M đ uở ầ
Trong nhi u n m tr l i ây, truy n hình s ã tr th nh i t ngề ă ở ạ đ ề ố đ ở à đố ượ
nghiên c u c a nhi u nh khoa h c v nhi u t ch c trên th gi i. Cùng v iứ ủ ề à ọ à ề ổ ứ ế ớ ớ
s ti n b v t b c c a công ngh ch t o các vi m ch t h p cao, t c ự ế ộ ượ ậ ủ ệ ế ạ ạ ổ ợ ố độ
l n, áp ng yêu c u l m vi c v i th i gian th c, công ngh truy n hình sớ đ ứ ầ à ệ ớ ờ ự ệ ề ố
ã có nh ng ti n b v t b c. Truy n hình s m t t có nh ng u i mđ ữ ế ộ ượ ậ ề ố ặ đấ ữ ư để
v t tr i so v i truy n hình t ng t nh s d ng m t máy phát có khượ ộ ớ ề ươ ự ư ử ụ ộ ả
n ng truy n t i c 4 n 6 ch ng trình ng th i; v i cùng m t vùng phă ề ả đượ đế ươ đồ ờ ớ ộ ủ
sóng thì công su t phát yêu c u c a máy phát sè s nh h n t 5 n 10 l nấ ầ ủ ẽ ỏ ơ ừ đế ầ
so v i máy phát t ng t , i u n y giúp cho vi c ti t ki m u t v chi phíớ ươ ự đề à ệ ế ệ đầ ư à
v n h nh; m t i u r t áng c quan tâm n a l ch t l ng ch ng trìnhậ à ộ đề ấ đ đượ ữ à ấ ượ ươ
trung th c, ít b nh h ng b i nhi u ng truy n, tránh c hi n t ngự ị ả ưở ở ễ đườ ề đượ ệ ượ
bóng ma th ng g p truy n hình t ng t . . . ườ ặ ở ề ươ ự
T i Vi t nam, nh n th c c nh ng u i m c a truy n hình s vạ ệ ậ ứ đượ ữ ư để ủ ề ố à
tính t t y u c a vi c truy n hình t ng t s nh ng ch cho truy n hìnhấ ế ủ ệ ề ươ ự ẽ ườ ỗ ề
s , t n m 1999 i truy n hình Vi t Nam ã có m t s t i nghiên c uố ừ ă Đà ề ệ đ ộ ố đề à ứ
v truy n hình s v kh n ng ng d ng c a nó, n m 2000 ã tri n khaiề ề ố à ả ă ứ ụ ủ ă đ ể
nghiên c u d án v l trình phát tri n truy n hình s t i Vi t nam. M tứ ự ề ộ ể ề ố ạ ệ ộ
i m áng quan tâm trong d án l ã nh th i gian cho vi c b t u phátđể đ ự àđ đị ờ ệ ắ đầ
th nghi m truy n hình s t i Vi t nam v o n m 2001.ử ệ ề ố ạ ệ à ă
Trên th gi i hi n ang t n t i song song ba tiêu chu n truy n hình sế ớ ệ đ ồ ạ ẩ ề ố
m t t c a Mü, Nh t v Châu Âu. Nhi u n c trên th gi i ã ti n h nh thặ đấ ủ ậ à ề ướ ế ớ đ ế à ử
nghi m ch n chu n cho Qu c gia. Do i u ki n kinh t t n c cònệ để ọ ẩ ố đề ệ ế đấ ướ
nhi u khó kh n, chúng ta không có i u ki n th nghi m c ba chu nề ă đề ệ để ử ệ ả ẩ
trên trong th c t , trên c s nghiên c u lý thuy t v k t qu th nghi m c aự ế ơ ở ứ ế à ế ả ử ệ ủ
nhi u n c khác, nhi u nh khoa h c Vi t nam ã a ra nh ng ý ki n về ướ ề à ọ ệ đ đư ữ ế ề
vi c khuy n cáo ch n chu n truy n hình s cho Vi t nam, m i ý ki n uệ ế ọ ẩ ề ố ệ ọ ế đề
cho r ng nên ch n chu n Châu Âu (DVB-T). D a v o ó, i truy n hìnhằ ọ ẩ ự à đ Đà ề
Vi t Nam ã u t th nghi m h th ng thu phát truy n hình s theo tiêuệ đ đầ ư ử ệ ệ ố ề ố
chu n Châu Âu v ã t c m t s k t qu kh quan. ẩ àđ đạ đượ ộ ố ế ả ả
Do v y án l “ậ đồ à Nghiên c u v truy n hình s v công ngh máyứ ề ề ố à ệ
phát hình s m t t theo tiêu chu n Châu Âu DVB-T” ố ặ đấ ẩ có m t n i dung r tộ ộ ấ
1
thi t th c, phù h p v i yêu c u trong quá trình i m i công ngh truy nế ự ợ ớ ầ đổ ớ ệ ề
hình Vi t nam. gi i quy t v n trên, án g m 3 ph n:ở ệ Để ả ế ấ đề đồ ồ ầ
Ch ng Iươ : Trình b y m t cách t ng quan v truy n hình s , gi i thi uà ộ ổ ề ề ố ớ ệ
s l c v ba tiêu chu n truy n hình s m t t hi n có trên th gi i.ơ ượ ề ẩ ề ố ặ đấ ệ ế ớ
Ch ng IIươ : Trình b y tiêu chu n Châu à ẩ âu v truy n hình s m t t,ề ề ố ặ đấ
k thu t ghép a t n tr c giao có mã COFDM - m t k thu t i u ch m i,ỹ ậ đ ầ ự ộ ỹ ậ đ ề ế ớ
có r t nhi u u i m.ấ ề ư để
Ch ng III:ươ Công ngh máy phát hình s m t t theo tiêu chu nệ ố ặ đấ ẩ
Châu âu DVB-T.
Sau m t th i gian tìm hi u v nghiên c u, c s giúp t n tình c aộ ờ ể à ứ đượ ự đỡ ậ ủ
Th y giáo i tá PGS.TS. Tr ng V n C p, án ã c ho n th nh. Tuyầ Đạ ươ ă ậ đồ đ đượ à à
nhiên, do th i gian có h n, trình b n thân còn h n ch , thêm v o ó âyờ ạ độ ả ạ ế à đ đ
l v n t ng i m i nên không th tránh kh i nh ng sai sót. Kính mongà ấ đề ươ đố ớ ể ỏ ữ
c s óng góp c a các th y, cô cùng các b n. đượ ựđ ủ ầ ạ
2
Ch ng I : ươ
T ng quan v truy n hình sổ ề ề ố
ự ầ ế ủ ề ố
N u tính n ph m vi ng d ng k thu t s thì l nh v c truy n hìnhế đế ạ ứ ụ ỹ ậ ố ĩ ự ề
m i trong giai o n ang tri n khai. Còn r t nhi u l i ích y ti m n ng tuyớ đ ạ đ ể ấ ề ợ đầ ề ă
ch a c s d ng nh ng có th th y c m t t ng lai y h a h n.ư đượ ử ụ ư ể ấ đượ ộ ươ đầ ứ ẹ
Truy n hình nói chung ra i không ph i l s m nh ng c ng không th nóiề đờ ả à ớ ư ũ ể
l mu n. à ộ V trong th i gian ó th nh t u t c l vô cùng to l n. Kh ià ờ đ à ự đạ đượ à ớ ở
i m ch l truy n hình en tr ng, k thu t còn thô s , r i xu t hi n truy nđể ỉ à ề đ ắ ỹ ậ ơ ồ ấ ệ ề
hình m u. Lúc ó ng i xem ã c m th y r ng r h n nhi u r i. Nh ngà đ ườ đ ả ấ ạ ỡ ơ ề ồ ư
công ngh thì không bao gi d ng l i vì nhu c u c a ng i xem c ngệ ờ ừ ạ ầ ủ ườ ũ
không bao gi d ng l i. Các ch ng trình sinh ng h n, linh ho t h n,ờ ừ ạ ươ độ ơ ạ ơ
thêm r t nhi u d ch v m i ra i. N u tr c kia vi c mong c c ch ngấ ề ị ụ ớ đờ ế ướ ệ ướ đượ ứ
ki n tr c ti p m t s ki n n o ó x y ra bên kia bán c u ch có trong mế ự ế ộ ự ệ à đ ả ở ầ ỉ ở ơ
thì ng y nay nhu c u c a ng i xem ã v t xa h n nhi u. Các ch ngà ầ ủ ườ đ ượ ơ ề ươ
trình ph i có nét c c cao, xem ng th i r t nhi u ch ng trình dù b tả độ ự đồ ờ ấ ề ươ ở ấ
c n i n o, b t c th i i m n o. Không ch n thu n l xem, h còn mu nứ ơ à ấ ứ ờ để à ỉ đơ ầ à ọ ố
can thi p tr c ti p v o các ch ng trình, ngh a l truy n hình không cònệ ự ế à ươ ĩ à ề
n thu n ch l thông tin m t chi u. Còn r t nhi u các nhu c u khác mđơ ầ ỉ à ộ ề ấ ề ầ à
tr c kia t ng ch ng không bao gi th c hi n n i thì ng y nay ho n to nướ ưở ừ ờ ự ệ ổ à à à
có th , ó l nh m t công ngh m i - ể đ à ờ ộ ệ ớ truy n hình s .ề ố
ư để ủ ề ố
- M t máy phát truy n hình s có th phát c 4 n 5 ch ng trình ộ ề ố ể đượ đế ươ
truy n hình trong khi m t máy phát analog nh ta ang s d ng ch phát ề ộ ưở đ ử ụ ỉ
c m t ch ng trình duy nh t theo h PAL(Phase Alternating Line). Xét đượ ộ ươ ấ ệ
v m t ph ta th y tín hi u t ng t ph ch t p trung n ng l ng v o các ề ặ ổ ấ ở ệ ươ ự ổ ỉ ậ ă ượ à
sóng mang hình, ti ng v burst m u. ế à à
Trong khi tín hi u s bao g m h ng ng n sóng mang t p trung d y cệ ố ồ à à ậ à đặ
v o trong m t d i ph có r ng t ng ng. S t n d ng t i a hi u quà ộ ả ổ độ ộ ươ đươ ự ậ ụ ố đ ệ ả
ph nhổ ch ra hình 1.1 cho phép truy n hình s có th truy n phát cỉ ở ề ố ể ề đượ
3
Hình
Ti nế
g
Hìn
h
Hìn
h
Ti nế
g
Ti nế
g
Ti nế
g
nhi u ch ng trình ng th i. ây l u i m áng k so v i truy n hìnhề ươ đồ ờ Đ à ư để đ ể ớ ề
t ng t .ươ ự
Hình 1.1: Ph c a tín hi u t ng t v tín hi u sèNgoµiổ ủ ệ ươ ự à ệ
ra
Ngo i ra truy n hình s còn m t s u i m khác so v i truy n hìnhà ề ố ộ ố ư để ớ ề
t ng t : ươ ự
- Công su t phát không c n quá l n vì c ng i n tr ng cho thu s th pấ ầ ớ ườ độđệ ườ ố ấ
h n cho thu analog ( nh y máy thu s cao h n -30dB n -20dB so v iơ độ ậ ố ơ đế ớ
máy thu analog).
- Thu s không còn hi n t ng "bóng ma" do các tia sóng ph n x t nhi uố ệ ượ ả ạ ừ ề
h ng n máy thu. ây l v n m h phát analog ang không kh c ph cướ đế Đ à ấ đề à ệ đ ắ ụ
n i.ổ
- Thu b ng anten c nh trong nh hay anten di chuy n (c a máy thu xáchằ ố đị à ể ủ
tay) u th c hi n c.đề ự ệ đượ
- Thu di ng t t, ng i xem dù i trên «t«, t u ho v n xem c cácđộ ố ườ đ à ả ẫ đượ
ch ng trình truy n hình. S d nhươ ề ở ĩ v y l vì có th x lý t t c hi nậ à ể ử ố đượ ệ
t ng do hi u ng d ch t n Doppler gây ra. ượ ệ ứ ị ầ
4
Ph tín hi uổ ệ
số
Ph ổ
tín
hi u ệ
t ng ươ
tự
Hìn
h
Hình 1.2: Phát hình DVB-T.
- Cho kh n ng thi t l p m ng n kênh ( n t n - Single Frequencyả ă ế ậ ạ đơ đơ ầ
Network), ngh a l nhi u máy phát trên cùng m t kênh sóng. i u n y choĩ à ề ộ Đề à
hi u qu l n xét v m t công su t v t n s .ệ ả ớ ề ặ ấ à ầ ố
- Phát hình s em l i cho ta c h i xem các ch ng trình v i nét cao.ố đ ạ ơ ộ ươ ớ độ
V n d thì tín hi u s ã có tính ch ng nhi u cao.ố ĩ ệ ốđ ố ễ
- Tín hi u s d x lý, môi tr ng qu n lý i u khi n v x lý r t thân thi nệ ố ễ ử ườ ả đề ể à ử ấ ệ
v i máy tính.ớ
ệ ề ố
ụ đ ủ
V i công ngh hi n nay, các thi t b u có d i thông nh t nh. Cácớ ệ ệ ế ị đề ả ấ đị
dòng s t c cao yêu c u d i thông r t r ng v t quá kh n ng cho phépố ố độ ầ ả ấ ộ ượ ả ă
c a thi t b . M t cách s b , nén l quá trình l m gi m t c bit c a cácủ ế ị ộ ơ ộ à à ả ố độ ủ
dòng d li u t c cao m v n m b o ch t l ng hình nh ho c âm thanhữ ệ ố độ à ẫ đả ả ấ ượ ả ặ
c n truy n t i. ầ ề ả
ả ấ ủ
Khác v i ngu n d li u m t chi u nh ngu n âm, c tuy n a chi uớ ồ ữ ệ ộ ề ư ồ đặ ế đ ề
c a ngu n hình nh cho th y : ngu n nh ch a nhi u s d th a h n cácủ ồ ả ấ ồ ả ứ ề ự ư ừ ơ
ngu n thông tin khác. ó l : ồ Đ à
5
Distant
transmitter
Nearest
transmitter
- S d th a v m t không gian (Spatial redundancy): Các i m nhự ư ừ ề ặ để ả
k nhau trong m t m nh có n i dung g n gi ng nhau. ề ộ à ộ ầ ố
- S d th a v m t th i gian (temporal redundancy): Các i m nh cóự ư ừ ề ặ ờ để ả
cùng v trí các m nh k nhau r t gi ng nhau. ị ở à ề ấ ố
- S d th a v m t c m nh n c a con ng i: M t ng i nh y c mự ư ừ ề ặ ả ậ ủ ườ ắ ườ ạ ả
h n v i các th nh ph n t n s th p v ít nh y c m v i thay i nhanh, t nơ ớ à ầ ầ ố ấ à ạ ả ớ đổ ầ
s cao. ố
Do v y, có th coi ngu n hình nh l ngu n có nh (memory source) ậ ể ồ ả à ồ ớ
Nén nh th c ch t l quá trình s d ng các phép bi n i lo i b i cácả ự ấ à ử ụ ế đổ để ạ ỏđ
s d th a v lo i b tính có nh c a ngu n d li u, t o ra ngu n d li uự ư ừ à ạ ỏ ớ ủ ồ ữ ệ ạ ồ ữ ệ
m i có l ng thông tin nh h n. ng th i s d ng các d ng mã hoá có khớ ượ ỏ ơ Đồ ờ ử ụ ạ ả
n ng t n d ng xác su t xu t hi n c a các m u sao cho s l ng bit s d ngă ậ ụ ấ ấ ệ ủ ẫ ố ượ ử ụ
mã hoá m t l ng thông tin nh t nh l nh nh t m v n m b o ch tđể ộ ượ ấ đị à ỏ ấ à ẫ đả ả ấ
l ng theo yêu c u . ượ ầ
Nhìn chung quá trình nén v gi i nén m t cách n gi n nh sau : à ả ộ đơ ả ư
6
Bi n i ế đổ
Mã hoá
D li u ã nén ữ ệ đ
Gi i mã ả
Bi n i ế đổ
ng cượ
D li u ữ ệ
D li u ã nén ữ ệ đ
Quá trình gi i nén ả
Quá trình nén
D li u ữ ệ
Hình 1.3 : S kh i quá trình nén v gi i nén ơđồ ố à ả
ế đổ
M t s phép bi n i v k thu t c s d ng lo i b tính có nhộ ố ế đổ à ỹ ậ đượ ử ụ để ạ ỏ ớ
c a ngu n d li u ban u, t o ra m t ngu n d li u m i t ng ng ch aủ ồ ữ ệ đầ ạ ộ ồ ữ ệ ớ ươ đươ ứ
l ng thông tin ít h n. Ví d nh k thu t t o sai s d báo trong côngượ ơ ụ ư ỹ ậ ạ ố ự
ngh DPCM hay phép bi n i cosin r i r c c a công ngh mã hoá chuy nệ ế đổ ờ ạ ủ ệ ể
i. Các phép bi n i ph i có tính thu n ngh ch có th khôi ph c tínđổ ế đổ ả ậ ị để ể ụ
hi u ban u nh phép bi n i ng c. ệ đầ ờ ế đổ ượ
:
Các d ng mã hoá c l a ch n sao cho có th t n d ng c xácạ đượ ự ọ ể ậ ụ đượ
su t xu t hi n c a m u. Thông th ng s d ng mã RLC (run length coding:ấ ấ ệ ủ ẫ ườ ử ụ
mã hoá lo t d i) v mã VLC ( variable length coding): g n cho m u có xácạ à à ắ ẫ
su t xu t hi n cao t mã có d i ng n sao cho ch a ng m t kh i l ngấ ấ ệ ừ độ à ắ ứ đự ộ ố ượ
thông tin nhi u nh t v i s bit truy n t i ít nh t m v n m b o ch t l ngề ấ ớ ố ề ả ấ à ẫ đả ả ấ ượ
yêu c u. ầ
! ạ
Các thu t toán nén có th phân l m hai lo i: Nén không t n th tậ ể à ạ ổ ấ
(lossless compression) v nén có t n th t (lossy compression). à ổ ấ
* Thu t toán nén không t n th t không l m suy gi m, t n hao d li u.ậ ổ ấ à ả ổ ữ ệ
Do v y nh khôi ph c ho n to n chính xác v i nh ngu n. ậ ả ụ à à ớ ả ồ
* Các thu t toán nén có t n th t ch p nh n lo i b m t s thông tinậ ổ ấ ấ ậ ạ ỏ ộ ố
không quan tr ng nh các thông tin không quá nh y c m v i c m nh n c aọ ư ạ ả ớ ả ậ ủ
con ng i t c hi u su t nén cao h n, do v y nh khôi ph c ch r tườ để đạ đượ ệ ấ ơ ậ ả ụ ỉ ấ
g n ch không ph i l nh nguyên th . ầ ứ ả àả ủ
* i v i nén có t n th t, ch t l ng nh l m t y u t vô cùng quanĐố ớ ổ ấ ấ ượ ả à ộ ế ố
tr ng, tu theo yêu c u ng d ng m các m c lo i b khác nhau c sọ ỳ ầ ứ ụ à ứ độ ạ ỏ đượ ử
d ng, cho m c ch t l ng theo yêu c u. ụ ứ độ ấ ượ ầ
" # ề ẫ ệ ề ố
Vi c s d ng k thu t s truy n tín hi u Video òi h i ph i xác ệ ử ụ ỹ ậ ốđể ề ệ đ ỏ ả
nh tiêu chu n s c a tín hi u truy n hình, ph ng pháp truy n hình cóđị ẩ ố ủ ệ ề ươ ề để
7
ch t l ng nh thu không kém h n ch t l ng nh trong truy n hình t ng ấ ượ ả ơ ấ ượ ả ề ươ
t . ự
Có th s d ng các ph ng th c truy n d n sau cho tín hi u truy n ể ử ụ ươ ứ ề ẫ ệ ề
hình s ố
" $% ề đồ ụ :
truy n tín hi u video s có th s d ng cáp ng tr c cao t n. Để ề ệ ố ể ử ụ đồ ụ ầ
Kênh có th có nhi u l m nh h ng n ch t l ng truy n v sai s truy n.ể ề à ả ưở đế ấ ượ ề à ố ề
Ví d nhi u nhi t. ụ ễ ệ
Ng c l i, nhi u tuy n tính c a kênh s không x y ra trong tr ng ượ ạ ễ ế ủ ẽ ả ườ
h p truy n s v i các thông s t i h n. ợ ề ố ớ ố ớ ạ
t c ch t l ng truy n hình cao, cáp có chi u d i 2500km c nĐểđạ đượ ấ ượ ề ề à ầ
m b o m c l i trên o n trung chuy n 10đả ả ứ ỗ đ ạ ể
-11
÷ 10
-10
.
r ng kênh dùng cho tín hi u video b ng kho ng 3/5 t c bit c aĐộ ộ ệ ằ ả ố độ ủ
tín hi u. r ng kênh ph thu c v o ph ng pháp mã hoá v ph ng phápệ Độ ộ ụ ộ à ươ à ươ
ghép kênh theo th i gian cho các tín hi u c n truy n v r ng h n nhi u soờ ệ ầ ề à ộ ơ ề
v i r ng kênh truy n tín hi u truy n hình t ng t . ớ độ ộ ề ệ ề ươ ự
" & %$ề ệ ề ố ằ
Cáp quang nhi u u i m trong vi c truy n d n tín hi u s so v i cáp ngề ư để ệ ề ẫ ệ ố ớ đồ
tr c : ụ
+ B ng t n r ng cho phép truy n các tín hi u s có t c cao ă ầ ộ ề ệ ố ố độ
+ suy hao th p trên m t n v chi u d iĐộ ấ ộ đơ ị ề à
+ Suy gi m gi a các s i quang d n cao (80dB) ả ữ ợ ẫ
+ Th i gian tr qua cáp quang th p ờ ễ ấ
Mu n truy n tín hi u video b ng cáp quang ph i s d ng mã truy n thíchố ề ệ ằ ả ử ụ ề
h p. phát hi n c l i truy n ng i ta s d ng thêm các bit ch n. Mãợ Để ệ đượ ỗ ề ườ ử ụ ẵ
s a sai th c t không s d ng trong cáp quang vì suy gi m ng truy nử ự ế ử ụ độ ả đườ ề
< 20dB, l i xu t hi n nh v có th b qua c. ỗ ấ ệ ỏ à ể ỏ đượ
" $' ề ệ ề ố ệ
Kênh v tinh khác v i kênh cáp v kênh phát sóng trên m t t l cóệ ớ à ặ đấ à
b ng t n r ng v s h n ch công su t phát. Khu ch i công su t c a cácă ầ ộ à ự ạ ế ấ ế đạ ấ ủ
8
Transponder l m vi c g n nhà ệ ầ bão ho trong các i u ki n phi tuy n. Do óà đề ệ ế đ
s d ng i u ch QPSK l t i u. ử ụ đ ề ế à ố ư
Các h th ng truy n qua v tinh th ng công tác d i t n s c Ghzệ ố ề ệ ườ ở ả ầ ố ỡ
Ví d : B ng Ku : ụ ă ng lên : 14 Đườ ÷ 15GHz
ng xu ng : 11,7 Đườ ố ÷ 12,5 GHz
""( ) ề ố ặ đấ
H th ng phát sóng truy n hình s m t t s d ng ph ng pháp i uệ ố ề ố ặ đấ ử ụ ươ đ ề
ch COFDM (ghép kênh theo t n s mã tr c giao) . COFDM l h th ng cóế ầ ố ự à ệ ố
kh n ng ch ng nhi u cao v có th kh c ph c hi u ng bóng ma, cho phépả ă ố ễ à ể ắ ụ ệ ứ
b o v phát sóng s tr c nh h ng c a can nhi u v các kênh lân c n. ả ệ ố ướ ả ưở ủ ễ à ậ
H th ng COFDM ho t ng theo nguyên t c i u ch dòng d li uệ ố ạ độ ắ đề ế ữ ệ
b ng nhi u sóng mang tr c giao v i nhau. Do ó m i sóng mang i u chằ ề ự ớ đ ỗ đề ế
v i m t dòng s li u. ớ ộ ố ệ
Các tín hi u s li u c i u ch M-QAM, có th dùng 16-QAMệ ố ệ đượ đề ế ể
ho c 64-QAM. Ph các sóng mang i u ch có d ng sinx/x tr c giao. Cóặ ổ đề ế ạ ự
ngh a các sóng mang k nhau có giá tr c c i t i các i m 0 c a sóngĩ ề ị ự đạ ạ để ủ
mang tr c v sau i u ch v gi i i u ch các sóng mang th c hi n nhướ à đ ề ế à ả đề ế ự ệ ờ
b bi n i Fourier nhanh FFT d i d ng FFT 2K v FFT 8K, V i lo i viộ ế đổ ướ ạ à ớ ạ
m ch trên có th thi t k cho ho t ng c a 6785 sóng mang. Các hãngạ ể ế ế ạ độ ủ
RACE có thi t b phát sóng truy n hình cho 896 sóng mang, hãng NTL choế ị ề
2000 sóng mang.
*+) ) ẩ ề ố ệ ế ớ
Truy n d n truy n hình s s d ng quá trình nén v x lý s có khề ẫ ề ố ử ụ à ử ốđể ả
n ng truy n d n ng th i nhi u ch ng trình truy n hình trong m t dòngă ề ẫ đồ ờ ề ươ ề ộ
d li u, cung c p ch t l ng nh khôi ph c tu theo m c ph c t p c aữ ệ ấ ấ ượ ả ụ ỳ ứ độ ứ ạ ủ
máy thu.
Truy n hình s l m t s thay i áng k trong n n công nghi p s nề ố à ộ ự đổ đ ể ề ệ ả
xu t v qu ng bá các s n ph m truy n hình. Nó mang l i tính m m d oấ à ả ả ẩ ề ạ ề ẻ
tuy t v i trong s d ng do có nhi u d ng th c nh khác nhau trong nén s .ệ ờ ử ụ ề ạ ứ ả ố
9
u n m 1999, các h th ng ATSC v DVB ã c ITU ch p nh nĐầ ă ệ ố à đ đượ ấ ậ
l m các tiêu chu n qu c t v phát sóng truy n hình s trên m t tà ẩ ố ế ề ề ố ặ đấ
(DTTB) v phát h nh các khuy n cáo ITU-R.Rec c a nhóm nghiên c uà à ế ủ ứ
SG10&11.
Mong mu n l có m t tiêu chu n th ng nh t, tuy nhiên do nhi u lý doố à ộ ẩ ố ấ ề
m hi n nay trên th gi i có 3 tiêu chu n v truy n hình s .à ệ ế ớ ẩ ề ề ố
Châu Âu, Australia, New Zealand ã ch p nh n DVB-T, còn Namđ ấ ậ
tri u tiên, i loan, Canada v Mü ch n ATSC, Nh t b n v m t s n cề Đà à ọ ậ ả à ộ ố ướ
khác ch n tiêu chu n ISDB-T. ọ ẩ
Có th tham kh o s l a ch n các tiêu chu n truy n hình s trên thể ả ự ự ọ ẩ ề ố ế
gi i. ó c ng l y u t giúp ta nh h ng vi c nghiên c u, vi c l a ch nớ Đ ũ à ế ố đị ướ ệ ứ ệ ự ọ
tiêu chu n phù h p cho riêng mình.ẩ ợ
10
Hỡnh 1.4: B n phõn b cỏc n c trờn th gi i l a ch n tiờu chu n DVB-
T.
*+ ,+
H th ng ATSC cú c u trỳc d ng l p, t ng thớch v i mụ hỡnh OSI 7
l p c a cỏc m ng d li u. M i l p ATSC cú th t ng thớch v i cỏc ng
d ng khỏc cựng l p. ATSC s d ng d ng th c gúi MPEG-2 cho c Video,
Audio v d li u ph . Cỏc n v d li u cú d i c nh phự h p v i s a
l i, ghộp dũng ch ng trỡnh, chuy n m ch, ng b , nõng cao tớnh linh ho t
v t ng thớch v i d ng th c ATM.
T c bớt truy n t i 20 Mbps c p cho m t kờnh n HDTV ho c m t
kờnh truy n hỡnh chu n a ch ng trỡnh.
Chu n ATSC cung c p cho c hai m c: truy n hỡnh phõn gi i cao
(HDTV) v truy n hỡnh tiờu chu n (SDTV). c tớnh truy n t i v nộn d
li u c a ATSC l theo MPEG-2.
ATSC cú m t s c i m nh sau:
Ph ng phỏp i u ch VSB c a tiờu chu n ATSC
Ph ng phỏp i u ch VSB bao g m hai lo i chớnh: M t lo i d nh cho
phỏt súng m t t (8-VSB) v m t lo i d nh cho truy n d li u qua cỏp t c
cao (16-VSB). C hai u s d ng mó Reed - Solomon, tớn hi u pilot v
11
/0VideoNhiều dạng thức ảnh (nhiều độ phân giải khác nhau).
Nén ảnh theo MPEG-2, từ MP @ ML tới MP @ HL.AudioÂm thanh Surround
của hệ thống Dolby AC-3.Dữ liệu phụCho các dịch vụ mở rộng (ví dụ h ớng dẫn
ch ơng trình, thông tin hệ thống, dữ liệu truyền tải tới computer)Truyền tảiDạng
đóng gói truyền tải đa ch ơng trình. Thủ tục truyền tải MPEG-2Truyền dẫn
RFĐiều chế 8-VSB cho truyền dẫn truyền hình số mặt đất
B ng 1.1: c i m c b n c a ATSC
ng b t ng o n d li u. T c bi u tr ng (Symbol Rate) cho c hai uđồ ộ ừ đ ạ ữ ệ ố độ ể ư ả đề
b ng 10,76Mb/s. Nó có gi i h n tû s tín hi u trên nhi u (SNR) l 14,9dBằ ớ ạ ố ệ ễ à
v t c d li u b ng 19,3 Mb/s.à ố độ ữ ệ ằ
D li u c truy n theo t ng khung d li u. Khung d li u b t uữ ệ đượ ề ừ ữ ệ ữ ệ ắ đầ
b ng o n d li u ng b m nh u tiên v n i ti p b i 312 o n d li uằ đ ạ ữ ệ đồ ộ à đầ à ố ế ở đ ạ ữ ệ
khác. Sau ó n o n d li u ng b m nh th 2 v 312 o n d li u c ađ đế đ ạ ữ ệ đồ ộ à ứ à đ ạ ữ ệ ủ
m nh sau.à
M i o n d li u bao g m 4 bi u tr ng d nh cho ng b o n d li uỗ đ ạ ữ ệ ồ ể ư à đồ ộđ ạ ữ ệ
v 828 bi u tr ng d li u.à ể ư ữ ệ
M t gói truy n t i MPEG-2 ch a 188 byte d li u v 20 byte t ng suyộ ề ả ứ ữ ệ à ươ
cho 208 byte. V i tû l mã hoá 2/3, u ra c a mã s a sai ta có:ớ ệ ởđầ ủ ử
208 x 3/2 = 312 bytes
312 bytes x 8 bit = 2496 bit
Tóm l i m t o n d li u ch a 2496 bit.ạ ộ đ ạ ữ ệ ứ
Các bi u tr ng ó s c i u ch theo ph ng th c nén sóng mangể ư đ ẽ đượ đề ế ươ ứ
v h u h t d i biên d i i u biên c t. Tín hi u pilot c s d ng ph cà ầ ế ả ướ đề ụ ệ đượ ử ụ để ụ
h i sóng mang t i u thu, c c ng thêm t i v trí 350 KHz phía trên gi iồ ạ đầ đượ ộ ạ ị ớ
h n d i d i t n.ạ ướ ả ầ
1
§ång bé mµnh sè 1
D÷ liÖu
§ång bé mµnh sè 2
D÷ liÖu
828 biÓu tr ng
77,7
µ
s
46,8
µ
s
312 ®o¹n d÷ liÖu
12
Hình 1.5: Khung d li u VSB ữ ệ
*+ 123ẩ
H th ng chuyên d ng cho phát thanh truy n hình s m t t ã cệ ố ụ ề ố ặ đấ đ đượ
hi p h i ARIB a ra v c h i ng công ngh vi n thông c a B thôngệ ộ đư à đượ ộ đồ ệ ễ ủ ộ
tin b u i n (MPT) thông qua nh m t b n d th o tiêu chu n cu i cùng ư đệ ư ộ ả ự ả ẩ ố ở
Nh t B n.ậ ả
B n thông s k thu t d i mô t chi ti t h th ng truy n hình s m tả ố ỹ ậ ở ướ ả ế ệ ố ề ố ặ
t s d ng m ng a d ch v (ISDB-T). H th ng n y có th truy n d n cácđấ ử ụ ạ đ ị ụ ệ ố à ể ề ẫ
ch ng trình truy n hình, âm thanh ho c d li u t ng h p.ươ ề ặ ữ ệ ổ ợ
ISDB-T s d ng tiêu chu n mã hoá MPEG-2 trong quá trình nén vử ụ ẩ à
ghép kênh. H th ng s d ng ph ng pháp ghép a t n tr c giao OFDM choệ ố ử ụ ươ đ ầ ự
phép truy n a ch ng trình ph c t p v i các i u ki n thu khác nhau,ề đ ươ ứ ạ ớ đề ệ
truy n d n phân c p, thu di ng v.v các sóng mang th nh ph n c i uề ẫ ấ độ à ầ đượ đề
ch QPSK, DQPSK, 16QAM ho c 64QAM. Chu n ISDB-T có th s d ngế ặ ẩ ể ử ụ
cho các kênh truy n có r ng 6, 7 hay 8Mhz.ề độ ộ
4 ể 4 ể 4 ể 4 ể
S o n d li u Nsốđ ạ ữ ệ 13
r ng b ng t n (Mhz)Độ ộ ă ầ 7.433 7.431 7.426
Kho ng cách sóngả
mang (Khz)
5.291 2.645 1.322
S sóng mangố 1405 2809 5617
Ki u i u ch sóngể đề ế
mang
QPSK, 16QAM, 64QAM, DQPSK
S bi u tr ng trong m tố ể ư ộ
khung
204
Kho ng th i gian tíchả ờ
c c trong m t bi uự ộ ể
tr ng (ư µS)
189 378 765
Kho ngả
b o vả ệ
(µS)
1/4 47.25 94.5 189
1/8 23.625 47.25 94.5
1/16 11.8125 23.625 47.25
1/32 5.90625 11.8125 23.625
Mã hoá trong Mã hóa cu n (1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8)ộ
Mã hoá ngo ià Mã Reed Solomon (204, 188)
B ng 1.2: Các thông s truy n d n ISDB-T cho kênh truy n 8 Mhzả ố ề ẫ ề
13
*+ 25ẩ
DVB (Digital Video Broadcasting) l m t t ch c g m trên 200 th nhà ộ ổ ứ ồ à
viên c a h n 30 n c nh m phát tri n k thu t phát s trong to n Châu Âuủ ơ ướ ằ ể ỹ ậ ố à
v cho các khu v c khác. T ch c DVB phân ra nhi u phân ban, trong ó cóà ự ổ ứ ề đ
các phân ban chính:
- DVB-S - Phát tri n k thu t truy n s qua v tinhể ỹ ậ ề ố ệ : H th ng DVB -Sệ ố
s d ng ph ng pháp i u ch QPSK (Quadratue Phase - Shiftử ụ ươ đế ế
Keying), m i sóng mang cho m t b phát áp. T c bit truy n t iỗ ộ ộ đ ố độ ề ả
t i a kho ng 38,1Mbps. B r ng b ng thông m i b phát áp t 36ố đ ả ề ộ ă ỗ ộ đ ừ
n 54 Mhz.[10]đế
- DVB-C - Phát tri n phát s qua cápể ố : S d ng các kênh cáp có ử ụ độ
r ng b ng thông t 7 n 8 MHz v ph ng pháp i u ch 64QAMộ ă ừ đế à ươ đ ề ế
(64 Quadratue Amplitude Modulation). DVB-C có m c SNR (t sứ ỉ ố
Signal/Noise) cao v i u bi n kÝ sinh (Intermodulation) th p. T cà đ ề ế ấ ố
bit l p truy n t i MPEG-2 t i a l 38,1 Mbps.[10]độ ớ ề ả ố đ à
- DVB-T - Phát tri n mể ạng phát hình s m t tố ặ đấ : V i vi c phát minhớ ệ
ra i u ch ghép a t n tr c giao (COFDM) s d ng cho phát thanhđề ế đ ầ ự ử ụ
s (DAB) v phát hình s m t t (DVB), r t nhi u n c ã số à ố ặ đấ ấ ề ướ đ ử
d ng ph ng th c n y. T c bit t i a 27,14 Mbps ( ng v i d iụ ươ ứ à ố độ ố đ ứ ớ ả
thông cao t n 8Mhz).[10]ầ
K t lu n ch ng I.ế ậ ươ
T nhi u n m nay k thu t s ã c s d ng trong s n xu t, truy n d n,ừ ề ă ỹ ậ ốđ đượ ử ụ ả ấ ề ẫ
l u tr ch ng trình v phát sóng qu ng bá s (qua v tinh, qua m ng phátư ữ ươ à ả ố ệ ạ
m t t) c ng nh các máy thu hình.ặ đấ ũ ư
Chu n DVB-T l tiêu chu n m ta quan tâm h n, nó có m t s c i mẩ à ẩ à ơ ộ ốđặ để
nh sau:ư
- Khi phát các ch ng trình s chu n (không ph i l các ch ng trình cóươ ố ẩ ả à ươ
nét cao), tín hi u nén video s c l a ch n l MPEG-2 Main Profileđộ ệ ố đượ ự ọ à
@Main Level (4 : 2 : 0) v i t c m t ch ng trình t 2 n 4 Mbit/s. M iớ ố độ ộ ươ ừ đế ỗ
ch ng trình c n m t b MPEG-2 encoder riêng, phát bao nhiêu ch ngươ ầ ộ ộ ươ
trình c n b y nhiêu b .ầ ấ ộ
14
- Nhi u ch ng trình sau khi nén ghép l i th nh m t dòng truy n t iề ươ ạ à ộ ề ả
MPEG-2 v i t c có th lên n 27,14 Mbps. D li u c a dòng truy n t iớ ố độ ể đế ữ ệ ủ ề ả
n y c phân phát cho nhi u sóng mang tr c giao nhau. V n t c c a dòngà đượ ề ự ậ ố ủ
truy n t i cao hay th p, y u t th nh t quy t nh l d i thông cao t n c aề ả ấ ế ố ứ ấ ế đị à ả ầ ủ
máy phát. V t t nhiên nó còn ph thu c v o các tham s l a ch n khác n aà ấ ụ ộ à ố ự ọ ữ
(ph ng th c i u ch , mã b o v ).ươ ứ đ ề ế ả ệ
- phân gi i nh t i a 720 x 576 i m nh. Độ ả ả ố đ đ ể ả
- D án DVB không tiêu chu n hoá d ng th c HDTV nh ng h th ngự ẩ ạ ứ ư ệ ố
truy n t i ch ng trình có kh n ng v n d ng v i d li u HDTV.ề ả ươ ả ă ậ ụ ớ ữ ệ
- H th ng truy n hình có th cung c p các c nh 4:3 ; 16: 9 v 20:ệ ố ề ể ấ ỡ ả à
9
- V c b n, h th ng DVB-T gi ng v i các h th ng DVB-S về ơ ả ệ ố ố ớ ệ ố à
DVB-C
- S d ng k thu t COFDM d a trên k thu t i u ch QPSK vử ụ ỹ ậ ự ỹ ậ đề ế à
QAM, có kh n ng ch ng l i hi n t ng fading nhi u ng.ả ă ố ạ ệ ượ ề đườ
- DVB-T có hai s l a ch n 2K (1705 sóng mang) v 8K (6817 sóngự ự ọ à
mang).
- Có th dùng ph ng th c i u ch , mã hóa phân c p.ể ươ ứ đề ế ấ
- Có kh n ng v i các m ng t n s vùng v qu c gia.ả ă ớ ạ ầ ố à ố
5 % ấ đề ể đổ ốở ướ
ứ ng d ng phát hình s Vi t Nam l nh m các m c ích:ụ ốở ệ à ằ ụ đ
- Ti n k p các n c tiên ti n v các n c xung quanh trên l nh v cế ị ướ ế à ướ ĩ ự
thông tin i chúng nói chung v truy n hình nói riêng.đạ à ề
- Phát ng th i nhi u ch ng trình truy n hình: Truy n hình Vi tđồ ờ ề ươ ề ề ệ
Nam l y nhu c u xem nhi u ch ng trình v i ch t l ng ng uấ ầ ề ươ ớ ấ ượ đồ đề
l m c tiêu s m t ti n t i phát s . Có l truy n hình s v i à ụ ố ộ để ế ớ ố ẽ ề ố ớ độ
nét cao v t qua kh n ng kinh t c a ng i dân chúng ta hi n nay.ượ ả ă ế ủ ườ ệ
[1]
- Kh c ph c c tình tr ng can nhi u.ắ ụ đượ ạ ễ
- Vùng t n s VHF (174-230Mhz) hi n nay gi nh cho phát PALầ ố ệ à
analog ã th c s chi m h t. Nhi u t nh v khu v c phát ch ngđ ự ự ế ế ề ỉ à ự ươ
trình Qu c gia ph i phát PAL analog trên kênh UHF. Nh ng côngố ả ư
su t máy phát PAL analog trên kênh UHF ph i l n h n trên kênhấ ả ớ ơ
15
VHF h ng 20 l n, khi ph sóng cùng m t vùng. H n n a s chènà ầ ủ ộ ơ ữ ự
kênh, nhi u kênh PAL analog ang x y ra m t s vùng. ng th iễ đ ả ở ộ ố Đồ ờ
nhu c u phát nhi u ch ng trình ang t ra khá gay g t. Nên v nầ ề ươ đ đặ ắ ấ
phát s l m c tiêu c p thi t gi i quy t nh ng yêu c u trên.đề ố à ụ ấ ế để ả ế ữ ầ
[1]
- S m l a ch n vùng t n s cho các m ng phát hình s trên c s cânớ ự ọ ầ ố ạ ố ơ ở
i nhu c u phát tri n c a nhi u ng nh. Ví d xét v t ng th l iđố ầ ể ủ ề à ụ ề ổ ể ợ
ích c a to n xã h i, phát hình s m t t có th chuy n h n sangủ à ộ ố ặ đấ ể ể ẳ
b ng UHF sau n y d nh b ng t n VHF cho các d ch v khác.[1]ă để à à ă ầ ị ụ
- Ti t ki m n ng l ng i n cho to n b máy phát hình, kích thíchế ệ ă ượ đệ à ộ
th tr ng tiêu dùng c a ng i dân có thu nh p khá (mua TV s ,ị ườ ủ ườ ậ ố
SETTOP box)
Kh n ng th c t ng d ng DVB-T:ả ă ự ếđểứ ụ
M t i u d th y l n c ta ang ho n thi n h th ng phát hình analogộ đề ễ ấ à ướ đ à ệ ệ ố
trên to n qu c. R t nhi u các c s h t ng ã c t o ra v r t nhi u trongà ố ấ ề ơ ở ạ ầ đ đượ ạ à ấ ề
s ó có th s d ng l i c cho h th ng m ng phát hình s :ốđ ể ử ụ ạ đượ ệ ố ạ ố
- Các v trí t i phát c ng nhị đặ đà ũ c s v t ch t ã hình th nh t i t tơ ở ậ ấ đ à ạ ấ
c các t nh, th nh ph trong c n c. ả ỉ à ố ả ướ
- T n d ng h th ng anten UHF d i r ng ang phát PAL analog.ậ ụ ệ ố ả ộ đ
- S có dòng tín hi u s MPEG-2 TS c p cho các máy phát hình s .ẽ ệ ố ấ ố
- Vi c tri n khai tr m phát lên v tinh b ng t n Ku t i V nh Yên c ngệ ể ạ ệ ă ầ ạ ĩ ũ
có ngh a l chu n DVB-S ho n to n c công nh n Vi t Nam.ĩ à ẩ à à đượ ậ ở ệ
- Tu i th s d ng c a các máy phát trên to n n c ta s h t v oổ ọ ử ụ ủ à ướ ẽ ế à
kho ng các n m t 2005 n 2012. ây l i u thu n l i cho quáả ă ừ đế Đ à đề ậ ợ
trình chuy n lên phát hình s v n c xem l s lâu d i.[1,4]ể ố ố đượ à ẽ à
- Tuy ch m h n v m t tri n khai truy n hình cáp so v i nhi u n cậ ơ ề ặ ể ề ớ ề ướ
nh ng ây l i l m t y u t thu n l i ta tri n khai truy n hình sư đ ạ à ộ ế ố ậ ợ để ể ề ố
m t t vì khi ó ta không ph i b n kho n v h th ng thi t bặ đấ đ ả ă ă ề ệ ố ế ị
t ng t c xây d ng công phu s .[1,4]ươ ựđượ ự đồ ộ
- Nhu c u cung c p các ch ng trình TV trên các ph ng ti n giaoầ ấ ươ ươ ệ
thông c ng r t c n thi t n c ta.ũ ấ ầ ế ở ướ
16
- Y u t con ng i: nhi u chuyên gia k thu t c a ng nh Truy nế ố ườ ề ỹ ậ ủ à ề
hình Vi t Nam ã v ang ti p c n v i các trang thi t b c ng nhệ đ à đ ế ậ ớ ế ị ũ ư
công ngh c a truy n hình s .[1,4]ệ ủ ề ố
- Kh n ng mua s m trang thi t b s c a các h gia ình : tuy ch aả ă ắ ế ị ố ủ ộ đ ư
th nói r ng truy n hình sè s có th n v i m i h gia ình nh ngể ằ ề ẽ ểđế ớ ọ ộ đ ư
cho n th i i m hi n nay thì giá các thi t b thu s (TV s ,đế ờ để ệ ế ị ố ố
SETTOPBOX ) không còn quá cao nh tr c n a.[1,4]ư ướ ữ
Chuy n sang phát hình s v i nh ng u i m n i tr i hi n nhiênể ố ớ ữ ư để ổ ộ ể
l v n c p bách v có ý ngh a th c ti n cao i v i Vi t Nam trong giaià ấ đề ấ à ĩ ự ễ đố ớ ệ
o n hi n nay. V n n y ã c VTC, VTV,HTV quan tâm trongđ ạ ệ ấ đề à đ đượ
su t th i gian v a qua, m c dù vi c phát s ã c ti n h nh v i n m vố ờ ừ ặ ệ ốđ đượ ế à à ă à
VTC ã l a ch n ra b tiêu chu n t ng i phù h p trong i u ki n Vi tđ ự ọ ộ ẩ ươ đố ợ đề ệ ệ
Nam, nh ng tính th i s c a truy n hình s v n còn r t c nhi u cư ờ ự ủ ề ố ẫ ấ đượ ề độ
gi quan tâm. V i mong mu n óng góp thêm nh ng ki n th c v truy nả ớ ố đ ữ ế ứ ề ề
hình s n m i ng i, các ch ng ti p theo s trình b y nh ng n i dungốđế ọ ườ ươ ế ẽ à ữ ộ
v công ngh i u ch c a DVB-T, Công ngh máy phát hình s m t tề ệđề ế ủ ệ ố ặ đấ
theo tiêu chu n DVB-T ang th c hi n t i Vi t Nam. ẩ đ ự ệ ạ ệ
ch ng IIươ . tiêu chu n Châu âu v truy n hình s m tẩ ề ề ố ặ
đ t, k thu t ghép đa t n tr c giao có mã COFDM-ấ ỹ ậ ầ ự
m t k thu t đi u ch m i, có r t nhi u u đi m. ộ ỹ ậ ề ế ớ ấ ề ư ể
Trong ch ng II, án s gi i thi u v tiêu chu n DVB v i k thu tươ đồ ẽ ớ ệ ề ẩ ớ ỹ ậ
COFDM, Mã hoá v nh ng kh n ng u viªt c a DVB.à ữ ả ă ư ủ
) 616778""ẩ ề ố ặ đấ
Tiêu chu n phát thanh truy n hình s m t t ETSI EN 300 744 cẩ ề ố ặ đấ đượ
U ban k thu t phát thanh truy n hình Châu ỷ ỹ ậ ề âu JTC nghiên c u v ứ à đề
xu t. Tiêu chu n n y ã c D án truy n hình s Châu Âu (DVB project)ấ ẩ à đ đượ ự ề ố
thông qua ng y 11 tháng 6 n m 1999, công b v ng y 30 tháng 9 n mà ă ố à à ă
1999. Th nh l p tháng 9 n m 1993, n nay DVB ã có h n 200 th nh viênà ậ ă đế đ ơ à
17
thu c 30 n c trên th gi i, nhi m v c a nó l thi t l p môi tr ng d ch vộ ướ ế ớ ệ ụ ủ à ế ậ ườ ị ụ
truy n hình s s d ng tiêu chu n nén MPEG-2.ề ố ử ụ ẩ
JTC c th nh l p n m 1990, l m t t ch c k t h p c a U ban phátđượ à ậ ă à ộ ổ ứ ế ợ ủ ỷ
thanh truy n hình Châu Âu (EBU), U ban tiêu chu n k thu t i n t Châuề ỷ ẩ ỹ ậ đệ ử
Âu (CENELEC) v Vi n tiêu chu n vi n thông Châu Âu (ETSI).[11,12]à ệ ẩ ễ
' ) ạ ủ ẩ
Tiêu chu n n y mô t h th ng truy n d n cho truy n hình s m t t.ẩ à ả ệ ố ề ẫ ề ố ặ đấ
Nó xác nh h th ng i u ch , mã hoá kênh dùng cho các d ch v truy nđị ệ ố đề ế ị ụ ề
hình s m t t nhi u ch ng trình nh : LDTV/SDTV/EDTV/HDTV.ố ặ đấ ề ươ ư
- Tiêu chu n mô t chung h th ng c b n c a truy n hình s m tẩ ả ệ ố ơ ả ủ ề ố ặ
t.đấ
- Tiêu chu n xác nh các yêu c u ch tiêu chung, v các c i mẩ đị ầ ỉ à đặ để
c a h th ng c b n, m c ích t c ch t l ng d ch v .ủ ệ ố ơ ả ụ đ đểđạ đượ ấ ượ ị ụ
- Tiêu chu n xác nh tín hi u c i u ch s cho phép vi c t ngẩ đị ệ đượ đề ế ốđể ệ ươ
thích gi a các ph n thi t b c s n xu t b i các nh s n xu t khác nhau.ữ ầ ế ị đượ ả ấ ở à ả ấ
t c i u n y b ng cách mô t chi ti t tín hi u x lý phía cácĐạ đượ đề à ằ ả ế ệ ử ở
module, trong khi ó thì vi c x lý các máy thu l m cho các gi iđ ệ ử ở à để ở ả
pháp th c hi n khác nhau. [10,12]ự ệ
# ) ộ ủ ẩ
H th ng c nh ngh a l m t thi t b g m nh ng kh i ch c n ng,ệ ố đượ đị ĩ à ộ ế ị ồ ữ ố ứ ă
tín hi u u v o l dòng truy n t i MPEG-2 nh n c t i u ra c a bệ đầ à à ề ả ậ đượ ạ đầ ủ ộ
ghép kênh (Multiplexer), u ra l tín hi u RF i t i anten.đầ à ệ đ ớ
H th ng t ng thích tr c ti p v i chu n nén tín hi u video MPEG-2ệ ố ươ ự ế ớ ẩ ệ
ISO/IEC 13818.
Do h th ng c thi t k cho truy n hình s m t t ho t ng trongệ ố đượ ế ế ề ố ặ đấ ạ độ
b ng t n UHF hi n có, nên òi h i h th ng ph i có kh n ng ch ng nhi uă ầ ệ đ ỏ ệ ố ả ả ă ố ễ
t t t các máy phát t ng t ho t ng cùng kênh ho c kênh li n k , òi h iố ừ ươ ự ạ độ ặ ề ề đ ỏ
h th ng ph i có hi u su t s d ng ph t n cao b ng t n UHF, i u n y cóệ ố ả ệ ấ ử ụ ổ ầ ă ầ đề à
th m b o b ng vi c s d ng m ng n t n (SFN).ểđả ả ằ ệ ử ụ ạ đơ ầ
18
Hình2.1: S kh i ch c n ng h th ng phát hình s m tơ đồ ố ứ ă ệ ố ố ặ
tđấ
ây l s kh i c a m t h th ng phát hình s m t t y . CácĐ à ơ đồ ố ủ ộ ệ ố ố ặ đấ đầ đủ
tín hi u hình nh, âm thanh s qua m t lo t quá trình x lý cu i cùngệ ả ẽ ộ ạ ử để ố
t i u ra anten c ng v n l tín hi u cao t n phát i nh ng nh ng tính n ngạ đầ ũ ẫ à ệ ầ đ ư ữ ă
u vi t c a truy n hình s m t t l i ho n to n c th hi n trong cácư ệ ủ ề ố ặ đấ ạ à à đượ ể ệ
quá trình x lý n y. Các kh i nét t trên hình s có khi c u hình h th ngử à ố đứ ẽ ấ ệ ố
dùng cho i u ch phân c p. Kh i đề ế ấ ố Splitter phân chia dòng d li u th nh 2ữ ệ à
lu ng v i nh ng m c u tiên khác nhau, t c bit v tû l mã hóa khácồ ớ ữ ứ ư ố độ à ệ
nhau, có ngh a l kh n ng chóng l i c a t ng dòng bit l khác nhau. S ĩ à ả ă ỗ ủ ừ à ơđồ
chung ta th y m t h th ng máy phát ch y u s g m ph n i u ch OFDMấ ộ ệ ố ủ ế ẽ ồ ầ đề ế
v ph n mã hoá s a l i. C th ch c n ng c a các kh i nh sau:à ầ ử ỗ ụ ể ứ ă ủ ố ư
• Ph n ghép kênh v mã hóa ngu n d li u MPEG-2ầ à ồ ữ ệ
Các tín hi u u v o g m hình nh, âm thanh v các d li u ph sệ đầ à ồ ả à ữ ệ ụ ẽ
c s hóa nh kh i ghép kênh v mã hóa nén MPEG-2. u ra c a kh iđượ ố ờ ố à Đầ ủ ố
n y s l dòng truy n truy n t i MPEG-2 (dòng d li u s ) v i m t t c à ẽ à ề ề ả ữ ệ ố ớ ộ ố độ
bit nh t nh a v o máy phát. ây l quá trình s hóa tín hi u.ấ đị đư à Đ à ố ệ
• Kh i mố ã hóa phân tán n ng l ng v ph i h p ghép kênhă ượ à ố ợ
19
m b o cho vi c truy n d n không có l i, dòng d li u TS n tĐể đả ả ệ ề ẫ ỗ ữ ệ đế ừ
kh i nén s c ng u nhiên hoá. Các gói d li u n y u tiên c nh nố ẽ đượ ẫ ữ ệ à đầ đượ ậ
d ng b i chu i gi ng u nhiên PRBS. M c ích c a quá trình n y l phânạ ở ỗ ả ẫ ụ đ ủ à à
tán n ng l ng trong ph tín hi u s v xác nh s nh phân thích h p (lo iă ượ ổ ệ ố à đị ố ị ợ ạ
b các chu i d i “0” v “1”), ng th i ây c ng c xem l quá trình ph iỏ ỗ à à đồ ờ đ ũ đượ à ố
h p ghép kênh truy n t i.ợ để ề ả
• Kh i mã ngo i v ghép xen ngo i (Outer encoder and interleaver)ố ạ à ạ
Dòng d li u sau khi ã c ng u nhiên hóa s ti p t c c x lý t iữ ệ đ đượ ẫ ẽ ế ụ đượ ử ạ
kh i mã ngo i v ghép xen ngo i. S d g i l "ngo i" vì vi c x lý ây lố ạ à ạ ở ĩ ọ à ạ ệ ử ởđ à
theo byte, còn mã n i v ghép xen n i l x lý theo "bit". B mã ngo i sộ à ộ à ử ộ ạ ử
d ng mã Reed-Solomon RS (204, 188, t=8) mã hoá d li u ã c ng uụ để ữ ệ đ đượ ẫ
nhiên hoá nh m t o ra các gói d li u ã c b o v l i. Do c mã hoáằ ạ ữ ệ đ đượ ả ệ ỗ đượ
theo mã RS (204,188, t=8) nên m i gói d li u s c thêm 16 bytes s a l iỗ ữ ệ ẽđượ ử ỗ
v nó có kh n ng s a t i 8 l i trong m t gói.à ả ă ử ớ ỗ ộ
Vi c ghép ngo i chính l ghép các byte v i m t chu k ghép qui nhệ ạ à ớ ộ ỳ đị
tr c, th ng sâu ghép l l=12. ây c ng l vi c nh m gi m tính th ngướ ườ độ à Đ ũ à ệ ằ ả ố
kê c a l i.ủ ỗ
• Kh i mã n i (inner encoder)ố ộ
ây l quá trình mã hoá ti p theo nh ng vi c mã s chi ti t n t ngĐ à ế ư ệ ẽ ế đế ừ
bit. Thông s mã hóa ây chính l tû l mã hóa n/m (1/2, 2/3, 3/4 ).ố ở đ à ệ
Ngh a l c m bít truy n i thì ch có n bit mang thông tin, các bit còn l i lĩ à ứ ề đ ỉ ạ à
s a l i.để ử ỗ
• Kh i ghép xen n i (inner interleaver)ố ộ
D li u n ây s c tráo ho n to n theo t ng bit, thông tin s r tữ ệ đế đ ẽ đượ à à ừ ẽ ấ
khác so v i ban u. Quá trình n y gi m thi u l i n m c t i a.ớ đầ à để ả ể ỗ đế ứ ố đ
• Các kh i i u ch tín hi u (Mapper, Frame Adaptation, OFDM )ố đề ế ệ
ây l quá trình x lý ph c t p nh t, nh ng v nguyên lý ta có th hi uĐ à ử ứ ạ ấ ư ề ể ể
nh sau: d li u sau khi ã ho n th nh mã s a l i s c ánh x lên chòmư ữ ệ đ à à ử ỗ ẽ đượ ạ
sao i u ch (kh i mapper), v sau khi thêm các pilot ng b , các d li uđề ế ố à đồ ộ ữ ệ
s c a lên các sóng mang. V t t nhiên l có r t nhi u sóng mang.ẽ đượ đư à ấ à ấ ề
20
Vi c chèn thêm các kho ng b o v c ng s c th c hi n nh m t i u hoáệ ả ả ệ ũ ẽđượ ự ệ ằ ố ư
tính u vi t c a truy n hình s .ư ệ ủ ề ố
• Kh i D/A:ố
Th c ra ây không ph i l bi n i Digital/Analog thu n tuý thôngự đ ả à ế đổ ầ
th ng. M ó l quá trình ho n ch nh h ng ng n sóng mang m b oườ à đ à à ỉ à à để đả ả
vi c phát tín hi u lên anten.ệ ệ
H th ng có th ho t ng trong b ng t n 8Mhz, 7Mhz v 6Mhz, chệ ố ể ạ độ ă ầ à ủ
y u ch khác nhau t n s clock c a h th ng v m t s thông s liên quanế ỉ ở ầ ố ủ ệ ố à ộ ố ố
n t n s clock s ph i tính l i. S c u trúc, các nguyên t c mã, s x pđế ầ ố ẽ ả ạ ơđồ ấ ắ ự ắ
x p, ghép xen c gi nguyên, ch có t c thông tin c a h th ng sế đượ ữ ỉ ố độ ủ ệ ố ẽ
gi m theo h s 7/8 ho c 6/8.ả ệ ố ặ
Truy n hình s m t t s d ng nguyên lý ghép a t n tr c giao cóề ố ặ đấ ử ụ đ ầ ự
mã (COFDM). Ghép a t n tr c giao (OFDM) c th c hi n ti p n i theođ ầ ự đượ ự ệ ế ố
sau quá trình mã hoá kênh (Channel Coding).
Ghép kênh phân chia t n s (FDM) l c s c a ghép a t n tr c giaoầ ố à ơ ở ủ đ ầ ự
OFDM. Dòng truy n t i n i ti p MPEG-2 u v o c chuy n i th nh nề ả ố ế đầ à đượ ể đổ à
dòng bít song song, v i n phù h p v i s l ng sóng mang. Nh ng dòng bítớ ợ ớ ố ượ ữ
song song n y s c ánh x ánh x lên nh ng sóng mang riêng r , nh ngà ẽđượ ạ ạ ữ ẽ ữ
sóng mang riêng r c ghép tr c giao, k thu t n y cho phép truy n ngẽđượ ự ỹ ậ à ề đồ
th i a sóng mang trên kênh truy n m các sóng mang k c n không gâyờ đ ề à ế ậ
can nhi u sang nhau. Nh ng sóng mang riêng r c i u ch QPSK, 16ễ ữ ẽ đượ đề ế
QAM ho c 64 QAM.ặ
Mã hoá kênh c n thi t cho vi c truy n t i d li u nh m ch ng l i saiầ ế ệ ề ả ữ ệ ằ ố ỗ
trên ng truy n do tác ng c a nhi u. Mã hoá kênh g m hai ph n chính:đườ ề độ ủ ễ ồ ầ
kh i mã ngo i (Outer Coder) nh m ki m soát s a lo t l i sai x y ra có chi uố à ằ ể ử ạ ỗ ả ề
d i xác nh, kh i mã hoá trong (Inner Coder) nh m ki m soát s a v báoà đị ố ằ ể ử à
l i cho m t lo t l i sai có chi u d i l n h n chi u d i l i quy nh.ỗ ộ ạ ỗ ề à ớ ơ ề à ỗ đị
Mã ngo i s d ng mã Reed-Solomon RS(188,204), ghép xen ngo ià ử ụ à
(Outer Interleave) có chi u sâu l=12 bytes, gi ng nhề ố truy n hình v tinh về ệ à
truy n hình cáp. Mã trong s d ng mã vòng xo n gi ng nhề ử ụ ắ ố truy n hình về ệ
tinh v i các tû l mã hoá khác nhau. ớ ệ
21
Kho ng b o v m m d o cho phép thi t k h th ng v i nhi u c uả ả ệ ề ẻ ế ế ệ ố ớ ề ấ
hình khác nhau nh : m ng n t n di n r ng ho c máy phát n l , mư ạ đơ ầ ệ ộ ặ đơ ẻ đả
b o vi c s d ng t i a b ng t n.ả ệ ử ụ ố đ ă ầ
thích ng v i các t c truy n d n khác nhau, k thu t OFDM cóĐể ứ ớ ố độ ề ẫ ỹ ậ
hai ch n l a v s l ng sóng mang, ba s i u ch QPSK, 16 QAM vọ ự ề ố ượ ơ đồ đề ế à
64 QAM v kho ng b o v khác nhau cho phép l m vi c v i m ng n t nà ả ả ệ à ệ ớ ạ đơ ầ
nh v l n. ỏ à ớ
Trong m t i u ki n xác nh, vi c thu ch ng trình truy n hình tộ đề ệ đị ệ ươ ề ừ
m t s máy phát ho t ng trên cùng m t t n s l r t có l i, t t nhiên, cácộ ố ạ độ ộ ầ ố à ấ ợ ấ
máy phát n y u truy n t i m t ch ng trình truy n hình c ng bà đề ề ả ộ ươ ề đượ đồ ộ
ch t ch t o nên m ng n t n. ặ ẽ ạ ạ đơ ầ
H th ng c ng cho phép hai m c mã kênh v i u ch phân c p. Trongệ ố ũ ứ àđề ế ấ
tr ng h p n y s kh i c a h th ng có thêm ph n các kh i v t nétườ ợ à ơ đồ ố ủ ệ ố ầ ố ẽ đứ
nh trên hình v 2.1. B chia chia dòng tín hi u u v o th nh hai dòng tínẽ ộ ệ đầ à à
hi u MPEG c l p: dòng tín hi u có u tiên cao v dòng tín hi u có ệ độ ậ ệ độ ư à ệ độ
u tiên th p. Hai dòng bít n y c phân b trên bi u chòm sao b i kh iư ấ à đượ ố ể đồ ở ố
Mapper.
m b o có th dùng máy thu n gi n thu c tín hi u phân c pĐểđả ả ể đơ ả đượ ệ ấ
n y, h th ng ch s d ng mã kênh v i u ch phân c p m không dùngà ệ ố ỉ ử ụ à đề ế ấ à
mã ngu n phân c p. Theo ph ng th c n y, m t ch ng trình truy n hìnhồ ấ ươ ứ à ộ ươ ề
c truy n ng th i d i hai d ng: t c bít th p v i phân gi i th pđượ ề đồ ờ ướ ạ ố độ ấ ớ độ ả ấ
v d ng th hai l t c bít cao v i phân gi i cao h n. Trong c haià ạ ứ à ố độ ớ độ ả ơ ả
tr ng h p, máy thu ch c n m t b bao g m các kh i v i ch c n ng ng cườ ợ ỉ ầ ộ ộ ồ ố ớ ứ ă ượ
l i v i máy phát: kh i gi i ghép xen trong, gi i mã hoá trong, gi i ghép xenạ ớ ố ả ả ả
ngo i, gi i mã hoá ngo i v gi i ghép kênh. Máy thu ch c n có thêm ch cà ả à à ả ỉ ầ ứ
n ng phân tách dòng bít c ch n t s phân b trong bi u sao.[10]ă đượ ọ ừ ự ố ể đồ
i u ch phân c p cho phép truy n song song các ch ng trình khácĐề ế ấ ề ươ
nhau v i m c s a l i khác nhau v vùng ph sóng khác nhau. ớ ứ độ ử ỗ à ủ
tránh nhi u do sóng ph n x ho c do các máy phát li n k trongĐể ễ ả ạ ặ ề ề
m ng n t n, kho ng b o v c a xen v o gi a các symbol liên ti pạ đơ ầ ả ả ệ đượ đư à ữ ế
c a OFDM. N u không, sóng ph n x s gây nhi u lên các symbol n mủ ế ả ạ ẽ ễ ằ
phía sau v l m t ng tû s l i. Nhà à ă ố ỗ v y, d i kho ng b o v s ph thu cậ độ à ả ả ệ ẽ ụ ộ
22
v o l n c a vùng ph sóng. Hay nói cách khác, kho ng cách gi a các ià độ ớ ủ ủ ả ữ đà
phát k c n s quy t nh d i c a kho ng b o v . Ví d , v i m ng nế ậ ẽ ế đị độ à ủ ả ả ệ ụ ớ ạ đơ
t n l n, kho ng b o v ph i ít nh t l 200ầ ớ ả ả ệ ả ấ à µs.
Có 2 ph ng án v s l ng sóng mang. Kho ng cách t t nh t l 896ươ ề ố ượ ả ố ấ à µs
i v i 8k-mode v 224đố ớ à µs i v i 2k-mode. T ng ng v i 2 ph ng án vđố ớ ươ ứ ớ ươ ề
s l ng sóng mang, kho ng cách gi a các sóng mang s l 1116 Hz vố ượ ả ữ ẽ à à
4464 Hz.
i v i h th ng DVB-T s d ng r ng b ng t n 8MHz, i u n yĐố ớ ệ ố ử ụ độ ộ ă ầ đề à
quy t nh s l ng c th c a sóng mang: 6817 sóng mang cho OFDMế đị ố ượ ụ ể ủ
symbol i v i 8k-mode (6048 sóng mang dùng truy n thông tin, còn l iđố ớ để ề ạ
dùng truy n ®ångbé v tín hi u khác) v 1705 sóng mang cho OFDMđể ề à ệ à
symbol i v i 2k-mode (1512 sóng mang dùng truy n thông tin). Cácđố ớ để ề
OFDM symbols c tính toán b ng ph ng pháp bi n i Fourier ng cđượ ằ ươ ế đổ ượ
(IDFT).
& # +9:2ự ệ ằ ử ụ
áp ng các yêu c u c ng nhĐể đ ứ ầ ũ tính n ng c a truy n hình s m tă ủ ề ố ặ
t, nhóm nghiên c u c a DVB-T ã a ra m t ph ng th c i u ch m iđấ ứ ủ đ đư ộ ươ ứ đề ế ớ
COFDM . Tính u vi t c ng như ệ ũ lý do t i sao dùng ph ng th c n y s cạ ươ ứ à ẽđượ
trình b y trong ph n sau, à ầ ch bi t r ng ây l nguyên lý c t lõi c a m t hỉ ế ằ đ à ố ủ ộ ệ
th ng DVB-T. ố
;% 9:2đ ầ ự
)!<9:2
COFDM l m t ph ng th c ghép kênh a sóng mang tr c giao trongà ộ ươ ứ đ ự
ó v n s d ng các hình th c i u ch s c s t i m i sóng mang. Tuyđ ẫ ử ụ ứ đề ế ố ơ ở ạ ỗ
nhiên ta có th g i l ph ng th c i u ch COFDM. Ph ng th c n y r tể ọ à ươ ứ đề ế ươ ứ à ấ
phù h p cho nh ng yêu c u c a phát hình m t t. ợ ữ ầ ủ ặ đấ
COFDM phù h p v i i u ki n truy n sóng nhi u ng, th m chí cợ ớ đ ề ệ ề ề đườ ậ ả
khi có tr l n gi a các tín hi u thu c. Chính i u n y ã d n nđộ ễ ớ ữ ệ đượ đề à đ ẫ đế
khái ni m m ng n t n (SFN), n i có nhi u máy phát cùng g i tín hi uệ ạ đơ ầ ơ ề ử ệ
gi ng nhau trên cùng m t t n s , m th c ra ây chính l hi u ng "ố ộ ầ ố à ự đ à ệ ứ nhi uề
23
ng nhân t o"đườ ạ . COFDM c ng gi i quy t c v n nhi u ng kênh d iũ ả ế đượ ấ đề ễ đồ ả
h p. ây l hi n t ng th ng th y trong các d ch v t ng t do các sóngẹ Đ à ệ ượ ườ ấ ị ụ ươ ự
mang gây ra.
Chính nh các u i m trên m COFDM ã c ch n cho hai tiêuờ ư để à đ đượ ọ
chu n phát sóng l DVB-T v DAB, v tu theo t ng ng d ng c a t ng lo iẩ à à à ỳ ừ ứ ụ ủ ừ ạ
m có nh ng l a ch n c ng nhà ữ ự ọ ũ yêu c u khác nhau. Tuy nhiên u th cầ ư ế đặ
bi t c a COFDM v hi n t ng nhi u ng v nhi u ch t c khi có sệ ủ ề ệ ượ ề đườ à ễ ỉ đạ đượ ự
l a ch n tham s c n th n v quan tâm n cách th c s d ng mã s a l i.ự ọ ố ẩ ậ à đế ứ ử ụ ử ỗ
ý t ng u tiên c a COFDM xu t phát t khi xem xét s suy y u x yưở đầ ủ ấ ừ ự ế ả
ra trong phát sóng các kênh m t t. áp ng c a kênh không t ng ngặ đấ Đ ứ ủ ươ đồ
v i t ng d i t n nh do có nhi u tín hi u nh n c (tín hi u chính + tínớ ừ ả ầ ỏ ề ệ ậ đượ ệ
hi u echo), ngh a l s không còn n ng l ng thu ho c s thu cệ ĩ à ẽ ă ượ đủ để ặ ẽ đượ
nhi u h n m t tín hi u. gi i quy t v n n y thì c ch u tiên l ph iề ơ ộ ệ Để ả ế ấ đề à ơ ếđầ à ả
phân tách lu ng d li u truy n t i trên m t s l ng l n các d i t n sồ ữ ệ để ề ả ộ ố ượ ớ ả ầ ố
nh cách bi t nhau, ngh a l i u ch d li u lên m t s l ng l n sóngỏ ệ ĩ à đề ế ữ ệ ộ ố ượ ớ
mang d a trên k thu t FDM. V có th xây d ng l i c nh ng d li uự ỹ ậ àđể ể ự ạ đượ ữ ữ ệ
ã m t bên thu thì c n mã hóa d li u tr c khi phát. Do có m t s cđ ấ ở ầ ữ ệ ướ ộ ố đặ
i m ch ch t sau ây ã giúp cho COFDM r t phù h p cho các kênh m tđể ủ ố đ đ ấ ợ ặ
t, ó l :đấ đ à
• Các sóng mang tr c giaoự - orthogonality (COFDM).
• Chèn thêm các kho ng b o vả ả ệ - guard interval.
• S d ng ử ụ mã s a l iử ỗ (COFDM), xen bit - symbol v thông tin tr ngà ạ
thái kênh
Ph n n y chúng ta s cùng gi i thích các c i m n y c ng nhầ à ẽ ả đặ để à ũ ý
ngh a c a chúng.ĩ ủ
! (ố ượ
Gi thi t r ng chúng ta i u ch các thông tin s cho m t sóng mang.ả ế ằ đề ế ố ộ
Trong m i symbol, chúng ta truy n sóng mang v i biên v pha xác nh.ỗ ề ớ độ à đị
Biên v pha n y l a ch n theo chòm sao i u ch . M i symbol v nđộ à à ự ọ đề ế ỗ ậ
chuy n m t l ng bít thông tin nh t nh, l ng bit n y b ng v i loga (c sể ộ ượ ấ đị ượ à ằ ớ ơ ố
2) c a s tr ng thái khác nhau trong chòm sao.ủ ố ạ
24
Bây gi hãy t ng t ng l có hai ng tín hi u nh n c v i m t ờ ưở ượ à đườ ệ ậ đượ ớ ộ độ
tr t ng i gi a chóng. Gi s ta xem xét symbol th n c phát i, thìễ ươ đố ữ ả ử ứ đượ đ
máy thu s c g ng gi i i u ch d li u b ng cách ki m tra t t c thông tinẽ ố ắ ả đề ế ữ ệ ằ ể ấ ả
nh n c liên quan n symbol th n k c thông tin thu tr c ti p l n thôngậ đượ đế ứ ể ả ự ế ẫ
tin thu c do tr .đượ ễ
Khi kho ng tr l n h n m t chu k symbol (xem hình 2.2- trái), thì tínả ễ ớ ơ ộ ỳ
hi u thu c t ng th hai s ch thu n tuý l nhi u, vì nó mang thôngệ đượ ừđườ ứ ẽ ỉ ầ à ễ
tin thu c v các symbol tr c ó. Còn ộ ề ướ đ nhi u gi a các symbol ễ ữ (ISI) ng ýụ
r ng ch có m t chút ít tín hi u tr nh h ng v o chu k symbol mongằ ỉ ộ ệ ễ ả ưở à ỳ
mu n (m c chính xác tu thu c v o chòm sao s d ng v m c suy haoố ứ độ ỳ ộ à ử ụ à ứ
có th ch p nh n).ể ấ ậ
Khi kho ng tr nh h n m t chu k symbol (hình 2.2- ph i) thì chả ễ ỏ ơ ộ ỳ ả ỉ
m t ph n tín hi u thu c t ng th hai ®ùoc xem nh l nhi u vì nóộ ầ ệ đượ ừ đườ ứ ư à ễ
mang thông tin c a symbol tr c ó. Ph n còn l i s mang thông tin c aủ ướ đ ầ ạ ẽ ủ
chính symbol mong mu n, tuy nhiên s óng góp c a nó c ng có th có íchố ựđ ủ ũ ể
ho c có th mang tính tiêu c c i v i thông tin t ng thu chính th c.ặ ể ự đố ớ ừđườ ứ
Hình2.2: Hi n t ng tr gây xuyên nhi u gi a các symbolệ ượ ễ ễ ữ
i u n y cho chúng ta th y r ng, n u chóng ta mu n gi i quy t v i t tĐề à ấ ằ ế ố ả ế ớ ấ
c các m c tín hi u tr khác nhau thì t c symbol ph i c gi m xu ngả ứ ệ ễ ố độ ả đượ ả ố
sao cho t ng kho ng tr (gi a tín hi u thu c u tiên v i tín hi u thuổ ả ễ ữ ệ đượ đầ ớ ệ
c cu i cùng) c ng ch l m t ph n khiêm t n c a chu k symbol. Khi óđượ ố ũ ỉ à ộ ầ ố ủ ỳ đ
25