HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA VIỄN THÔNG 1
ĐỒ ÁN
TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Đề tài:
“KHẢO SÁT MẠNG TRUY NHẬP GPON DỰA TRÊN
PHẦN MỀM OPTISYSTEM”
Giảng viên hướng dẫn : Th.S. NGUYỄN THỊ THU NGA
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ KIM CÚC
Lớp : L10CQVT4-B
Khóa : 2010 – 2012
Hệ : ĐH - HCKT
Hà Nội, 12/2012
1
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Điểm Hà Nội, ngày …tháng …năm 2012
Bằng số Bằng chữ Giảng viên hướng dẫn
………. …
2
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
Điểm Hà Nội, ngày …tháng …năm 2012
Bằng số Bằng chữ Giảng viên phản biện
3
………. ……….
LỜI CẢM ƠN
Sau gần 2 tháng nỗ lực tìm hiểu và thực hiện đồ án“Khảo sát mạng truy nhập
GPON dựa trên phần mềm OptiSystem” đã được hoàn thành, ngoài sự cố gắng hết
mình của bản thân, em còn nhận được nhiều sự giúp đỡ, động viên từ phía thầy cô, gia
đình và bạn bè.
Để hoàn thiện được đồ án này, em xin chân thành cảm ơn khoa Viễn Thông 1 –
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em
được học tập và thực hiện đồ án tốt nghiệp này.
Đặc biệt em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới cô giáo NGUYỄN THỊ THU
NGAngười đã trực tiếp tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ em trong suốt quá trình
thực hiện đồ án.
Em xin gửi lời cảm ơn tới các thầy giáo, cô giáo của Học Viện Công Nghệ Bưu
Chính Viễn Thông nói chung và đặc biệt là các thầy cô của khoa Viễn Thông 1 nói
riêng đã tận tình giảng dạy, truyền đạt nhiều kinh nghiệm và kiến thức quý báu cho em
trong suốt những năm học vừa qua tại học viện.
Lời cuối, em xin gửi lời cảm ơn sự quan tâm, giúp đỡ và ủng hộ của gia đình,
bạn bè đã giúp đỡ động viên em trong quá trình học tập và thực hiện đồ án tốt nghiệp
này.
Mặc dù em đã cố gắng hết mình để hoàn thành đồ án, nhưng chắc chắn sẽ
không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự cảm thông đóng góp và chỉ
bảo tận tình của quý thầy cô và bạn bè.
Hà Nội, tháng 12 năm 2012
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Kim Cúc
4
Đồ án tốt nghiệp Mục lục
MỤC LỤC
5
Đồ án tốt nghiệp Danh mục hình vẽ
DANH MỤC HÌNH VẼ
DANH MỤC BẢNG BIỂU
6
Đồ án tốt nghiệp Thuật ngữ viết tắt
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Từ viết
tắt
Nghĩa tiếng anh Nghĩa tiếng việt
ADSL
Asymmetric Digital Subscriber
Line
Đường dây thuê bao bất đối xứng
APON
ATM-Based Passive Optical
Network
Mạng quang thụ động dùng
ATM
ATM Asynchronous Tranfer Mode Chế độ truyền tải không đồng bộ
BER
Bit Error Rate (The ITU-T uses Bit
Error Ratio)
Tỉ lệ lỗi bít
BPON
Broadband Passive Optical
Network
Mạng quang thụ động băng rộng
CATV Cable Television Truyền hình cáp
CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã
CO Central Office Tổng đài trung tâm
DTV Definition Television Truyền hình kỹ thuật số
DBA Dynamic Bandwidth Alocation Cấp phát băng thông động
EPON Ethernet PON
Mạng quang thụ động chuẩn
Ethernet
FEC Forward Error Correction Sửa lỗi trước
FO FiberOptic Sợi quang
FSAN Full Service Access Network Mạng truy nhập dịch vụ đầy đủ
FTTB Fiber To The Building Cáp quang đến tòa nhà
FTTC Fiber To The Curb Cáp quang đến cụm dân cư
FTTCab FibertotheCabinet Cáp quang kéo tới tủ
FTTN Fiber To The Node Cáp quang đến các node
FTTO Fiber To The Office Cáp quang đến văn phòng
FTTP FibertothePremises Cáp quang kéo tới khách hàng
FTTx
Fibertothex, where x = (H)ome,
(C)urb, (B)uilding, (P)remesis,
etc.
Cáp quang kéo tới x, trong đó x có
thể là Home, Curb, Building,
Premises…
FTTH Fiber To The Home Cáp quang đến tận nhà
GEM GPON Encapsulation Method Phương thức đóng gói GPON
GPON Gigabit Passive Optical Network Mạng quang thụ động Gigabit
HDTV HighDefinition Television TV độ nét cao
HFC Hybrid Fiber Coaxial
Mạng lai giữa cáp đồng và cáp
quang
IPTV Internet Protocol Television Truyền hình Internet
ISDN Integrated Services DigitaNetwork Mạng dịch vụ số tích hợp
ISP Internet Service Provider Nhà cung cấp dịch vụ Internet
ITU
International Telecommunication
Union
Liên minh viễn thông quốc tế
LAN Local Area Network Mạng máy tính cục bộ
MAC Media Access Control Điều khiển truy nhập
7
Đồ án tốt nghiệp Thuật ngữ viết tắt
MAN Metropolitan Area Network Mạng đô thị
OAM
Operations Administration and
Maintenance
Khai thác quản lí và bảo dưỡng
ODF Optical Distribution Frame Hộp phân phối quang
ODN Optical Distribution Network Mạng phân phối quang
OLT Optical Line Terminal/Termination Thiết bị đầu cuối đường dây quang
OMCI
ONT Management Control
Interface
Giao diện điều khiển quản lý thiết bị
đầu cuối mạng
ONT
Optical Network
Terminal/Termination
Thiết bị đầu cuối mạng
ONU Optical Network Unit Thiết bị mạng quang
P2P Point-to-Point Điểm tới điểm
PDU Protocol Data Unit Đơn vị dữ liệu giao thức
PLOAM
Physical Layer Operations and
Maintenance
Quản lý vận hành bảo dưỡng lớp vật
lý
PMD Polarization Mode Dispersion Tán sắc mode phân cực
PON Passive Optical Network Mạng quang thụ động
QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ
SDH Synchronous Digital Hierarchy Phân cấp đồng bộ số
SNR Signal-to-Noise Ratio Tỉ số tín hiệu trên tạp âm
SONET Synchronous Optical Network Mạng quang đồng bộ
TDM TimeDivision Multiplexing
Ghép kênh phân chia theo thời
gian
TDMA Time Division Multiplex Access
Đa truy nhập phân chia theo thời
gian
UNI User Network Interface Giao diện người sử dụng mạng
VDSL
Very High Bit Rate Digital
Subscriber Line
Đường dây thuê bao số tốc độ rất
cao
VoD Video On Demand Video theo yêu cầu
VoIP Voice over Internet Protocol Thoại qua giao thức Internet
WDM Wave Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo bước sóng
8
Đồ án tốt nghiệp Lời mở đầu
LỜI MỞ ĐẦU
!"#$%!&'()(*)&++,!-
.(/$&012 3(*)()2455!
6%7 38(*)9:
(*) !!;5<=>9&"?$!(*
)@+,!-.(/$& @0A
$!-(*)% BC"D. 2
"?9@E7 D!0FD2G$.
"GH .G# ?20I! 3D
G) JKLMK5L$5N!O$.H "
P!D $.9%&8,Q0R
JKL$ E"3"+!
?(S;T +U9.-39!T,G
9*) 0=?$&+9.!(8V:79*#T
D() 8,6G0
/@" :F&W DG)
JKL 3?80XE&JKL&$!/
E& 8,$H "!&D?
8%2%0JKL$E&8%%#(*) "
+,!-.7$&%9@E0
Y#;*+BDGE&
DG!&7ZE!7
-E-&7JKL25 H ?[Khảo sát mạng truy nhập
GPON dựa trên phần mềm mô phỏng OptiSystem.\$ ? T7&
-0!"$]^ "( T 8,98U)8
_
Chương 1: Tổng quang mạng truy nhập .
X8U-9&DW8:$!
DG0/8 8,D0
Chương 2: Mạng quang thụ động với chuẩn GPON.
X8U-96G) KL0F-:
U?E&JKL82`aDaDD<
Chương 3: Khảo sát mạng truy nhập GPON dựa trên phầm mềm
OptiSystem.
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5i
Đồ án tốt nghiệp Lời mở đầu
X8U-9j2 #$8,G.!
7.8^ GEG"?LA50
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5ef
Đồ án tốt nghiệp Chương 1: Tổng quan mạng truy nhập
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN MẠNG TRUY NHẬP
1.1 Sự ra đời
RZE& 8,5!8%!! 8U
&4550=?$!&-8U.GD
9@E3##$8,! ^2##0
Xk%E"'()(*)Z
E@;(*) &! (*)7$&-.
8U&0F&+,(*)!k!!
ZE^2 U.U ^# ?39C
ZEG70
1.2 Khái niệm
Mạng truy nhập theo quan điểm truyền thống.
I5!G ?7DE-!$
!9&79* 8]?(Sl/ 9* "
7&@?(S9*37
29!M-e0eO08DD5!G ?
7$!$!-#2%
7$8,$T E(: T 7;
29!0
Hình 1.1 : Mạng truy nhập theo quan điểm truyền thống
m*)U9.(!?7#$(*)!?7
KLAIM$!$(5$5!555O0F%E;E
& TB3#?$!-(*
)4KIF0I2D?79$?8,
8_
no.@#(*)% >9&$(*)9@E0
nX+ "8$%$+9*
n1+))C0
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5ee
Đồ án tốt nghiệp Chương 1: Tổng quan mạng truy nhập
=Q) 8,/8, 2D?
7?. ]0!.:!@$
D?78(k :pdX(k9#
B29!7mdX 8]+V<B#&E
&D8DGDG$q T)
DE08D&D5!G ?
7EB 6%#.D&
Mạng truy nhập hiện đại dưới quan điểm của ITU_T
I5!*4IrcID& 8, *s8
2-e0t0I5! 3D$u?(S
/!(&6(*)MA4O!(&8]'()cMr4O0R
D*&?.(*)ZE0J!(& ?
G.$v$gw
I9* "7 8,7%DGr4
BD7%6(*)MAOEGA40F?2Q
E3%!?$!($8,r4A40RD
6(*) ? 8,7%&7G.*ZEMIRO
G!(&gw0
Hình 1.2: Mạng truy nhập hiện đại dưới quan điểm của ITU-T.
Giao diện nút dịch vụ
d!(&^>Q(*)D0b7% A4
#!29!(*))0Fm_ 37%
DG!(&Fx
J!(&Fx#`729!7% 7
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5et
Đồ án tốt nghiệp Chương 1: Tổng quan mạng truy nhập
0J.3$&G.!(!!q,&7
?(S29!&(29!^ 0oU/8U
7W6 `&(*)9@0
Giao diện người sử dụng- mạng
=:$!(&+D0r4.u,?
(*)8!8U4Am9@P9@(*)
$55(78U<0
Giao diện quản lý
I9*D.#!(&G.$v 3 ?
&G.!9D0J!(&".k,%
!gw 3DIR!!8U+%
&7G.$v9*(!?.##0o&
"?#9*'()!(&G.$v2-
-(k`gw0
1.3 Những giai đoạn phát triển của mạng truy nhập
F% *sD82 8,#68!
7-D32ZE3..G
/ !G %?8U%/
# M?7$&!?7KAI(
( O.'()0o-e0w!6
#7(B9*D!ZE%
# $KAI0
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5ew
Đồ án tốt nghiệp Chương 1: Tổng quan mạng truy nhập
Hình 1.3: Sự phát triển của các dòng thiết bị truy nhập0
1.4 Các công nghệ truy nhập
1.4.1 Phân loại
X3#?2+ :$!E&D0y :6
&:$!5!2+_(29@EE8]?
(S0
zK:$!(29@E_
nID9@P_
{dD37 D|tR90F+()_D9lG7M($c
OE&4Am9@PMc4AmOmAd9@PM4AmAmAd}mAd$5O
<
nID9@_
{dD37 D~tR90F+()_E&mAdE&
R!(5MRXOE&DG 8](: &$MKdXOE
&DGdRmA•D&<
zK:$!(2E8]?(S_
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5eh
Đồ án tốt nghiệp Chương 1: Tổng quan mạng truy nhập
nXE&D/_
{XE&!(59@"!4AmmAd€55(2 T
!Q0
{XE&!(5XR2?-X}IF0
{XE&KdX2 &
{XE&DG2X}IFKdXKAI
nXE&DE_
X63-#DE5!G 4€€M9.e0eO0
I5! 3@!k9!&79*63(&P
K}%/+()E&81$!!•5$5rA10X(&
% - $ E & •d} % / ` ! $% D $v •ft0ee
•ft0ee9•ft0ee•ft0ee0I5!$(&%/.
`•fe0ee/DE 2 2
MRRmAdRmAO%# $(k G.9+&?
-0X7k$(&%& &!9!
2! 3&7D'()&0
PAN LAN MAN WAN
Bluetooth
802.15
802.11a
802.11b
802.11g
802.11n
HiperLAN2
802.11
802.16
MMDS
LMDS
2.5G/3G
GSM/GPRS
CDMA/1x/3x
4G
Notebook/PC đến
thiết bị / Máy in /
Bàn phím/ Điện
thoại
Máy tính - Máy
tính và tới
internet
Truy nhập đến km
cuối cùng và cố
định
Các máy cầm tay và
thiết bị PDA đến
Internet
< 1Mbps 2 đến 54 + Mpbs 22+ Mbps 10 đến 384 kbps
Bảng 1.1: Các công nghệ truy nhập vô tuyến.
1.4.2 So sánh và đánh giá các công nghệ truy nhập
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5ex
Đồ án tốt nghiệp Chương 1: Tổng quan mạng truy nhập
X63!E&D2?3-
_
1.e0t_!6!#//E&0
1.e0w_ ?E&D2+0
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5e‚
Đồ án tốt nghiệp Chương 1: Tổng quan mạng truy nhập
Công nghệ Băng thông Ưu điểm Nhược điểm
I7 $2
I7
7
m$ƒ
MFifO
ww0‚b9„ x‚0‚b9„
K#
J…
I7 #D
mAd
M}mAdO
e0xR9„ •R9„
I7 !
=D!
? `
R!(5 I7 ef
R9„
I7 wf
R9„
I7 !
J…
X`E()
X#69@"
.…
4mA
et•b9„ et•b9„
A'()
I8U + %
mAd
I7 D
X+#!
b3G.$v
F&
ww0‚b9„ hffb9„
b. @
()
I7 $T $2
#
X+9*!
=D8!
† 8^ (!
() ]
FE(
Ik
E&
Ik
E&
X3 . @ (
(*)
? ` E
&
b3 @
2(&
FE7
*
Ik
E&
Ik
E&
I7 !
?#
()0
X+9*!0
K ()
0
K)!$
5
XG
d% M V
J9O
d% MV
J9O
I !0
X#$8,7
!
J Q
KdX e•R9„ hxR9„
X3>^QU
2 8] (:
&$
X8 3 `
Bảng 1.2: Đánh giá chung về các công nghệ truy nhập.
Công nghệ Băng thông Ưu điểm Nhược điểm
I7 $2
I7
7
m$ƒ
MFifO
ww0‚b9„ x‚0‚b9„ K#
I7 #D
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5e‡
Đồ án tốt nghiệp Chương 1: Tổng quan mạng truy nhập
J…
mAd
M}mAdO
e0xR9„ •R9„
I7 !
=D!
? `
R!(5 I7 ef
R9„
I7 wf
R9„
I7 !
J…
X`E()
X#69@"
.…
4mA
et•b9„ et•b9„
A'()
I8U + %
mAd
I7 D
X+#!
b3G.$v
F&
ww0‚b9„ hffb9„
b. @
()
I7 $T $2
#
X+9*!
=D8!
† 8^ (!
() ]
FE(
Ik
E&
Ik
E&
X3 . @ (
(*)
? ` E
&
b3 @
2(&
FE7
*
Ik
E&
Ik
E&
I7 !
?#
()0
X+9*!0
K ()
0
K)!$
5
XG
d% M V
J9O
d% MV
J9O
I !0
X#$8,7
!
J Q
KdX e•R9„ hxR9„
X3>^QU
2 8] (:
&$
X8 3 `
Bảng 1.3: So sánh về giá thành các công nghệ
o&8%
p#?$&EDl8%D
9!T8%U9._
I#$#!9@E"8E 3
+$8%E&G)
It$#!8](k7H$6HU%7 3
C/()U9. 3+$DE%&
;t h0
KDE) hJ
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5e•
Đồ án tốt nghiệp Chương 1: Tổng quan mạng truy nhập
= &hDE)$;8%_
o8%e_I;&7:7M%/ (&
-•d}•O0
o8% t_ I; + (& M % (& $ JAR 4RItfff
•XmR}O0
1.4 Kết luận chương
I!8Ue5 %&G ?
D/ !DW8:$!
D5!9@EE8]?(S0
Y8%D!8U$3?G
8 ?7#8%%E&D5!&
J%2+DH$6HUE7 0
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5ei
Đồ án tốt nghiệp Chương 2: Mạng quang thụ động với chuẩn GPON
CHƯƠNG 2: MẠNG QUANG THỤ ĐỘNG VỚI CHUẨN GPON
2.1 Mạng thụ động PON
2.1.1 Khái niệm mạng quang thụ động
RG) KL$GE3"' &
)9*G &'0KL$E&'()9G
MA$5O 7%#?9* "7G08D!KL
9!T_A,G99,9q *8%#+9$H
+]!#68KL3/8 >88_
bE2"#T &2E.8^$uT0
I! 8]?E7/ 29!0d!#
6?(…!U-3j)!(+&0F&'()$
&) $@ D&70
X+!D9.!(8VC0
=7%#6KLE#GG *79G0
I+&39@"$%E#GC-.
-D.@29*.!%8],+&9@P0
X!2 @9@"&7.()E&?(S
28sD,sDq98%30
2.1.2 Đặc điểm chính của hệ thống
n=>8&7KL$9*) :7,G
;29!'()9$53$2%e_et•0
nKLu,!}IR€550
nKLu,(*)!5((5!7 !0
nb.@#9@E!0
nI!&7KL9@E 8,…!? ?
$.+!'()0
nb.@D()E&•mRq2:5!(."
#9@E .7$8,G" 7
/LdI$50
nKL&?(St?2t,Gt?2ke
,G0
nKL3u,!!-:!90
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5tf
Đồ án tốt nghiệp Chương 2: Mạng quang thụ động với chuẩn GPON
2.1.3Kiến trúc mạng quang thụ động PON
X#6KLU9.T"$LdI$5G
Lr„LI0LdI+$9* "7+.#3&)7#
.$!(*)$?+&EG,G0I+&;LdI
$5G0A$5G 8,'() :E#;
,(# 8]'()M3$wt‚h!>et• ? 3)
!&7$5O2!.7 $tf0= 8,+
&;LdI+8]'()"39Lr„LI0
Hình 2.1: Mô hình chung của mạng quang thụ động PON
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5te
Đồ án tốt nghiệp Chương 2: Mạng quang thụ động với chuẩn GPON
I;E-^2KLB 8,(8%(
68_
Hình 2.2: Các dạng kiến trúc của PON
I!U T2"+KL$_
LdI_=:$9*72G >X55Lˆ‰503$
"GH#!&7JKL#!(&
DKL!9*Lr+8]'()!(&!+
&+ 8]$20
Lr_=:$9*$Q >+03$ 7
GŠIIo0Lr3&)+&G;!(&KL
`+&!9*+&?-+&
! 8,'()29!0
LI_=:$9* "7+8]'()$ 7kLm0
Lm_o&7:7G+;LdI Lr„LI0X)
&7:7GLm9!T" :_
R@EG
m:.G
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5tt
Đồ án tốt nghiệp Chương 2: Mạng quang thụ động với chuẩn GPON
o7GLmŠ
A$5M9„qGO0y :9„qG+$9
E#G0mk +&G^ "!?+
&^ "0X&7E8]$e_he_•<=:$9)
$E.#T0A!!9)!&7
0o&7$%-!$%0F%&7$e_t-
!!.w(1%&7$e_wt-!7$ex(10A!
+$!5!9^8!.!!G-'$v0
o-t0w!92$v9E#G0J.'
"!3w98%3‹e^ 8]7‹t‹w^ 8]$2%9
E#3&7$e_t- "3t''398%3
!$‹t98%3$‹e'$398%3!$‹w
98%3$‹e0
Hình 2.3: Bộ chia công suất quang
2.1.4 Các chuẩn PON
ITU-TG983
}KLM}IRK5L$5N!ORG) }IR0=:$
`G) "20I; 8,'()!()
8U2?}IR0
1KLM1!(9(KLO$`2?}KL0=8,9 u,
!•mRq2:5!98%3#9@E 8]$2
$%U+H$H!0=T]!!(&G.$v`H$
LRX4/LdILr„LI!q#u,)_
nJi•w0e_@eii•-9?$%D$v8&7}KL„1KL0
nJi•w0t_@eiii >+!(& ?G.$vLI0
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5tw
Đồ án tốt nghiệp Chương 2: Mạng quang thụ động với chuẩn GPON
nJi•w0w_IEG@tffe >+^#/(*)
EG:998%30
nJi•w0h_IEG@tffeE./U" u,
99@" !LIkKL0
nJi•w0x_IEG@tfft */U9.!&
!1KL0
nJi•w0‚_IEG@tfft *s/^!!(&
?"!G.$v/@LI0
nJi•w0‡_IEG@tffe *s/^!!(&
?"!G.$v/@m1}LI0
ITU-T984
JKLMJ9KLO$`1KL03u,7 !
U@8]9.!DH$%!M}IRJ€R€5O
nJi•h0e_E./ >+&7JKL8$6
7 9+9.!&9.!D
nJi•h0t_Y */E7JKL7 $2$MexxR9„
‚ttR9„exJ9„txJ9„O7$MexJ9„txJ9„O
nJi•w0h_RE./ >+?)?(SJKL9.
8U *!.! /@9.!
(8V9.!D0
IEEE 802.3ah
€KLJ€KLM€55KLO$`4€€€ '()€55
!(/$&30
I!.KL.€KL 8,u,
#0?#(*) H. $
D?.$8$8,R5!MR€O # (*)0I2U
(-).€KLBD2j3()!
3GE;C0
2.1.5So sánh mạng PON và AON
RG }LM}5L$5N!O$6
c 0IE8]u29!3 8]G2;9*
:M}5!(5O 29!0
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5th
Đồ án tốt nghiệp Chương 2: Mạng quang thụ động với chuẩn GPON
X3#?7 !8 8, aDKL
}L0I2^ :65q7E7GH89@
E.@ ?$T!.<
F?9@E
3?(*)ZE2"7 !84KIFFLm
X!ˆ55555<m! 39@E$# ?EkGH01.t0e
(8% :!-GU?9@E 8,/tE
&0
AON PON Đánh giá
Băng thông tối đa cho một thuê bao
p
F%u29!
' () 2
8]G-
9@ E 3
l!!.;
effR9 eJ9
M 7% -
!>EO0
o,$v
X`KL
8,2
!q9@E#
!LdI
$70
}L8U
XE&}L7U9@
E7 u29!
$$%U01^- 7%
(!&-9@E
8]$%U29!
-'()
KL-E ?
0
Điều chỉnh băng thông
=U.
b !(5
D 8,#!;
!($5-8]
3 : #
8,9@E!
29!! 3
9l &
!"0
b3@
= ?j9@E
29!-#
3-3)!
#6KL0
=?3 8,.
!8U$
# 6 KL 3
#-(BŒe0
}L7U
XE&}L7U
9^ - 3 (Z ( : #
U0
Bảng 2.1: Bảng so sánh AON và PON về băng thông
ZI*bX6cdefXgFIhc1 K5tx