!"#!$%&'())*+
,-*.
/0 1#$2!13!
0 4!1156!7!189:
;<=0 $/>?@>A"?
B0 /
Tp Hồ Chí Minh, tháng 4/2013
8C!@DE*+,-(F,.
Giói thiệu chung
Công ty Cổ phần Chế biến Gỗ Đức Thành được Thành lập ngày 19.05.1991, Đức Thành là
một trong những công ty hàng đầu Việt Nam chuyên sản xuất các mặt hàng nhà bếp, hàng
gia dụng và đồ chơi trẻ em bằng gỗ.
GH:8I!8
Đức Thành đã được cấp chứng chỉ chất lượng ISO 9001 : 2008. Điều này thể hiện sự đảm bảo của chúng tôi
trong việc cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
Với đội ngũ hơn 1000 công nhân kỹ thuật có tay nghề cao, máy móc hiện đại, mẫu mã đa dạng, sản phẩm
của Đức Thành đã xuất đến hơn 50 quốc gia trên thế giới, và được bày bán tại hơn 800 đại lý, hệ thống siêu
thị, trung tâm thương mại lớn trên toàn quốc.
❖ 8#!1J!:8!10
- Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN CHÉ BIỂN Gồ ĐỨC THÀNH
- Tên tiếng Anh: DUC THANH WOOD PROCESSING JOINT STOCK CO.
Tên viết tắt: Gỗ Đức Thành
Mã chứng khoán: GDT Sàn giao
dịch: HOSE
- Vốn điều lệ: 103.723.650.000 đồng
Số cổ phiếu đang lưu hành: 10.372.365 cổ phiếu
❖ ;K!8LM:N!8OP2!80
Sản xuất mộc dân dụng, cán chối, cán cờ, ván ghép, đồ gỗ gia dụng;
Chế biến lâm sản;
Trồng trọt cây cao su và các loại cây lấy gỗ;
Sản xuất mua bán đồ chơi trẻ em bằng gỗ (trừ chế biến gỗ, không kinh doanh đồ chơi có hại cho giáo
dục nhân cách, sức khoẻ của trẻ em hoặc ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội);
Thực hiện xuất khẩu, nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền nhập khấu.
❖ 8#!1J!A!8Q0
R!=8S!1T8I"U5JV0
Phân tích tài chính Công ty cổ phần Gỗ Đức Thành
Đặng Nguyễn Hồng Phúc Trang 2
Địa chỉ: 21/ 6D Phan Huy ích, Phường
14, Gò Vấp, TP. HCM, Việt Nam.
ĐT: 84. 8
ắ
3589 4287 Fax: 84. 8. 3589
4288 Mail:
Web:
)+
(W/X0
Địa chỉ: xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam. ĐT: 84. 650. 3631 491 Fax: 84.
650. 3631 490
@@ $UJYZ!88Z!8J8I!8LI=8UJJY!
Công ty Cổ phần Chế biến Gỗ Đức Thành tiền thân là Cơ sở Chế biến Gỗ Tam Hiệp do ông Lê
Ba sáng lập, đã ra đời ngày 19/05/1991 với số vốn ban đầu là 105 triệu đồng và 60 công nhân.
Đến tháng 06/1993, Cơ sở Chế biến Gỗ Tam Hiệp đã phát triển thành Công ty TNHH Chế biến
Gỗ Đức Thành với số vốn đăng ký 2,025 tỷ đồng và có hơn 130 công nhân do ông Lê Ba làm
Giám đốc
ệ
Đến ngày 08/08/2000, Công ty TNHH Chế biến Gỗ Đức Thành đã chuyển đổi loại hình công ty
và trở thành Công ty cổ phần Chế biến Gỗ Đức Thành theo Giấy CNĐKKD số 4103000126 do
Sở Ke hoạch và Đầu tư Tp.HCM cấp với vốn điều lệ là 5,05 tỷ đồng và 20 cổ đông do Bà Lê
Hải Liễu làm Giám đốc.
Năm 2002, Công ty tiến hành hai đợt tăng vốn điều lệ lên 15,050 tỷ đồng vào ngày 01/07/2002
và 25,050 tỷ đồng vào ngày 09/12/2002.
Ngày 30/7/2004, các cổ đông Công ty quyết định tăng thêm vốn điều lệ lên thành 40,050 tỷ đồng
để đầu tư thêm máy móc, trang thiết bị hiện đại và dự trữ nguyên vật liệu
ệ
Ngày 03/03/2005 Công ty quyết định tăng vốn điều lệ lên thành 49,536 tỷ đồng để mở rộng quy
mô nhà xưởng.
Ngày 17/04/2007 Công ty quyết định tăng vốn điều lệ lên thành 71.466.900.000 đồng để bổ
sung nguồn vốn lưu động.
Ngày 3/12/2008 Công ty đã hoàn thành việc tăng vốn điều lệ lên thành 74.100.900.000 đồng.
Ngày 09/01/2009 Công ty đã tăng vốn điều lệ lên thành 103.723.650.000 đồng.
@[\:]:^_#!1
`
`
+;a
b
`+
;c%;d ef?g[fe?h e@@ @ijikj?i@?
(;```$+`l
`j
hmifiii hek i@ji[j?i@@
n(` hmifiii hek i@ji[j?i@?
;co ?iifiii @h[ i@ji[j?i@?
;c @hgfggi @h i@ji[j?i@?
+d;c+c ?kfiii i?e i@ji[j?i@?
+c&X+c kf?ii iik i@ji[j?i@?
+d* kfiii iik @hji?j?i@[
@e\_7J^:8H:
Phòng Ke
hoạch tông
hợp
-
@ep!=8q":8r5s
> Nguyên liệu: Chủ yếu làm từ gỗ rừng trồng như: gỗ cao su, tràm bông vàng, gỗ nhập khẩu từ
châu Mỹ và châu Âu như Maple, Beech .v.v
ếễ
.
> Sản phẩm:
❖ Các mặt hàng gia dụng, nhà bếp, các sản phẩm trang trí nội thất: Với thông điệp "Thiên
đường của người nội trợ" các sản phẩm mang thương hiệu Gỗ Đức Thành sẽ đem đến cho
không gian nhà bạn sạch đẹp hơn.
• Các mặt hàng thớt: nhiều mẫu mã với kích thước và hình dạng khác nhau.
• Các mặt hàng nhà bếp: rế, thùng bánh mì, khay, giá dĩa, dắt dao, lót ly, kệ gia vị, hộp
trà, muỗng nĩa
• Các mặt hàng gia dụng: kệ CD, kệ sách, kệ tạp chí, xe đấy nhà bếp, giỏ vải, tủ chìa
khoá
• Các SP trang trí nội thất: bàn, ghế, bàn điện thoại, ghế thư giãn, kệ tivi, bàn vi tính.
ắ
.
❖ Các sản phấm theo mẫu do khách hàng yêu cầu.
❖ Đồ chơi trẻ em: Với thông điệp "Đồ chơi bằng gỗ Winwintoys - nguồn dinh dưỡng của trí
tuệ" sẽ mang đến cho bé những đồ chơi rất thú vị theo các nhóm công dụng sau:
• Hoạt náo, vui: trò chơi lăn banh, đàn mộc cầm 7 thanh, lúc lắc 8 bi.
ằ
.
• Vừa học vừa chơi: bản đồ VN, giỏ thả 12 khối, bộ học số, thú sống ở đâu,.
ế
.
• Chinh phục thử thách: rubick 7 màu, trái táo tìm đường, domino quả bóng
ể
• Vận động: búa đập cọc, xe bé tập đi, xe lửa birthday
Tổng Giám
đốc
1 '
Y
>>>>>>
>>>>>>
Q. Tổ
Giám (
p. Tổng Giảm
đoc
p. Tổng p. Tổng
Giám đôc Giám đôc
Sản xuât
'
Kỹ thuật
Phòng Phòng Kế Phòng Phòng Nội Phòng
nhân sư
V J
toán Xuât khâu địa Marketing
ng
ÎÔC
• Sáng tạo: tangram, bộ xây dựng, bộ xếp nhà.
• Cho bé thiếu kiên nhẫn: cân bằng cá heo, câu thu biển, trò chơi rút thanh
ẻ
• Cho căn phòng của bé: bàn vuông in hoa bướm, ghế tay vịn in thú
8C!?'())*+,-G.
❖ (p!1:3!_tNsJPU!/Ju!8_s!:t!R"?i@?
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN 2012 2011 2010
%
Tài sản ngăn hạn
Tiên và các khoản tương đương
tiên
82,868 39,611 46,390
Các khoản đâu tư tài chính ngăn
hạn
j j j
Các khoản phải thu ngăn hạn 26,165 18,154 15,570
Hàng tôn kho 61,322 58,949 34,046
Tài sản ngăn hạn khác 3,709 2,776 3,578
TONG TAI SAN NGAN HẠN @vefig[ @@hfehi hhfkme
Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn j j j
Tài sản cô định khfv?g gefe@@ h?fi?h
(Giá trị hao mòn lũy kê) -40,627 -37,481 -34,713
Bât động sản đâu tư j j j
Các khoản đâu tư tài chính dài hạn j j j
Tông tài sản dài hạn khác ?[fmme ??f[ev @f@ih
Lợi thê thương mại j j j
TONG TAI SAN DAI HẠN m[fg@i mgfvkm h[f@[m
TONG TAI SAN ?kvfgve ?igf?em @h?fv?@
**
w%%
Nợ ngăn hạn 90,062 41,891 46,469
Nợ dài hạn 5,044 7,003 6,639
*Nợ 95,106 48,894 53,108
c$%/ ?i@? ?i@@ ?i@i
/' ?[@f?me ?@hfgmk @vkfi@v
Giá Vôn Hàng Bán 160,184 146,358 110,034
;xy v@fihh v[f[?m gefhm[
y
Chi phí tài chính @fh?[ ?fmek efgem
Trong đó: Chi phí lãi vay 1,572 1,773 1,313
Chi phí bán hàng 13,302 12,476 12,312
Chi phí quản lý doanh nghiệp 15,308 18,435 13,691
Tông Chi phí hoạt động 30,533 33,756 30,651
Tông doanh thu hoạt động tài chính gfhmv vfgee ef[mi
;wx'zy
/
evfkk[ evf?@g [mfv@[
Lợi nhuận khác 1,147 2,074 2,751
,;x)D
emfvii ehf?hi e@feg[
;x
Chi phí thuê TNDN 8,332 6,528 7,804
Lợi ích của cô đông thiêu sô N/A N/A N/A
Tông Chi phí lợi nhuận 8,332 6,528 7,804
;wxcx/
eif[gm e?fvg@ [[fgkh
**
Vôn chủ {hữu @g?fkgm @kvf[ke @[hfg@[
Nguôn kinh phí và quỹ khác N/A N/A N/A
Tông Nguôn Vôn @g?fkgm @kvf[ke @[hfg@[
Lọi ích của cổ đông thiểu số j j j
** ?kvfgve ?igf?em @h?fv?@
|}sJ~p8PVJ_•!1N!8OP2!8/
❖ (UP:UP€:85!J•!JQ
LC Tiền tệ - Gián tiếp 2012 2011 2010
Lưu chuyên tiên từ hoạt động kinh doanh
l.Lợi nhuận trước thuê 48,700 49,290 41,463
2.Điêu chỉnh cho các khoản -3,959 -21 11,947
- Khâu hao TSCĐ 4,402 4,598 4,659
- Các khoản dự phòng -3,400 -1,100 5,500
- Lợi nhuận thuân từ đâu tư vào công ty liên kêt
- Xóa sô tài sản cô định (thuân)
- Lãi, lô chênh lệch tỷ giá hôi đoái -134 -14 359
- Lãi, lô từ thanh lý TSCĐ
- Lãi, lô từ hoạt động đâu tư -6,400 -5,278 116
- Lãi tiên gửi
- Thu nhập lãi
- Trong đó:Chi phí lãi vay 1,572 1,773 1,313
- Các khoản chi trực tiêp từ lợi nhuận
3.Lọi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đôi vôn lưu động 44,741 49,269 53,410
- Tăng, giảm các khoản phải thu -2,703 -2,322 10,869
- Tăng, giảm hàng tôn kho 939 -23,804 -7,818
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kê lãi vay phải trả, thuê thu
nhập doanh nghiệp phải nộp)
3,682 6,511 322
- Tăng giảm chi phí trả trước -965 2,335 751
- Tăng giảm tài sản ngăn hạn khác
- Tiên lãi vay phải trả -1,476 -1,773 -1,313
- Thuê thu nhập doanh nghiệp đã nộp -6,195 -6,539 -13,690
- Tiên thu từ hoạt động kinh doanh 198 609 372
- Tiên chi khác từ hoạt động kinh doanh -5,053 -5,056 -2,540
;+cc'zy/ 33,166 19,230 40,363
;+cczy'
1 Tiên chi đê mua săm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác -3,255 -3,009 -1,713
2 Tiên thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ 259 2,865 618
3 Tiên chi cho vay, mua các công cụ nợ của các đơn vị khác
4 Tiên thu hôi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 60
5 Đầu tư góp vốn vào công ty liên doanh liên kết
6 Chi đâu tư ngăn hạn
7 Tiên chi đâu tư góp vôn vào đơn vị khác
8 Tiên thu hôi đâu tư góp vôn vào đơn vị khác
9 Lãi tiên gửi đã thu
10 Tiên thu lãi cho vay, cô tức và lợi nhuận được chia 1,969 5,907
11 Tiên chi mua lại phân vôn góp của các cô đông thiêu
;+cc'zy' -1,028 5,763 -1,034
;+‚Ezy
1 Tiên thu từ phát hành cô phiêu, nhận vôn góp của chủ sở hữu
2 Tiên chi trả vôn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cô phiêu của doanh
nghiệp đã phát hàn
3 Tiên vay ngăn hạn, dài hạn nhận được 117,241 84,312 43,127
4 Tiên chi trả nợ gôc vay -75,012 -95,331 -62,039
5 Tiên chi trả nợ thuê tài chính
6 Tiên chi khác từ hoạt động tài chín
7 Tiên chi trả từ cô phân hóa
8 Cô tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -31,110 -95,331 -10,372
9 Vôn góp của các cô đông thiêu sô vào các công ty con
10 Chi tiêu quỹ phúc lợi xã hội
;+‚E-zy 11,119 -31,763 -29,284
;+cc'ƒ e[f?kv >gfvvi @ifiek
EXEđầu ƒ [hfg@@ egf[hi [gfe?g
%{„+,…)†)$+, -9 -82
Tiền và Xtiền cuối kỳ m?fmgm [hfg@@ egf[hi
?@
Q
83!Ju:8J‡Q
?@@
ˆ
8p!R!1J82!8
JPU!
/ ‰/
Š†
?iim ?iih ?i@i ?i@@ ?i@? ?iim ?iih ?i@i ?i@@
Chỉ sô thanh toán
hiện hành CR
163
ễ
5% 143.4% 214.3% 285.2% 193
ế
3% 173% 151% 156% 140%
Chỉ sô thanh toán
nhanh QR
80.4% 97.6% 141.0% 144.5% 125.2% 102% 91% 85% 70%
Chi so thanh toan hien hanh CR
»GDT
»Ngành SXKD
Chi so thanh t oan nhanh QR
■ GDT
■ Ngành SXKD
❖ Nhận xét: Chỉ số thanh toán hiện
hành CR và chỉ số thanh toán nhanh
QR của GDT tăng nhanh trong giai
đoạn từ 2009 đến 2011, giai đoạn 2011 đến 2012 có suy giảm nhưng luôn ở trên mức trung
bình của cả ngành. Việc luôn duy trì chỉ số thanh toán ở mức cao do GDT luôn duy trì mức
vay nợ thấp
ệ
2008 2009 2010 2011
2008 2009 2010 2011
?@?
‹
Q~p8PVJ_•!1
/ ‰/
?iim ?iih ?i@i ?i@@ ?i@? ?iim ?iih ?i@i ?i@@
(
*y
Œ$%;•%Ž
B.l
ẵ
Vòng quay hàng
tồn kho IT
[@ee [
‚
egg [?[? ?em[ ?g@? kee ?m@ ?he ?m@
(? Vòng quay )
khoản phải thu
ke[i v@kk @@?e@ 12.101 mm[h
([ Sô ngày thu hôi
tín dụng thương mại
gg[ii ki[@e [?i?v ?hveh eiv?v
(e Vòng quay tông
tài sản TAT
ihhg 0.889 0.908 @igk 0.898 ;
d
v? 0.89 1.00 @ig
(k
Vòng quay tài sản
cố định
1.902 1.822 1.902 3
ề
411 3.872
♦♦♦ Nhận xét:
• Hiệu quả sử dụng tài sản của GDT tăng giảm trong giai đoạn 2008 đến 2012 theo cùng
nhịp điều biến động của toàn ngành. Trong đó vòng quay tài sản cố định luôn duy trì
việc tăng trưởng trong suốt giai đoạn trên.
• Vòng quay tống tài sản của GDT ở mức dưới so với trung bình của ngành cho thấy
việc khai thác sử dụng tài sản trong thời gian 2008 đến 2012 chưa thực sự tốt.
?
Q
@[‡QJIJY•
/ ‰/
?iim ?iih ?i@i ?i@@ ?i@? ?iim ?iih ?i@i ?i@@
c. * w
Œ/`(
Ž
c.l. Tỷ sô nợ D/A
(Debt ratio)
i?hh i[mh i?vg i?[v i[gh
C.2. Tỷ sô nợ trên
vốn chủ sở hữu
e[?b g[vb [mib [@@b kmkb meb h@b mhb @imb
c.3
ế
Tỷ sô khả năng
trả lãi ICR
- khkkg [?kvh ?mmii [@hmi
• GDT
Ngành SXKD
♦> Nhận xét:
• Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu cùa
GDT luôn duy trì mức thấp hơn
nhiều so với trung bình
ngành, điều này giúp cho
công ty tránh được áp lực bởi các
khoản vay và sự tăng giảm
của lãi suất cho vay. Tuy nhiên,
việc hạn chế vay nợ sẽ ảnh hưởng đến khả năng sử
dụng đòn bẩy tài chính và khả năng mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh.
?
s
@e
s
8p!R!1•!8‘
/ ‰/
?iim ?iih ?i@i ?i@@ ?i@? ?iim ?iih ?i@i ?i@@
/
*
;’
D.l. Tỷ lệ lợi
nhuận ròng trên
doanh thu
14.06% 21.45% 22.12% 21.49% 20.56% eb 11% 9% 5%
D.2. Tỷ lệ lợi
nhuận sau
thuế/Doanh thu
19.3% 35.0% 38.9% 34.9% 31.4% 3% 9% 7% 4%
D.3. ROA ll
ế
57% 15.73% 17.47% 20.73% 15.67% 6% 8% 7% 4%
D.4. ROE 16.70% 25.75% 24.11% 27.18% 24.83% 11% 15% 14% 8%
D.5. EPS 1,810 2,972 3,245 4,123 3,892
2008 2009 2010 2011
•GDT
• Ngành SXKD
❖ Nhận xét:
200
8
200
9
2010 2011 2012
25.00%
20.00%
15.00%
10.00
%
5.00%
0.00%
2008 2009 2010 2011
GDT
Ngành SXKD
`
• Xét về khả năng sinh lợi, các chỉ số của GDT đều thể hiện mức tốt hơn so với mức trung
bình của ngành. Các chỉ số này tăng và giảm trong giai đoạn 2008 đến 2012 nhưng nhìn
chung xu hướng là tăng. Đặc biệt là EPS của GDT tăng liên tục qua các năm và đang ở
mức khá cao so với trung bình ngành.
?@kU:J‡•t1UJ8“JY€”!1
/ ‰/
?iim ?iih ?i@i ?i@@ ?i@? ?i@?
`')Š†
&„/
E.l P/E - 8.82 g
d
@g e@v [mk m@
E.2. j( 2.270 @emg @@[e ihkv igk
E.3 BVPS @ifme@ @@fkei @[fegi @kf@v@ @kfgv[
❖ Nhận xét:
• Chỉ số P/E của GDT giảm liên tục trong giai đoạn 2009 đến 2012. Đây là giai đoạn suy
giảm của thị trường chứng khoán nói chung.
• Chỉ sổ BVPS của GDT tăng liên tục trong giai đoạn 2008 đến 2012 cho thấy giá trị tài sản
của GDT tăng liên tục trong giai đoạn trên.
• Đen cuối năm 2012, P/E của GDT đang ở mức 3.85, chỉ số P/B là 0.957, điều này cho thấy
GDT đang được định giá thấp hơn giá trị sổ sách. Và mức P/E này cũng thấp hơn rất nhiều
so với mức trung bình của cả ngành (8.1)
ẽ
?? 83!Ju:8:\:]
??@ 83!Ju:8:\:](p!13!_tsJPU!
BANG CAN ĐOI KE TOAN Tỷ
2012 2011 2010 2009 2008
Tài %
Tài sản ngăn hạn
Tiên và các khoản tương đương
tiên
32.16% 19.21% 24.07% 18.59% 2.58%
Các khoản đâu tư tài chính ngăn
hạn
0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Các khoản phải thu ngăn hạn 10.15% 8.80% 8.08% 12.43% 18.35%
Hàng tôn kho 23.80% 28.58% 17.67% 16.19% 24.09%
Tài sản ngăn hạn khác 1.44% 1.35% 1.86% 3
ề
51% 2.37%
gvkkb kvheb k@gvb ki
E
v?b ev[mb
Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Tài sản cô định 23.18% 31.23% 47.75% 48.82% 52.39%
(Giá trị hao mòn lũy kê) -15.77% -18.17% -18.01% -16.03% -16.96%
Bât động sản đâu tư 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Các khoản đâu tư tài chính dài hạn 0.00% 0.00% 0.00% 0.03% 0.04%
Tông tài sản dài hạn khác 9.27% 10.84% 0.58% 0.43% 0.19%
Lợi thê thương mại 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
/ [?ekb e?igb em[[b eh?kb k?kmb
@iib @iib @iib @iib @iib
**
w%%
Nợ ngăn hạn 34.95% 20.31% ?e@@b 35.37% 28.98%
Nợ dài hạn 1.96% 3.40% 3.44% [
kkb 0.94%
*w [gh@b ?[v@b 27.56% [m
E
h?b ?hh?b
*„sở •
Vôn chủ sở hữu 63.09% 76.29% 72.44% 61.08% 69.30%
Nguôn kinh phí và quỹ khác 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.79%
*** g[ihb vg?hb v?eeb 61
ệ
08% viimb
;„,*‚† 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
* @iib @iib @iib @iib @iib
❖ Nhận xét:
• Tỷ lệ tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản tăng trong giai đoạn 2008 đến 2012 do việc tăng
lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền của GDT. Việc giữ nhiều tiền mặt giúp cho
công ty luôn đảm bảo khả năng thanh toán, tuy nhiên sẽ gây hạn chế trong việc sử dụng
vốn cũng như giảm khả năng sinh lợi.
• Tỷ lệ tài sản dài hạn trên tổng tài sản giảm liên tục trong giai đoạn 2008 đến 2012 do công
ty đã trích khấu hao tài sản cố định.
• Tỷ lệ nợ phải trả trên tống nguồn vốn duy trì ở mức 30% trong đó phần lớn là nợ ngắn
hạn. tỷ lệ nợ ngắn hạn trên tống nguồn vốn và tỷ lệ tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản duy
trì ở mức tương đương nhau, điều này cho thấy công ty luôn chủ động được về mặt tài
chính.
• Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tống nguồn vốn duy trì ở mức cao (xấp xỉ 2 lần tỷ lệ nợ ngắn
hạn) cho thấy xu hướng tài chính của công ty là hạn chế vay nợ.
???83!Ju:8:\:](UP:UPNsJ~p8PVJ_•!1N!8OP2!8
$%/ …
?i@? ?i@@ ?i@i ?iih ?iim
/' @iiiib @iiiib @iiiib
@ii
E
ii
b
@iiiib
Giá Vôn Hàng Bán 69.26% 66.62% 62.87% 63.10% 76.00%
;xy [iveb [[[mb [v@[b [g
E
hib ?eiib
y
Chi phí tài chính 0.83% 1.30% 2.66% 1.41% 1.40%
Trong đó
E
Chi phí lãi vay 0.68% 0.81% 0.75% 0.37% iiib
Chi phí bán hàng kvkb 5.68% vi[b 3.79% 3.75%
Chi phí quản lý doanh nghiệp 6.62% 8.39% 7.82% 11.41% 6.25%
Tông Chi phí hoạt động 13.20% 15.37% 17.51% 16.60% 11.40%
Tông doanh thu hoạt động tài chính 3
ế
02% 3.48% 2.50% 1.16% 1.47%
;x'zy
/
?ikgb ?@ehb 22.12% ?@ekb @eigb
Lợi nhuận khác ikib iheb @kvb 0.25% 0.59%
,;x)D
?@igb ??eeb ?[ghb ?@v@b @egkb
;x
Chi phí thuê TNDN [
‚
gib ?hvb eegb ei?b [ieb
Lợi ích của cô đông thiêu sô iiib iiib iiib iiib iiib
Tông Chi phí lợi nhuận 3
ể
60% 2.97% 4.46% 4.02% 3.04%
;xcx/
@vekb @hegb @h?[b @vghb @@g@b
❖ Nhận xét:
• Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của GDT luôn duy trì ổn định ở mức 20%
trong thời gian từ 2009 đến 2012. Đây là một mức tương đối cao do GDT không chịu
nhiều sức ép từ chi phí tài chính, chi phí quản lý và chi phí bán hàng.
• Giai đoạn suy thoái kinh tế Việt Nam từ 2010 đến nay nhưng GDT vẫn luôn duy trì được
mức lợi nhuận thuần và lợi nhuận sau thuế ở mức khá ấn tượng, điều này cho thấy công ty đã
đứng vững trước những khó khăn của nền kinh tế.
??[ 83!Ju:8:8–•t—
2012 2011 2010 2009 2008
CHI SO z 3.45 4.55 4.93 4.50 1.87
XI 0.68 0.58 0.52 0.51 0.47
X2 3.59% -25.49%
12.08
%
5
ẻ
15% >@?e@b
X3 0.20 0.25 0.22 0.20 0.15
X4 1.64 3.65 3.91 3.56 0.00
X5 0.90 1.07 0.91 0.89 1.00
❖ Nhận xét: Hệ số z của GDT trong suốt giai đoạn từ năm 2009 đến năm 2012 luôn duy trì ở
mức lớn hơn 3. Điều này cho thấy công ty đang hoạt động ở trạng thái an toàn và ốn định.
??e83!Ju:88S2Lt!
’(˜+ ?i@? ?i@@ ?i@i ?iih ?iim
DOL: đòn bây định phí 130.9% 136.8% 131.6% 149.9% 140.4%
F: định phí 15,308 18,435 13,691 19,880 10,113
DFL: đòn bẩy tài chính 104.04% 106.03% 112.01% 106.57% 109.95%
DTL: đòn bây tông hợp 136.23% 145.07% 147.37% 159.74% 154.42%
‚’†;’;G ?i@? ?i@@ ?i@i ?iih ?iim
F: Định phí 17,231 21,280 18,339 22,335 12,375
V: Biên phí 160,184 146,358 110,034 109,961 122,886
Doanh thu hòa vôn lời lô 56,051 63,754 49,392 60,526 51,560
‚’†E™ ?i@? ?i@@ ?i@i ?iih ?iim
F
tm
: Định phí tiên mặt 12,829 16,682 13,680 17,897 7,970
Fh
t
: Định phí hạch toán efei? efkhm efgkh efe[m efeik
Doanh thu hòa vôn tiên mặt 41,732 ehfhvh [gfmee 48,500 33,206
‚’†%w ?i@? ?i@@ ?i@i ?iih ?iim
F
tn
: Định phí trả nợ 14,401 18,455 14,993 18,543 mfvk[
Doanh thu hòa vôn trả nợ 46,846 55,291 40,380 50,250 36,469
/ ?[@f?me ?@hfgmk @vkfi@v @vef?gm @g@fghk
❖ Nhận xét: trong suốt giai đoạn từ 2008 đến 2012, doanh thu của GDT luôn đạt ở mức cao
hơn doanh thu hòa vốn lời lỗ và doanh thu hòa vốn trả nợ. Vì vậy có thế thấy công ty hoạt
động rất có hiệu quả.
8C![;w),F*+,-,.
[@“!81U:^=8sš›!1=8€\!1=8U=:8sJN8]OS!1J8
!8 =[
‹
^!1NsJ=8A!_]J8CJYU=8s8u!8=8r
,.
)
ƒ
Œœ
Ž
†
;w
-
•;ž
'™
-ŒbŽ
;ž Ÿ
)
† ;w
-
’
2 1000 9.8-10.2 10.00% 300
Ngân hàng Phát
3 1000 10-11.5 10.10% 400
5 1000 11.5-12 0.00% 0
Ngân hàng Chính
sách Xã hội
2 1000 10.5-ll
ể
32 0.00% 0
3 1000 11.5-11.6 0.00% 0
5 500 11.7-11.8 0.00% 0
2 1000 9.24-11.05 9.40% 950
15/09/2012 -
15/07/2014
Kho bạc Nhà 3 1000 9
ẽ
45-11.36 9.60% 1000
15/09/2012 -
30/06/2015
nước 5 1000 9.79-9.9 9.79% 50
15/09/2012 -
30/06/2017
10 500 9.5-10 9.50% 500
15/09/2012 -
31/05/2022
Chọn lãi suất trái phiếu kỳ hạn 5 năm để định giá GDT trong 5 năm tới.
[@? “!81U:^=8s/
❖ ;B•]J:8sJN8]
Š0;ž'c' @ihkb
K
rt
: suât sinh lời phi rủi ro 9.79%
K
m
: suât sinh lợi kỳ vọng của TTCK 18.20%
|3: hệ sô Beta rủi ro của GDT 0.138
(K
m
-Krf): phân bù rủi ro thị trường kỳ
vọng
m
o
e@b
❖ ^JH:_€•::82~2:U:!R"
/’, .$ )
œ
/ )ŒjŽ œ
{
Cô tức được chia năm 2008
D200
8
[fvk?
Cô tức được chia năm 2009
D200
9
@fhhh >egvb
Cô tức được chia năm 2010
D201
0
@fiii >kiib
Cô tức được chia năm 2011 D2011 hf@h@ m@h@b
Cô tức được chia năm 2012
D201
2
?fhhh >gv
‚
eb
† y œ { (W
$'
;;
;b
/MšUPOS!1:^JH:JYP!1k!R"J¡?i@[>?i@v❖
/¢ () /’ , . )
œ
/£/>;Œ;¤Ž Œ;¤Ž
@
/j/¤Ž
@
Dự kiên cô tức được chia năm 2013 @ i@i 3,299 1.109504231 2,974
Dự kiên cô tức được chia năm 2014 2 0.09 3,596 1.230999638 2,921
Dự kiên cô tức được chia năm 2015 3 iim 3,884 1.365799307 2,844
Dự kiến cổ tức được chia năm 2016 4 0.08 4,195 1.515360109 2,768
Dự kiên cô tức được chia năm 2017 5 0.07 4,488 @gm@?hmek? 2,669
Những năm tiêp theo 0.06
*0 @ef@vg
hgf@i[
k
jŒ@¤Ž
k
kvf@gi
)&G/Œ?i@[Ž0ŒŽ v@f[[g
❖ Ket luận: Giá trị cổ phiếu được định giá theo phương pháp chiết khấu dòng thu nhập là
71,336đ/CP
[? “!81U:^=8sš›!1=8€\!1=8U=j`
X)¥j`
Chỉ sô P/E trung bình ngành SXKD 7.1
Chỉ sô P/E năm 2012 - GDT 3.85
EPS năm 2013 dự kiên 4,049
LN trước thuê 2013 theo kê hoạch 50,000,000,000
LN sau thuê 2013 theo kê hoạch 42,000,000,000
Sô CP 2012 10,372,365
)&*c/Œ?i@[Ž0
¦Ž
?mfveh
❖ Ket luận: Giá trị cổ phiếu được định giá theo phương pháp PE là 28,749đ/CP
[[ “!81U:^=8sš›!1=8€\!1=8U=`
Dự báo EVA
trong tương lai
t
Dự kiến
ROE
ROE - Ki
VCSH dự kiến EVA dự báo (l+Ki)* Chiết khấu
EVA
Dự kiên EVA
năm 2013
1 24.63% 13.68% 178,462,381,3
67
24,415,105,5
43
l
ẽ
ll 22,005,419,056
Dự kiên EVA
năm 2014
2 27.83% 16.88% 195,910,766,9
61
33,068,213,1
62
l
ệ
23
26,862,894,3
00
Dự kiên EVA
năm 2015
3 31.44% 20.49% 215,065,092,8
07
44,073,180,2
91
l
ể
37 32,269,148,240
Dự kiên EVA 4 35.53% 24.58%
236,092,149,8
16
58,021,830,2
26
1.52 38,289,136,608
năm 2016
Dự kiên EVA
năm 2017
5 40.14% 29.19% 259,175,036,1
59
75,650,815,63
3
1.68 44,995,470,932
Hiện giá EVA 164,422,069,137
Giá trị thị
trường CP
326,990,069,137
Sô CP thường 10,372,365
) & ,
svc
Œ?i@[Ž0
[@fk?k
❖ Ket luận: Giá trị cổ phiếu được định giá theo phương pháp EVA là 3l,525đ/CP
[e8 !§¨J
(%*
X)/© X)`
X)
`
;w)/ 71,336 28,749 31,525
Lượng giá GDT
80,000
70.000
60.000
50.000
40.000
30.000
20.1 10,000
Phương pháp DCF Phương pháp PE Phương pháp EVA