Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

he thong lam mat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 49 trang )


THPT BA CHE_QUANG NINH

BµI 26
HỆ THỐNG LÀM MÁT
I- NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI.
II- HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
III- HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ.

Bài 26: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:
I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
1. Nhiệm vụ:
Khi động cơ làm việc,khu
vực nào chịu nhiệt cao
nhất ?
Khu vực xung quanh buồng cháy
Cụ thể:pittong,xilanh,nắp máy

Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:
I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
1. Nhiệm vụ:


Pittong,xilanh,nắp máy
chịu ảnh hưởng của
những nguồn nhiệt nào?
-Nguồn nhiệt do ma sát sinh ra khi píttông chuyển động
trong thành xi lanh
-Nguồn nhiệt do khí cháy sinh ra.

Tiết 33 : HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:
I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
1. Nhiệm vụ:
Việc nóng lên của động cơ
ảnh hưởng như thế nào
đến quá trình làm việc ?
+ Độ cứng vững của chi tiết
+Nhiệt độ cao->pittong dãn nở
+ Dễ gây kích nổ trong động cơ xăng->
độ bền các chi tiết
giảm công suất
Hiện tượng píttông
bó kẹt trong xilanh.
+ Dầu nhờn bị phân huỷ-> ma sát tăng.
Giảm-> Giảm
nhiều->

I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
1. Nhiệm vụ:
Tiết 33 : HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
-Lấy đi 1 phần nhiệt lượng dư thừa của các chi tiết rồi tản
ra môi trường xung quanh

Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:
I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
1. Nhiệm vụ:
Em hiểu làm mát như thế
nào theo 2 cách hiểu sau?
-Nhiệt độ động cơ càng xuống thấp càng tốt?
-Gĩư cho động cơ ổn định ở 1 chế độ nhiệt nhất định?

Nhiệt độ động cơ thấp. Động cơ được làm mát quá mức
-Nhiên liệu bay hơi->
Việc hoà trộn giữa xăng và không khí Kém-> Cháy Kém->
Công suất giảm
-Nhiên liệu bắt cháy
-Nhiên liệu ngưng tụ và bám lên bề mặt các chi tiết trước khi đi vào buồng đốt->nhiên
liêụ vào buồng đốt ít đi->công suất giảm

khó
kém
-Do nhot tăng->giam kha nang luu dong cua no

I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:
I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
1. Nhiệm vụ:
Tiết 33 : HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
-Lấy đi 1 phần nhiệt lượng dư thừa của các chi tiết rồi tản
ra môi trường xunng quanh
-Đảm bảo cho các chi tiết của động cơ luôn hoạt động ở
chế độ nhiệt hợp lí nhất

I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI
I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
2. Phân loại :
2. Phân loại :
Theo
chất
làm
mát
Hệ thống làm mát bằng
không khí.
Hệ thống làm mát bằng nước.

Tiết 33 : HỆ
THỐNG LÀM
MÁT

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
1.Phân loại:
1. Phân loại:
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT

1.Thân máy.
2.Xilanh.
3.Nắp máy.
4. Đường dẫn nước.
5.Nắp két nước.
6.Két làm mát.
7.Không khí.
8.Quạt gió.

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT

BẰNG NƯỚC.
1.Phân loại:
1.Phân loại:
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
1. Phân loại:
1 - Thân máy
2 - Nắp máy
3 - Đường nước nóng
4 - Van hằng nhiệt
5 - Két nước
6 - Dàn ống
7- Quạt gió
8- Ống nước nối tắt
9- Puli và đai truyền
10- Bơm
11- Két làm mát dầu
12- Ống phân phối nước lạnh
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
2. Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT

2.HTLM tuần
hoàn cưỡng bức

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Phân loại:
? Chức năng các chi tiết
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
+ Két nước (5):
2.HTLM tuần
hoàn cưỡng bức
a.Cấu tạo

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
? Chức năng các chi tiết
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
+ Quạt gió(7)

1. Phân loại:

2.HTLM tuần
hoàn cưỡng bức
a.Cấu tạo

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
2.HTLM tuần
hoàn cưỡng bức
? Chức năng các chi tiết
+ Bơm nước(10):
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
1. Phân loại:
a.Cấu tạo

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Phân loại:
? Chức năng các chi tiết
+ Puli và đai
truyền(9):
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
II. HỆ THỐNG

LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
2.HTLM tuần
hoàn cưỡng bức
a.Cấu tạo

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Phân loại
? Chức năng các chi tiết
+ Van hằng nhiệt:
+ Van hằng nhiệt:
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
2.HTLM tuần
hoàn cưỡng bức
a.Cấu tạo

Về tắt trước
bơm
2
3

5
Van 2
Van 1
8
Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước thấp.
2. Dung dịch Etylic.
3. Đường nước nóng ra
khỏi động cơ.
5. Đường nước tới két
nước.
8. Đường tắt về trước
bơm.
Nước
lạnh

Đến két
làm mát
Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước cao.
Nước
nóng
2
3
5
Van 2
Van 1
8
2. Dung dịch Etylic.
3. Đường nước nóng ra
khỏi động cơ.
5. Đường nước tới két

nước.
8. Đường tắt về trước
bơm.

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Phân loại
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
2.HTLM tuần
hoàn cưỡng bức
a.Cấu tạo
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC
1. Phân loại
2.HTLM tuần hoàn cưỡng bức
a.Cấu tạo:

-HTLM phải có áo nước, két làm mát, quạt gió, bơm nước,
Van hằng nhiệt

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Phân loại
Nguyên lí làm việc:
2. HTLM tuần
hoàn cưỡng bức

Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
a. Cấu tạo
b. Nguyên lí
làm việc

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Phân laọi
Nguyên lí làm việc:
2. HTLM tuần
hoàn cưỡng bức
*. Khi nhiệt độ nước trong áo nước còn thấp hơn giới
hạn định trước:
Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:

1. Phân loại
2. Nguyên lí làm việc:
2. HTLM tuần
hoàn cưỡng bức
*. Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn
đã định:
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×