Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

đồ án kỹ thuật viễn thông Nghiên cứu về tổng đài Alcatel 1000E10 như nêu tổng quan về tổng đài OCB283 , các trạm đa xử lý điều khiển ..DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.08 KB, 89 trang )



L i nói đ uờ ầ
Vi n thông l m t trong nh ng c s cho s phát tri n c a xã h i . S phátễ à ộ ữ ơ ở ự ể ủ ộ ự
tri n c a h t ng c s vi n thông l y u t quan tr ng thúc y n n kinh t phátể ủ ạ ầ ơ ở ễ à ế ố ọ đẩ ề ế
tri n góp ph n nâng cao i s ng xã h i .ể ầ đờ ố ộ
Ho chung v i s phát tri n c a công ngh vi n thông th gi i , nghµnh vi nà ớ ự ể ủ ệ ễ ế ớ ễ
thông Vi t nam c ng không ng ng phát tri n . V i chi n l c i th ng v o côngệ ũ ừ ể ớ ế ượ đ ẳ à
ngh m i ang c s d ng r ng rãi t i các n c phát tri n , nhi u thi t b hi nệ ớ đ đượ ử ụ ộ ạ ướ ể ề ế ị ệ
i ã c l p t v khai thác trên m ng l i vi n thông n c ta .đạ đ đượ ắ đặ à ạ ướ ễ ướ
Trong ó t ng i i n t E10B c a hãng Alcatel l thi t b i n t s u tiênđ ổ đà đệ ử ủ à ế ị đệ ử ốđầ
c l p t v khai thác trên m ng vi n thông Vi t nam v o n m 1990 . Ngayđượ ắ đặ à ạ ễ ệ à ă
sau khi a v o ho t ng, E10B ã ch ng t tính u vi t v kh n ng áp ngđư à ạ độ đ ứ ỏ ư ệ à ả ă đ ứ
t t các nhu c u v d ch v vi n thông c a khách hµnglóc ó. Tuy nhiên , v i t cố ầ ề ị ụ ễ ủ đ ớ ố
phát tri n r t nhanh c a khoa h c công ngh m c bi t l trong l nh v cđộ ể ấ ủ ọ ệ à đặ ệ à ĩ ự
công ngh thông tin v thông tin liên l c , th h ban u E10B ã b c l nh ngệ à ạ ế ệ đầ đ ộ ộ ữ
h n ch nh t nh c a nó . kh c ph c các y u i m y , th h m i 1000E10ạ ế ấ đị ủ Để ắ ụ ế để ấ ế ệ ớ
hay còn g i l OCB283 - M t b c nh y v t v công ngh v c tính k thu t ,ọ à ộ ướ ả ọ ề ệ àđặ ỹ ậ
ã c hãng Alcatel a ra th tr ng v nhanh chóng ch ng t c th m nhđ đượ đư ị ườ à ứ ỏ đượ ế ạ
c a mình . T i Vi t nam , t t ng i A1000E10 u tiên c l p t t i 75ủ ạ ệ ừ ổ đà đầ đượ ắ đặ ạ
inh Tiên Ho ng - H n i n m 1992 n nay ta ã có h ng ch c t ng iĐ à à ộ ă đế đ à ụ ổ đà
A1000E10 khác c l p t v a v o ho t ng có hi u qu trên kh p cácđượ ắ đặ à đư à ạ độ ệ ả ắ
t nh th nh cu¶ t n c v ng y c ng ch ng t c tính thích ng cao c a nóỉ à đấ ướ à à à ứ ỏđượ ứ ủ
trên m ng vi n thông Vi t nam.ạ ễ ệ
Sau th i gian nghiên c u v tìm hi u v t ng i Alcatel 1000E10 v Tr mờ ứ à ể ề ổ đà à ạ
i u khi n chính (SMC) trong t ng i , d i s h ng d n c a th y giáođề ể ổ đà ướ ự ướ ẫ ủ ầ
Nguy n V n Th ng em ã ho n th nh t i t t nghi p c a mình v i n i dungễ ă ắ đ à à đề à ố ệ ủ ớ ộ
án trình b y g m có 2 ph n:đồ à ồ ầ
Ph n Iầ : Nghiên c u v t ng i Alcatel 1000E10 nhứ ề ổ đà nêu t ng quan v t ngổ ề ổ
i OCB283 , các tr m a x lý i u khi n .đà ạ đ ử đề ể
Ph n IIầ : Phân tích tr m i u khi n chính trong t ng i OCB283 g m c uạ đề ể ổ đà ồ ấ


trúc tính n ng v nguyên lý ho t ng c a tr m i u khi n chính, quá trìnhă à ạ độ ủ ạ đề ể
v n h nh v b o d ng, th t c phòng v trong tr m SMC.ậ à à ả ưỡ ủ ụ ệ ạ
Trong th i gian h c t p v nghiên c u l m án em ã r t c g ng , nh ngờ ọ ậ à ứ à đồ đ ấ ố ắ ư
không th tránh kh i nh ng sai sót . Em r t mong c s góp ý , ch b o c aể ỏ ữ ấ đượ ự ỉ ả ủ
các th y cô giáo .ầ
Sau cùng , cho phép em c b y t l i cám n chân th nh t i th y giáođượ à ỏ ờ ơ à ớ ầ
Nguy n V n Th ngễ ă ắ ã t n tình ch b o giúp em ho n th nh c t i t tđ ậ ỉ ả đỡ à à đượ đề à ố
nghi p c a mình. Nhân ây em xin chân th nh cám n t p th giáo viên khoaệ ủ đ à ơ ậ ể
i n T Vi n thông tr ng i h c Bách Khoa ã t n tình gi ng d y v h ngĐệ ử ễ ườ Đạ ọ đ ậ ả ạ à ướ
d n em trong su t khoá h c.ẫ ố ọ


Ph n Iầ
T ng quan v t ng đ i ổ ề ổ à
alcatel 1000E10
Ch ng I ươ
t ng quan c u trúc ch c n ngổ ấ ứ ă
t ng đ I alcatel1000 e10 (OCB283)ổ à
1. V trí v các ng d ng c a OCB283ị à ứ ụ ủ :
1.1. V trí :ị
- H th ng ALCATEL 1000. E10 (OCB 283) l h th ng chuy n m ch ho nệ ố à ệ ố ể ạ à
to n s c phát tri n g n ây nh t t t ng i Alcatel E10 (OCB 181) b ià ố đượ ể ầ đ ấ ừ ổ đà ở
CIT. V i tính a n ng Alcatel 1000. E10 có th m ng các ch c n ngớ đ ă ể đả đươ ứ ă
c a 1 t ng i ho n ch nh, t t ng i thuê bao dung l ng nh t i t ng iủ ổ đà à ỉ ừ ổ đà ượ ỏ ớ ổ đà
chuy n ti p hay c a ngõ qu c t dung l ng l n.ể ế ử ố ế ượ ớ
- Thích h p v i m i lo i hình m t dân s , các mã báo hi u v các môiợ ớ ọ ạ ậ độ ố ệ à
tr ng khí h u, nó t o ra nh ng l i nhu n cao cho t t c các d ch v thôngườ ậ ạ ữ ợ ậ ấ ả ị ụ
tin hi n i nh : i n tho i thông th ng, ISDN, các d ch v nghi p v ,ệ đạ ư Đệ ạ ườ ị ụ ệ ụ



i n tho i vô tuy n t b o ( i n tho i di ng) v các ng d ng m ng thôngđệ ạ ế ế à đệ ạ độ à ứ ụ ạ
minh.
- c thi t k v i c u trúc m , nó g m 3 phân h ch c n ng c l p ( cĐượ ế ế ớ ấ ở ồ ệ ứ ă độ ậ đượ
liên k t v i nhau b i các giao ti p chu n):ế ớ ở ế ẩ
• Phân h truy nh p thuê bao u n i các ng dây thuê bao t ng t ,ệ ậ đấ ố đườ ươ ự
s .ố
• Phân h i u khi n v u n i có nhi m v qu n lý chuy n m ch kênhệ đề ể à đấ ố ệ ụ ả ể ạ
phân chia theo th i gian v các ch c n ng x lý cu c g i.ờ à ứ ă ử ộ ọ
• Phân h i u h nh v b o d ng qu n lý t t c các ch c n ng cho phépệ đề à à ả ưỡ ả ấ ả ứ ă
ng i i u h nh h th ng s d ng h th ng v b o d ng nó theo trìnhườ đ ề à ệ ố ử ụ ệ ố à ả ưỡ
t các công vi c thích h p.ự ệ ợ
- Trong m i phân h ch c n ng, nguyên t c c b n l phân ph i các ch c n ngỗ ệ ứ ă ắ ơ ả à ố ứ ă
gi a các m«dun ph n c ng v ph n m m. Nguyên t c n y t o ra nh ngữ ầ ứ à ầ ề ắ à ạ ữ
thu n l i sau:ậ ợ
• áp ng nhu c u v u t trong giai o n l p t ban u,Đ ứ ầ ềđầ ư đ ạ ắ đặ đầ
• Phát tri n d n n ng l c x lý v u n i,ể ầ ă ự ử àđấ ố
• T i u an to n ho t ng,ố ư độ à ạ độ
• Nâng c p công ngh d d ng v c l p i v i các ph n khác nhau c aấ ệ ễ à àđộ ậ đố ớ ầ ủ
h th ng.ệ ố
- c l p t nhi u n c, E 10 có th thâm nh p v o m ng vi n thông r ngĐượ ắ đặ ở ề ướ ể ậ à ạ ễ ộ
kh p (m ng qu c gia v m ng qu c t ):ắ ạ ố à ạ ố ế
• Các m ng i n tho I: t ng t ho c s , ng b hay không ng b .ạ đệ ạ ươ ự ặ ố đồ ộ đồ ộ
• Các m ng báo hi u s 7 CCITT ( ây l c s c a m ng thông minh).ạ ệ ố đ à ơ ở ủ ạ
• M ng b sung giá tr ( ó l các d ch v cung c p cho ng i s d ngạ ổ ị đ à ị ụ ấ ườ ử ụ
m ng v có kh n ng xâm nh p qua m ng. Ví d : Th i n t ,ạ à ả ă ậ ạ ụ ư đ ệ ử
videotex v các d ch v thông báo chung vv ).à ị ụ …
• Các m ng s li u. ạ ố ệ
• Các m ng i u h nh v b o d ng.ạ đề à à ả ưỡ
1.2. Các ng d ng h th ng :ứ ụ ệ ố
- Kh i truy nh p thuê bao xa (T ng i v tinh).ố ậ ổ đà ệ

- T ng i n i h t.ổ đà ộ ạ
- T ng i chuy n ti p (g m c n i h t, trung k hay c a ngõ qu c t ).ổ đà ể ế ồ ả ộ ạ ế ử ố ế
- T ng i n i h t / chuy n ti p.ổ đà ộ ạ ể ế
- T ng i quá giang.ổ đà
- T p trung thuê bao.ậ
1.3. M ng to n c u (Global Network) :ạ à ầ
S phát tri n c a Alcatel l chìa khoá m ra m t vi n c nh v m ng to nự ể ủ à để ở ộ ễ ả ề ạ à
c u. M ng to n c u c p t i t t c các d ch v m khách h ng yêu c u trongầ ạ à ầ đề ậ ớ ấ ả ị ụ à à ầ
t ng lai.ươ
M ng to n c u c a Alcatel g m m ng tho i ISDN, các m ng s li u v m ngạ à ầ ủ ồ ạ ạ ạ ố ệ à ạ
b sung giá tr ( c bi t trong m ng b sung giá tr l m ng x lý v n b n vổ ị Đặ ệ ạ ổ ị à ạ ử ă ả à
Videotext), các m ng thông minh, các h th ng thông tin di ng, các m ngạ ệ ố độ ạ
i u h nh v b o d ng v cu i cùng l m ng ISDN b ng r ng s d ng k thu tđề à à ả ưỡ à ố à ạ ă ộ ử ụ ỹ ậ
truy n d n không ng b ATM .ề ẫ đồ ộ
Các d ch v m ng ị ụ ạ
b xungổ giá trị
Visio
Conference
Ph ¬ng th c ứ
truy n d n c n ề ẫ ậ
ng B b ng r ng đồ ộ ă ộ
ATM
TMN
M¹ng qu¶nlý
vi n thôngễ
Alcatel
1000 E 10
ISDN
Chuy n m ch ể ạ
gói

Freecall
Minitel
Videotex
Alcatel 1100
Alcatel
1100
Alcatel
1400
M ng thông ạ
minh
Alcatel
1300
Alcatel
900
i n tho i Đ ệ ạ
di ngđộ
Alcatel 1000


Hình 1.1: T ng i Alcatel 1000 E10 t t i trung tâm m ng to n c uổ đà đặ ạ ạ à ầ
Hình I.2: V trí c a ALCATEL 1000 E10 trong m ng tho i.ị ủ ạ ạ
S : B t p trung thuê bao xa.ộ ậ
L : T ng i n i h t.ổ đà ộ ạ
TR : T ng i chuy n ti p.ổ đà ể ế
CID : T ng i qu c t g i ra.ổ đà ố ế ọ
CIA : T ng i qu c t .ổ đà ố ế
CIT : T ng i chuy n ti p qu c t .ổ đà ể ế ố ế
s
s
s

l
l t r
t r
t r
t r
l
l s
s
s
c i d c i a
c i t


Hình I. 3 : V trí c a CSN i v i OCB - 283.ị ủ đố ớ
1.4. Các giao ti p ngo I vi :ế ạ
Hình I. 4: Giao ti p Alcatel E10 v i các m ng ngo i vi.ế ớ ạ ạ
 . Thuê bao ch 2, 3 ho c 4 dây.ếđộ ặ
 . Truy nh p ISDN c s t c 144 Kb/s (2B + D).ậ ơ ở ố độ
 . Truy nh p ISDN t c c b n 2.048 Mb/s (30 B + D).ậ ố độ ơ ả
, . Tuy n PCM tiêu chu n 2 Mb/s, 32 kênh, CCITT G732.ế ẩ
, . Tuy n s li u t ng t ho c s 64 Kb/s ho c PCM tiêu chu n.ế ố ệ ươ ự ặ ố ặ ẩ
 . ng s li u 64 Kb/s (Giao th c X.25) ho c ng t ng t v i t c Đườ ố ệ ứ ặ đườ ươ ự ớ ố độ
<19.200 baud/s.
PABX








M ng báo hi u s ạ ệ ố
7 CCITT
NT
M ng i u h nh ạ đề à
v b o d ngà ả ưỡ
M ng b sung ạ ổ
d ch vị ụ
ALCATEL 1000 E10
M ng s li uạ ố ệ
M ng i n tho i ạ đ ệ ạ
s d ng báo hi u ử ụ ệ
kênh riêng

Connecting
Swichboard

Analogue
Subscriber

Digital-
Subscriber
MIC
LR
CSNL
CSNL

Analogue
Subscriber


Digital-
Subscriber


2. C u trúc ch c n ng :ấ ứ ă
2.1. C u trúc ch c n ng t ng th :ấ ứ ă ổ ể
Alcatel E10 g m 3 kh i ch c n ng riêng bi t ó l :ồ ố ứ ă ệ đ à
- Phân h truy nh p thuê bao : u n i các ng thuê bao t ng t v thuêệ ậ Đểđấ ố đườ ươ ự à
bao s .ố
- Phân h i u khi n v u n i : Th c hi n ch c n ng u n i v x lý g i.ệđề ể àđấ ố ự ệ ứ ă đấ ố à ử ọ
- Phân h i u h nh v b o d ng : H tr m i ch c n ng c n thi t cho i uệ đề à à ả ưỡ ỗ ợ ọ ứ ă ầ ế đề
h nh v b o d ng.à à ả ưỡ
- M i kh i ch c n ng có ph n m m riêng phù h p v i ch c n ng m nó mỗ ố ứ ă ầ ề ợ ớ ứ ă à đả
nhi m.ệ
2.2. Các giao ti p chu n c a các phân h :ế ẩ ủ ệ
- Trao i thông tin gi a phân h truy nh p thuê bao v phân h i u khi n vđổ ữ ệ ậ à ệđề ể à
u n i s d ng báo hi u s 7 CCITT. Các phân h c u n i b i cácđấ ố ử ụ ệ ố ệ đượ đấ ố ở
ng ma tr n LR ho c các ng PCM.đườ ậ ặ đườ
- Các ng ma tr n LR l các tuy n ghép 32 kênh, không c mã hoáđườ ậ à ế đượ
HDB3, v có cùng c u trúc khung nhà ấ các tuy n PCM (1 TS c a LR g m 16ế ủ ồ
bít)
- Phân h i u khi n v u n i c n i t i phân h i u i u h nh b oệ đề ể à đấ ố đượ ố ớ ệ đề đề à ả
d ng thông qua vòng ghép thông tin MIS (Token ring).ưỡ

M ng i n tho iạ đ ệ ạ
M ng b sungạ ổ
PABX
NT

Phân h ệ

truy nh pậ
thuê bao

Phân h ệ
i u khi n đ ề ể
và u n iđấ ố
phân h i uệđ ề
hành và
b o d ngả ưỡ
M ng s li uạ ố ệ
M ng i u ạ đ ề
h nh v B o à à ả
d ngưỡ
PABX : T ng i nhánh t ng riêng ( T ng i c quan)ổ đà ựđộ ổ đà ơ
NT: u cu i m ngĐầ ố ạ
Hình I. 5: Alcatel E10 v các m ng thông tin.à ạ
M ng báo hi u s ạ ệ ố
7 CCITT
LR
LR

PGS
PC
PC
TR
TR
TX
TX
MR
MR

GX
GX
MQ
MQ
OM
OM
Ma tr n ậ
chuy n m ch ể ạ
chính
Ma tr n ậ
chuy n m ch ể ạ
chính
URM
URM
BT
BT
ETA
ETA
PU/PE
PU/PE
COM
COM
CSNL
CSND
CSED
Các trung kế
v các thi t b à ế ị
thông báo ghi
s nẵ
Vòng ghép thông tin

TMN
ALarms
LR


2.3. C u trúc ch c n ng (ph n m m) :ấ ứ ă ầ ề
Hình I. 6: C u trúc ch c n ng (v ph n m m) c a OCB 283.ấ ứ ă à ầ ề ủ
2.3.1. Kh i c s th i gian (BT) :ố ơ ở ờ
- Kh i c s th i gian BT ch u trách nhi m phân ph i th i gian v ng b choố ơ ở ờ ị ệ ố ờ àđồ ộ
các ng LR v PCM v cho các thi t b n m ngo i t ng i.đườ à à ế ị ằ à ổ đà
- B phân ph i th i gian l b i ba (3 n v c s th i gian).ộ ố ờ à ộ đơ ị ơ ở ờ
- ng b , t ng i có th l y ng h bên ngo i hay s d ng chính ngĐể đồ ộ ổ đà ể ấ đồ ồ à ử ụ đồ
h c a nó (kh i BT).ồ ủ ố
2.3.2. Ma tr n chuy n m ch chính (MCX) :ậ ể ạ
- MCX l ma tr n vuông v i 1 t ng chuy n m ch th i gian T, nó có c u trúcà ậ ớ ầ ể ạ ờ ấ
ho n to n kép, cho phép u n i t i 2048 ng m ng (LR). à à đấ ố ớ đườ ạ
LR l tuy n 32 khe th i gian, m i khe 16 bít.à ế ờ ỗ
- MCX có th th c hi n các ki u u n i sau:ể ự ệ ể đấ ố
• u n i n h ng gi a b t k 1 kênh v o n o v i b t k 1 kênh ra n o.Đấ ố đơ ướ ữ ấ ỳ à à ớ ấ ỳ à
Có th th c hi n ng th i u n i s l ng cu c n i b ng s l ng kênhể ự ệ đồ ờ đấ ố ố ượ ộ ố ằ ố ượ
ra.
• u n i b t k 1 kênh v o n o v i M kênh ra.Đấ ố ấ ỳ à à ớ
• u n i N kênh v o t i b t k N kênh ra n o có cùng c u trúc khung.Đấ ố à ớ ấ ỳ à ấ
Ch c n ng n y c p t i u n i Nx64 Kb/s.ứ ă à đề ậ ớ đấ ố
- MCX do COM i u khi n (COM l bé i u khi n chuy n m ch ma tr n).đề ể à đề ể ể ạ ậ
COM có nhi m v sau :ệ ụ
• Thi t l p v gi i phóng u n i. i u khi n ây s d ng ph ng phápế ậ à ả đấ ố Đề ể ở đ ử ụ ươ
i u khi n u ra.đề ể đầ
• Phòng v u n i, b o m u n i chính xác.ệđấ ố ả đả đấ ố



2.3.3. Kh i i u khi n trung k PCM (URM) :ố đề ể ế
- URM cung c p ch c n ng giao ti p gi a các PCM bên ngo i v OCB 283ấ ứ ă ế ữ à à
Các PCM n y có th n t :à ểđế ừ
• n v truy nh p thuê bao xa (CSND) ho c t n v truy nh p thuê baoĐơ ị ậ ặ ừ đơ ị ậ
i n t xa CSED ( ây thuê bao i n t hi u l các thuê bao t ng tđệ ử ở đ đệ ử ể à ươ ự
v các thi t b u n i ây không ph i l s )à ế ị đấ ố ởđ ả à ố
• T các t ng i khác, s d ng báo hi u kênh k t h p ho c báo hi u s 7.ừ ổ đà ử ụ ệ ế ợ ặ ệ ố
• T các thi t b thông báo ghi s nừ ế ị ẵ
- Th c t URM th c hi n các ch c n ng sau ây:ự ế ự ệ ứ ă đ
• Bi n i mã HDB3 th nh mã nh phân (bi n i t trung k PCM sangế đổ à ị ế đổ ừ ế
ng m ng LR)đườ ạ
• Bi n i mã nh phân th nh HDB3 (chuy n i t LR sang PCM)ế đổ ị à ể đổ ừ
• Tách v x lý báo hi u kênh k t h p trong TS 16 ( t trung k PCM v oà ử ệ ế ợ ừ ế à
OCB)
• Chèn báo hi u kênh k t h p v o TS 16 (t OCB ra trung k PCM).ệ ế ợ à ừ ế
2.3.4. Kh i qu n lý thi t b ph tr (ETA) :ố ả ế ị ụ ợ
ETA tr giúp các ch c n ng sau :ợ ứ ă
- T o âm báo (GT)ạ
- Thu phát tín hi u a t n (RGF)ệ đ ầ
- Tho i h i ngh (CCF)ạ ộ ị
- Cung c p ng h cho t ng i (CLOCK)ấ đồ ồ ổ đà
Hình I. 7: Ch c n ng c a ETA.ứ ă ủ
2.3.5. Kh i i u khi n giao th c báo hi u s 7 (PUPE) v kh i qu n lý báoố đề ể ứ ệ ố à ố ả
hi u s 7 (PC) :ệ ố
Vi c u n i cho các kênh báo hi u 64 Kb/s t i thi t b x lý giao th c báoệ đấ ố ệ ớ ế ị ử ứ
hi u s 7 (PUPE) c thi t l p qua tuy n n i bán c nh c a ma tr n chuy nệ ố đượ ế ậ ế ố ố đị ủ ậ ể
m ch.ạ
- PUPE th c hi n các ch c n ng sau:ự ệ ứ ă
• X lý m c 2 (m c kênh s li u báo hi u),ử ứ ứ ố ệ ệ

•T o tuy n b n tin (1 ph n trong m c 3).ạ ế ả ầ ứ
- PC th c hi n các ch c n ng sau:ự ệ ứ ă
•Qu n lý m ng báo hi u (1 ph n c a m c 3),ả ạ ệ ầ ủ ứ
•B o v PUPE,ả ệ
•Các ch c n ng giám sát khác.ứ ă
GT
RGF
CCF
CLOCK
E
T
A
LR
LR
LR


2.3.6. Kh i x lý g i ( MR) :ố ử ọ
- Kh i x lý g i MR có trách nhi m thi t l p v gi i to các thông tin.ố ử ọ ệ ế ậ à ả ả
- MR a ra nh ng quy t nh c n thi t x lý các cu c thông tin v i cácđư ữ ế đị ầ ế để ử ộ ớ
danh m c báo hi u nh n c v sau khi tham kh o b qu n lý c s d li uụ ệ ậ đượ à ả ộ ả ơ ở ữ ệ
thuê bao v phân tích (TR). B x lý g i (MR) x lý các cu c g i m i v cácà ộ ử ọ ử ộ ọ ớ à
ho t ng t máy, gi i to thi t b , i u khi n vi c óng, m chuy n m ch.ạ độ đặ ả ả ế ị đề ể ệ đ ở ể ạ
vv
- Ngo i ra, b x lý g i có trách nhi m th c hi n các nhi m v qu n lý khácà ộ ử ọ ệ ự ệ ệ ụ ả
(qu n lý vi c o th các m ch trung k , các giám sát l t v t).ả ệ đ ư ạ ế ặ ặ
2.3.7. Kh i qu n lý c s d li u phân tích v c s d li u thuê bao ( TR) :ố ả ơ ở ữ ệ à ơ ở ữ ệ
- Ch c n ng c a TR l th c hi n qu n lý vi c phân tích, qu n lý c s d li uứ ă ủ à ự ệ ả ệ ả ơ ở ữ ệ
các nhóm m ch trung k v thuê bao.ạ ế à
- TR cung c p cho b x lý g i (MR) các c tính thuê bao v trung k theoấ ộ ử ọ đặ à ế

yêu c u c a MR c n thi t thi t l p v gi i to các cu c thông tin. TRầ ủ ầ ế để ế ậ à ả ả ộ
c ng m b o s phù h p gi a các s nh n c v i các a ch c a cácũ đả ả ự ợ ữ ố ậ đượ ớ đị ỉ ủ
nhóm trung k ho c thuê bao (Ti n phân tích, phân tích, các ch c n ngế ặ ề ứ ă
phiên d ch).ị
2.3.8. Kh i o l ng l u l ng v tính c c cu c g i (TX) :ố đ ườ ư ượ à ướ ộ ọ
Ch c n ng c a TX l th c hi n vi c tính c c thông tin.ứ ă ủ à ự ệ ệ ướ
TX ch u trách nhi m:ị ệ
- Tính toán kho n c c phí cho m i cu c thông tin.ả ướ ỗ ộ
- L u gi kho n c c phí c a m i thuê bao c ph c v b i trung tâmư ữ ả ướ ủ ỗ đượ ụ ụ ở
chuy n m ch ( B i t ng i).ể ạ ở ổ đà
- Cung c p các thông tin c n thi t a t i OM ph c v cho vi c l p hoá nấ ầ ế đư ớ để ụ ụ ệ ậ đơ
chi ti t.ế
Ngo i ra, TX th c hi n các nhi m v giám sát trung k v thuê bao.à ự ệ ệ ụ ế à
2.3.9. Kh i qu n lý ma tr n chuy n m ch (GX) :ố ả ậ ể ạ
GX ch u trách nhi m x lý v b o v các u n i khi nh n c :ị ệ ử à ả ệ đấ ố ậ đượ
- Các yêu c u v u n i v ng t u n i t i t b x lý g i (MR) ho c kh iầ ề đấ ố à ắ đấ ố ớ ừ ộ ử ọ ặ ố
ch c n ng phân ph i b n tin (MQ).ứ ă ố ả
- Các l i u n i c chuy n t kh i ch c n ng i u khi n ma tr n chuy nỗ đấ ố đượ ể ừ ố ứ ă đề ể ậ ể
m ch (COM).ạ
Ngo i ra, GX th c thi vi c giám sát các tuy n nh t nh c a phân h u n ià ự ệ ế ấ đị ủ ệ đấ ố
c a t ng i ( nh các tuy n thâm nh p LA v các tuy n liên k t n i b t i maủ ổ đà ư ế ậ à ế ế ộ ộ ớ
tr n chuy n m ch chính LCXE), theo nh k ho c theo yêu c u t các tuy nậ ể ạ đị ỳ ặ ầ ừ ế
n o ó.à đ
2.3.10. Kh i phân ph i b n tin (MQ) :ố ố ả
MQ có trách nhi m phân ph i v t o d ng các b n tin n i b nh t nh nh ngệ ố à ạ ạ ả ộ ộ ấ đị ư
tr c tiên nó th c hi n: ướ ự ệ
- Giám sát các tuy n n i bán c nh ( các tuy n s li u báo hi u).ế ố ốđị ế ố ệ ệ
- X lý các b n tin t ETA v GX t i v phát các b n tin t i ETA v GX.ử ả ừ à ớ à ả ớ à
Ngo i ra, các tr m tr giúp MQ ho t ng nhà ạ ợ ạ độ c ng cho các b n tin gi a cácổ ả ữ
vòng ghép thông tin.



2.3.11. Vòng ghép thông tin (Token ring) :
1 t i 5 vòng ghép thông tin c s d ng truy n các b n tin t 1 tr m n yớ đượ ử ụ để ề ả ừ ạ à
t i 1 tr m khác. Vi c trao i các b n tin n y c th c hi n b i duy nh t 1ớ ạ ệ đổ ả à đượ ự ệ ở ấ
ki u môi tr ng, ó l m ch vòng thông tin TOKEN RING, s d ng 1 giao th cể ườ đ à ạ ử ụ ứ
duy nh t v giao th c n y c x lý phù h p v i tiêu chu n IEEE 802.5.ấ à ứ à đượ ử ợ ớ ẩ
Vòng ghép n ( C u hình rút g n).Vòng ghép n y l Vòng ghép liên tr mđơ ấ ọ à à ạ
(MIS) . Nhi u h n 1 vòng ghép :ề ơ
- 1 Vòng ghép liên tr m (MIS) d nh cho trao i l n nhau gi a các ch c n ngạ à đổ ẫ ữ ứ ă
i u khi n ho c gi a các ch c n ng i u khi n v i ph n m m i u h nh vđề ể ặ ữ ứ ă đề ể ớ ầ ề đề à à
b o d ng (OM).ả ưỡ
- T 1 t i 4 vòng ghép thâm nh p tr m (MAS) trao i gi a các ch c n ngừ ớ ậ ạ để đổ ữ ứ ă
u n i (URM, COM, PUPE) v các ch c n ng i u khi n.đấ ố à ứ ă đề ể
2.3.12. Ch c n ng i u h nh v b o d ng (OM) :ứ ă đề à à ả ưỡ
Các ch c n ng c a phân h i u h nh v b o d ng c th c hi n b i ph nứ ă ủ ệđ ề à à ả ưỡ đượ ự ệ ở ầ
m m i u h nh v b o d ng (OM).ề đề à à ả ưỡ
Chuyên viên i u h nh thâm nh p v o t t c thi t b ph n c ng v ph n m mđề à ậ à ấ ả ế ị ầ ứ à ầ ề
c a h th ng Alcatel 1000 E10 thông qua các máy tính thu c v phân h i uủ ệ ố ộ ề ệ đề
h nh v b o d ng nh : các b n i u khi n, môi tr ng t tính, u cu i thôngà à ả ưỡ ư à đề ể ườ ừ đầ ố
minh. Các ch c n ng n y có th c nhóm th nh 2 lo i:ứ ă à ểđượ à ạ
- i u h nh các ng d ng i n tho i.Đề à ứ ụ đ ệ ạ
- i u h nh v b o d ng c a h th ng.Đề à à ả ưỡ ủ ệ ố
Ngo i ra, phân h i u h nh v b o d ng th c hi n:à ệđề à à ả ưỡ ự ệ
- N p các ph n m m v s li u cho các kh i i u khi n v u n i v choạ ầ ề à ố ệ ố đề ể à đấ ố à
các kh i truy nh p (Digital) thuê bao CSN.ố ậ
- D phòng t m th i các thông tin t o l p hoá n c c chi ti t.ự ạ ờ ạ ậ đơ ướ ế
- T p trung s li u c nh báo t các tr m i u khi n v u n i thông quaậ ố ệ ả ừ ạ đề ể à đấ ố
các m ch vòng c nh báo.ạ ả
- B o v trung tâm c a h th ng.ả ệ ủ ệ ố

Cu i cùng, phân h i u h nh v b o d ng cho phép thông tin 2 h ng v iố ệ đề à à ả ưỡ ướ ớ
các m ng i u h nh v b o d ng, m c vùng v qu c gia. (TMN).ạ đề à à ả ưỡ ở ứ à ố
2.4. c u trúc ch c n ng ph n c ng :ấ ứ ă ầ ứ
PGS
Tr m giám sát To n ạ à
h th ngệ ố
LR
CSNL
CSND
CSED
CSED
SMC
SMC
STS
STS
SMT
SMT
SMA
SMA
Ma tr n ậ
chuy n m¹chể
chÝnh
Ma tr n ậ
chuy n m¹chể
chÝnh
SMX
SMX
SMM
SMM
MAS

Phân h truy nh pệ ậ
thuê bao
LR
Trung k v ế à

Các thi t bế ị
Thông báo
Phân h ệ
i u khiÓnđề
vµ u n iđấ ố
ALARMS
Phân h khai thác v ệ à

b o d ngả ưỡ
REM
LR
LR
MIS


Hình I. 8: C u trúc ph n c ng c a OCB 283ấ ầ ứ ủ
CSED : B t p trung thuê bao i n t xa ( B t p trung thuê bao t ng t ).ộ ậ đ ệ ử ộ ậ ươ ự
CSND : Kh i truy nh p (Digital) thuê bao xa. ố ậ
CSNL : Kh i truy nh p (Digital) thuê bao g n.ố ậ ầ
MAS : Vòng ghép thâm nh p tr m i u khi n chính.ậ ạ đề ể
MIS : Vòng ghép liên tr m.ạ
REM : M ng qu n lý vi n thông.ạ ả ễ
SMA : Tr m i u khi n thi t b ph tr .ạ đề ể ế ị ụ ợ
SMC : Tr m i u khi n chính .SMM : Tr m b o d ng.ạ đề ể ạ ả ưỡ
SMT : Tr m i u khi n trung k .ạ đề ể ế

SMX : Tr m i u khi n ma tr n chuy n m ch.ạ đề ể ậ ể ạ
STS : Tr m c s th i gian v ng b .ạ ơ ở ờ àđồ ộ
L u ýư : Hình v trên ây trình b y c u trúc ph n c ng c a h th ng trongẽ đ à ấ ầ ứ ủ ệ ố
tr ng h p t ng quát. Trong c u hình rút g n, không có MAS, v khi ó cácườ ợ ổ ấ ọ à đ
tr m SMT, SMA v SMX c u n i t i MIS.ạ à đượ đấ ố ớ
3. Các khái ni m chính :ệ
3.1. Tr m đi u khi n (SM) :ạ ề ể
- Thi t b ph n c ng c a chuy n m ch OCB 283 g m 1 t p h p các tr m i uế ị ầ ứ ủ ể ạ ồ ậ ợ ạ đề
khi n (Tr m a x lý) (SM). Các tr m n y trao i thông tin v i nhau thôngể ạ đ ử ạ à đổ ớ
qua 1 hay m t s vòng ghép thông tin (MIS ho c MAS).ộ ố ặ
- Tr m i u khi n g m : 1 hay nhi u b x lý, 1 hay nhi u b n i thông minhạ đề ể ồ ề ộ ử ề ộ ố
( ó l các bé i u khi n giao ti p) c u n i v i nhau thông qua 1 bus vđ à đề ể ế đượ đấ ố ớ à
trao i s li u thông qua 1 b nh chung.đổ ố ệ ộ ớ
- Có 5 ki u tr m i u khi n, phù h p v i ch c n ng m nó m nhi m:ể ạ đề ể ợ ớ ứ ă à đả ệ
• SMC : Tr m i u khi n chính.ạ đề ể
• SMA : Tr m i u khi n các thi t b ph trạ đề ể ế ị ụ ợ
• SMT : Tr m i u khi n trung k PCMạ đề ể ế
• SMX : Tr m i u khi n ma tr n chuy n m chạ đề ể ậ ể ạ
• SMM: Tr m i u khi n b o d ngạ đề ể ả ưỡ
3.2. Ph n m m trên tr m ML (đ t trên tr m) :ầ ề ạ ặ ạ
- 1 tr m cung c p 1 s các t p h p ph n m m con c g i l ph n m m tr mạ ấ ố ậ ợ ầ ề đượ ọ à ầ ề ạ
(ML). Chóng c chia l m ph n m m "ch c n ng" v ph n m m "tr m".đượ à ầ ề ứ ă à ầ ề ạ
- Ph n m m ch c n ng c phân công cho các ng d ng i n tho i c a hầ ề ứ ă đượ ứ ụ đ ệ ạ ủ ệ
th ng OCB 283 nhố : i u khi n cu c g i (ML MR), tính c c cu c g i (MLĐề ể ộ ọ ướ ộ ọ
TX), qu n lý c s d li u thuê bao v phân tích (ML TR), i u khi n tuy nả ơ ở ữ ệ à đề ể ế
PCM (ML URM), vv Các ph n m m ch c n ng n y v m t v t lý có thầ ề ứ ă à ề ặ ậ ể
c nh v v i m c linh ho t cao. Chóng có quan h v i c u trúc ch cđượ đị ị ớ ứ độ ạ ệ ớ ấ ứ
n ng c a h th ng.ă ủ ệ ố
- 1 ph n m m "tr m " (ML SM) g m các b ph n m m c nh cho phép tr mầ ề ạ ồ ộ ầ ề ốđị ạ
ó ho t ng c nhđ ạ độ đượ : Ph n m m h th ng, thông tin, kh i t o v b o v .ầ ề ệ ố ở ạ à ả ệ



3.3. Thông tin qua vòng thông tin (hay còn đ c g i lượ ọ à
vòng chuy n d u) token ring :ể ấ
T t c các tr m thông tin v i nhau thông qua duy nh t 1 lo i môi tr ng: óấ ả ạ ớ ấ ạ ườ đ
l m ch vòng thông tin (Token ring), phù h p v i tiêu chu n IEEE 802.5. Hà ạ ợ ớ ẩ ệ
th ng thông tin n y cho phép 1 ph n m m ch c n ng thông tin v i 1 ph n m mố à ầ ề ứ ă ớ ầ ề
khác m không c n bi t v trí c a nó.à ầ ế ị ủ
3.4. H th ng ma tr n chuy n m ch kép :ệ ố ậ ể ạ
H th ng ma tr n chuy n m ch (CCX) có c u trúc kép, d i d ng 2 nhánh Aệ ố ậ ể ạ ấ ướ ạ
v B.à
Khái ni m v h th ng ma tr n chuy n m ch liên quan t i 3 th nh ph n :ệ ề ệ ố ậ ể ạ ớ à ầ
- Ma tr n chuy n m ch chính kép (MCX) - ây l ph n c t lõi c a h th ng,ậ ể ạ Đ à ầ ố ủ ệ ố
- Các thi t b khu ch i v l a ch n nhánh (SAB) c t trong các tr mế ị ế đạ à ự ọ đượ đặ ạ
hay các n v u n i (SMT, SMA, CSNL), t o th nh các giao ti p gi a cácđơ ị đấ ố ạ à ế ữ
n v n y v MCX,đơ ị à à
- Các ng ma tr n u n i MCX v i SAB.đườ ậ đấ ố ớ
Các thi t b SAB cung c p ch c n ng b o v ma tr n chuy n m ch chínhế ị ấ ứ ă ả ệ ậ ể ạ
(MCX) m ma tr n chuy n m ch chính c l p v i các tr m hay các n và ậ ể ạ độ ậ ớ ạ đơ ị
u n i (SMT, SMA, CSNL).đấ ố
3.5. i u h nh v b o d ng c c b (t i đ i) :Đ ề à à ả ưỡ ụ ộ ạ à
Các ch c n ng i u h nh v b o d ng c th c hi n b i 1 tr m chuyênứ ă đ ề à à ả ưỡ đượ ự ệ ở ạ
d ng - SMM - Tr m n y c t trong cùng phòng v i phân h i u khi n vụ ạ à đượ đặ ớ ệđề ể à
u n i. i u n y cho phép n gi n trong thi t k v cung c p h th ng b ođấ ố Đề à đơ ả ế ế à ấ ệ ố ả
v trung tâm v i m c s n s ng cao.ệ ớ ứ độ ẵ à
SMM có 1 a chuyên d ng c s d ng n p ph n m m v s li u vđĩ ụ đượ ử ụ để ạ ầ ề à ố ệ à
ghi thông tin nhđể s li u hoá n chi ti t.ố ệ đơ ế
M r ng dung l ng t ng i không òi h i vi c x p x p l i ph n c ngở ộ ượ ổ đà đ ỏ ệ ắ ế ạ ầ ứ
nh ng l i liên quan t i vi c tính c c ho c b sung b ng m ch; vi c nângư ạ ớ ệ ướ ặ ổ ả ạ ệ
c p ch c n ng c th c hi n b i ph n m m có th n p v o.ấ ứ ă đượ ự ệ ở ầ ề ể ạ à

4. L a ch n k thu t chính :ự ọ ỹ ậ
4.1. Ph n c ng :ầ ứ
- S d ng các b x lý tiêu chu n h nh 680 xx.ử ụ ộ ử ẩ ọ à
- Ma tr n chuy n m ch chính có các c i m sau:ậ ể ạ đặ để
• u n i v i 2048 ng ma tr n LR,Đấ ố ớ đườ ậ
• C u trúc kép ho n to n, chuy n m ch th i gian không ngh n v i 1 t ngấ à à ể ạ ờ ẽ ớ ầ
chuy n m ch n,ể ạ đơ
• Chuy n m ch 16 bit.ể ạ
• Các tuy n thông tin gi a các tr m SM c tiêu chu n hoá (Vòng chuy nế ữ ạ đượ ẩ ể
d u -Token ring).ấ
• T t c các b ng m ch có cùng 1 khuôn d ng.ấ ả ả ạ ạ
• C u trúc giá máy c tiêu chu n hoá.ấ đượ ẩ
4.2. PH N M M :ầ ề
- Ngôn ng ch y u l CHILL (có s d ng m t chút ngôn ng máy –ữ ủ ế à ử ụ ộ ữ
ASSEMBLER).
- C u trúc ph n m m c tiêu chu n hoá trong các tr m (ph n m m tr m) :ấ ầ ề đượ ẩ ạ ầ ề ạ
ph n m m h th ng, thông tin, kh i t o v b o v .ầ ề ệ ố ở ạ à ả ệ


- Ph n m m v ph n c ng riêng r ( Khái ni m v ph n m m v tr m dầ ề à ầ ứ ẽ ệ Ị ầ ề à ạ ự
phòng).
- Ph n m m ng d ng c a phân h u n i v i u khi n tr c ây c a OCBầ ề ứ ụ ủ ệ đấ ố à đề ể ướ đ ủ
181 v n c duy trì.ẫ đượ
5. Các thông s k thu t :ố ỹ ậ
Các thông s k thu t c a b t k t ng i n o u ph thu c r t l n v o môi ố ỹ ậ ủ ấ ỳ ổ đà à đề ụ ộ ấ ớ à
tr ng ho t ng c a nó . Các thông s a ra sau ây d a trên môi tr ng thamườ ạ độ ủ ốđư đ ự ườ
kh o trung bình :ả
- Dung l ng x lý c c i c a h th ng l 280 CA / s (cu c g i/1giây) t c lượ ử ự đạ ủ ệ ố à ộ ọ ứ à
1000000 BHCA (cu c g i/1gi ).ộ ọ ờ
- Dung l ng u n i c a ma tr n chuy n m ch lên t i 2048 ng LR . Nóượ đấ ố ủ ậ ể ạ ớ đườ

cho phép :
+ L u l ng thông tin l 25000 Erlangs .ư ượ à
+ Có th u n i n 200000 thuê bao.ểđấ ố đế
+ S ng trung k lên t i 60000 ng.ốđườ ế ớ đườ
Ngo i ra , h th ng còn c s d ng k thu t t i u ch nh tránh s cà ệ ố đượ ử ụ ỹ ậ ự đề ỉ để ự ố
khi qóa t i.ả
K thu t n y c phân b t i t ng m c c a h th ng ( còn g i l k thu tỹ ậ à đượ ố ạ ừ ứ ủ ệ ố ọ à ỹ ậ
tính toán i u ch nh )đề ỉ d a v o s o c s l ng các cu c g i có nhu c u v sự à ựđ đạ ố ượ ộ ọ ầ à ố
l ng các cu c g i c x lý v d a v o s li u quan tr c t i c a các b x lý .ượ ộ ọ đượ ử à ự à ố ệ ắ ả ủ ộ ử
6. D phòng :ự
Trong t ng i nguyên t c l các thi t b ph i c c u trúc d phòng b oổ đà ắ à ế ị ả đượ ấ ự để ả
m tính an to n v ho t ng liên t c cho h th ng khi m t thi t b trong t ngđả à à ạ độ ụ ệ ố ộ ế ị ổ
i có s c thì thi t b d phòng cho nó s c thay th ho t ng ngay tránhđà ự ố ế ị ự ẽđượ ế ạ độ
s qua t i v ng ng ho t ng c a h th ng.ự ả à ừ ạ độ ủ ệ ố
Các ph ng th c d phòng trong t ng i:ươ ứ ự ổ đà
- D phòng phân t i .ự ả
- D phòng N+1.ự
- D phòng ACT/SBY.ự
- D phòng kép.ự
6.1. D phòng tr m :ự ạ
- D phòng cho OCB 283 bao g m d phòng ph n c ng v d phòng ph nự ồ ự ầ ứ à ự ầ
m m.ề
- Ph n c ng : d phòng trong tr m SMT, SMX, SMA, SMC, STS, SMM.ầ ứ ự ạ
- Ph n m m : MLURM, MLCOM, MLPUPE, MLETA, MLTX, MLGX,ầ ề
MLTR, MLPC, MLMQ, MLBT, MLOM.
6.1.1. D phòng ph n c ng :ự ầ ứ
- Tr m SMT:ạ
+ SMT : có c u trúc kép ho t ng ki u ACT/SBY. Trong tr ng h p hấ ạ đọ ể ườ ợ ư
h ng thì SMT 1G t nguy n yêu c u chuy n tr ng thái.ỏ ự ệ ầ ể ạ
+ SMT 2G : có c u trúc kép ho t ng ki u ACT/SBY.(100% v 0% t i ).ấ ạ đọ ể à ả

Khi chuy n i tr ng thái l u l ng t i s t ng i sang d phòng.ể đổ ạ ư ượ ả ẽ ựđộ đổ ự
- Tr m SMX: có c u trúc d phòng kép ho t ng ki u song song c 2 m tạ ấ ự ạ độ ể ả ặ
u x lý t i nh ng ch có m t m t a ra k t qu .đề ử ả ư ỉ ộ ặ đư ế ả
- Tr m SMA: ph thu c v o ch c n ng m nó ch a MLETA, MLPUPE. Dạ ụ ộ à ứ ă à ứ ự
phòng ki u N+1 có ngh a l nSMA v i MLPUPE ho t ng v i 1SMA dể ĩ à ớ ạ độ ớ ự
phòng.


- Tr m SMC: có c u trúc d phòng N+1, tr m d phòng ph i c trang b yạ ấ ự ạ ự ả đượ ị đầ
các b ng m ch in. Trong tr ng h p khi 1 tr m h ng thì các tr m còn l iđủ ả ạ ườ ợ ạ ỏ ạ ạ
s x lý to n t i v n khi tr m d phòng kh i t o song thì l u l ng t iẽ ử à ả à đế ạ ự ở ạ ư ượ ả
c chia u.đượ đề
- Tr m STS: c c u t o kép 3 b ng, m i b ng u t o ra dao ng tín hi uạ đượ ấ ạ ả ỗ ả đề ạ độ ệ
c s g i n SMX, SMX có th l a ch n 3 m c tín hi u nh n c.ơ ở ử đế ể ự ọ ứ ệ ậ đượ
- Tr m SMM: có c u trúc kép ho t ng theo ki u ACT/SBY có kh n ngạ ấ ạ độ ể ả ă
phòng v c l p cho tr m. SMM có 2 a c ng ho t ng theo ki u ánh xệđộ ậ ạ ổđĩ ứ ạ độ ể ạ
g ng.ươ
- M ch vòng b n tin: m t m ch vòng g m 2 ring ho t ng theo ki u phân t i.ạ ả ộ ạ ồ ạ độ ể ả
Khi 1 ring có s c thì ring kia ph I x lý to n b l u l ng t i.ự ố ả ử à ộ ư ượ ả
- Ngu n : b ng cung c p ngu n cho tr m không có c u trúc kép, nó trang bồ ả ấ ồ ạ ấ ị
theo ki u N+1.ể
6.1.2. D phòng ph n m m :ự ầ ề
- MLMR : d phòng ki u phân t i ng trên nMR (n>2).ự ể ả độ
- MLTR : d phòng phân t i TR1 v TR2ự ả à
- MLTX : d phòng phân t i TX1 v TX2ự ả à
- MLMQ : d phòng phân t i MQ1 v MQ2ự ả à
- MLGX : ph n m m qu n lý v phòng v u n i.ầ ề ả à ệđấ ố
- Qu n lý u n i : d phòng phân t i GX1 v GX2.ả đấ ố ự ả à
- Phòng v u n i: d phòng ACT/SBY, MLGX c ho t hoá trong 1 SMC.ệđấ ố ự đượ ạ
- ACT v MLGX: d phòng n m trong SMC SBY.à ự ằ

- MLPC : d phòng ACT/SBY.ự
- MLPUPE: d phòng ki u N+1, MLPUPE d phòng ã c p nh t y cácự ể ự đ ậ ậ đầ đủ
ph n m m bán c nh.ầ ề ốđị
- MLETA: d phòng ki u phân t i.ự ề ả
+ RGF v CCF : d phòng ki u N+1. Phân t i cho n b v 1 b d phòngà ự ể ả ộ à ộ ự
tránh s c khi t ng i ho t ng képự ố ổ đà ạ độ
+ GT : có c u trúc kép t trong 2SMA ch c n 1 b l m vi c.ấ đặ ỉ ầ ộ à ệ
- MLURM : có c u trúc kép d phòng ki u ACT/SBY.ấ ự ể
- MLCOM : có c u trúc kép d phòng ki u song song.ấ ự ể
- MLOM : có c u trúc kép d phòng ki u ACT/SBY.ấ ự ể
6.2. Phòng v :ệ
6.2.1. Nguyên lý :
- T i m c tr m SM:ạ ứ ạ
+ T nh n bi t l i ( ch c n ng n y có c u trúc phân c p).ự ậ ế ỗ ứ ă à ấ ấ
+ Tr m khác giám sát.ạ
+ Ng n tr n lây lan l i.ă ặ ỗ
+ N u l i n ng thì t khoá tr m.ế ỗ ặ ự ạ
+ Thông báo l i cho các tr m a x lý khác.ỗ ạ đ ử
+ C u hình l i nh v l i.ấ ạ đị ị ạ
- M c thông tin g m 3 m c:ứ ồ ứ
+ M c tr m SM: b ng giao th c xâm nh p.ứ ạ ằ ứ ậ
+ M c ring.ứ


+ M c h th ng: b ng b qu n tr ring.ứ ệ ố ằ ộ ả ị
6.2.2. Ch c n ng phòng v :ứ ă ệ
- Nhi m v :ệ ụ
+ Phân b vi c nh n bi t l i trong tr m.ổ ệ ậ ế ỗ ở ạ
+ T p trung ch c n ng c n thi t cho vi c qu n tr h th ng.ậ ứ ă ầ ế ệ ả ị ệ ố
- Ch c n ng:ứ ă

+ Phòng v t i ch .ệ ạ ỗ
+ Nh n bi t l i.ậ ế ỗ
+ a b n tin c nh cáo.Đư ả ả
+ phòng v t p trung.ệ ậ
+ Qu n tr tr m.ả ị ạ
. Giám sát tr ng thái ho t ng c a tr m.ạ ạ độ ủ ạ
. nh v .Đị ị
. B o d ng.ả ưỡ
. Kh i t o l i.ở ạ ạ
+ Qu n tr ringả ị
. Giám sát ho t ng.ạ độ
. nh v .Đị ị
. B o d ng.ả ưỡ
Các ch c n ng t p chungứ ă ậ
- MLOM : Phòng v t p trung.ệ ậ
+qu n tr tr m.ả ị ạ
+qu n tr ring.ả ị
+qu n tr k t cu i(SMT 2G).ả ị ế ố
- MLPC : qu n tr h th ng báo hi u s 7 CCITT.ả ị ệ ố ệ ố
- MLGX : qu n tr u n i.ả ị đấ ố
Các ch c n ng t i chçứ ă ạ
tù nh n bi t.ậ ế
a ra c nh báo l i n ng.đư ả ỗ ặ
T nh v .ự đị ị
M ch thu vòng thông tin v i ạ ớ
ch c n ng t phòng vứ ă ự ệ
Hình 1.9 : Ch c n ng d phòngứ ă ự


Ch ng IIươ

các tr m a x lý i u khi nạ đ ử đ ề ể


Hình II.1: C u trúc ph n c ng c a OCB 283.ấ ầ ứ ủ
PGS
Tr m giám sát To n ạ à
h th ngệ ố
LR
CSNL
CSND
CSED
CSED
SMC
SMC
STS
STS
SMT
SMT
SMA
SMA
Ma tr n ậ
chuy n m¹chể
chÝnh
Ma tr n ậ
chuy n m¹chể
chÝnh
SMX
SMX
SMM
SMM

MAS
Phân h truy nh pệ ậ
thuê bao
LR
Trung k v ế à

Các thi t bế ị
Thông báo
Phân h ệ
i u khiÓnđề
vµ u n iđấ ố
ALARMS
Phân h khai thác v ệ à

b o d ngả ưỡ
REM
LR
LR
MIS


1. tr m đi u khi n chính SMC :ạ ề ể
1.1. Vai trò c a tr m đi u khi n chính :ủ ạ ề ể

Tr m i u khi n chính (SMC) tr giúp các ch c n ng sau:ạ đề ể ợ ứ ă
- MR ( i u khi n cu c g i): X lý cu c g i.đề ể ộ ọ ử ộ ọ
- CC ( i u khi n thông tin): x lý áp d ng cho i m chuy n m ch d ch vđề ể ử ụ để ể ạ ị ụ
SSP.
- TR ( Phiên d ch) : c s d li u.ị ơ ở ữ ệ
- TX ( tính c c): Tính c c thông tin.ướ ướ

- MQ ( Phân b b n tin) : th c hi n phân ph i b n tin.ổ ả ự ệ ố ả
- GX ( qu n lý ma tr n ) : Qu n lý u n i.ả ậ ả đấ ố
- PC ( qu n lý báo hi u s 7) : Qu n lý m ng báo hi u.ả ệ ố ả ạ ệ
Tu theo c u hình v l u l ng c i u khi n, 1 hay nhi u các ch c n ngỳ ấ à ư ượ đượ đề ể ề ứ ă
n y có th c c p b i tr m i u khi n chính (SMC).à ểđượ ấ ở ạ đề ể
- Trong t ng i các tr m i u khi n chính SMC c t ch c phòng v theoổ đà ạ đề ể đượ ổ ứ ệ
nguyên t c n+1(m t tr m d phòng cho t t c các tr m còn l i). ắ ộ ạ ự ấ ả ạ ạ
1.2. V trí c a tr m đi u khi n chính :ị ủ ạ ề ể
Tr m i u khi n chính c u n i v i môi tr ng thông tin sau ây: ạ đề ể đượ đấ ố ớ ườ đ
- Vòng ghép liên tr m (MIS) : Nó th c hi n vi c trao i thông tin v i cácạ ự ệ ệ đổ ớ
tr m i u khi n (SMC) khác v v i tr m SMM.ạ đề ể à ớ ạ
- 1 t i 4 Vòng ghép thâm nh p tr m i u khi n chính (MAS) : Chóng th cớ ậ ạ đề ể ự
hi n trao i thông tin v i tr m i u khi n thi t b ph tr ( SMA), tr m i uệ đổ ớ ạ đề ể ế ị ụ ợ ạ đề
khi n trung k (SMT) v tr m i u khi n ma tr n chuy n m ch (SMX) uể ế à ạ đề ể ậ ể ạ đấ
n i trên các vòng ghép ó.ố đ
- Vòng ghép c nh báo (MAL) : Vòng ghép n y phát c nh báo ngu n t tr mả à ả ồ ừ ạ
i u khi n chính ( SMC) t i tr m b o d ng SMM.đề ể ớ ạ ả ưỡ
2. Tr m đi u khi n Thi t b ph tr (SMA) :ạ ề ể ế ị ụ ợ
2.1.Vai trò c a Tr m đi u khi n thi t b ph tr (SMA) :ủ ạ ề ể ế ị ụ ợ
Tr m i u khi n thi t b ph tr cung c p các ch c n ng sau:ạ đề ể ế ị ụ ợ ấ ứ ă
- ETA: Qu n lý thi t b ph tr : Qu n lý các âm báo v các thi t b ph tr ,ả ế ị ụ ợ ả à ế ị ụ ợ
- PUPE : x lý giao th c báo hi u s 7ử ứ ệ ố
Tu theo c u hình v l u l ng c i u khi n, 1 SMA có th cung c p 1ỳ ấ à ư ượ đượ đ ề ể ể ấ
ph n m m qu n lý thi t b ph tr (ETA), 1 ph n m m x lý báo hi u s 7ầ ề ả ế ị ụ ợ ầ ề ử ệ ố
(PUPE), ho c c 2.ặ ả
- Các tr m SMA trong t ng i l m vi c theo ch n+1 (có 1 tr m d phßnhạ ổ đà à ệ ếđộ ạ ự
cho t t c các tr m khác).ấ ả ạ
Tr m i u khi n thi t b ph tr bao g m các ph n t sau:ạ đề ể ế ị ụ ợ ồ ầ ử
- Các b t o v thu t n s ,ộ ạ à ầ ố
- Các m ch tham kh o,ạ ả

- Các b t o âm báo,ộ ạ
- Các b Thu /phát báo hi u s 7.ộ ệ ố


2.2. V trí c a tr m đi u khi n thi t b ph tr :ị ủ ạ ề ể ế ị ụ ợ
Tr m i u khi n thi t b ph tr c liên k t v i:ạ đề ể ế ị ụ ợđượ ế ớ
- M ng u n i b i 8 ng ma tr n. Thông qua h th ng u n i m tr mạ đấ ố ở đườ ậ ệ ố đấ ố à ạ
i u khi n thi t b ph tr thu nh n s phân ph i th i gian c s t STS.đề ể ế ị ụ ợ ậ ự ố ờ ơ ở ừ
- Vòng ghép thâm nh p tr m i u khi n chính (MAS). Nó th c hi n trao iậ ạ đề ể ự ệ đổ
thông tin gi a tr m i u khi n thi t b ph tr (SMA) v các ph n t i uữ ạ đề ể ế ị ụ ợ à ầ ử đề
khi n c a OCB 283.ể ủ
- Vòng ghép c nh báo (MAL).ả
2.3. C u trúc ch c n ng :ấ ứ ă
Tr m i u khi n thi t b ph tr (SMA) c n i t i ma tr n chuy n m chạ đề ể ế ị ụ ợ đượ ố ớ ậ ể ạ
chính (MCX) ( hay m ng chuy n m ch) nh 8 ng ma tr n:ạ ể ạ ờ đườ ậ
SMA có th có các b ng m ch sau:ể ả ạ
- 1 b n i ghép chính (CMP),ộ ố
- tu theo kh n ng x lý cu c g i m c n có:ỳ ả ă ử ộ ọ à ầ
• n v x lý chính (PUP),đơ ị ử
• 1 n v x lý th c p (PUS),đơ ị ử ứ ấ
• 1 b nh chung (MC),ộ ớ
- 1 t i 12 b n i:ớ ộ ố
• x lý các tín hi u tho i (CTSV),ử ệ ạ
• báo hi u nhi u giao th c (CSMP),ệ ề ứ
• qu n lý ng h (CLOCK).ả đồ ồ
CTSV có th x lý các ch c n ng c a các ki u sau:ể ử ứ ă ủ ể
- t o /thu nh n t n s ,ạ ậ ầ ố
- tham kh o,ả
- t o âm báo,ạ
- o th đ ư

CSMP có th x lý các giao th c nhể ử ứ báo hi u s 7 hay các giao th c HDLC.ệ ố ứ
3.Tr m i u khi n trung k (smt) :ạ đ ề ể ế
3.1. vai trò :
Tr m SMT m b o giao di n ch c n ng gi a các b d n kênh PCM v trungạ đả ả ệ ứ ă ữ ộ ồ à
tâm chuy n m ch. Các PCM t i t :ể ạ ớ ừ
- M t trung tâm chuy n m ch khác.ộ ể ạ
- n v truy nh p s thuê bao xa(CSND).Đơ ị ậ ố
- Thi t b thông báo ghi âm s n c u trúc s .ế ị ẵ ấ ố
Tr m SMT cho phép th c hi n ch c n ng i u khi n PCM(URM), ch c n ngạ ự ệ ứ ă đề ể ứ ă
n y ch y u bao g m:à ủ ế ồ
* Theo h ng PCM t i trung tâm chuy n m ch:ướ ớ ể ạ
+ Bi n i mã HDB3 sang mã nh phân.ế đổ ị
+ Tách báo hi u li n kênh.ệ ề
+ Qu n lý các kênh báo hi u kênh chung mang b i khe th i gian TS16.ả ệ ở ờ
+ u n i chéo(cross connection) các kênh gi a PCM v ng n i maĐấ ố ữ à đườ ố
tr n LR.ậ
* Theo h ng t trung tâm chuy n m ch t i PCM:ướ ừ ể ạ ớ
+ Bi n i mã nh phân th nh mã HDB3.ế đổ ị à
+ Truy n báo hi u li n kênh.ề ệ ề
+ Qu n lý các kênh báo hi u kênh chung mang b i khe th i gian TS16.ả ệ ở ờ


+ u n i chéo các kênh gi a ng n i ma tr n LR v PCM.Đấ ố ữ đườ ố ậ à
3.2. v trí :ị
Tr m SMT c n i v i:ạ đượ ố ớ
- Các ph n t bên ngo i(CSND) b i các ng PCM(t i a 32).ầ ử à ở đườ ố đ
- Ma tr n chuy n m ch b i m t t p h p 32 ng n i ma tr n LR, ho c 4ậ ể ạ ở ộ ậ ợ đườ ố ậ ặ
nhóm ng n i ma tr n mang n i dung c a các kênh báo hi u kênhđươ ố ậ để ộ ủ ệ
chung CCITT No7 v các kênh ti ng nói.à ế
- B d n kênh thông tin MAS th c hi n trao i thông tin gi a SMT v cácộ ồ ự ệ đổ ữ à

tr m i u khi n.ạ đề ể
- Vòng c nh báo MAL.ả
3.3. t ch c c a SMT :ổ ứ ủ
Tr m SMT c thi t k h tr máy ph n m m ML URM nh m u n iạ đượ ế ế để ỗ ợ ầ ề ằ đấ ố
các tuy n PCM bên ngo i v x lý báo hi u li n kênh. Tr m SMT x lý 32ế à à ử ệ ề ạ ử
ng PCM. Các ng PCM n y chia th nh 8 nhóm.đườ đườ à à
Tr m SMT bao g m:ạ ồ
- Các module thu nh n kép, m i module x lý 4 tuy n PCM (nhi u nh t l 8ậ ỗ ử ế ề ấ à
module).
- M t thi t b c s bao g m:ộ ế ị ơ ở ồ
+ M t b ph i h p d n kênh chính CMP cho vi c i tho i trên các b d nộ ộ ố ợ ồ ệ đố ạ ộ ồ
kênh thông tin MAS c ch nh cho m t t p các tr m SMT.đượ ỉ đị ộ ậ ạ
+ M t n v logic(LOGUR) kép qu n lý 8 module thu nh n, l m vi c theoộ đơ ị ả ậ à ệ
ki u ho t ng/ d phòng (Pilot/Reserve).ể ạ độ ự
+ Logic ho t ng th c hi n chuy n m ch v b o v liên quan t i chuy nạ độ ự ệ ể ạ à ả ệ ớ ể
m ch.ạ
+ Logic d phòng th c hi n các ch c n ng b o d ng theo yêu c u c aự ự ệ ứ ă ả ưỡ ầ ủ
tr m v n h nh v b o d ng(SMM). Logic d phòng tr th nh logic ho tạ ậ à à ả ưỡ ự ở à ạ
ng theo ch th c a tr m SMM khi logic ho t ng b h ng.độ ỉ ị ủ ạ ạ độ ị ỏ
- Các giao di n v i các tuy n PCM bên ngo i(t i a l 32).ệ ớ ế à ố đ à
- Các ph n t u n i v i ma tr n chuy n m ch chính(SAB).ầ ửđấ ố ớ ậ ể ạ
- M t giao ti p PCM t o b i 4 transcoders ICTR1(m t transcoder cho m iộ ế ạ ở ộ ỗ
PCM)th c hi n các ch c n ng:ự ệ ứ ă
+ Khi thu: Bi n i mã HDB3 sang mã nh phân v khôi ph c clock xaế đổ ị à ụ ở
(remote clock)
+ Khi phát: Bi n i mã nh phân th nh mã HDB3 t ng truy n vế đổ ị à ừ đườ ề à
clock n i b (local clock)ộ ộ

8888
8

các
module
thu
nh nậ
logic
i u đ ề
khi nể
b ph i h p ộ ố ợ
d n kênh ồ
chính(CMP)
giao di n ệ
PCM bên
ngoài
giao di n ệ
PCM bên
ngoài
32
giao di n ệ
ma tr n ậ
chuy n ể
m ch chínhạ
giao di n ệ
ma tr n ậ
chuy n ể
m ch chínhạ
4
thi t b c sế ị ơ ở
logic b
logic
a

b d n kênh thâm ộ ồ
nhËp
tr¹m a x lýđ ử
(MAS)


Hình II.2 : T ch c chung c a tr m i u khi n trung k SMT.ổ ứ ủ ạ đ ề ể ế
4.H th ng ma tr n chuy n m ch SMX-LR-SAB ệ ố ậ ể ạ
4.1. H th ng ma tr n chuy n m ch ( CCX) :ệ ố ậ ể ạ
4.1.1. Vai trò c a CCX :ủ
H th ng ma tr n chuy n m ch thi t l p u n i các kênh mi n th i gianệ ố ậ ể ạ ế ậ đấ ố ề ờ
(các khe th i gian) cho các n vi truy nh p thuê bao g n (CSNL) v các tr mờ đơ ậ ầ à ạ
i u khi n thi t b ph tr (SMA) v các tr m i u khi n trung k (SMT).đề ể ế ị ụ ợ à ạ đề ể ế
Nói chung, h th ng i u khi n ma tr n th c hi n :ệ ố đề ể ậ ự ệ
- u n i n h ng gi a b t k kênh u v o n o (VE) t i b t k kênh uĐấ ố đơ ướ ữ ấ ỳ đầ à à ớ ấ ỳ đầ
ra n o (VS). C ng có nhi u cu c n i ng th i thì c ng có nhi u kênh uà à ề ộ ố đồ ờ à ề đầ
ra,
- u n i gi a b t k 1 kênh u v o n o t i M kênh u ra,Đấ ố ữ ấ ỳ đầ à à ớ đầ
- u n i N kênh u v o thu c v cùng 1 c u trúc khung c a b t k khungĐấ ố đầ à ộ ề ấ ủ ấ ỳ
ghép n o t i N kênh ra thu c v cùng c u trúc khung, tuân theo liên k t và ớ ộ ề ấ ế à
x p x p trình t các khung thu c. Ch c n ng n y c nói n nhắ ế ự đượ ứ ă à đượ đế l uàđấ
n i Nố ×64 KbÝt/s.
1 cu c n i song h ng gi a u cu i A ( phía g i ) v u cu i B(phía b g i )ộ ố ướ ữ đầ ố ọ àđầ ố ị ọ
di n ra d ng 2 cu c n i n h ng.ễ ở ạ ộ ố đơ ướ
H th ng ma tr n chuy n m ch b o m :ệ ố ậ ể ạ ả đả
- Chuy n m ch gi a thi t b ph tr v các kênh tho i cho các ho t ng báoể ạ ữ ế ị ụ ợ à ạ ạ độ
hi u t n s âm thanh,ệ ầ ố
- Phân ph i ng th i các âm báo v các thông báo ghi s n cho t 1 kênh raố đồ ờ à ẵ ừ
tr lên,ở
tuy n ế

nèi
PCM
t i ớ
ma
trËn
chuyÓn
m¹ch
chÝnh


- Chuy n m ch c nh cho các kênh m các kênh n y cung c p các tuy n sể ạ ốđị à à ấ ế ố
li u hay các tuy n báo hi u s 7 gi a trung k v trung k ho c gi a trungệ ế ệ ố ữ ế à ế ặ ữ
k v tr m i u khi n thi t b ph tr (SMA).ế à ạ đ ề ể ế ị ụ ợ
- M i tr m SMX c c u trúc th nh hai m t A v B ho t ng song song v iỗ ạ đượ ấ à ặ à ạ độ ớ
nhau, các cu c u n i u c th c hi n ng th i trên c m t A v B nênộ đấ ố đề đượ ự ệ đồ ờ ả ặ à
n u m t m t b s c thì vi c u n i v n th c hi n bình th ng.ế ộ ặ ị ự ố ệ đấ ố ẫ ự ệ ườ
4.1.2. T ch c h th ng ma tr n chuy n m ch (CCX) :ổ ứ ệ ố ậ ể ạ
H th ng ma tr n chuy n m ch g m:ệ ố ậ ể ạ ồ
- Ma tr n chuy n m ch chính:ậ ể ạ
• Chuy n m ch 16 bít, g m 3 bít d phòng,ể ạ ồ ự
• Ma tr n chuy n m ch 2048 ậ ể ạ × 2048 ng ma tr n v i 1 t ng chuy n m chđườ ậ ớ ầ ể ạ
th i gian,ờ
• Modun chuy n m ch 64 ng ma tr nể ạ đườ ậ
- Ch c n ng l a ch n nhánh:ứ ă ự ọ
• L a ch n,ự ọ
• Khu ch i, ế đạ
• Giao ti p các tr m u n i (CSNL, SMT, SMA )ế ạ đấ ố
• Giao ti p phân ph i th i gian,ế ố ờ
- Các ng ma tr n:đườ ậ
• T c 4 Mbit/s,ố độ

T t c c c u trúc kép ho n to n.ấ ảđượ ấ à à
Hình II.3: T ch c t ng quát c a CCX.ổ ứ ổ ủ
4.1.3. Ho t ng c a h th ng ma tr n chuy n m ch :ạ độ ủ ệ ố ậ ể ạ
- Các u n i c th c hi n c 2 nhánh,đấ ố đượ ự ệ ở ả
- L a ch n nhánh ho t ng cho khe th i gian (TS) c th c hi n b ng cáchự ọ ạ độ ờ đượ ự ệ ằ
so sánh các khe th i gian ra c a m i nhánh.ờ ủ ỗ
- 3 bít i u khi n cho phép các ch c n ng sau i v i m i nhánh:đề ể ứ ă đố ớ ỗ
• Mang bít ch n l c a khe th i gian, t kh i l a ch n nhánh (SAB) v o t iẵ ẻ ủ ờ ừ ố ự ọ à ớ
SAB ra,
• Thi t l p, qua ng ma tr n, l a ch n nhánh ho t ng,ế ậ đườ ậ ự ọ ạ độ
mcxb
Ma tr n chuy n ậ ể
m ch chínhạ
MCXA
MCXA
Các tr m ho c ạ ặ
CSNL
Các tr m ho c ạ ặ
CSNL
LRB
LRB
SMT
SMA
CSNL
SMT
SMA
CSNL
LRA
H th ng ma tr n chuyên m ch (CCX)ệ ố ậ ạ
LRA

LALA
LA
LA
SAB


• Giám sát u n i theo yêu c u.đấ ố ầ
• o l ng ch t l ng truy n d n theo yêu c u.Đ ườ ấ ượ ề ẫ ầ
- Vi c giám sát h th ng ma tr n chuy n m ch c th c hi n nh ph n m mệ ệ ố ậ ể ạ đượ ự ệ ờ ầ ề
qu n lý u n i ( ch c n ng qu n lý h th ng ma tr n GX ).ả đấ ố ứ ă ả ệ ố ậ
- 5 bít trong s 8 bít thêm v o s n s ng cho s d ng chuy n m ch ngo i b ngố à ẵ à ử ụ ể ạ à ă
VÝdô : truy n các tín hi u liên quan t i các tuy n chuyên d ngề ệ ớ ế ụ
4.2. L a ch n v khu ch đ i c a kh i l a ch n nhánh (SAB): ự ọ à ế ạ ủ ố ự ọ
4.2.1. Gi i thi u :ớ ệ
SAB c t trong các giá m các giá n y có các th nh ph n c n i t i hđượ đặ à à à ầ đượ ố ớ ệ
th ng ma tr n chuy n m ch. Các th nh ph n n y l các n v truy nh p thuêố ậ ể ạ à ầ à à đơ ị ậ
bao g n, các tr m i u khi n trung k v các tr m i u khi n thi t b ph tr ,ầ ạ đề ể ế à ạ đề ể ế ị ụ ợ
c nói n d i cái tên chung " Các n v u n i" hay " UR".đượ đế ướ đơ ị đấ ố
Ch c n ng chính c a n v n y (SAB) l th c hi n giao ti p gi a UR v 2ứ ă ủ đơ ị à à ự ệ ế ữ à
nhánh, ma tr n chuy n m ch chính a v b.ậ ể ạ à
SAB thu v phát các tuy n thâm nh p (LA) t i t các UR v t o ra các tuy n:à ế ậ ớ ừ à ạ ế
LAa cho ma tr n chuy n m ch chính nhánh a v LRb cho ma tr n chuy nậ ể ạ à ậ ể
m ch chính nhánh b.ạ
Các ho t ng x lý c th c hi n b i SAB l :ạ độ ử đượ ự ệ ở à
- Khu ch i các ng ma tr n trên h ng phát v h ng thu,ế đạ đườ ậ ướ à ướ
- Thích nghi 8/16 bits, gi nguyên 8 bít / 1 kênh,ữ
- X lý 3 bít i u khi n,ử đề ể
- L a ch n nhánh,ự ọ
- Giao ti p phân ph i th i gian gi a các UR v ma tr n chuy n m ch chính.ế ố ờ ữ à ậ ể ạ
- Giao ti p tuy n thâm nh p trên h ng phát v h ng thu.ế ế ậ ướ à ướ

Mô un thi t b cho th c th n y l :đ ế ị ự ể à à
- 16 ng LR cho SMT 2G v CSN, đườ à
- 8 ng LR cho SMA, v SMT1G.đườ à
Tính toán ch n l ẵ ẻ So sánh bít v i bít ớ
Ki m tra ch n l ể ẵ ẻ

LRSB
LAE
LRSA
LAS
+
DISP O
LAS
+
P/R
DISP O
LAE
LREA
LREB
CAL
CAL
Bên thu
Bên phát
Tr m 2ạ
Tr m 1ạ
SAB A
SAB A
SAB B SAB B
M
C

X
A
M
C
X
A
COMP
COMP
CAL
COMP


Hình II.4 : L a ch n v khuyÕch I c a SAB .ự ọ à đạ ủ
4.2.2. u n i v i các tr m i u khi n thi t b ph tr : (T SMA nĐấ ố ớ ạ đề ể ế ị ụ ợ ừ đế
MCX)
Hình II.5 : u n i v i các tr m i u khi n thi t b ph tr (t SMA t i MCX )Đấ ố ớ ạ đề ể ế ị ụ ợ ừ ớ
4.3. Ma tr n chuy n m ch chính (MCX) :ậ ể ạ
Ma tr n chuy n m ch chính g m 2 nhánh, nhánh A v nhánh B, v theo quanậ ể ạ ồ à à
i m ph n c ng nó g m các tr m i u khi n chính (SMX).để ầ ứ ồ ạ đề ể
Hình v d i ây, trình b y 1 nhánh c a MCX, tr m SMX v ma tr nẽ ướ đ à ủ ạ à ậ
chuy n m ch phân th i gian 2048 ng v o v 256 ng ra c a SMX (hayể ạ ờ đườ à à đườ ủ
ma tr n 2048 ậ × 2 56)
4.3.1.M t nhánh c a MCX :ộ ủ
1 nhánh c a MCX c trình b y trong hình v d i ây. Trong c u hìnhủ đượ à ẽ ướ đ ấ
c c i có 2048 ng v o LRE v 2048 ng ra LRS - g m t i 8 SMX. M iự đạ đườ à à đườ ồ ớ ỗ
SMX ti p nh n các tín hi u th i gian b i ba ( 8 Mhz v ng b khung ) t nế ậ ệ ờ ộ àđồ ộ ừđơ
v c s th i gian STS, v sau khi l a ch n m c logic chính, s phân phát thôngị ơ ở ờ à ự ọ ứ ẽ
tin th i gian v ng b khung t i chuy n m ch v các giao ti p ng ma tr nờ àđồ ộ ớ ể ạ à ế đườ ậ
ILR.
M i trong s 8 SMX x lý 256 LRE ( ng ma tr n u v o) v 256 ngỗ ố ử đườ ậ đầ à à đườ

ma tr n u ra LRS ( Trong c u hình rút g n, 48 LRE v 48 LRS ) trong cácậ đầ ấ ọ à
giao ti p ng ma tr n (ILR).ế đườ ậ ở l i ra c a ILR phía v o, các ng LCXE cóố ủ à đườ
các ch s gi ng nhau c ghép v o cùng v trí c a t t c các SMX. M i maỉ ố ố đượ à ị ủ ấ ả ỗ
tr n phân th i gian có kh n ng chuy n m ch b t k khe th i gian n o trong sậ ờ ả ă ể ạ ấ ỳ ờ à ố
2048 LRE t i b t k khe th i gian n o trong s 256 LRS c a nó ( trong c uớ ấ ỳ ờ à ố ủ ấ
hình rút g n, b t k khe th i gian n o trong s 48 LRE t i b t k khe th i gianọ ấ ỳ ờ à ố ớ ấ ỳ ờ
n o trong s 48 LRS c a nó ).à ố ủ
Các Module ph n c ng l nhầ ứ à sau:
- 64 LR cho ma tr n phân th i gian,ậ ờ
- 16 LR cho các giao ti p ng ma tr n.ế đườ ậ
Chú ý :
ây l module n i t i. Nó c n ph i c phân bi t v i các module thi t bĐ à ộ ạ ầ ả đượ ệ ớ ế ị
th c t m ph thu c v o thông s k thu t c a h th ng m nó không c ự ế à ụ ộ à ố ỹ ậ ủ ệ ố à đượ đề
c p t i trong ph n n y.ậ ớ ầ à
SABa
LRE (a)
LAEA
Ba
STD
ICIDa
STD
ICIDb
STD
LRE (b)
ICTSH/
ACHIL
LAEA
Ba
SABb
STD

BSM
ILR
ILR
BSM
CMP
COUP
MAT
1 MAT
2
3 2048
4 ×
5 256
6
7
8
256 LRS
ILR
256 LRE
256 LRE
256 LRE
ILR
256 LRS
ILR
CMP
COUP
MAT
BSM
256 LRS
ILR
CMP

COUP
MAT
0
255
0
255
256
511
256
511
1792
2047
1792
2047
0
1
7
M
A
S
M
A
S
M
A
S
SMX 1
SMX 2
SMX 8
1 MAT

2
3 2048
4 ×
5 256
6
7
8
1 MAT
2
3 2048
4 ×
5 256
6
7
8
0
0


Hình II.6: C u trúc 1 nhánh c u hình c c i c a Ma tr n chuy n m ch chính.ấ ấ ự đạ ủ ậ ể ạ
4.3.2. Tr m SMX : ạ
M i SMX g m:ỗ ồ
- 1 b n i ghép chính (CMP) cho phép thông tin 2 h ng trên vòng ghép thâmộ ố ướ
nh p tr m i u khi n chính (MAS) v th c hi n các ch c n ng c a "b xậ ạ đề ể à ự ệ ứ ă ủ ộ ử
lý" cho x lý ph n m m i u khi n chuy n m ch ma tr n (ML COM),ử ầ ề đề ể ể ạ ậ
- 1 b n i cho giao ti p v i ma tr n chuy n m ch phân th i gian,ộ ố ế ớ ậ ể ạ ờ
- Các giao ti p ng ma tr n (ILR) cho tèi®a 256 LRE v 256 LRS ( c uế đườ ậ à ấ
hình rút g n l 48 LRE v 48 LRS),ọ à à
- 1 ma tr n phân th i gian v i dung l ng t i a 2048 LRE ( u v o) v 256ậ ờ ớ ượ ố đ đầ à à
LRS ( u ra) đầ

BSM
B n i ma ộ ố
tr nậ
B n i ghép ộ ố
chính
(CMP)
Ma tr n phân ậ
th i gianờ
2048 LRE (Max)
256 LRS (Max)
Giao ti p ng ế đườ
ma tr n (ILR)ậ
Giao ti p ng ế đườ
ma tr n (ILR)ậ
256 LRE
T i ớ
SMX
khác
LCXE
Lên t i 1792 ớ
LCXE t i t ớ ừ
SMX khác
MAS
256 LRS


BSM : Bus tr m i u khi n ( a x lý)ạ đề ể đ ử
LCXE : Liên k t n i b t i MCX v u n i t i 2 SMX.ế ộ ộ ớ àđấ ố ớ
LRE : ng ma tr n v o ( theo quan i m c a MCX)Đườ ậ à để ủ
LRS : các ng ma tr n ra ( theo quan i m c a MCX)đườ ậ để ủ

Hình II.7: T ch c t ng quát c a SMXổ ứ ổ ủ
5. tr m c s th i gian và ng b (sts) :ạ ơ ở ờ đồ ộ
5.1. c u trúc v ch c n ng c a sts :ấ à ứ ă ủ
HIS 0
HIS 1
OSC 1
OSC 2
OCS 0
c s th i gianơ ở ờ
ng bđồ ộ
thi t b c sế ị ơ ở
tr m tín hi u th i gian v đ ng bôạ ệ ờ à ồ
(sts)
logic a sđ ố
(mcxa)
logic a sđ ố
(mcxa)
logic a sđ ố
(mcxb)
logic a sđ ố
(mcxb)

CSNL
SMT
SMA

CSNL
SMT
SMA
PH¢N PHèI

2048 KHz
§ång

bªn
ngo ià
b t o tín hi u ng bộ ạ ệ đồ ộ

×