Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án lớp 5-Buổi 2 -Tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.15 KB, 30 trang )

Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

Tuần 3
Thứ 3 ngày 9 tháng 9 năm 2008
Tiết 1

Hát nhạc
(ĐÃ có GV dạy)

Toán +
Ô n tập về phân số

I.Mục tiêu:

Củng cố cho HS về khái niệm P/S; kĩ năng đọc, viết thơng dới dạng phân số; viết
STN và số 1 dới dạng P/S
II.Chuẩn bị

- HS mang vở BT toán 5 tập 1.
III.Các hoạt động dạy học:

1. HĐ 1: Củng cố những kiến thức có liên quan.
- Y/C HS nhắc lại cách viết thơng dới dạng P/S và cách viết số 1 dới dạng P/S
- Gọi HS thực hành đọc, viết các P/S sau
+ §äc :

5 9 15 112
;
;
;
;


8 12 19 325

+ ViÕt : bốn phần bảy; mời phần một trăm hai mốt; bảy phần mời hai.
2. HĐ2 : Luyện tập thực hành
* Tổ chøc cho HS lµm BT 1, 2, 3, 4( Vë BT toán 5 tập 1)
Bài 1: Củng cố cách đọc viết phân số và cấu tạo của phân số
- Gọi HS lên bảng trình bày bài
- Lớp nhận xét thống nhất KQ
Viết
Đọc
Tử số Mẫu số
4
Bốn phần mời một
4
11
11
63
121
80
100
96
100

Sáu mơi ba phần một trăm hai mơi mốt

63

121

Tám mơi phần một trăm


83

100

Chín mơi sáu phần một trăm

96

100

Bài 2: Củng cố cách viết thơng dới dạng P/S
- Y/C HS nêu miệng BT.
- Lớp nhËn xÐt chèt KQ ®óng
4 23 25 100 10
;
;
;
;
9 6 100 33 31

Bài 3: Củng cố cách viết STN dới dạng P/S có MS là 1
- HS nêu Y/C rồi lên bảng làm
- Lớp nhận xét.
25 100 300
;
;
1
1
1


Bài 4: Củng cố cho HS cách viết số 1 dới dạng P/S
- HS nêu Y/C rồi lên bảng làm
- Lớp nhận xét.
1


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

a.1=

2
2

; b.0 =

6
9

3.Tổng kết nhËn xÐt tiÕt häc:
GV nhËn xÐt chung tiÕt häc, dỈn HS chuẩn bị bài sau
Tiếng việt +
ÔN Tập từ đồng nghĩa
i. mục tiêu.

- Củng cố khái niệm về từ đồng nghÜa
- NhËn biÕt mét sè tõ ®ång nghÜa
- VËn dơng các từ đồng nghĩa vào đặt câu, viết văn .
ii. chuẩn bị.


- Dặn HS ôn lại các kiến thức có liên quan
iii. các hoạt động dạy - học

HĐ1: Củng cố cho HS những kiến thức cần ghi nhớ.
- Y/C HS nhắc lạikhái niệm về từ đồng nghĩa: Là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau, cùng chỉ một sự vật, hoạt động, trạng thái hay T/C.
VD; thóc/ lúa; mẹ/ má/bầm/ bủ/ u,...; ăn/xơi/mời ,...; vui/ vui vẻ/ vui vui,...
- Y/C HS nêu các loại từ đồng nghĩa và cách sử dụng từ đồng nghĩa.
+ Có từ đồng nghĩa hoàn toàn có thể thay thế cho nhau đợc trong lời nói:
VD: quả/ trái; ngan/ vịt xiêm; chó/ cầy/khuyển,...
+ Có từ đồng nghĩa không hoàn toàn khi sử dụng phải cân nhắc để lựa chọn cho đúng
ngữ cảnh, văn cảnh.
VD: chém /chặt /đốn; sông/ kênh/ rạch,...
HĐ2: Luyện tập thực hành.
Bài 1: HÃy phân các từ sau thành4 nhóm từ đồng nghĩa.
Tổ quốc, thơng yêu, thanh bạch , non sông, kính yêu, thanh đạm, đất nớc, yêu thơng,
quý mến, anh hùng, thanh cao, gsn dạ, dũng cảm, giang sơn , non nớc, can đảm, thanh
cao, xứ sở; quê hơng.
* Gợi ý HS phân thành 4 nhóm
- Nhóm 1: Tổ quốc, non sông, đất nớc, giang sơn, non nớc, quê hơng, xứ sở, quê hơng.
- Nhóm 2: thơng yêu, kính yêu, yêu thơng, quý mến.
-Nhóm 3: thanh bạch, thanh đạm, thanh cao.
- Nhóm 4: anh hùng, gan dạ, dũng cảm, anh dũng, can đảm.
Bài 2: Thay các từ trong ngoặc đơn bằng các từ đồng nghĩa.
- Cánh đồng( rộng)...( bao la, bát ngát, mênh mông)
- Bầu trời (cao) ...(vời vợi, cao vút, xanh thẳm)
-Hàng cây( xanh)...( xanh thắm, xanh tơi)
Bài 3: Đặt câu rồi viết đoạn văn tả cảnh trờng em trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa ở
BT 2( Dành cho HS khá giỏi)
- Y/C HS làm cá nhân rồi trình bày.

- Lớp nhận xét và bình chọn câu hoặc đoạn hay.
- GV KL chốt vấn đề.
III. Củng cố dặn dò : Nhận xét chung tiết học ; dặn HS chuẩn bị bài sau
2


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

Thứ 5 ngày 11 tháng 9 năm 2008

Chiều : (Thi khảo sát chất l ợng đầu năm)
Thứ 6 ngày 12 tháng 9 năm 2008
Tiếng viƯt +
TiÕt 1 :
Lun tËp tõ lo¹i – lo¹i tõ
TiÕt 2:
Luyện tập văn tả cảnh
I. mục tiêu: Củng cố cho HS các kiến thức về :
- Từ loại: danh từ, động từ, tính từ.
- Loại từ: từ đơn, tờ ghép, từ láy.
- Văn tả cảnh( BT 3 không bắt buộc với HS yếu)
Ii. chuẩn bị.

- Vở ô li.
iii. các hoạt động dạy học.

1. HĐ1: Củng cố những kiến thức có liên quan.
a. Từ loại:
- Danh từ: Là những từ chỉ ngời, loài vật, đồ vật, cây cối.
- Động từ: Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của SV: cời, viết, múa, gặt, nấu,...

- Tính từ: Là những từ chỉ màu sắc, tính chất, kích thớc, hình thể... của SV.
b. Loại từ:
- Từ đơn: do 1 tiếng tạo thành
VD: ăn, ngũ, hát, chạy,...
- Từ phức: Do hai, ba, bốn tiếng có nghĩa phép lại thành nghĩa chung.
VD: mùa xuân, hợp tác xÃ, vô tuyến truyền hình...
- Từ láy: Là từ do hai, ba, bốn tiếng ghép lại trong đó có một bộ phận hoặc cả tiếng lặp
lại.
c. Cấu tạo của một bài văn tả cảnh.
(HS tự nêu)
2. HĐ2: Luyện tập thực hành: GV ghi đề các bài tập sau:
Bài 1: Tìm từ đơn, từ ghép trong câu nói sau:
Tôi chỉ cã mét ham muèn, ham muèn tét bËc lµ lµm sao cho nớc nhà độc lập, tự do,
đồng bào ta ai cũng có cơm ăn áo mặc ai cũng đợc học hành.
* Từ đơn: Tôi, một, cơm, áo,ăn, mặc, chỉ, có, là, nớc, ta, ai cũng đợc.
* Từ phức: nớc nhà, đồng bào, học hành, ham muốn, độc lập, tự do, tột bậc.
Bài 2: Cho các từ: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vờn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh
đập.
HÃy xếp những từ trên thành các nhóm theo hai cách.
a. Dựa vào cấu tạo:
- Từ đơn: vờn, ngọt, ăn.
- Từ ghép (từ phức): núi đồi, thành phố, đánh đập.
- Từ láy:rực rỡ, chen chúc, dịu dàng.
b. Dựa vào từ loại:
- Danh từ: núi đồi, thành phố, vờn.
3


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009


- Động từ: chen chúc đánh đập ăn.
- Tính từ: rực rỡ, dịu dàng, ngọt.
Bài 3: Tạo 1 từ ghép, 1 từ láy chỉ màu sắc từ các tiếng sau: xanh, đỏ, trắng, vàng, đen.
- Từ ghép: xanh tơi, đỏ thắm, trắng tình, vàng rực, đen sì.
- Từ láy: xanh xao, đỏ đắn, trắng trẻo, vàng vọt, đen đủi.
Bài 4: a. Đặt câu với từ: nhỏ bé, nhỏ nhen.
- Ngôi nhà của em nhỏ bé, thân thơng.
- Em không thích những ngời có tính nhá nhen.
b. Hai tõ kh«ng thĨ thay thÕ cho nhau đợc.
- Nhỏ bé: dùng để chỉ về kích thớc, hình d¸ng.
- Nhá nhen: chØ tÝnh nÕt xÊu cđa con ngêi (ích kĩ, hẹp hòi,...)
Bài 5: Lập dàn ý cho bài văn tả cảnh vật nào đó trên quê hơng em mà em thấy đẹp nhất.
Hớng dẫn
Bớc 1: Đọc đề, nắm vững yêu cầu.
Bớc 2: Nhớ lại cấu tạo của bài văn tả cảnh.
Bớc 3: Lập dàn ý (tìm ý, lập dàn bài)
Dàn bài tham khảo
1. Mở bài: Giới thiệu bao quát về cảnh tả: Mặt hồ quê em.
2. Thân bài:
* Tả từng phần
- Mặt hồ: rộng mênh mông, cơn sóng nhĐ m¬n man, chiÕc thun nhá.
- Níc hå: Trong xanh, in bóng hàng cây, mây trời.
- Trên bờ: Những hàng dừa nghiêng mình soi bóng.
* Sự thay đổi theo thời gian
- Buổi sáng: Mặt trời in bóng, nớc hồ chuyển sang màu vàng.
- Buổi tra: Nớc hồ xanh lơ, không chút gơn sóng.
- Buối chiều: Nớc hồ màu xanh lục, thỉnh thoảng có tiếng cá quẫy, thuyền trôi nhẹ, trẻ
em nô đùa.
3. Kết bài: Cảm nghĩ của em.
+ Đó là hình anh thân thuộc.

+ Gắn liền với tuổi thơ.
+ Luôn lµ kÜ niƯm trong em.
III. Cđng cè, tỉng kÕt: NhËn xét chung giờ học.
& ..
Toán +
Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
i. Mục tiêu.
Củng cố cho HS các tính chất của P/S qua các bài tập về : Rút gọn P/S, QĐMS các P/S
II. chuẩn bi:

- HS mang vở BT toán 5 tập 1
III. Các hoạt động dạy học

1. Hoạt động 1: Củng cố các kiến thức có liên quan.
- Y/C HS nhắc lại các kiến thức :
4


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

+ Tính chất cơ bản của P/S.
+ Nêu cách rút gọc P/S.
+ Nêu cách QĐMS các P/S.
+ Cách tìm các P/S bằng nhau.
2. Hoạt ®éng 2:Lun tËp thùc hµnh
* GV híng dÉn HS lun tập thực hành theo các bớc
- Giao BT : Bài 1,2,3,4 ( Vở BT toán 5): Bài 1, 2 dành cho HS yếu; Bài 3,4 dành cho HS
Tb và khá giỏi
- Y/C HS làm BT cá nhân
- Chấm chữa bài.

Bài 1: Cđng cè cho HS c¸ch rót gän P/S
- GV chấm từ số 1=> số 8.
- Chữa bài và thống nhÊt KQ:

3 4 4 9
; ; ; ;
4 5 3 7

Bài 2: Củng cố cho HS cách QĐMS các P/S
- GV chấm từ số 9=>số 15.
- Chữa bài và thống nhÊt KQ:
36 35

a. 45 ; 45 ;

b. MSC lµ 18 nên ta QĐMS của

5
6

ta đợc

15
18

9

14

; c. 24 ; 24 ;


Bài 3,4: Củng cố cách tìm P/S bằng nhau.
- Chấm từ số 16 đến 24.
- Chữa bài và nhận xét.
* Đáp sè :
4
8

4
10

12
30

15
6

2
5

16
;
21

10
25

3
2
36

54

2
3

6
9

24
38

12
18

3. Cđng cè tỉng kÕt: GV nhËn xÐt chung tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau

5

48
32


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009
+

Tiếng việt
Luyện tập từ ghÐp

i. mơc tiªu.
- Cđng cè cho HS vỊ KN tõ ghép.

- Biết phân loại từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại .
ii. chuẩn bị.
Phiếu học tập.
iii. hoạt động dạy học
1. HĐ1: Củng cố những kiến thức có liên quan.
*Y/C HS nêu khái niệm về từ ghép ; các loại từ ghép và cho VD.
- Từ do hai, ba bốn tiếng có nghĩa ghép lại tạo thành nghĩa chung gọi là từ ghép.
- Từ ghép có hai loại :
+ Từ ghép phân loại : Thờng gồm hai, ba, bốn, tiếng, trong đó có một tiếng chỉ loại lớn
( tiếng gốc) còn tiếng kia có tác dụng phân loại( chia loại lớn thành các loại nhỏ có ý
nghĩa phân loại).
VD: hoa hång, hoa lan, hoa huÖ,...( hoa chØ chung tÊt cả các loại hoa còn hồng lan huệ
ở đây là tên từng loại hoa)
+Từ ghép tổng hợp: Gồm hai tiếng có nghĩa tơng đơng nhau, cùng chỉ sự vật, trạng thái
hay T/C ghép lại thành nghĩa chung.
VD: nhà cửa, quần ¸o, s¸ch vë( nhµ vµ cưa cïng chØ sù vËt,...) ; đi đứng, chạy nhảy,ăn
uống( ăn và uống cùng chỉ hoạt động)....
2HĐ2: Luyện tập thực hành.
- GV giao phiếu BT.
- Tổ chức cho HS làm BT cá nhân( Bài 2 dành cho HS khá giỏi).
- Chấm chữa bài và đánh giá KQ.
* Đáp án:
Bài 1: Các từ đợc sắp xếp thành hai nhóm nh sau:
- Từ ghép tổng hợp: nóng bỏng, nóng nực, lạnh giá.
- Từ ghép phân loại: nóng ran, nóng giÃy, lạnh toát, lạnh ngắt.
Bài 2: Tạo các từ ghép từ các tiếng : yêu, thơng, quý , mến , kính :
Yêu thơng, thơng yêu, yêu quý, quý mến, kính mến, kính yêu, yêu mến, mến yêu, thơng mến, mến thơng.
Bài 3: tìm từ ghép trong đoạn văn: Mùa xuân, phợng ra lá, lá xanh , mát rợi, ngon
lành, tơi tốt nh lá me non
- Từ ghép tổng hợp: ngon lành, tơi tốt.

- từ ghép phân loại: mùa xuân, xanh um, mát rợi, me non.
Bài 4: Tìm 10 từ ghép phân loại và 10 từ ghép tổng hợp
- Y/C HS nêu miệng KQ theo hình thức nối tiÕp.
- Líp nhËn xÐt vµ thèng nhÊt.
.Cđng cè tỉng kÕt: GV nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bµi sau.

6


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

Tuần 3
Thứ t ngày 12 tháng 9 năm 2007
Toán+
Ô n tập về tính chất cơ bản của phân số, so sánh hai phân số
I.
Mục tiêu:
- Củng cố về tính chất cơ bản của phân số, cách so sánh hai phân số.
- Vận dụng để làm các bài tập nâng cao có liên quan.
II.
Các hoạt động dạy học:
Hoạt dộng của thầy

Hoạt động của trò

1. Ôn tập kiến thức:
- Yêu cầu HS nêu lại các tính chất cơ bản
của phân số, cách so sánh hai phân số.
- Nêu ứng dụng của các tính chất cơ bản
của phân số.

2. Luyện tập Thực hành:
+Bài 1: Rút gọn các phân số sau:

- 1 HS nêu các tính chất cơ bản của
phân số.
- 1 HS nêu cách so sánh 2 phân số.
-rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai
ph©n sè.

6 4 10 9 5 12 14 48 34
; ;
;
;
;
;
;
;
8 6 12 12 15 18 21 100 51

- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 1.
- HS làm bài, chữa bài:

- Yêu cầu HS tự làm bài, chữa bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ các HS còn lúng
túng ( Hoài, Yên, Tùng )
- GV củng cố về cách rút gọn phân số.
+ Bài 2:
- Tìm các giá trị thích hợp của các chữ
để đợc phân số tối giản.
20 5

=
28 x

;

24
y
=
120 5

;

6 6:2 3
=
= ;
8 8:2 4
48
48 : 4 12
=
=
;
100 100 : 4 25

20 5
20 5
=
; 20: 5 = 4, x= 28:4 =7; 28 = 7
28 x
24
y

= ; 120: 5=24, y= 24: 24 = 1
120 5
75
a
= ; 75 : 25 = 3, 100: 25 = 4
100 b
75
3
=
100 4

75
a
=
100 b

- GV hớng dẫn HS các bớc làm:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, chữa bài.
- GV nhận xét.
+Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau
trong các phân số đà cho:
26 55 39 25 51 38
,
,
,
, ,
39 77 65 35 81 57
a

+ Bài 4: Cho phân số b có hiệu của mẫu

số và tử số bằng 21. Tìm phân số

a
b

biết rằng phân số đó có thể rút gọn
thành

14 14 : 7 2
=
= ;
21 21 : 7 3
34 34 : 2 2
=
= ;
51 51 : 3 3

16
.
23

- GVhíng dÉn HS nhËn ra tØ sè cđa tư sè
7


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

a
b


và mẫu số của phân số

là 16 :23.

- Yêu cầu HS làm bài , chữa bài.
+ Bài 5: Quy đồng mẫu số các phân số
sau:
a.
c.

3
4
5
6

2
5
5
;
8




;

b.
d.

3

5
7
4




4
7
11
10

Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2007

+

Toán
Luyện tập về phân số

I. mục tiêu:

- Củng cố cho HS khái niệm PSTP
- Chuyển hỗn số thành phân số
- Các phép tính trên phân số.
II. Hoạt động dạy - học

1. GV giao bài tập cho HS . Giải đáp những băn khoăn
. - HS làm bài tập
Bài 1: Chuyển phân số thành phân số thập phân
16

80

;

3
5

;

9
25



12

2
3

64
12
;
800 250

Bài 2: Chuyển hỗn số thành phân số
4

;

Bài 3: Tính

a.

6

2
7

2 3 1
+ + ;
3 4 6

;

5

3
10
2

b.

x

Bài 4: T×m X
a.

x+

3 7
=

5 2

;

1
3 2
− −
10 4 5

b.

1 1
= ;
4 5

c.

2x =

4
7

3. Chấm chữa bài
Bài 1: Củng cố cho HS cách chuyến phân số thànhphân số thập phân.
16 16 : 8
2
=
=
;
80 80 : 8 10


9
9×4
36
=
=
25 25 × 4 100

;

64
64 : 8
8
12
12 × 4
48
=
=
=
=
;
800 800 : 8 100 25 250 ì 4 100

Bài 2:rèn kĩ năng chuỷen hỗn số thành phân số.
-Yêu cầu HS làm và nêu cách làm.

6 4 × 5 + 3 23
2 12 × 3 + 2 38
2 6 × 7 + 2 44
=

=
=
6 =
=
; 12 =
;
5
5
5
3
3
3
7
7
7
1
2
3
1
5
4
3
5
5
5
3 <3 ;
6
<6 ;
3
<3

; 6 <6 ; 4 <5 ;
2
5
10
2
10
10
10
10
7
7
4

Bµi 3:RÌn kĩ năng cộng phân số.
- Yêu cầu HS chữa bài

8

5

9
9
<5
11
10


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

=

=

8
9
2
+
+
12 12 12
8 + 9 + 2 19
=
12
12

;

=

;

=

2 ×10 + 1 3 2
− −
10
4 5
21 3 2
− − ;
10 4 5

42 15 8

42 − 15 8 19


=
=
20 20 20
20
20

=

Bài 4:Củng cố cách tìm thành phần cha biết trong phép cộng và phép trừ phân số.
Yêu cầu HS làm và giải thích cách làm
a.

7 3

;
2 5
35 6
x=

10 10
29
x=
;
10
x=

b.


x=

1 1
+
5 4
x=

;
x=

9
20

;

c.

x =2−

4
5
+
;
20 20

;

4
7


x=
x=

IV. NhËn xÐt và đánh giá tiết học

14 9

7 7

5
7

Tiếng việt +
Luyện tập về từ đồng nghĩa
I. mục tiêu:
- Giúp HS tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa với những từ cho sẵn
- Vận dụng đặt câu và viết văn theo chủ đề cho sẵn.
Ii. Chuẩn bị: Hệ thống BT sau( Phô tô phiếu)
Bài 1: Viết tiếp từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dới đây
a. cho, tặng, ...
b. to, lớn,...
c. nhìn, xem,...
Bài 2: Đặt câu với 3 từ em tìm đợc ở BT 1.
Bài 3: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào chỗ trống( chết, hi sinh, mất, thệt mạng, ra đi.)
a. Bác Hồ........... để lại niềm tiếc thơng vô hạn cho đồng bào ta.
b. Anh Kim Đồng đÃ...........trong khi làm nhiệm vụ.
c. Trận lũ vừa qua đà làm 15 ngời...............
d. Mẹ của Tý ..............lúc Tý còn bé.
đ. Đứa em duy nhất của Tý thì ........ vì bệnh đậu mùa.

iii. luyện tập:
- GV giải đáp thắc mắc của HS
- Tổ chức cho HS làm bài
- GV tổ chức cho HS chữa bài tập và thống nhất KQ đúng.
Bài 1, 2: Rèn kĩ năng tìm từ đồng nghĩa và sử dụng từ đồng nghĩa vào đặt câu
- Cho HS nêu Y/C của bài rồi thi đua nêu miệng BT.
- Lớp nhận xét thống nhất.
* Đáp án:
a. cho, tặng, biếu, kính tặng.
b. to, lớn, to lớn, khổng lồ, vĩ đại, đồ sộ, ...
c. nhìn, xem, trông, ngóng.
Bài 3: Rèn kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa đúng sắc thái trong câu văn.
* Đáp án:Các từ cần điền là:
a. ra đi;
b. thiệt mạng.
C. chết
d.hi sinh
đ, mất
III. Tæng kÕt tiÕt häc: NhËn xÐt chung giê häc
9


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

Tuần 4

Thứ t ngày 26 tháng 9 năm 2007

Tiếng việt
Luyện tập chính tả: cấu tạo tiếng

Ôn luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân dân
I. Mục tiêu:
- Rèn cho HS kĩ năng phân tích cấu tạo tiếng
- Mở rộng vốn từ Nhân dân bằng cách tìm các từ thuộc các nhóm cho sẵn.; đặt câu
với các tờ thuộc nhóm từ nhân dân
II.Chuẩn bị : GV chuẩn bị hệ thống BT và ghi sẵn lên bảng
Bài 1: Chép vần của từng tiếng trong hai dòng thơ sau vài mô hình cấu tạo vần dới đây
Em yêu tất cả
Sắc màu Việt nam
Bài 2:Điền tiếp vào chỗ trống các từ ngữ thuộc nhóm sau đây
a. Bộ đội
b. Thợ thủ công
c. Công nhân
d. Trí thức.
Bài 3: Ghi lại các thành ngữ tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của con ngời Việt Nam:
chăm chỉ, đoàn kết.
Bài 4: Đặt câu với 2 thành ngữ em vừa tìm đợc.
II. Luyện tập thực hành:
1 Hoạt động 1: Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo tiếng
- GV giao BT 1.
- Y/C HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày KQ.
- Cả lớp cùng GV nhận nxét đánh giá.
* Đáp án:
Tiếng âm đệm âm chính
âm cuối Tiếng âm đệm âm chính âm cuối
Em
/
E
m

Sắc
/

C
10
+


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

Yêu
Tất
Cả

/
/
/





u
T
/

Màu
Việt
Nam


/
/
/

à
iệ
a

2. Hoạt động 2: Më réng vèn tõ nh©n d©n
- Tỉ chøc cho HS làm BT 2,3.
- Tổ chức cho HS chữa bài
- Nhận xét đánh giá KQ
Bài 2. * Gợi ý đáp án:
a. Bộ đội: công binh, pháo binh, bộ binh, thuỷ quân.
b.Công nhân: thợ hàn, thợ nguội, thợ máy,...
c. Thợ thủ công: thợ gốm, thợ mộc, thợ đan mây tre,...
d. Trí thức: bác sĩ , kĩ s, giáo viên, sinh viên,...
Bài3: * Gợi ý đáp án
Thành ngữ nói về phẩm chất:
a. Chăm chỉ: hai sơng một nắng, chân lấm tay bùn, thức khuya dậy sớm, ...
b. Đoàn kết: chung sức chung lòng, muôn ngời nh một, chung tay góp sức.
3. Hoạt động 3: Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu thuộc chủ đề nông dân
- Tổ chức cho HS làm BT 4
- Nêu miệng kết quả, lớp nhận xét
- Gv chốt lại phơng án đúng
VI. Nhận xét đánh giá chung tiết học
Toán +
Luyện tập chung
I. mục tiêu:


- Củng cố cho HS khái niệm hỗn số:
- So sánh hỗn số.
- Chuyển hỗn số thành phân số và ngợc lại.
II. chuẩn bị:
Hệ thống bài tập
III. Hoạt động trên lớp

1. Hoạt động 1: Học sinh thực hành làm bài tập:
+ Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:

4

5 7
9
;3 ;9
6 9 10

+ Bài 2: So sánh các hỗn số sau:
1

2

3

1

5

4


3

5

a. 3 2 và 3 5 ; 6 10 vµ 6 2 ; b. 3 10 vµ 3 10 ; 6 10 vµ 6 10
+ Bài 3: Chuyển các phân số sau thành hỗn số:

17 69 112
;
;
5 12 10

+ Bài 4: Tính giá trị biểu thức: ( Dành cho HS khá, giỏi )
28 7
:
31
a. 31 4
8
:
9 9

3
1 6
−1 ×
5
6 7
1 10
2
4 ×
+5

5 11
11
6:

b.

11

u
t
m


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

2. Hoạt động 2: Chấm chữa bài (18)
Bài 1: HS nêu yêu cầu rồi lên bảng làm.
4

5 4 ì 6 + 5 29
=
=
6
6
6

;

3


7 3 ì 9 + 7 34
=
=
;
9
9
9

Bài 2: Củng cố cách so sánh các hỗn số:
3

1
2
<3 ;
2
5

6

3
1
<6 ;
10
2

3

9

9

99
=
10 10

5
4
<3
;
10
10

6

3
5
<6
;
10
10

Bài 3: - Giúp HS biết cách chuyển phân số thành hỗn số
- GV hớng dẫn mẫu rồi yêu cầu HS thực hành.
17
4
=3 ;
5
7

69
9

3
=5
=5 ;
12
12
4

112
2
1
= 11
= 11
10
10
5

+ Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi.
- Củng cố cho HS cách tính giá trị biểu thức phân số có tử số, mẫu số là các phép tính
về phân số: Thực hiện các phép tính ở tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia tử số
cho mẫu số.
- GV chốt lại kết quả đúng: ( a. 2;
b. 1 ).
IV. Tổng kết dặn dò (2):
- Nhận xét chung tiết học.
- Hoàn thành BT ở nhà.
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2007
Tiếng việt +

,


Luyện tập về từ đồng nghĩa

I. Mục tiêu: - Tiếp tục rèn kĩ năng tìm từ đồng nghĩa vận dụng đặt câu và viết văn

theo chủ đề cho sẵn.
- Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh.
ii. luyện tập:

Bài 1: Gạch bỏ những từ lạc trong mỗi dÃy từ và đặt tên cho mỗi nhóm từ sau:
a. công nhân, nông dân, doanh nhân, quân nhân, trí thức, học sinh, sáng tác, nhà khoa
học.
b. năng động, cần cù, sáng tạo, buôn bán, tiết kiệm, dám nghĩ, dám làm, yêu lao động,
tôn trọng thành quả lao động.
c. khai thác, sản xuất, xây dựng, thiét kế, giảng dạy, chăm chỉ, học tập, nghiên cứu.
Bài 2: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống.
a. Thế hệ mai sau sẽ đợc hởng những ..............của hôm nay.
( thành quả, kết quả, thành tích.)
b. Anh đà chiến đấu..............đến giờ phút cuối cùng.
( ngoan cờng, quật cờng, ngoan cố)
c. Lao động là..............thiêng liêng , là nguồn sống hạnh phúc của mỗi ngời.
( Nghĩa vụ, lợi ích, trách nhiệm)
Bài 3: Thành ngữ nào sau đây chỉ ngời chịu thơng chịu khó.
a. Một nắng hai sơng
b. Một dạ một lòng
c.Chân lấm tay bùn.
Bài 4: Dựa theo ý của một khổ thơ trong bài Vẽ quê hơng, em hÃy sử dụng
những từ đồng nghĩa để viết một đoạn văn miêu tả vẻ đẹp của những sự vật mà em yêu
thích
- GV giải đáp thắc mắc của HS. Tổ chức cho HS làm bài
12



Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

- GV tổ chức cho HS chữa bài tập và thống nhất kết quả đúng.
Bài 1, 2,3: Củng cố kĩ năng nhận biết từ ngữ thuộc chủ đề Nhân dân và sử
dụng từ đồng vào văn cảnh cụ thể.
Bài 1:
a. Gạch bỏ từ sáng tác. Đặt tên cho nhóm từ là: Từ chỉ tầng lớp nhân dân.
b.Gạch bỏ từ buôn bán. Đặt tên cho hóm từ là: Phẩm chất ngời lao động.
c. gạch bỏ từ chăm chỉ. Đặt tên cho nhóm từ : Công việc của ngời lao động
Bài 2: a. Chọn từ : thành quả , b. Chọn từ : ngoạn cờng, c. Chọn từ: nghĩa vụ
Bài 3: Đáp án: Thành ngữ cần tìm là : a, c
Bài 4: Rèn kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa vào đặt câu và viết văn
* GV tổ chức cho HS làm BT theo các bíc sau:
- Bíc 1: ChØ ra tõ ®ång nghÜa cã trong bài: xanh, xanh tơi, xanh mát, xanh ngắt; đỏ, đỏ
thắm.
- Bớc 2: Đặt câu ( đối với HS trung bình và yếu) và viết đoạn văn đối với HS khá giỏi.
- Bớc 3: Đọc đoạn văn em vừa viết cho cả lớp nghe và nhận xét.
- GV tổng kết lại
III. Tổng kết tiết học: Nhận xét chung giờ học.
Toán +
Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu:
- Rèn cho HS kĩ năng giải các bài toán về tìm hai số khi biêt tổng(hiệu) và tỉ số của hai
số đó.
- Rèn kĩ năng nhân chia số tự nhiên.
II.Chuẩn bị
-HS mang vở BT toán 5 ( tập 1)
II. Luyện tập thực hành:

- GV giao BT 1, 2,3 ( trang 18,19,20 ) Vë BTT5 tập 1.
- Giải đáp những băn khoăn của HS.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày kết quả.
- Cả lớp cùng GV nhận nhận xét đánh giá.
* Gợi ý đáp án:
Bài 1: Củng cố kĩ năng giải toán về tìm hai số khi biết Tổng ( hiệu ) và tỉ số của
hai số.
a.
Giải
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 7 = 10 ( phần)
Số bé lµ:
100 : 10 x 3 = 30
Sè lín lµ: 100 - 30 = 70.
Đ/S: 30 và 70.
b.
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 4 = 5 (phần)
số bé là: 55 : 5 x 4 = 44
Sè lín lµ: 55 + 44 = 99
Bài 2: Củng cố kĩ năng giải toán về tìm hai số khi tổng và tỉ só cđa hai sè ®ã
13


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 ( phần)
Số trứng gà là:
116 : 4 = 29 ( quả)

Số trứng vịt là: 116 - 29 = 85 ( quả).
Đ/S: 29 quả trứng gà
85 quả trứng vịt
Bài 3: Củng cố kĩ năng giải toán có liên quan đến bài toán về tìm hai số khi biết tổng
và tỉ của hai số và tính diện tích hìnhchữ nhật.
Giải
a. Tổng của chiều dài vµ chiỊu réng( hay nưa chu vi) lµ: 160 : 2 = 80 ( m)
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 ( phần)
Chiều rọng HCN là: 80 : 5 x 2 = 32 ( m)
ChiỊu dµi HCN lµ: 80 - 32 = 48 ( m)
b. DiƯn tÝch vên hoa lµ : 32 x 48 = 1536 ( m2)
Diện tích lối đi là: 1536 : 24 = 64 ( m 2)
VI. Nhận xét đánh giá chung tiết học
Tuần 5
Thứ t ngày 03 tháng 10 năm 2007
Tiếng việt +
Tiết 1:
Luyện tập từ trái nghĩa
I. mục tiêu: Củng cố cho HS:
- Khái niệm về về từ trái nghĩa.
- Tìm hiểu về một số câu thành ngữ tục ngữ có sử dụng một số cặp từ trái nghĩa - Củng cố về từ đồng nghĩa.
II. Hoạt động dạy - học:
1. Gv đa ra hệ thống bài tập, yêu cầu HS làm bài.

Bài 1: Chỉ ra các từ trái nghĩa trong mỗi câu sau:
1. Ăn không nói có
9. Ăn ít ngon nhiều.
2.Của chìm, của nổi
10. Cá đầu, cau cuối
3.Ngời chết, nết còn.

11.Hết khôn hoá rồ.
4. Lá lành đùm lá rách.
5. Khôn nhà dại chợ
12. Sớm đi tối về
6.Chân cứng đá mềm.
13.Mật ít ruồi nhiều
7.Mắt trớc mắt sau.
14.Đi ngợc về xuôi
8.No dồn đói góp
15.Trên thuận dới hoà
Bài 2: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào mỗi chô trống.
a. Trong ấm........ngoài êm
b. Giấy trắng mực .....
c. Trên đe.........búa
d.Đi ngợc về......
Bài 3: Tìm các từ trái nghĩa tả.
a. Hình dáng: VD: béo / gầy
b. Trạng thái: VD: thức/ ngủ..
2. GV tổ chức chấm chữa bài và đánh giá kết quả.
Bài 1: Củng cố kĩ năng tìm từ trái nghĩa trong câu cho sẵn.
- Yêu cầu HS nêu miệng bài tập.
- Lớp nhận xét
14


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

* Đáp án: Từ trái nghĩa trong mỗi câu lần lợt là:không/có; chìm / nổi; chết/ còn;
lành/ rách; khôn/ dại; cứng / mềm; trớc/ sau; no / đói; ít/ nhiều; đầu/ cuối; khôn/ rồ;
sớm / tối; ít / nhiều; ngợc/ xuôi; trên / dới.

Bài 2: Củng cố cho HS kĩ năng sử dụng từ trái nghĩa trong câu
- Yêu cầu HS lên bảng chữa
- Lớp nhận xét thống nhất.
* Đáp án bài 2: Các từ cần điền lần lợt là:a. ngoài; b. dới; c. đen; d. xuôi.
Bài 3: Củng cố kĩ năng tìm từ trái nghĩa là danh từ; động từ, tính từ.
- Yêu cầu HS thi đua nêu miệng.
- Lớp nhận xét thống nhấtkêt quả.
* Đáp án: a. to/ nhỏ; lớn/ bé; cao/ thấp; gầy/ mập.
b. im ắng/ ồn ào; yên lặng/ náo nhiệt.
c. ngoan/ h; hiền/ ác; phản bội/ chung thành.
III. Nhận xét chung giờ học:

- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS và tuyên dơng những HS học tốt trong
tiết học

I. mục tiêu:

Toán +
Luyện tập chung

- Rèn cho HS kĩ năng các giải pháp các bài toán cã quan hƯ tØ lƯ; T×m hai sè khi biÕt
tỉng (hiệu) và tỉ số của hai số.
II. Chuẩn bị: Vở BT Toán 5 tập I.
III. Hoạt động lên lớp:

1. Hoạt động 1: Củng cố những kiến thức có liên quan.
- Yêu cầu HS nhắclại hai cách giải toán về quan hệ tỉ lệ.
Cách 1: Dùng phơng pháp rút về đơn vị.
Cách 2: Dùng tỉ số
2. Hoạt động 2: - Giao BT 1,2,3,4, trang 26, 27.

- HS đọc đề, nêu những băn khăn.
- HS thực hành BT.
3. Hoạt động 3: Chấm chữa bài.
Bài 1: Củng cố cách giải toán về tìm hai sè khi biÕt tỉng vµ tØ sè cđa 2 số.
- HS 1 em lên giải
Tóm tắt:
Giải
Số HS Nam
Tổng số phần bằng nhau là:
Số HS Nữ
3+1=4 (phần)
? em

Số HS Nam là: 36:4=9 (em)
Số HS Nữ là: 9x3=27 (em)
Đáp số: 27 em

Bài 2: Củng cố cho HS cách giải toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.
- HS lên giải (1 em)
Tóm tắt:
Giải
Chiều dài
Hiệu số phần bằng nhau là:
10
Chiều rộng
3-2=1 (phần)
Chiều rộng mảng vờn là:
10:1x2=20(m)

15



Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

Chiều dài mảng vờn là:
20+10=30 (m)
Chu vi mảng vờn là:
(30+20)x2=100(m)

Bài 3: Củng cố cho HS cách giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
Xay 3 tạ ta đợc số gạo là:
60x3=180 (kg)
Đáp số: 180 kg

Bài 4: Củng cố cho HS cách giải toán bằng phơng pháp dùng tỉ số.
Tóm tắt: 15 ngày mỗi ngày 300 sản phẩm.
? ngày mỗi ngày 450 sản phẩm
Giải
Kế hoạch của xởng đó đặt ra là: 300x15=4500 (sản phẩm)
Số ngày hoàn thànhkế hoạch nếu dệt 1 ngày 450 sản phẩm là: 4500:450=10 (ngày)
Đáp số: 10 ngày

C. Củng sè, tæng kÕt: - HS nghe nhËn xÐt giê häc
- Hoàn thành các BT ở nhà.

Tiếng việt +
từ trái nghĩa, văn tả cảnh)
I. mục tiêu: Củng cố cho HS:
- Một số kiến thức về chủ điểm Cách chim hoà bình.Luyện tập về từ trái nghĩa.
- Luyện tập tả cảnh.

II. Hoạt động dạy - học
1. GV giao bài tập, yêu cầu HS làm bài, chữa bài.
Bài 1: Câu thơ Màu hoa nào cũng quý, củng thơm trong bài Bài ca về trái đất ý
nói gì?
a. Hoa nào trong vờn cũng quý và thơm.
b. Dân tộc nào, màu da nào trên trái đất cũng quý, cũng đẹp.
c. Các màu da thơm nh nụ hoa của đất.
Bài 2: Trong bài Những con sếu bằng giấy có nói đến trẻ em nớc Nhật và trẻ em
nhiều nơi trên thế giới gửi hàng nghìn con sếu bằng giấy đến cho xa-da-co. Tại sao?
a. Mong muốn xa-da-cô khỏi bệnh.
b. Tỏ tình đoàn kết với xa-da-cô.
c. Bày tỏ nguyện vọng hoà bình.
d. Tất cả những lý do trên.
Bài 3: Điền từ trái nghĩa với mỗi từ cho sẵn để tạo thành cặp từ trái nghĩa.
a. rộng/.....; ta/......; lớn/.........; dày/..........
b. Nhiều/....; đủ/......; đông/......; rậm/........
c. làng/.......; lỏng/......; thiện/........; thuận lợi/........
Bài 4: Ghi lại 3 câu thành ngữ có sử dụng cặp từ trái nghĩa.
2. Chấm chữa bài
- GV chấm 5 em. Nhận xét rút kinh nghiệm
- Chữa bài tập
Bài 1: Phơng án
Bài 2: Phơng án d
Bài 3: a. rộng/hẹp; to/ nhá; lín/bÐ; dµy/máng.
16


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

b. nhiều/ít; đủ/thiếu; đông/ít; rậm/tha.

c. lành/vỡ; lỏng/chặt; thiện/ác; thuận lợi/khó khăn.
Bài 4: HS nêu miệng
VD: Ngày ngắn đêm dài
- Sống khôn chết thiêng
Xanh vỏ đỏ lòng
- Giấy trắng, mực đen.
Bài 5: Tập làm văn : HÃy tả ngôi nhà của em (hoặc căn hộ, phòng ở của em)
HS nêu mỗi em chỉ nêu một phần BT
1. Mở bài: Giới thiệu bao quát về ngôi nhà.
(nhà mái ngói; nhà hai tầng; nhà lá đơn xơ...)
2. Thần bài Tả từngphần của cảnh:
+ cổng vào, sân nhà, vơn hoa.
+ bên trong: 3 gian (gian giữa kê bàn ghế, tiếp khách; bàn thờ...)
+Gian trong là góc học tập của em....
- Bao quát toàn cảnh.
3. Kết luận: Cảm nghĩ cña em
III. NhËn xÐt tiÕt häc:
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
Thø sáu ngày 05 tháng 10 năm 2007
+
Toán
Tiết 1: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lợng
I. Mục tiêu:
- Rèn cho HS kĩ năng chuyển đổi và so sánh các đơn vị đo độ dài và đo .
II.Chuẩn bị: Hệ thống bài tập
II. Luyện tập thực hành:
- GV giao phiếu BT .
- Giải đáp những băn khoăn của HS.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- HS trình bàykết quả.

- Cả lớp cùng GV nhận nxét đánh giá.
A. Chọn câu trả lời đúng
1. 3 km 25m = ....m
a. 3500m;
b.3250m;
c.3025m;
d. 3520m.
( Đáp án c)
2. 3206 g= ...kg...g
a. 2 kg 306 g;
b.3 kg 206g;
c. 3kg6 g;
d.32 kg6g
(Đáp án b)
3. So s¸nh
a. 1m30cm > 103cm

c. 500m =

b. 2km15m = 2015m

d. 3hm <

1
km
2
1
km
4


(Đáp án đúng a, c)
4. Một hình vuông có diện tích 46dm2 . Chu vi hình vuông đó là: a. 7dm;
28dm; c. 30dm; d. 28dm
(Đáp án b)
5. 15 tạ 7 yÕn = .....kg
17

b.


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

a. 15007kg b. 1750kg c. 1507kg d. 1570kg
(Đáp án d)
6. 72 dag=.............hg.......g
a. 70hg2g b. 7hg20g c. 70hg20g d. 2hg7g
(Đáp án b)
B. Tự luận:
Bài 1: Bốn xe chở đợc 144 tạ muối. Vậy 3 xe ô tô nh vậy chở đợc bao nhiêu tạ muối?
Bài 2: Cửa hàng có 2 tấn đờng. Ngày đầu bán đợc 400 kg đờng. Ngày thứ hai bán đợc
số đờng bằng 3/5 số đờng trong ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đờng?
- HS làm bài tự, nêu miệng kết quả các bài trắc nghiệm, 2 HS lên bảng chữa bài tự
luận. Đáp số: Bài 1: 108 tạ .
Bài 2: 1360 kg.
- IV Tổng kết đánh giá tiết học:
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS ôn tập các kiến thức đà học.
Tiếng Việt+.
Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm vững về từ trái nghĩa.

- HS biết vận dụng để luyện tập về từ trái nghĩa.
II. Hoạt ®éng d¹y häc:

1. Giíi thiƯu néi dung tiÕt häc.
2. Híng dẫn luyện tập.
- Giao bài tập. HS nêu yêu cầu của từng bài, nêu cách làm và tự làm.
- GV quan sát,hớng dẫn HS yếu hoàn thành bài tập. HS chữa bài:
Bài 1: Tìm các từ trái nghĩa trong những câu thơ sau:
a. Sao đang vui vẻ ra buồn bÃ
b. Sáng ra bờ suối, tối vào hang
Vừa mới quen nhau đà lạ lùng.
Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng.
(Tế Xơng)
(Hồ Chí Minh)
c. Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay
Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm.
Đời ta gơng vỡ lại lành
Cây khô cây lại đâm cành nở hoa.
- Đắng cay nay mới ngọt bùi
Đờng đi muôn dặm đà ngời mai sau.
(Tố Hữu).
Gợi ý: Các cặp từ trái nghĩa: a. vui vẻ- buồn bÃ; quen- lạ; b. sáng- tối; ra- vào.
c. ngọt bùi- đắng cay; ngày- đêm; vỡ- lành;
Bài 2: Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dới đây:
a. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
( Đoàn kết / chia rẽ)
b.
Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
(đẹp / xấu )
Xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời.

c.- Chết đứng còn hơn sống quì (chết / sống, đứng / quì, vinh/ nhục, trong/ đục)
- Chết vinh còn hơn sống nhục.
- Chết trong còn hơn sống đục.
d. - Ngày nắng đêm ma. ( ngày / đêm, nắng / ma )
18


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

- Lên thác xuống ghềnh. ( lên / xuống)
- Việc nhỏ nghĩa lớn.
- Chân cứng đá mềm.
( cứng / mềm )
Bài 3: Với những từ in nghiêng dới đây, hÃy tìm một từ trái nghĩa:
a. Già:
quả già, ngời già, cân già.
( non- trẻ- non.)
b. Chạy:
ngời chạy, ô tô chạy, đồng hồ chạy.
( đứng- dừng- chết )
c. Nhạt:
muối nhạt, đờng nhạt, màu áo nhạt.
( mặn, ngọt, đậm.)
Bài 4: Em hÃy viết đoạn văn ngắn (chủ ®Ị tù chän ) trong ®ã cã sư dơng mét số từ trái
nghĩa.
- HS viết đoạn văn, trình bày trớc líp. GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
3. Cđng cè nhËn xÐt tiết học: Nhận xét chung tiết học.Dặn HS ôn tập các kiến thức
đà học, chuẩn bị bài sau.

19



Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

Tuần 6
Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2007
Tiếng việt
Luyện tập từ đồng nghĩa
I. mục tiêu: Củng cố cho HS:
- Khái niệm từ đồng nghĩa; rèn kĩ năng tìm từ đồng nghĩa trong câu.
- Tiếp tục củng cố và rèn kĩ năng viét văn tả cảnh .
Ii. Chuẩn bị:

- GV chuẩn bị hệ thống BT vào phiếu.
Bài 1: Chỉ ra các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ sau.
Vẽ quê hơng
Bút chì xanh đỏ
Em vẽ hai đầu
Em thử hai màu
Xanh tơi, đỏ thắm.

Em quay đầu đỏ
Vẽ nhà em ở
Ngói mới đỏ tơi
Trờng học trên đồi
Em tô đỏ thắm.
Cây gạo đầu xóm
Hoa nở chói ngời
A, nắng lên rồi
Mặt trời đỏ chói

Lá cờ Tổ Quốc
Bay giữa trời xanh .

Em vẽ làng xóm
Tre xanh, lúa xanh
Sông máng lợn quanh
Một dòng xanh mát.
Trời mây bát ngát
Xanh ngắt mùa thu
Xanh màu ớc mơ.
Bài 2: Điền từ chỉ màu trắng thích hợp trong mỗi câu sau.
a. Mấy ngày nó ốm, da dẻ nó ................
b. Sáng sớm sơng mù ...........................
c. Lan mặc chiếc áo...............................
Bài 3: Chỉ ra 5 từ đồng nghĩa chỉ màu vàng rồi đặt câu với mỗi từ đó.
Bài 4: HÃy viết đoạn văn khoảng 5 câu tả cánh đồng lúa chín quê em có sử dụng 4 từ
chỉ màu vàng khác nhau.
III. Hoạt động dạy học:

1.- Yêu cầu HS làm BT 1,2,3, 4 .
- Lên bảng chữa BT.
- Lớp nhận xét đánh giá KQ.
* Bài 1: Đáp án là
+ Xanh, xanh tơi, xanh ngắt, xanh màu ớc mơ, xanh ngắt.
+Đỏ, đỏ thắm, đỏ tơi, đỏ chót.
Bài 2:
Đáp án là a. trắng bệch; b. trắng hồng; c. trắng xoá; d.trắngtinh
Bài 3:
Đáp án là: +Từ chỉ màu vàng khác nhau: vàng óng, vàng rực,vàng lịm, vàng chói,
vàng hoe, vàng tơi,...

+HS tự đặt câu
Bài 4: - Yêu cầu HS làm BT 4 . Lu ý HS:
20


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

+ ở BT 4: HS tả cánh đồng vào mùa gặt thì có thể dùng đợc nhiều từ chỉ màu vàng vào
đặt câu, viết văn giúp cho bài sinh động hơn.
( Từ ngữ chỉ màu vàng em có thể tham khảo BT 3)
Đọc trớc lớp.
- Cả lớp cùng GV nhận xét đánh giá , sửa chữa.
- Bình chọn bài hay nhất
2. Củng cố, dặn dò:
- Củng cố khái niệm từ đồng nghĩa.
- Dặn HS có ý thức rèn kĩ năng dùng từ đặt câu có sử dụng từ đồng nghĩa.
Toán
Luyện tập bảng đơn vị đo diện tích
I. Mục tiêu:
Rèn cho HS kĩ năng:
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích trong mối quan hệ với ha
- Giải toán về HV, HCN có liên quan đến đơn vị đo.
II.Chuẩn bị: HS: Hình vẽ minh hoạ bài tập
III. Hoạt động dạy - học
1. Hoạt động 1: Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tÝch trong mèi quan hƯ víi
hÐc ta.
- GV giao bµi tập1, yêu cầu HS làm bằng HT Trò chơi tiếp xức
- Sau khi làm xong - HS khác nhận xét.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 5ha = ......m2 (50000)

8km2 =...........ha (800)
11ha =............(170000)m2
43ha = ................dam2 (4300)
b. 7000 m2 = .......ha (7/10)
7000ha = ..........km2 (70)
390000m2 =......ha (39)
177000dam2 =.....ha (147)
c.

1
4
1
4

ha =.....m2 (2500)
ha = .......m2 (6000)

1
ha =......m2 (1000)
10
1
ha = .....m2 (100)
100

Bµi 2: Viết phân số hoặc hỗn số vào chỗ chấm.
1

1ha = ......km2 ( 100 )
1


1dam2 =.....ha( 100 )

5km27ha =
14ha9dam2

7
km2
100
9
= 14 100 ha

5

1

1m2 = .......ha ( 1000 )
2. Hoạt động 2: Giải toán có liên quan.
- GV giao bài tập 3, 4
- HS làm bài rồi lên bảng chữa.
Bài 3; Khu đô thị mới có diện tích 35ha. Ngời ta dành
3
7

2
5

diện tích đó để làm đờng và

diện tích đó để làm khu vui chơi, còn lại là phần diện tích để xây nhà. Hỏi phần diện


tích để xây nhà là bao nhiêu ha?
Giải
21


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

Phân số chỉ phần diện tích để xây nhà là:
1-(

2
5

+

3
7

)=

10
35

(DT)

Phần diện tích đất xây nhà là:
35x

10
35


= 10(ha)

Đáp số: 10ha
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Một mảnh đất hình vuông đợc vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:1000
(hình vẽ bên)
3cm
Diện tích của mảnh đất đó là
A. 9cm2
B. 9m2
Tỉ lệ: 1:1000

C. 900m2

D. 120000cm2

(Yêu cầu HS giải thích rõ cách làm)
IV. Tổng kết dặn dò
- Nhận xét chung tiết học
- Hoàn thành BT ở nhà
Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2007
Toán
Ôn tập: hàng của số thập phân
đọc viết số thập phân
I. Mục tiêu:

Củng cố cho HS:
- Nắm đợc các hàng của STP
- Đọc, viết các STP.

II.Chuẩn bị: Phiếu học tập, thẻ từ ghi các phơng án a,b,c,d.
III. Hoạt động dạy - học

1. T giới thiệu bài
2. Hoạt động 1: Củng cố cách đọc số thập phân.
- GV yêu cầu HS đọc BT 1,2,3,4
- Suy nghĩ (5)
- Giơ thẻ bày tỏ ý kiến, lớp thống nhất đáp án.
Bài 1: Số Ba mơi sáu phẩy năm mơi lăm viết là:
a. 306,56; b. 36,55;
c. 36,505; d. 306,505
(Đáp án b)
Bài 2: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mời ba phần nghìn đợc viết là:
a. 22,33;
b. 202,33; c. 202,303; d. 22,303.
(đáp án c)
Bài 3: Số thập phân gồm hai mơi đơn vị, năm phần trăm, bốn phần mời nghìn đợc viết
là:
a. 20,54;
b. 20,054; c. 20,0504; d. 2,00504.
(đáp án c)
Bài 4: Số thập phân bốn mơi ba đơn vị, hai phần mời sáu phần nghìn đợc viết là:
a. 40,326; b. 43,26;
c. 43,206; d. 40,3026
(đáp án c)
22


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009


2. Hoạt động 2: Kiểm tra kĩ năng nhận biết các hàng của STP
- Cho HS đọc yêu cầu của BT 5,6,7
- Suy nghĩ (5)
- Giơ thẻ bày tỏ ý kiến
- Lớp thống nhất đáp án.
Bài 5: Số nào dới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm.
a. 0,2005; b. 0,025;
c. 0,0025; d. 0,0502
(đáp án b)
Bài 6 : Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào?
a. Hàng đơn vị
b. Hàng phần mời
c. Hàng phần trăm
d. Hàng phần nghìn
(đáp án d)
Bài 7: Cho số thập phân 18,325. Chữ số viết trong ô vuông có giá trị là:
a. 3; b.

3
10

;

c.

3
;
100

(đáp án b)

IV. Nhận xét, đánh giá tiết học

d.

3
1000

Tiếng việt
Luyện tập văn tả cảnh
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
Luyện tập viết đoạn văn tả cảnh, rèn kĩ năng viết câu mở đoạn.
II. Các hoạt động dạy học:

1. Hớng dẫn HS làm các bài tập:
Bài 1: Viết một đoạn văn tả cảnh sông nớc có liên tởng , tởng tợng.
- Yêu cầu HS nắm vững yêu cầu của đề bài. GV gạch dới những từ quan trọng trong
đề bài.
- Giúp HS hiểu rõ hơn về sự liên tởng , tác dụng của sự liên tởng ( làm cho cảnh vật
đợc tả sinh động hơn, gây hứng thú cho ngời đọc.
- GV đọc cho HS nghe một số đoạn văn có sự liên tởng thú vị. Yêu cầu HS nêu
những liên tởng có trong đoạn văn.
- Yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS.
- Một số HS trình bày đoạn văn trớc lớp. HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm một số đoạn văn. Tuyên dơng những em viết đợc đoạn
văn có sự liên tởng thú vị.
Bài 2: Viết đoạn văn có sử dụng từ láy tả một cơn gió mát.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
- Hớng dẫn HS có thể dùng các từ láy nh: hây hẩy, nồng nàn, phấp phới, nhè nhẹ, hiu
hiu, để viết đoạn văn.
- Yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở. 4-5 HS đọc đoạn văn trớc lớp. HS nhận xét.

- GV nhận xét, chấm điểm một số đoạn văn.
2. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn cho hay hơn.
Tuần 7

Thứ t ngày 17 tháng 10 năm 2007
23


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

Tiếng việt
Luyện tập từ và câu: Từ nhiều nghĩa
I. mục tiêu: Củng cố cho HS:

- Khái niệm từ nhiều nghĩa
- Chỉ ra đợc nghĩa gèc vµ nghÜa chun trong cã tõ gièng nhau.
Ii. Chn bị:

- Phiếu học tập ghi các bài học (25 phiếu)
III. Hoạt động dạy - học

1. GV giao phiếu bài tập
- HS nhận phiếu, đọc và nêu những băn khoăn
- Thực hành làm BT
2. HS làm BT
Bài 1: Đánh dấu x vào ô nêu đúng khái niệm về từ nhiều nghĩa
a. Từ nhiều nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
b. Từ nhiều nghĩa là những từ có nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển

c. Từ nhiều nghĩa là những từ đọc giống nhau nhng nghĩa khác nhau.
Bài 2: Xác định xem từ ăn trong mỗi câu sau có nghĩa chuyển hay nghĩa gốc?
a. Tàu vào cảng ăn than .
b. Bữa tối nhà em thờng ăn cơm muộn.
c. Cá không ăn muối cá ơn.
Bài 3: Đọc đoạn thơ sau. Gạch dới các từ dùng với nghĩa chuyển.
Sông gầy, đê đà choÃi chân
Mặt trời ngủ sớm, tiếng gà dậy tra
Khoai sọ mọc chiếc răng tha
Cóc ngồi cóc nhớ cơn ma trắng chiều
3. Chấm chữa bài
- GV chấm 6 bài và nhận xét chung
- Chữa bài
Bài 1: ý đúng: ý b
Bài 2: Câu a, câu c: Từ ăn dùng nghĩa chuyển; câu b: ăn là nghĩa gốc
Bài 3: Các từ dùng với nghĩa chuyển trong câu là: gầy, choÃi chân, ngủ, dậy, răng,
nhớ.
4. NhËn xÐt tiÕt häc:
- T nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS ôn tập các kiến thức đà học.
Toán
Ôn tập các bài toán giải có liên quan đén tỉ số phân số
I. Mục tiêu:

- Tiếp tục củng cố, rèn kĩ năng giải các bài toán có liên quan đén tỉ số phân số.
II. Các hoạt động dạy học:

1. T giới thiệu bài
2. Tổ chức cho HS làm các bài tập.


Bài 1: Một xe máy ngày thứ nhất đi đợc 2/5 quÃng đờng, ngày thứ hai đi đợc 1/3
quÃng đờng.
a. Hỏi ngày thứ ba đi đợc mấy phần quÃng đờng?
24


Giáo án tăng buổi lớp5 2008- 2009

b. Giả sử quÃng đờng ngày thứ ba đi đợc là 40 km thì quÃng đờng đó dài bao nhiêu
km?
- Yêu cầu HS đọc đề bài, phân tích đề bài.
- Hớng dẫn HS làm bài vào vở. 1 HS chữa bài trên bảng. 4- 5 HS đọc bài làm.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài giải:
a. Ngày thứ ba đi đợc số phần quÃng đờng là:
( 2/5 + 1/3 ) = 4/15 ( quÃng đờng)
b. QuÃng đờng đó dài số km là:
40 : 4/15 = 150 (km )
Đáp số: a. 4/15 quÃng đờng, b. 150 km.
Bài 2: Nhóm thợ thứ nhất gặt ®ỵc 3/8 diƯn tÝch thưa rng. Nhãm thỵ thø hai gặt đợc
2/5 diện tích thửa ruộng. Nhóm thợ thứ nhất gặt ít hơn nhóm thợ thứ hai 100 m2. Hỏi
mỗi nhóm thự gặt đợc bao nhiêu ?
- HS đọc đề bài toán, làm bài và chữa chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Giải: Phân số chỉ diện tích nhóm thợ thứ hai gặt đợc nhiều hơn nhóm thợ thứ nhất là:
2/5 3/8 = 1/40 ( Diện tÝch thưa rng)
DiƯn tÝch thưa rng lµ: 100 : 1/ 40 = 4000 (m2 )
Nhóm thợ thứ nhất gặt đợc là: 4000 : 8 x 3 = 1500 (m2)
Nhóm thợ thứ hai gặt đợc là: 4000 : 5 x 2 = 1600 (m2 )
Đáp số: 1500 m2 và 1600 m2

Bài 3: Một cửa hàng bán một tấm vải làm 3 lần. Lần thứ nhất bán 1/5 tấm vải và 5 m.
Lần thứ hai bán 3/7 chỗ còn lại và 3 m. Lần thứ ba 17 m thì hết tấm vải. Hỏi lần thứ
nhất, lần thứ hai mỗi lần bán bao nhiêu m vải?
- Yêu cầu HS đọc đề bài, phân tích đề bài.
- Hớng dẫn HS vẽ sơ đồ rồi tính ngợc từ cuối lên.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng:
Giải: Số m vải còn lại sau khi bán lần thứ nhất là: ( 17 + 3) : ( 1- 3/7 ) = 35 (m)
Tấm vải đó dài sè m lµ: (35 + 5 ) : ( 1- 1/5) = 50 (m)
Số m vải bán lần thứ nhất lµ: 50 x 1/5 + 5 = 15( m)
Sè m vải bán lần thứ hai là: ( 50 15 ) x 3/7 + 3= 18 ( m )
Đáp số: m15 m và 18 m.
3. Củng cố, dặn dò:

Nhận xét tiết học. Dặn HS ôn tập các dạng toán giải đà học.
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2007
Toán +
Ôn số thập phân bằng nhau
so sánh số thập phân
I. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Đặc điểm của số thập phân khi viết thêm hoặc xoá đi chữ số 0 ở tận cùng bên phải
của STP
- Cách so sánh STP.
25


×