Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giao an lop ghep 1 + 2 tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.09 KB, 15 trang )

Tuần 30.
Tiết 1: Thứ ngày tháng năm
NTĐ1: Tập đọc: Chuyện ở lớp
NTĐ2: Đạo đức: Bảo vệ loài vật có ích
A. Mục đich, yêu cầu:
NTĐ1: !"#$%&'(
)*)#+,-).)/)
01234)*+#)5)6789:)&)(9;<=&>?
)@ABCDEFG
HFIDJK)K
<L)))?
NTĐ2: FM&>>N)O:+2P#9"Q5)2"2P#9&=
I&>)"6'+)R)>".)S19"69"$N)
TQN"(+)"6)R)>".)S19"69"$N))&=
" 2
H%()U)VWR):+:9"69"$N)
FID.XS+)))6+19"69"$N)
B. Đồ dùng dạy- học :
NTĐ1: - Tranh minh hoạ cho tiết học.
NTĐ2: - Truyện Bảo vệ loài vật có ích.
- vở bài tập
C. Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài Mu chú sẻ.
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn đọc
a, GV đọc mẫu lần1
- HS xác định câu trong bài, số câu trong bài.


- GV gạch chân từ trên bảng.
- HS phân tích, từ tiếng: ở lớp, đứng dậy, trên,
bôi bẩn, vuốt tóc.
- GV giải nghĩa từ: ở lớp, đứng dậy, trên, bôi
bẩn, vuốt tóc.
- 2 HS đọc 1 câu nối tiếp trong bài.
- HS chia đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc cả bài.
- HS tìm tiếng có vần: uôt, uôc trong bài.
- HS tìm tiếng có vần uôt trong bài.
- HS đọc nối tiếp câu có vần uôt, uôc.
- HS tìm tiếng có vần uôt, uôc ngoài bài.
- HS đọc đồng thanh bài.
IV. Củng cố.
V. Dặn dò.
NTĐ2

- Hát, sĩ số
- HS nêu những việc cần giúp đỡ ngời khuyết tật.
1.Giới thiệu bài:
+ Hoạt động 1Trò chơi, Đố vui
- GV nêu yêu cầu, chia nhóm giao nhiệm vụ.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV và HS nhận xét.
* GVkết luận.
+ Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- GV nêu yêu cầu, giao nhiệm vụ.
- HS thảo luận nhóm.
- Các nhóm lên bốc thăm, báo cáo.

- GV nhận xét, kết luận.
+ Hoạt động 3 Nhận xét đóng vai.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV kết luận chung.

- GV nhận xét tiết học.
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
NTĐ1: Tập đọc: Chuyện ở lớp.
NTĐ2: Tập đọc: Ai ngoan sẽ đợc thởng.
A. Mục đích, yêu cầu
NTĐ1:
NTĐ2:IU)*)P:Y?"Z+[\([=)?"9?
)6
012%0]Y)()<)())))^)9:%
0]C=&>_0A`abG
H0P.)@=&>?)@B
FID<L))
c:Q(K)
B. Đồ dùng dạy - học
NTĐ1: Tranh minh hoạ
NTĐ2: Tranh minh hoạ
C. Các hoạt động dạy - học
NTĐ1
II. Kiểm tra bài cũ

III. Dạy bài mới
- HS đọc nối tiếp câu mỗi câu 2 HS đọc.
- HS đọc nối tiếp đoạn

- GV đọc mẫu lần 2.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc trơn cả bài
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a,Tìm hiểu bài.
- HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi.
b, Luyện nói
- HS quan sát tranh minh hoạ kể về cha mẹ.
- GV nhận xét
IV. Củng cố.
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò.
- HS về học bài, chuổn bị bài sau.
NTĐ2

- Không.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
- GV đọc mãu.
b. HS đọc tiếp câu, kết hợp đọc đúng.
a. HS đọc tiếp nối đoạn kết hợp giải nghĩa từ
trong SGK.
- GV hớng dẫn HS đọc ngắt nghỉ trên bảng phụ
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
c. Đọc đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- HS thi đọc trong nhóm.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- GV nhận xét tiết học.

- HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:
NTĐ1: Toán: Phép trừ trong phạm vi 100C.) )GCAbdG
NTĐ2: Tập đọc: Ai ngoan sẽ đợc thởng.
A. Mục đích, yêu cầu
NTĐ1: %efN)"+N)P#$):)P#C.) )GVgbh`i`gha
H0D+AB`C2A`G
NTĐ2: IU)*)P:Y?"Z+[\([=)?"9?
)6
012%0]Y)()<)())))^)9:%
0]C=&>_0A`abG
H0P.)@=&>?)@B
FID<L))
c:Q(K)
B. Đồ dùnh dạy - học.
NTĐ1: BĐDH toán, phiếu bài tập
Bảng con, vở bài tập.
NTĐ2: Tranh dùng cho tiết học
C. Các hoạt động dạy- học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ:
- Bài HS làm ở nhà.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu cách trừ dạng 65 - 30, 36 - 4
- GV hớng dẫn HS thao tác trên que tính nhận
xét.
- HS tính và nêu kết quả trên bảng con.
NTĐ2

3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.

- HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- GV và HS nhận xét.
- GV nhận xét.
2. Thực hành
Bài 1: (159 ) HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2: ( 159 ) 2 HS vở bài tập.
- GV và HS nhận xét bài.
Bài 3. ( 159 ). HS nhẩm vào vở bài tập.
- GV và HS nhận xét.
III. Củng cố.
- GV nhận xét tiết học.
IV.Dặn dò.
- HS về làm bài tập ở nhà.
- GV gợi ý HS nêu ý chính bài.
- 2 HS đọc ý chính.
4. Luyện đọc lại.
- HS đọc phân vai.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét tiết học.
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:
NTĐ1: Đạo đức: Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
NTĐ2: Toán: Ki- lô- met( tr. 151)
A. Mục tiêu.
NTĐ1: FM&>+2">N)O:?")9: 2#"2P#O:9&=
I&>+2""6'+19"6?")9: 2
T)))N)'j"))
%(9"6?")9:&=&=[^$+") 2.)k%()U
)VWR)L)6

I&>>N)O:?")9: 2#"+ &=P#
FID.lS:Q(K)"Q("Ym9X))#19"6?")9:
2
FlS&)))))"))9V?")9: 2
NTĐ2: %e.h n+7+2"K92("(.N)6"K.h h+7
%(&>Q:)6:"K.h n+7""K+7
%(N)2&=Y.)"P#9)59"K.+
I)(.)9):*)]
H0D+AB`
B. Đồ dùng dạy- học.
NTĐ1: Tranh dùng cho bài học
Vở bài tập.
NTĐ2: BĐDH toán: phiếu bài tập
C. Các hoạt động dạy- học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
a, Khởi động: HS hát bài: Con chim vành
khuyên.
* Hoạt động 1:Trò chơi vòng tròn chào hỏi.
- GV phổ biến trò chơi.
- HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận lớp.
- GV nêu câu hỏi
- HS thảo luận trả lời
- GV nhận xét, kết luận.
+ Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.
Chào hỏi , tạm biệt thể hiện sự tôn trọng lẫn

nhau.
- GV kết luận.
III. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học
IV. Dặn dò
NTĐ2
- Kiểm tra HS chuẩn bị.
1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài km- lô km.
1km = 1000 m
2.Thực hành.
Bài 1 ( 151 ) HS làm trên bảng con.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2 ( 151 ) HS làm trên bảng trên bảng phụ.
- GV và HS nhận xét
Bài 3 ( 151 ) HS làm vào vở bài tập.
- GV theo dõi, nhận xét
- GV nhận xét tiết học
- HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập
- HS chuẩn bị bài sau.
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau
Thứ ngày tháng năm
Tiết1
NTĐ1: Toán: Luyện tập( tr. 160)
NTĐ2: Chính tả: Ai ngoan sẽ đợc thởng.
A. Mục đích, yêu cầu.
NTĐ1: %efN)o+N)N))!+P#9)V+"AiiC.) )G
* HS :p+AB`b
NTĐ2: che)N)^X)9V"S^
o+&>%<CBG:q)9f%<_<)&9ErP9V
B. Đồ dùng dạy - học.

NTĐ1: - Phiếu bài tập, bảng con.
NTĐ2: - Bảng phụ viết bài tập 2, phiếu bài tập.
- vở bài tập
C. Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
- Không
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Làm bài tập.
Bài 1 ( 160 ). HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2 ( 160 ). HS nhẩm trong SGK đọc kết quả.
- GV và HS nhận xét
Bài 3 ( 160 ) HS làm vào bảng phụ.
- GV và HS nhận xét.
Bài 5 (160 )
- HS đọc bài toán, 1 HS lên bảng làm bài, lớp
làm vào vở.
- GV và HS nhận xét.

IV . Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
V . Dặn dò:
- HS về làm bài trong vở bài tập.
NTĐ2

Hát, sĩ số.
- HS viết bảng con tiếng khó.

1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS viết bài.
- GV đọc mẫu.
- 2 HS đọc lại.
- HS nắm mội dung đoạn chép.
- HS viết từ khó vào bảng con từ khó do GV
chọn.
- GV hớng dẫn HS viết vào vở.
- GV đọc bài chính tả.
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi HS viết bài
3. Chấm chữa bài.
HS đổi vở xoát lỗi.
- GV chấm 2 - 3 bài, nhận xét
4. Hớng dẫn làm bài tập.
- HS đọc bài tập và làm bài.
- GV và HS nhận xét.
- GV nhận xét tiết học
- HS về viết lại từ viết sai, chuẩn bị bài sau.
Tiết2:
NTĐ1: Chính tả: ( t c ) Chuyện ở lớp
NTĐ2: Tự nhiên - xã hội: Nhận biết cây cố và các con vật
A. Mục đich, yêu cầu:
NTĐ1: I)pP))9f)X)7V"X).)/)#_)6Bi)
9.)9Ai)
m"' k)."9),#
%B`CDEFG
NTĐ2: I&>+2P#?9"P#V&&
_$\)9"6?#"9"
HI&>+2P#1+.))::?#C)&=V),$s)?)9:G"

9"C)1&>$'+X))?+2P#9$)G
HFIDFlSQ:PX+.(+"^t\) "m?#"9"
FlS:Q(K)".) +X19"6?#"9"
B. Đồ dùnh dạy - học.
NTĐ1: Bảng phụ chép sẵn bài viết trên bảng
Bảng con, vở bài tập.
NTĐ2: Tranh dùng cho tiết học
C. Các hoạt động dạy- học.
NTĐ1
I.Kiểm tra bài cũ
- HS viết bảng con từ khó do GV chọn.
II. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn tập chép.
- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn lên bảng bài:
Chuyện ở lớp.
- GV đọc mẫu.
- 2 HS đọc lại bài trên bảng
- HS tìm tiếng khó viết bài vào bảng con.
- GV nhận xét
- GV hớng dẫn HS chép bài vào vở.
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi, nhận xét.
3. Chấm chữa bài.
- HS xoát lỗi.
- GV chấm 2 - 3 bài.
4. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2 : Điền vần uôc hay uôt ?
- HS làm bài vào vở bài tập.
- GV và HS nhận xét.

Bài 3: Điền c hay k?
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi theo tranh
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.
IV. Củng cố
- GV nhận xét tiết học.
V. Dặn dò
- HS về viết lại tiếng viết sai.
NTĐ2
- Không
1.Giới thiệu bài:
a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK
- HS làm việc theo cặp: quan sát tranh và trả lời
câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày
- GV và HS nhận xét.
- GV kết luận
b. Hoạt động 2: Làm việc với tranh ẩnh về các
con vật su tầm đợc.
- GV nêu yêu cầu, chia nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm.
- GV và HS nhận xét.
- GV kết luận
C. Hoạt động 3. Kể tên các con vật và cây cối.
- GV hớng dẫn cách chơi.
- HS chơi trò chơi.
- GV và HS nhận xét bổ sung.
+ GV kết luận.
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm bài trong tập trong vở


Tiết 3:
NTĐ1: Tự nhiên - xã hội: Trời nắng, trời ma.
NTĐ2: Tập đọc: Cháu nhớ Bác Hồ.
A. Mục đích, yêu cầu
I<uAI)("+ +2O:)6&>)=(v+&:
%()S+f"XP.)@59)U+&:
HI&>+2P#N)>)9f)VO:U+&:#"=P#9&=
FID.lS:Q(K)I):.) +X.)&=U"=+&:
FlSL9"6%9"6P.)@5O:)?.))=():/
NTĐ2: %eU)K))>\k&'(")4)X)+
01&>IwX)+4xO:)()r6I:+#"%0].N)C=&>
_0A`ak)2g-)#G
H0D.)@)2&>)k=&>_0B
B. Đồ dùng dạy - học.
NTĐ1: Tranh ảnh dùng cho bài học
NTĐ2: Tranh dùng cho tiết học
C. Các hoạt động dạy - học.
NTĐ1
NTĐ2
I. Kiểm tra bài cũ
II Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài.
2.Các hoạt động .
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ.
- Các nhóm giao nhiệm vụ.
- Các nhóm quan sát.
- Đại diện nhóm trình bày
+ GV kết luận

*Hoạt động 2. Thảo luận theo cặp.
- HS mở SGK đọc câu hỏi và trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
+ GV kết luận .
*Hoạt động 3. Trò chơi.
- GV nêu trò chơi, hớng dẫn cách trơi.
- HS trơi trò chơi.
- GV nhận xét
III. Củng cố
- GVnhận xét tiết học .
IV. Dặn dò:
- Về xem lại bài học sau
- HS đọc bài lại bài: Cây dừa

1. Giới thiệu bài.
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
2. Luyện đọc.
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc.
a ) HS đọc nối tiếp câu, kết hợp đọc đúng.
b ) HS đọc nối tiếp từng đoạn, kết hợp giải nghĩa
từ.
+ Hớng dẫn cách ngắt nghỉ.
- HS đọc trên bảng.
- 1 HS đọc.
- HS thi đọc nhóm.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
- GV gợi ý HS nêu ý chính.
- HS đọc lại ý chính
4. Luyện đọc lại

- 1, 2 HS thi đọc lại bài văn.
- GV nhận xét, cho điểm.
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm bài trong tập trong vở

Tiết4:
NTĐ1: Tập viết: Tô chữ hoa o, ô, ơ
NTĐ2: Toán: Mi- li - mét.( tr. 153)
A. Mục tiêu
B. NTĐ1: < &> :e))9:yz{|
re"' &&k))#)29#&.1
)"()&=}))59"<"(A):C3,"(&>N)YA'G
H0D.)@"(m78.)9)""(OP#-P#)QK)9"
<"(AB
C. NTĐ2: %e+hh+7+2"K92("(.N)6"K+hh+7
-%(&>Q:)6:"K+nn+7""K92^Snh+7+7
h%(&&>2)59"K+++9+2P#&=)>
H0D+ABa
B. Đồ dùnh dạy - học.
NTĐ1: Mẫu chữ hoa o, ô, ơ, bảng phụ viết bài viết.
Vở tập viết, bảng con.
NTĐ2: BĐDH toán, phiếu bài tập
C. Các hoạt động dạy - học.
NT Đ1
I. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc và viết bài ở nhà của HS.
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- HS viết chũ o, ô, ơ vào bảng con

- GV treo bảng phụ.
- HS đọc các từ trong bảng phụ.
2. Hớng dẫn cách viết.
- GV hớng dẫn.
- HS tập viết vào phiếu.
- GV nhận xét, uấn nắn HS.
3. Hớng dẫn viết vào vở.
- GV hớng dẫn HS viết bài.
- HS viết bài
- GV theo dõi HS viết bài, giúp HS yếu.
+ GV chấm bài, nhận xét.
II. Củng cố
- GV nhận xét học.
IV. Dặn dò
- HS về viết bài phần ở nhà.
NTĐ2
- Kiểm tra bài làm của HS ở nhà
1. Giới thiệu bài: đơn vị đo độ dài mm
- HS quan sát 1mm trên thớc kẻ và nhận xét.
1 cm =1000 mm.
- HS nhắc lại ghi nhớ.
- HS quan sát hình trong SGK.
- GV kết luận.
2. Thực hành.
Bài 1 ( 153 ) HS làm vào vở bài tập, đọc kết quả.
- GV và nhận xét
Bài 2 ( 153 ) HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét
Bài 3 ( 153 ) 1 HS làm trên bảng lớp, lớp làm vào
vở.

- GV nhận xét.
- GV nhận xét tiết học
- Về làm bài tập trong VBT
Thứ t Ngày tháng măm
Tiết 1:
NTĐ1: Tập đọc: Mèo con đi học
NTĐ2: Tập viết: Chữ hoa M
NTĐ1: k#LF(+ %&'()*
)#+,-).)/)
01Iw3W99&=).(+)*)k:U .)(+W9P>))
<=&>?)@ABCDEFG
H0P.)@))2-)
FIDFlS^K)K
<&))
NTĐ2: re))9:3h.1BCA-}":A-})@Gk)"?Z3U
CA-}":A-})@Gk3UP)&P:9C`'G
B. Đồ dùng dạy - học
NTĐ1: - Tranh dùng cho bài học, bảng gài
NTĐ2: - Mẫu chữ m hoa, bảng phụ viết nội dung bài viết.
C. Các hoạt động dạy- học:

NTĐ1
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài Đàm sen.
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn đọc
a, GV đọc mẫu lần1
b, Hớng dẫn luyện đọc

* Luyện các tiếng từ ngữ:
- GV ghi các từ lên bảng: buần bực, kiếm cớ, cái
đuôi, cừu.
- 2 HS đọc, lớp đọc đồng thanh.
- GV phân tích tiếng khó.
* HS luyện đọc câu
- HS đọc nối tiếp câu
* Luyện đọc đoạn, bài
- HS đọc theo nhóm
- Lớp đọc đồng thanh
- HS thi đọc , GV cho điểm
3. Ôn các vần: u, ơu .
a, Tìm tiếng trong bài có vần u.
- HS tìm tiếng có vần: u trong bài
- HS đọc và phân tích tiếng
b, HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần u, ơu
GV ghi lên bảng, nhận xét
IV. Củng cố.
V. Dặn dò.
NTĐ2
- HS viết bảng con o, ô. ơ
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết chữ hoa: M
- HS quan sát, nhận xét mẫu chữ.
- GV hớng dẫn, viết mẫu.
- HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- GV gíup HS hiểu nghĩa cụm từ

- Hớng dẫn HS tập viết tiếng: mắt
- HS tập viết vào bảng con.
4. Hớng dẫn viết bài trong vở tập viết.
- GV treo bảng phụ nêu yêu cầu.
- HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi, uấn nắn.
- GV chấm bài.
- Chấm 2 - 3 bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS về viết phần ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
NTĐ1: Tập đọc: Mèo con đi học
NTĐ2: Toán: Luyện tập.( tr. 154)
A. Mục đích, yêu cầu
NTĐ1: k#LF(+ %&'()*
)#+,-).)/)
01Iw3W99&=).(+)*)k:U .)(+W9P>))
<=&>?)@ABCDEFG
H0P.)@))2-)
FIDFlS^K)K
<&))
NTĐ2: %e)L)6)7N)9Q:(P#9)59"K928)
%(R)&192V)O:)X):+)59"K+)9f++
H0D+ABa
B. Đồ dùng dạy - học.
NTĐ1: Tranh minh hoạ bài học.
NTĐ2: BĐDH toán, Phiếu bài tập.
C. Các hoạt động dạy - học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ

II. Dạy bài mới
3. Tìm hiểu bài và luyện đọc
- HS đọc nối tiếp câu, đoạn.
- GV đọc mẫu lần 2.
a) Tìm hiểu bài
- HS đọc bài, Kết hợp trả lời câu hỏi SGK.
- 3 HS đọc lại bài
- GV nhận xét cho điểm
b) Các nhóm thi nói câu chữa tiếng có vần:
NTĐ2
- Kiểm tra bài làm của HS ở nhà
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm các bài tập.
u, ơu
- HS quan sát tranh đọc mẫu câu
- GV nhận xét cho điểm
c ) Luyện nói
- Chủ đề của bài luyện nói là gì?
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- GV gợi ý.
- HS trả lời theo nội dung tranh
- GV hớng dẫn, HS thi học thuộc lòng bài thơ.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Củng cố
- GV nhận xét tiết học
V. Dặn dò
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau
Bài 1 ( 154 ) 2 HS vào bảng con.
- GV và nhận xét
Bài 2 ( 154 ) 1 HS đọc yêu cầu bài.1 HS lên bảng

làm bài.
- GV và HS nhận xét
Bài 4 ( 154 ) HS đo độ dài rồi làmbài vào vở
Bài tập.
- GV và HS nhận xét bài.
- GV nhận xét tiết học
- Về làm bài tập trong VBT
Tiết 3:
NTĐ1: Toán : Các ngày lễ trong tuần.( tr.161)
NTĐ2:My




NTĐ1: %e's$~(9'())=K)
$)v
H0D+AB`
NTĐ2: 01"mm"6P)+ &=
%()"x:)m"m"6P)+ &=
rx&>:)m"m"6P)+ &=
H0P.)@DU^())B"x?#[2m3PU)R)>
B. Đồ dùng dạy học.
NTĐ1: - Quyển lịch, tờ lịch, phiếu bài tập.
- Vở nháp, bảng con
NTĐ2: - BĐDH mĩ thuật
- Vở vẽ, bút màu, bút chì, màu vẽ.
C.Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
II. Kiểm tra bài cũ:
- Không

III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài quyển lịch hàng ngày.
- HS quan sát trả lời câu hỏi.
- GV giới thiệu bài trong SGK.
- HS quan sát, nhận biết.
2. Hớng dẫn Làm bài tập.
Bài 1 ( 161 ). HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2 ( 161 ). 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
bảng con.
- GV nhận xét
Bài 3 ( 161 ) 2 HS làm vào phiếu, lớp làm vào vở
bài tập.
- GV nhận xét tiết học.
NTĐ2
- H
- K - Kiểm tra HS chuẩn bị.

1. Giới thiệu bài.
* Hoạt động1: Hớng dẫn tìm, chọn đề tài.
- GV giới thiệu tranh ảnh.
- HS quan sát nhận xét mẫu.
- GV kết luận.
* Hoạt động2: Cách vẽ tranh.
- GV gợi ý, HS tìm chọn đề tài.
- GV hớng dẫn HS vẽ, tô màu.
- HS quan sát
* Hoạt động 3: Thực hành.
- GV nêu yêu cầu
- HS thực hanh vẽ.

- HS vẽ bài vào giấy
Bài 4 ( 161 ) 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.
Bài 5 ( 161 ) HS làm vào bảng phụ.
- GV và HS nhận xét.

IV . Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
V . Dặn dò:
- HS về làm bài trong vở bài tập.
- GV quan sát, nhận xét
* Hoạt động 4:
- Nhận xét đánh giá
- HS trng bày sản phẩm.
- GV và HS nhận xét bài vẽ, chọn bài vẽ đẹp
nhận xét, cho điểm.
- GV nhận xét tiết học.
- HS về vẽ tiếp ở nhà.
Tiết 4:
NTĐ1: Toaựn Caực ngaứy leó trong tuan
NTĐ2: Kể chuyện: Ai ngoan sẽ đợc thởng.
A. Mục đích, yêu cầu.
NTĐ1: - %e's$~(9'())=K)
$)v
H0D+AB`
NTĐ2: - wL:)59:).1V&>9V?)6
H0D.)@(.1V?)6C%<BGk.1V&>9V#)59=O:V<2C%<`G
FID<L))
c:Q(K)
B. Đồ dùng dạy- học.

NTĐ1:
NTĐ2: BộTranh kể chuyện.
C: Các hoạt động dạy - học.
NTĐ1
II. Kiểm tra bài cũ:
- Không
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài quyển lịch hàng ngày.
- HS quan sát trả lời câu hỏi.
- GV giới thiệu bài trong SGK.
- HS quan sát, nhận biết.
2. Hớng dẫn Làm bài tập.
Bài 1 ( 161 ). HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2 ( 161 ). 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
bảng con.
- GV nhận xét
Bài 3 ( 161 ) 2 HS làm vào phiếu, lớp làm vào vở
bài tập.
- GV nhận xét tiết học.
Bài 4 ( 161 ) 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.
Bài 5 ( 161 ) HS làm vào bảng phụ.
- GV và HS nhận xét.

IV . Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
V . Dặn dò:
- HS về làm bài trong vở bài tập.
NTĐ2

- HS klể lại câu chuyện: Kho báu
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS kể chuyện.
- HS quan sát tranh, nêu nội dung từng
tranh.
- GV hớng dẫn HS kể chuyện
- HS kể từng đoạn câu chuyện
- HS kể chuyện trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện
trớc lớp.
- GV và HS nhận xét.
b. Phân vai kể lại câu chuyện
- Các nhóm dựng laị câu chuyện
- GV hớng dẫn.
- HS thi kể toàn bộ câu chuyện trớc lớp.
- GV và HS nhận xét.
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét tiết học.
- HS về viết phần ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Thứ ngày tháng n
Tiết 1:
NTĐ1: Tập đọc: Ngời bạn tốt.
NTĐ2: Chính tả: Cháu nhớ Bác Hồ.
A. Mục tiêu
NTĐ1: )Xm&:Pt:V:U&>
)K%&'()*)),$Y?
01IwIZ"09:)&=V# }VY)])")?))
<=?)@ABCDEFG
HFIDFlS^K)K

Ki nng t )t)"m ban )?
NTĐ2: Nghe- "e)N)^_<X))Z
o+&>%<CBG:q)9f%<C`G:q)9f%<_<)&9ErP9V
B. Đồ dùng dạy - học.
NTĐ1: - Tranh dùng cho tiết học
NTĐ2: - Phiếu bài tập.
- Vở bài tập
C. Các hoạt động dạy học.
NTĐ1
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài Quà của bố.
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn đọc.
a, GV đọc mẫu lần1
- HS xác định câu trong bài, số câu trong bài.
- GV gạch chân từ trên bảng:
- HS phân tích, từ tiếng: liền, sửa lại, nằm, ng-
ợng ngựu.
- GV giải nghĩa từ: liền, sửa lại, nằm, ngợng
ngựu.
- 2 HS đọc 1 câu nối tiếp trong bài.
- HS chia đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc cả bài.
- HS tìm tiếng có vần: uc, t trong bài.
- HS đọc nối tiếp câu có vần
- HS tìm tiếng có vần uc, t. ngoài bài.
- HS đọc đồng thanh bài.

IV. Củng cố.
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò.
- HS về học bài, chuổn bị bài sau.
NTĐ2
- Hát, sĩ số.
- HS chuẩn bị
1. Giới thiệu bài.
- GV đọc mẫu.
- 2 HS đọc lại.
- HS nắm mội dung đoạn viết.
- HS viết từ khó vào bảng con từ khó do GV
chọn.
- GV hớng dẫn HS viết vào vở.
- GV đọc bài chính tả.
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi HS viết bài
3. Chấm chữa bài.
- HS đổi vở xoát lỗi.
- GV chấm 2 - 3 bài, nhận xét
4. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 2 a: 1 HS đọc yêu cầu bài, 1 HS làm bài tren
bảng, lớp làm vào vở nháp.
- GV và HS nhận.
Bài 3. HS làm vào vở bài tập.
- GV nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
- HS về viết phần ở nhà, chuẩn bị bài sau.

Tiết 2:

NTĐ1: Tập đọc: Ngời bạn tốt.
NTĐ2: Luyện từ và câu: Từ ngữ về Bác Hồ.
A. Mục đích, yêu cầu.
NTĐ1)Xm&:Pt:V:U&>
)K%&'()*)),$Y?
012IZ"09:)&=V# }VY)])")?
))
<=?)@ABCDEFG
HFIDFlS^K)K
Ki nng t )th"m ban )?
NTĐ2 : I&>+2P#$"mX)+O:%0]))9)()"X)+O:
))()#"%C%<BG
E)V&>)9V2"x9:)v+2?UC%<`G
B. Đồ dùng dạy - học.
NTĐ1: - Đề, giấy kiển tra.
NTĐ2: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, HTL.
- Vở bài tập
C. Các hoạt động dạy học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ.
- H - Kiểm tra HS chuẩn bị.
II. Dạy bài mới.
- HS đọc nối tiếp câu mỗi câu 2 HS đọc.
- HS đọc nối tiếp đoạn
- GV đọc mẫu lần 2.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc trơn cả bài
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a,Tìm hiểu bài.
+ HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

b, Luyện nói.
- Kể về ngời bạn tốt.
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.
IV. Củng cố.
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò.
- HS về học bài, chuổn bị bài sau.
NTĐ2
- HS chuẩn bị
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn làm các bài tập.
3. Bài 1 ( miệng )
- HS làm bài, nêu miệng bài làm, nêu nối tiếp.
- HS và GV nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét.
Bài 2. ( viết )
- HS làm bài vào vở bài tập.
- GV nhận xét, ghi bảng.
- HS đọc làm bài.
- GV nhận xét .
- Nhận xét tiết học.
- HS về viết phần ở nhà, chuẩn bị bài sau
Tiết 3:
NTĐ1: Chính tả: Mèo con đi học.
NTĐ2: Toán: Viết số thành tổng các trăm chục, đơn vị. ( tr. 155)
A: mục đích , yêu cầu
NTĐ1: I)pP))9f)7Vg-')3W99)Ba)9.)9
AihAb)
m)k"'"9),#

%CBG:)9f
NTĐ2: %e"(P#$:)P#))/O:P#S+P#)ZP#"K"&>V
H0P+AB`
B. Đồ dùng dạy - học
NTĐ1: - Bảng phụ chép sẵn bài chép, vở tập viết
- Vở bài tập
NTĐ2: - Phiếu bài tập, vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ
- HS viết bảng con những tiếng viết sai bài trớc.
II. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn nghe, viết bài.
- GV đọc mẫu.
- 2 HS đọc bài: Mèo con đi học.
HS viết vào bảng con từ khó viết.
- GV nhận xét
3. Hớng dẫn HS viết bài vào vở.
- GV đọc HS viết vào vở.
4. Chấm chữa bài.
HS đổi vở xoát lỗi.
- GV chấm 2 - 3 bài, nhận xét
NTĐ2
- Kiểm tra vở HS làm ở nhà của HS.
1. Giới thiệu bài.
* Ôn thứ tự các số.
- Ôn các số từ: 201 đến 210, từ 321 đến 332, từ
461 đến 472, từ 591 đến 600, từ 991 đến 1000.
2. Hớng dẫn HS viết các số thành tổng các trăm,

chục, đơn vị.
- HS phân tích các số rồi đọc.
- GV nhận xét.
3. Thực hành.
Bài 1 ( 155 ) HS làm trên bảng phụ.
5. Hớng dẫn làm bài tập.
- HS đọc yêu cầu bài, làm bài.
- GV và HS nhận xét.
III. Củng cố
- GV nhận xét tiết học.
IV. Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- GV nhận xét.
Bài 2 ( 155 ) HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét
Bài 3 ( 149 ) 2 HS làm phiếu, lớp làm vào vở.
- GV theo dõi, nhận xét
- GV nhận xét tiết học
- HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập.
Thứ sáu Ngày tháng năm
Tiết 1:
NTĐ1: Toán: Cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100( tr. 162)
NTĐ2: Thủ công: Làm vòng đeo tay ( t )
A . Mục đich, yêu cầu:
NTĐ1: %(2P#$):)P#.) )k2)!+k)(&'"mQ:
)6:)72")7k&>9$="S9)V+")7N)8)
H0D+AB`a
NTĐ2: %e)+"-59:
o+&>"-59:_:+"-&#m):wC#G"Y&>:
))"-59:_(Y$)1)&:))&:m

r$0D.)79:o+&>"-59:_:m):_(Y)r-59:$
+PU4
B. Đồ dùng dạy- học :
NTĐ1: - BĐDH toán, phiếu bài tập
- Vở nháp.
NTĐ2: - Giấy thủ công, kéo, hồ dán
C. Các hoạt động dạy - học
NTĐ1
I.ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiêm tra bài làm ở nhà của HS .
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS làm các bài tập trong SGK.
Bài 1 ( 162 ) HS nhẩm làm vào trong SGK.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2 ( 162 ) HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét.
Bài 3 ( 162 ) 1 HS đọc yêu cầu bài , 1 HS lên
bảng giải.
- GV và HS nhận xét.
Bài 4.( 162 ) 1 HS đọc yêu cầu bài , 1 HS lên
bảng giải, lớp làm vào vở.
IV . Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
V . Dặn dò:
- HS về làm bài trong vở bài tập.
NTĐ2
- Hát, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra HS chuẩn bị bài.

1. Giới thiệu bài.
2. Thực hành
- HS nhắc lại các bớc làm vòng đeo tay.
- GV nhận xét.
- GV nêu lại các bớc làm vòng đeo tay.
- HS thực hành theo nhóm đôi.
- GV theo dõi.
4. Đánh giá sản phẩm
- HS trng bày sản phẩm.
- GV và HS nhận xét đánh giá sản phẩm HS cho
điểm.
- GV nhận xét tiết học.
- HS về tự gấp bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
NTĐ1: Tập viết: Tô chữ hoa P
NTĐ2. Toán: Phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 1000( tr. 156)
A. Mục đích, yêu cầu.
D. NTĐ1: < &>))9:< &> :e))9:yz{|
re"' &&k))#)29#&.1
)"()&=}))59"<"(A):C3,"(&>N)YA'G
H0D.)@"(m78.)9)""(OP#-P#)QK)9"
<"(AB
NTĐ2: %e)+N)2C.) )GP#9)V+"Aiii
%(2)!+P#-S+
H0D+AC2AB`GBC:G`
B. Đồ dùnh dạy - học.
NTĐ1: Mẫu chữ hoa P, vở tập viết.
NTĐ2: BĐDH toán , phiếu bài tập.
C. Các hoạt động dạy - học
NTĐ1

II. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiêm tra bài làm ở nhà của HS .
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- Hớng dẫn HS quan sát chữ hoa P mẫu, nhận
xét.
- GV treo bảng phụ.
- HS đọc các từ trong bảng phụ.
2. Hớng dẫn cách viết.
- GV hớng dẫn.
- HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét, uấn nắn HS.
- Hớng dẫn viết vào vở.
- GV hớng dẫn HS viết bài.
- HS viết bài
- GV theo dõi HS viết bài, giúp HS yếu.
+ GV chấm bài, nhận xét.
III. Củng cố
- GV nhận xét tiết học.
IV. Dặn dò
- HS về viết bài phần ở nhà.
NTĐ2
- Kiểm tra bài HS làm ở nhà
1. Giới thiệu bài.
2. Cộng các số có ba chữ số.
- GV nêu phép tính. 326 + 253.
- HS thao tác trên que tính.
- GV hớng dẫn HS đặt tính, rồi tính.
2 Thực hành.
Bài 1 ( 156 ) HS làm vào bảng con.

- GV nêu kết luận
2 Thực hành
Bài 2 a ( 156 ) 2 HS lên bảng làm bài, loqps làm
vào nháp.
- GV và HS nhận xét
Bài 3 ( 156 ) HS đọc yêu cầu bài, HSánhamr
theo mẫu
- GV theo dõi, nhận xét
- GV nhận xét tiết học
- HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập
Tiết 3.
NTĐ1: Kể chuyện: Sói và Sóc
NTĐ2: Tập làm văn: Nghe trả lời câu hỏi.
A. Mục tiêu
NTĐ1: FMV&>+29V?)6L:)59:)">\&:)
012?)6D$9") +)8)9&>)1+
H0D.)@.1&>92?)6)59:)
NTĐ2: I)5.M"=&>?)@"m2?)6:P#C%<AGk"(&>?
=)9?)@%<AC%<BG
B. Đồ dùng dạy- học:
NTĐ1: Tranh dùng cho tiết học
NTĐ2: Tranh minh hoạ
Vở bài tập
C.Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra HS chuẩn bị
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. GV kể chuyện

- GV kể 3 lần
3. Hớng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh.
- HS quan sát tranh, đọc gợi ý.
- HS kể chuyện trong nhóm
- Đại diện nhóm thi kể
NTĐ2

- H - Kiểm tra HS chuẩn bị.

1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1. ( miệng )
- HS quan sát tranh, nội dung tranh.
- HS thực hành đáp lời theo cặp.
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV và HS nhận xét.
- Lớp theo dõi, nhận xét
4. Hớng dẫn phân vai kể toàn bộ câu chuyện
- GV nêu yêu cầu
- HS phân vai kể
- HS thi kể toàn bộ câu chuyện
- GV và HS theo dõi nhận xét
- GV gọi ý HS nêu ý nghĩa câu chuyện
III. Củng cố
- GV nhận xét tiết học
IV. Dặn dò
- HS về kể lại câu chuyện cho mọi ngời nghe.
Bài 2. ( viết ) HS đọc đoạn văn và câu hỏi.
- HS làm bài trong vở bài tập.

- GV theo dõi, đôn đốc HS.
- GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện.
- GV và HS nhận xét.
- GV nhận xét tiết học

- HS về kể lại câu chuyện cho mọi ngời nghe.
Tiết 5 : Sinh hoạt.
Nhận xét tuần.
A. Mục tiêu:
- Nhận xét u, khuyết điểm trong tuần.
- Đề ra phơng hớng tuần sau
B. Nội dung
C.Lên lớp:
1. GV nhận xét :

1. GV nhận xét :
* Ưu điểm:
- Các em đều ngoan, lễ phép với thầy cô giáo, hoà nhã với bạn bè.
- Đi học đều, đúng giờ. Bài học, bài làm chuẩn bị đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Trong lớp trật tự nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Vệ sinh thân thể, gọn gàng.
- Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.
* Nhợc điểm:
- Còn một số em con hay nghỉ học nh : Cờng ở lớp 1.
- Còn một số em còn hay đi học muộn nh: Em Phòng ở lớp 1.
- Bài học, bài làm cha chuẩn bị chu đáo trớc khi đến lớp nh:, Phòng, Mai lớp 1.
2. Phơng hớng:
- Duy trì sĩ số.
- Phát huy những việc đã làm tốt.
- Khắc phục những việc cha thực hiện tốt.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×