng c a 2 dòng qua t ng tranzisto. Nhạ ượ ề à ượ ằ ổ ủ ừ
v y R4-12 óng vai trò liên l c c a m ch khu ch i y kéo nên ta không c nậ đ ạ ủ ạ ế đạ đẩ ầ
dùng bi n áp o pha.ế đả
3.3.2. M ch l c ch T képạ ọ ữ

Th nh ph n la b n c khu ch i l y ra trên t i cu n th c p Tp 4-1à ầ à đượ ế đạ ấ ả ở ộ ứ ấ
(cu n 6-7) c a n m ch l c hình T kép. ây l m ch l c thông cao v thôngộ đượ đư đế ạ ọ Đ à ạ ọ à
th p k t h p k t h p t o tahµnh m ch l c ch n t n s 30 Hz, ch cho qua các th nhấ ế ợ ế ợ ạ ạ ọ ắ ầ ố ỉ à
ph n nhi u ầ ễ ≠ 30 Hz a t i m ch khu ch i ph n hô h i âm.đểđư ớ ạ ế đạ ả ồ
R 4-9 gây ph n h i âm a t i Tđể ả ồ đư ớ Γ4-3 n nh h s khu ch i t c l nổ đị ệ ố ế đạ ứ àổ
nh tín hi u ra c a m ch khu ch i la b n. R 4-9 không có tác d ng h n chđị ệ ủ ạ ế đạ à ụ ạ ế
biên theo t n s .độ ầ ố
3.3.3. M ch khu ch i ph n h i âm Tạ ế đạ ả ồ Γ4-1
18

§å ¸n m«nhäc

Th nh ph n nhi u có t n s à ầ ễ ầ ố≠ 30 Hz v th nh ph n ph n h i âm không phà à ầ ả ồ ụ
thu c t n s qua m ch l c a t i c c g c Tộ ầ ố ạ ọ đư ớ ự ố Γ4-1 khu ch i.để ế đạ
Các th nh ph n nhi u c khu ch i v a t i c c g c Tà ầ ễ đượ ế đạ àđư ớ ự ố Γ4-3. Các th nhà
ph n nhi u có biên x p x b ng th nh ph n nhi u ph n h i âm a v o c c g cầ ễ độ ấ ỉ ằ à ầ ễ ả ồ đư à ự ố
TΓ4-3, còn pha c a các th nh ph n nhi u c c g c Tủ à ầ ễ ở ự ố Γ4-2 v Tà Γ4-3 cùng pha
nhau nên tín hi u nhi u b tri t tiêu ngay m ch khu ch i y kéo (dòng trênệ ễ ị ệ ở ạ ế đạ đẩ
t i cùng pha, ng c chi u).ả ượ ề
19
§å ¸n m«nhäc
M c l cụ ụ
Ch ng 1 Gi i thi u chung v nh h ngươ ớ ệ ềđị ướ
1.1. Khái quát v nh h ngềđị ướ
1.1.1. L ch s v nh h ngị ử ềđị ướ
1.1.2. C s c a nh h ng-c u t o h th ngơ ở ủ đị ướ ấ ạ ệ ố
1.2. Anten khung – Anten t ng h pổ ợ
1.2.1. Anten khung
1.2.2. Anten t ng h pổ ợ
1.3. Các ph ng pháp nh h ng- Nguyên lý t ng nh h ngươ đị ướ ựđộ đị ướ
1.3.1. Các ph ng pháp nh h ngươ đị ướ
1.3.2. Nguyên lý t ng nh h ngự độ đị ướ
Ch ng 2 Công d ng, tính n ng, s ch c n ng c a APKươ ụ ă ơđồ ứ ă ủ
2.1. Công d ng tính n ng k chi n thu t c a APK-10ụ ă ỹ ế ậ ủ
2.1.1. Công d ng, c i m c u t oụ đặ để ấ ạ
2.1.2. Tính n ng k chi n thu t c a iă ỹ ế ậ ủ đà
2.2. Nguyên lý l m vi c theo s ®oß ch c n ngà ệ ơ ứ ă
2.2.1. L m vi c trong ch KOMà ệ ếđộ ΠAC
2.2.2. L m vi c trong ch antenà ệ ếđộ
2.2.3. L m vi c trong ch Pà ệ ếđộ ΛMKA

Ch ng 3 Kh i khu ch i tín hi u sai l ch la b n trong APK-10ươ ố ế đạ ệ ệ à
3.1. Công d ngụ
3.2. C u t oấ ạ
3.3. Nguyên lý l m vi cà ệ
3.3.1. M ch khu ch i y kéoạ ế đạ đẩ
3.3.2. M ch l c ch T képạ ọ ữ
3.3.3. M ch khu ch i ph n h i âmạ ế đạ ả ồ
20

×