Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

TIẾT 53 BÀI TẬP SINH HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 19 trang )

Thằn lằn bóng
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: LÝ ĐÌNH DŨNG
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: LÝ ĐÌNH DŨNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng.
1/ Khỉ hình người gồm những đại diện nào ?
1/ Khỉ hình người gồm những đại diện nào ?
A.Đươi ươi, tinh tinh, khỉ
B.Đươi ươi, tinh tinh, gôrila
C.Đươi ươi, tinh tinh, gôrila, vượn
D.Cả A, B và C
2/ Đặc điểm chung của thú:
2/ Đặc điểm chung của thú:
A.Mình có lông mao bao phủ;
B.Bộ răng phân hóa (răng cửa, răng nanh, răng hàm), tim 4 ngăn, máu nuôi
cơ thể là máu đỏ tươi;
C.Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ, là động vật biến nhiệt.
D.Cả A, B .
3/ Nhóm con vật sau đây thuộc bộ guốc lẻ:
3/ Nhóm con vật sau đây thuộc bộ guốc lẻ:
A.Lợn, bò, hà mã, trâu nước, hươu cao cổ, hươu sao;
B.Trâu nước, tê giác, hà mã, lừa;
C.Ngựa, ngựa vằn, tê giác, lừa;
D.Lợn, bò, ngựa, hươu.
Câu 2: Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú ?
Câu 2: Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú ?
KIM TRA BI C
Cõu 2: + Vai trò:
-
Cung cấp thực phẩm: Vớ d: Lợn, trâu, bò.
-


Cung cấp d ợc liệu: Vớ d: Khỉ, h ơu, h ơu xạ.
-
Cung cấp nguyên liệu phục vụ mỹ nghệ:
Vớ d: Ngà voi
- Sc kộo: Vớ d: Trõu, bũ
-
Làm vật thí nghiệm: Vớ d: Thỏ, chuột.
-
Tiêu diệt gặm nhấm có hại:
Vớ d: Mèo rừng, chồn
Ngành
động vật
có xương
sống
Lớp lưỡng cư
Lớp bò sát
Lớp chim
Các Lớp cá
Lớp thú
TIẾT 53 BÀI TẬP
TIẾT 53 BÀI TẬP
I/Lớp lưỡng cư:
I/Lớp lưỡng cư:
Câu 1)Hãy giải thích vì sao ếch
thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ
nước và bắt mồi vào ban đêm ?
Vì: Ếch hô hấp bằng da là chủ yếu
nếu sống xa nơi ẩm ướt và nguồn
nước da ếch sẽ khô, cơ thể mất
nước sẽ có nguy cơ bị chết.

Câu 2)Trình bày sự sinh sản và
phát triển có biến thái ở ếch?
+ Ếch cái cõng ếch đực trên lưng
+ Ếch cái cõng ếch đực trên lưng
+ Thụ tinh ngoài
+ Thụ tinh ngoài
+ Trứng nở, phát triển thành nòng
+ Trứng nở, phát triển thành nòng
nọc -> trải qua quá trình biến thái
nọc -> trải qua quá trình biến thái
phức tạp, nhiều giai đoạn -> trở
phức tạp, nhiều giai đoạn -> trở
thành ếch con.
thành ếch con.
TIẾT 53 BÀI TẬP
TIẾT 53 BÀI TẬP
I/Lớp lưỡng cư:
I/Lớp lưỡng cư:
Câu 3) Ếch có những động tác di
chuyển nào ?
Câu 4)Tại sao nói vai trò tiêu
diệt sâu bọ có hại của lưỡng
cư có giá trị bổ sung cho hoạt
động của chim về ban ngày ?
-
Ếch có hai cách di chuyển
+ Nhảy cóc ( trên cạn )
+ Bơi ( dưới nước )
Người ta nói vai trò tiêu diệt sâu
Người ta nói vai trò tiêu diệt sâu

bọ có hại của Lưỡng cư có giá
bọ có hại của Lưỡng cư có giá
trị bổ sung cho hoạt động của
trị bổ sung cho hoạt động của
chim về ban ngày . Vì Lưỡng cư
chim về ban ngày . Vì Lưỡng cư
không đuôi có số lượng loài lớn
không đuôi có số lượng loài lớn
nhất trong lớp Lưỡng cư) đi
nhất trong lớp Lưỡng cư) đi
kiếm ăn về ban đêm, tiêu diệt
kiếm ăn về ban đêm, tiêu diệt
được một số lượng lớn sâu bọ.
được một số lượng lớn sâu bọ.
TIẾT 53 BÀI TẬP
TIẾT 53 BÀI TẬP
I/Lớp lưỡng cư:
I/Lớp lưỡng cư:
Câu 5: Đặc điểm cấu tạo
trong của ếch đồng ?
Hệ cơ quan
Đặc điểm cấu tạo trong của ếch.
Hệ tiêu hoá
Hệ hô hấp
Hệ tuần hoàn
Hệ thần kinh
Hệ bài tiết
Hệ sinh dục
- Miệng có lưỡi: Phóng ra bắt mồi.
- Có dạ dày lớn, ruột ngắn, gan, mật lớn, có tuyến tuỵ.

- Xuất hiện phổi: Hô hấp nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
- Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hô hấp.
- Xuất hiện vòng tuần hoàn phổi (1) tạo thành 2 vòng tuần hoàn
với tim 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất ) nên máu đi nuôi cơ thể
là máu pha.
- Não gồm:+ Não trước( phát triển). + Tiểu não ( kém phát triển).
+ Hành tuỷ.
+ Não trung gian.
+ Não giữa ( thuỳ thị giác phát triển).
Thận giữa( giống cá), có ống dẫn nước tiểu, bóng đái lớn.
- Ếch đực không có cơ quan giao phối.
- Ếch cái: Đẻ trứng, thụ tinh ngoài.
TIẾT 53 BÀI TẬP
TIẾT 53 BÀI TẬP
TIẾT 53 BÀI TẬP
TIẾT 53 BÀI TẬP
II/Lớp bò sát:
II/Lớp bò sát:
Thằn lằn bóng
Cá sấu
Rùa
Rắn ráo
Câu 1: Trình bày những đặc
điểm cấu tạo trong của thằn lằn
thích nghi với đời sống ở trên
cạn ?
Câu 2: Lập bảng so sánh cấu
tạo các cơ quan: Tim, phổi,
thận của ếch và thằn lằn ?
(Hoạt động nhóm 3 phút)

Câu 1:
-Hô hấp bằng phổi nhờ sự co dãn
của cơ liên sườn;
-
Tâm thất có vách ngăn hụt, máu
nuôi cơ thể là máu pha;
-
Thần lằn là ĐV biến nhiệt.
-
Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy
sừng và sự hấp thụ lại nước trong
phân, nước tiểu .
-
Hệ thần kinh và giác quan tương
đối phát triển.
TIẾT 53 BÀI TẬP
TIẾT 53 BÀI TẬP
II/Lớp bò sát:
II/Lớp bò sát:
Các nội
quan
Ếch Thằn lằn
Phổi
Phổi đơn giản ít vách
ngăn; chủ yếu hô hấp
bằng da.
Phổi có nhiều ngăn
(cơ liên sườn tham
gia vào hô hấp)
Tim

Tim 3 ngăn: (2TN; 1TT;
máu pha nhiều hơn)
Tim 3 ngăn; tâm thất
có vách hụt (máu ít
pha hơn)
Thận
Thận giữa ( bóng đái
lớn)
Thận sau, xoang
huyệt có khả năng
hấp thụ lại nước.
Hoàn thành nội dung bảng sau . Hoạt động nhóm (3 phút)
Hoàn thành nội dung bảng sau . Hoạt động nhóm (3 phút)
TIT 53 BI TP
TIT 53 BI TP
II/Lp bũ sỏt:
II/Lp bũ sỏt:
Cõu 3: Hóy nờu c im chung ca bũ sỏt ?
Bò sát là động vật thích nghi hoàn toàn với đời
sống ở cạn: Da khô có vảy sừng, cổ dài; màng nhĩ
nằm trong hốc tai, chi yếu có vuốt sắc, phổi nhiều
vách ngn, tim ba ngn có vách hụt ngn tõm th t
(tr c ỏ x u), hai vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể
là máu pha, có cơ quan giao cấu, thụ tinh trong,
trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu
noãn hoàng, là động vật biến nhiệt
TIẾT 53 BÀI TẬP
TIẾT 53 BÀI TẬP
III/Lớp chim:
III/Lớp chim:

Câu 1)
Câu 1) So sánh kiểu bay vỗ cánh của chim bồ câu và kiểu bay ba lượn của
của chim Hải âu ?
Câu 2) So sánh những điểm sai khác về cấu tạo trong của chim bồ câu với
thằn lằn theo bảng sau:
Các hệ cơ quan
Các hệ cơ quan
Chim bồ câu
Chim bồ câu
Thằn lằn
Thằn lằn
Tuần hoàn
Tiêu hóa
Hô hấp
Bài tiết
Sinh sản
TIẾT 53 BÀI TẬP
TIẾT 53 BÀI TẬP
III/Lớp chim:
III/Lớp chim:
Câu 1)
Câu 1) So sánh kiểu bay vỗ cánh của
chim bồ câu và kiểu bay lượn của của
chim Hải âu ?
Kiểu bay vỗ
cánh
(Chim bồ câu)
Kiểu bay lượn
(Chim hải âu)
Cánh đập liên

tục
-Cánh đập chậm rãi
và không liên tục
-Cánh giang rộng
mà không đập
Bay chủ yếu
dựa vào sự vỗ
cánh
Bay chủ yếu dựa
vào sự nâng đỡ của
không khí và sự
thay đổi của các
luồng gió
TIẾT 53 BÀI TẬP
TIẾT 53 BÀI TẬP
III/Lớp chim:
III/Lớp chim:
Câu 2) So sánh cấu tạo trong của chim bồ câu với thằn lằn theo bảng sau: HĐ nhóm 4 phút
Các hệ cơ
quan
Chim bồ câu
Chim bồ câu
Thằn lằn
Thằn lằn
Tuần hoàn
Tim 4 ngăn, máu không pha trộn Tim 4 ngăn, tâm thất có vách hụt
máu pha trộn
Tiêu hóa
Có sự biến đổi của ống tiêu hóa (mỏ sừng
không răng, diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ).

Tốc độ tiêu hóa cao đáp ứng nhu cầu năng
lượng lớn khi bay
Hệ tiêu hóa có đầy đủ các bộ
phận, nhưng tốc độ tiêu hóa còn
thấp
Hô hấp
Hô hấp bằng hệ thống ống khí, nhờ sự hút
đẩy của hệ thống túi khí (thông khi phổi)
Hô hấp bằng phổi có nhiề vách
ngăn làm tăng diện tích trao đổi
khí ở phổi là nhờ có sự tăng giảm
thể tích khoang thân
Bài tiết
Thận sau (số lượng cầu thận khá lớn) Thận sau (số lượng cầu thận khá
lớn
Sinh sản
Thụ tinh trong, đẻ và ấp trứng Thụ tinh trong
Đẻ trứng, phôi phát triển vào
nhiệt độ môi trường.
TIẾT 53 BÀI TẬP
TIẾT 53 BÀI TẬP
VI/Lớp thú:
VI/Lớp thú:
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng.
1/ Những ưu điểm của hiện tượng thai sinh ở thỏ là :
1/ Những ưu điểm của hiện tượng thai sinh ở thỏ là :
A.Phôi được nuôi bằng chất dinh dưỡng của cơ thể qua nhau thai nên ổn định.
B.Phôi phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn và có đủ điều kiện để phát triển
C.Con non được nuôi bằng sữa mẹ.
D.Cả A, B và C

2/ Chức năng phối hợp những cử động phức tạp của thỏ là gì ?
2/ Chức năng phối hợp những cử động phức tạp của thỏ là gì ?
A.Hành tủy; B. Tiểu não C. Bán cầu não. D. Não giữa
3/ Thú mỏ vịt có lông mao, nuôi con bằng sữa nhưng còn mang đặc điểm của Bò sát
3/ Thú mỏ vịt có lông mao, nuôi con bằng sữa nhưng còn mang đặc điểm của Bò sát
là:
là:
A.Đẻ trứng, thân nhiệt thấp và thay đổi.
B.Bơi lội nhờ chân có năm ngón có móng và có màng bơi nối liền nhau.
C.Vừa ở cạn, vừa ở nước
D.Câu A, B và C đều sai
4/ Dơi là dộng vật có ích vì:
4/ Dơi là dộng vật có ích vì:
A.Phần lớn dơi là loai ăn sâu bọ.
B.Phân dơi dùng làm phân bón hoặc dùng chế thuốc nổ.
C.Dơi phát hiện ra các loài quả chín.
D.Câu A và B đúng
5/ Tổ tiên cá voi sống ở môi trường nào?
5/ Tổ tiên cá voi sống ở môi trường nào?
A. Cạn B. Nước biển C. Nước ngọt D. Nước lợ
TIẾT 53 BÀI TẬP
TIẾT 53 BÀI TẬP
VI/Lớp thú:
VI/Lớp thú:
Câu 2: Dựa vào bộ răng hãy phân biệt ba bọ thú: Ăn sâu bọ; Gặm nhấm và Ăn thịt
Câu 3: Hãy nên đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc. Phân biệt thú guốc chẵn và thú
guốc lẻ ?
Dựa vào bộ răng để phân biệt ba bộ thú. Đó là:
-
Cấu tạo răng của bộ ăn sâu bọ: Các răng đều nhọn.

-
Cấu tạo răng của bộ gặm nhấm : Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
-
Cấu tạo răng của bộ ăn thịt : Răng nanh dài, nhọn, răng dẹp bền và sắc.
-
Thú móng guốc có móng chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có bao sừng bao
bọc, được gọi là guốc.
-
Thú móng guốc di chuyển nhanh, vì thường có chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn
và ngón chân gần như thăng bằng, chỉ những đốt cuối cuối của ngón chân có guốc
mới chạm đất (diện tích tiếp xúc đất hẹp)
-
Phân biệt thú Guốc chẵn và thú guốc lẻ.
Thú Guốc chẵn
-Móng guốc có 2 ngón chân giữa phát
triển bằng nhau
-Đa số sống theo đàn
- Có loài ăn tạp, có loài ăn thực vật,
nhiều loài nhai lại
Thú Guốc lẻ
-Móng guốc có 1 ngón chân giữa phát
triển
-Sống theo đàn (ngựa) hoặc sống đơn
độc (Tê giác)
- Ăn thực vật, không nhai lại
Kh¾c s©u mét sè ®Æc ®iÓm cña tõng líp nh : TËp tÝnh, ®Æc
®iÓm c¸c hÖ c¬ quan.
GIỜ HỌC KẾT
THÚC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×