Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đại 7 - Tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.26 KB, 4 trang )

Ngun Thµnh §¹t - THCS Thơy An ®¹i sè 7 So¹n ngµy 20 th¸ng 2 n¨m 2011
Tn 26
TiÕt 55 - lun tËp
A. Mơc tiªu
- Hs được củng cố về đơn thức thu gọn , đơn thức đồng dạng , đặc biệt rèn
luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số , cách tính tổng và hiệu của các
đơn thức đồng dạng thơng qua tiết Luyện tập
B. Ph¬ng tiƯn d¹y häc
GV : Giáo án + sgk + Bảng nhóm
HS : Học bài cũ và làm bài tập tại nhà
C. Ho¹t ®éng trªn líp
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
Ho¹t ®éng 1: Nhắc lại về biểu thức đại số.(10')
(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi
học sinh trả lời)
- Học sinh 1:
a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay
khơng ? Vì sao.
2 2
2
2 2
2 2
* vµ -
3 3
3
* 2 vµ
4
* 0,5 vµ 0,5x
* - 5x vµ 3xy
x y x y


xy xy
x
yz z
- Học sinh 2:
a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng
ta làm như thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
2 2 2 2 2
5 ( 3 ) (1 5 3) 3
1 1 8 1 9
5 1 5
2 2 2 2 2
x x x x x
xyz xyz xyz xyz xyz
+ + − = + − =
− −
   
− − = − − = − =
   
   
Hai học sinh lên bảng làm
Cả lớp theo dõi và nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập (30')
- Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính được giá trị của biểu thức
tại
x = 0,5; y = 1 ta làm như thế nào.
- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào
biểu thức rồi thực hiện phép tính.
- Giáo viên u cầu học sinh tự làm bài.

- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài tập 19 (tr36-SGK)
Tính giá trị biểu thức: 16x
2
y
5
-2x
3
y
2

. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:
2 5 3 2
16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1
4 0,25
4,25
− − −
= − −
= − −
= −
29
Nguyễn Thành Đạt - THCS Thụy An đại số 7 Soạn ngày 20 tháng 2 năm 2011
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
? Cũn cú cỏch tớnh no nhanh hn
khụng.
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh tỡm hiu
bi v hot ng theo nhúm.
- Cỏc nhúm lm bi vo giy.

- i din nhúm lờn trỡnh by.
- Yờu cu hc sinh c bi.
? tớnh tớch cỏc n thc ta lm nh
th no.
- HS:
+ Nhõn cỏc h s vi nhau
+ Nhõn phn bin vi nhau.
? Th no l bc ca n thc.
- L tng s m ca cỏc bin.
? Giỏo viờn yờu cu 2 hc sinh lờn bng
lm.
- Lp nhn xột.
- Giỏo viờn a ra bng ph ni dung
bi tp.
- Hc sinh in vo ụ trng.
(Cõu c hc sinh cú nhiu cỏch lm khỏc)
. Thay x =
1
2
; y = -1 vo biu thc ta cú:
2 3
5 2
1 1
16. .( 1) 2. .( 1)
2 2
1 1
16. .( 1) 2. .1
4 8
16 1 17
4,25

4 4 4




=

= = =
Bi tp 20 (tr36-SGK)
Vit 3 n thc ng dng vi n thc
-2x
2
y ri tớnh tng ca c 4 n thc ú.
Bi tp 22 (tr36-SGK)
( ) ( )
4 2
4 2
4 2 5 3
12 5
) và
15 9
12 5
15 9
12 5 4
. . .
15 9 9
a x y xy
x y xy
x x y y x y


=



= =


n thc cú bc 8
( ) ( )
2 4
2 4 2 5
1 2
) - .
7 5
1 2 2
. .
7 5 35
b x y xy
x x y y x y






= =



n thc bc 8

Bi tp 23 (tr36-SGK)
a) 3x
2
y + 2 x
2
y = 5 x
2
y
b) -5x
2
- 2 x
2
= -7 x
2
c) 3x
5
+ - x
5
+ - x
5
= x
5

Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò (5')
Cng c:
- Gi hc sinh nhc li: th no l 2 n
thc ng dng, qui tc cng tr n
thc ng dng.
Hng dn hc nh:
- ễn li cỏc phộp toỏn ca n thc.

- Lm cỏc bi 19-23 (tr12, 13 SBT)
- c trc bi a thc.
Hc sinh ng ti ch tr li
Ghi bi v nh
Rút kinh nghiệm:
30
Ngun Thµnh §¹t - THCS Thơy An ®¹i sè 7 So¹n ngµy 20 th¸ng 2 n¨m 2011
TiÕt 56: ®a thøc
A. Mơc tiªu
- Học sinh nhận biết được đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
B. Chn bÞ
GV : Giáo án + sgk, bảng nhóm
HS: Học bài cũ biểu thức đại số
C. Tỉ chøc d¹y häc trªn líp
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
Ho¹t ®éng 1: Kiểm tra bài cũ.(7')
(Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm
tra bài cũ như sau)
Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền
mua
a) 5 kg gà và 7 kg gan
b) 2 kg gà và 3 kg gan
Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y
(đ/kg)
Bài tập 2: ghi nội dung bài tốn có hình vẽ
trang 36 - SGK.
học sinh 1 làm bài tập 1,
học sinh 2 làm bài tập 2
Cả lớp theo dõi và nhận xét.

Ho¹t ®éng 2: Tìm hiểu về đa thức (10')
- Sau khi 2 học sinh làm bài xong, giáo
viên đưa ra đó là các đa thức.
? Lấy ví dụ về đa thức.
? Thế nào là đa thức.
- Giáo viên giới thiệu về hạng tử.
? Tìm các hạng tử của đa thức trên.
- Giáo viên u cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên nêu ra chú ý.
1. Đa thức
Ví dụ:
2 2
2 2
1
2
5
3 7
3
x y xy
x y xy x
+ +
− + −
- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái in
hoa.
Ví dụ:
P =
2 2
5
3 7
3

x y xy x− + −
?1
* Chú ý: SGK
Ho¹t ®éng 3 - Tìm hiểu về đa thức thu gọn(13')
- Giáo viên đưa ra đa thức.
? Tìm các hạng tử của đa thức.
? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau.
? áp dụng tính chất kết hợp và giao hốn,
2. Thu gọn đa thức.
Xét đa thức:
2 2
1
3 3 3 5
2
N x y xy x y xy x= − + − + − +
31
Nguyễn Thành Đạt - THCS Thụy An đại số 7 Soạn ngày 20 tháng 2 năm 2011
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
em hóy cng cỏc hng t ng dng ú li.
? Cũn cú hng t ng dng na khụng.
- Hc sinh tr li.

gi l a thc thu gn
? Thu gn a thc l gỡ.
- L cng cỏc hng t ng dng li vi
nhau.
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh lm ?2
- C lp lm bi, 1 hc sinh lờn bng lm.
2 2
2

1
( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)
2
1
4 2 2
2
N x y x y xy xy x
N x y xy x
= + + + + +
= +
?2
( )
2 2
2 2
2
1
5 3 5
2
1 1 2 1
3 2 3 4
1
5 3 5
2
1 2 1 1
3 3 2 4
11 1 1
5 3 4
Q x y xy x y xy xy
x x
x y x y xy xy xy

x x
x y xy x
= + +
+ +

= + +



+ + +


= + + +
Hoạt động 4 - Tỡm hieồu baọc cuỷa ủa thửực(5')
GV cho HS nhn xột cỏc bc ca tng
hng t
- Hng t no cú bc cao nht ?
GV kim nh hng t cú bc cao nht
ú chớnh l bc ca a thc
GV cho HS tỡm bc ca M
GV cho HS nờu nh ngha bc ca a
thc
GV gi 1 HS lờn bng thc hin ?1
3. Bc ca a thc :
Cho M = x
2
y
5
xy
4

+ y
6
+ 1
nh ngha : SGK trang 38
a thc cú bc l 7
Chỳ ý :
- Khi tỡm bc ca a thc ta cn phi thu gn a
thc
- S 0 l a thckhụng cú bc
?1 Q = - 3x
5
-x
3
y - xy
2
+ 3x
5
+ 2
=(- 3x
5
+ 3x
5
) -x
3
y - xy
2
+ 2
=- -x
3
y - xy

2
+ 2
a thc cú bc l 5
Hoạt động 5 - Củng cố - Dặn dò (10')
- a thc l gỡ ? Cho VD ?
- Th no l a thc ó thu gn ?
- Mun tỡm bc ca 1 a thc ta lm nh
th no ?
Bi 25(sgk/38)
- BTVN 24 , 26 , 27 SGK 38
- Mun cng 2 a thc ta lm nh th no?
- Mun tr 2 a thc ta lm nh th no ?
Hs: Tr li cõu hi ca gv
Mt hc sinh lờn bng lm bi 25
HS ghi bi v nh
Rút kinh nghiệm:
32

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×