Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Một số bài tập BDT cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.65 KB, 2 trang )

Bổ trợ kiến thức Toán 10CB “Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh” Feb|2011
Biên soạn: gv Đặng Trung Hiếu – www.gvhieu.wordpress.com – 0939239628 – Phiên bản 1.0
1
B
B




t
t
r
r




k
k
i
i
ế
ế
n
n


t
t
h
h




c
c
,
,


c
c
h
h




đ
đ


:
:


B
B


T
T



Đ
Đ


N
N
G
G


T
T
H
H


C
C




I. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
1. Dùng định nghĩa:
Để chứng minh BĐT
AB
<
ta chứng minh BĐT tương đương

0
AB
-<

Tóm lại:
0
ABAB
<Û-<

Ví dụ: Chứng minh rằng nếu 2 số a, b thỏa điều kiện ab>0 thì
2
ab
ba


2. Dùng phép biến đổi tương đương
Để chứng minh BĐT
11
AB
<
ta có thể dùng phép biến đổi tương đương:
112233

nn
ABABABAB
<Û<Û<ÛÛ<

Trong đó BĐT thức sau cùng
nn
AB

<
đúng, thì BĐT
11
AB
<
được chứng minh.
Ví dụ: Cho
,,0
acbcc
>>>
chứng minh BĐT ()()
caccbcab
-+-£
3. Phương pháp phản chứng
Xem lại cách chứng minh bằng phương pháp phản chứng (đã gửi lần trước)
Ví dụ: Chứng minh rằng với
,,,
abcd
là các số không âm thì:
()()
acbdabcd
++³+
4. Phương pháp quy nạp toán học (sẽ học năm lớp 11)

BÀI TẬP
1. Chứng minh các BĐT sau:
a)
2
4
1

,
12
a
a
a
£"
+

b) Nếu
0,0,0
abab
+³¹¹
thì
22
11
ab
baab
+³+

c)
111
2
abc
bccaababc
æö
++³+-
ç÷
èø
với mọi a,b,c dương.
d)

222
33
abcabc
++++
£ với a,b,c là các số không âm.
5. Sử dụng tính chất của tỉ số
Cho a, b, c là các số dương. Khi đó, ta có các tính chất sau:
· Nếu
1
a
b
<
thì
aac
bbc
+
<
+

· Nếu
1
a
b
>
thì
aac
bbc
+
>
+


· Nếu
ac
bd
£
thì
aacc
bbdd
+
££
+

6. Sử dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai


Thuật ngữ:
B
ất Đẳng Thức

Trong tiếng Anh là inequality
ɔ
Bổ trợ kiến thức Toán 10CB “Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh” Feb|2011
Biên soạn: gv Đặng Trung Hiếu – www.gvhieu.wordpress.com – 0939239628 – Phiên bản 1.0
2

II. SỬ DỤNG MỘT SỐ BĐT THÔNG DỤNG
1. Bất đẳng thức Cô-si (Cauchy)
BĐT Cauchy chỉ áp dụng cho những số không âm.
Cho hai số:
2

ab
ab
+
³ dấu “=” xảy ra khi a=b
Cho ba số:
3
3
abc
abc
++
³ dấu “=” xảy ra khi a=b=c
Tổng quá cho n số:
12
12


n
n
n
aaa
aaa
n
+++
³ dấu “=” xảy ra khi
12

n
aaa
===


Ví dụ: Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
111
()9
abc
abc
æö
++++³
ç÷
èø

2. Bất đẳng thức Bunhiacopski:
Bất đẳng thức Bunhiacopski có thể áp dụng cho mọi số thực.
Cho 2 cặp số tùy ý
1122
,;,
abab
:
22222
11221212
()()()
ababaabb
+£++
Dấu “=” xảy ra khi
12
12
aa
bb
=
Cho 3 cặp số tùy ý
112233

,;,;,
ababab
:
2222222
112233123123
()()()
abababaaabbb
++£++++
Dấu “=” xảy ra khi
3
12
123
a
aa
bbb
==

Tổng quát cho n cặp số tùy ý
1122
,;,; ;,
nn
ababab
:
2222222
11221212
( )( )( )
nnnn
abababaaabbb
+++£++++++
Dấu “=’ xảy ra khi

12
12

n
n
a
aa
bbb
===

Ví dụ: Cho 2 số a, b thỏa mãn 3a+4b=7. Chứng minh rằng:
22
347
ab



BÀI TẬP
1. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)
4
1
ab
ab
ab

+
với a, b là hai số dương
b) 11
abbaab

-+-£
với
1,1
ab
³³

c)
111
1164
a
abc
æöæöæö
+++³
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
với a,b,c là các số dương thỏa a+b+c=1
d)
333222
abcabcbaccab
++³++ với a,b,c là các số dương.
2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(12)
Axx
=-
với
1
0
2
x
££


3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
3
2
Bx
x
=+
-
với
2
x
>

4. Với
03,01
xy
££££
hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

(3)(1)(47)
Cxyxy
= +

×