Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

đồ án kỹ thuật cơ khí Thiết kế quy trình công nghệ gia công tay kẹp chy số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.77 KB, 59 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
BẢN THUYẾT MINH
ỜI NÓI ĐẦU
****
Ngày nay khoa học kỹ thuật phát triển rất mạnh trong tất cả các
nghaønh,các các lĩnh vực.Đặc biệt là nghaønh cơ khí chế tạ máy.Nghaønh cơ
khí chế tạo máy là một trong những nghaønh then chốt thúc đẩy sự phát triển
của đất nước trong thời kỳ công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước.Muốn đạt
được điều đó thì vấn đề đặt ra o đây phải có trang thiết bị công nghệ và nguồn
nhân lực.Nguồn nhân lực có trình độ về chuyên môn kỹ thuật mới có thể
phân tích tổng hợp các yêu cầu kỹ thuật đặt ra của bản vẽ để từ đó đưa ra
đường lối công nghệ
ợp lý phục vụ cho nhu cầu sản suất.
Vì vậy phương pháp gia công cổ điển trong gia công cắt gọt không thể
thiếu được và vẫn tồn tại,đây là yếu tố cơ bản bắt buộc mỗi con người trong
ngành cơ khí chế tạo máy phải nắm vững,nhất là
hững cán bộ kỹ thuật trong việc lập quy trinh công nghệ gia công.
Trong cơ khí muốn đạt được chất lượng sản phẩm cũng như muốn nâng ca
độ chính xác về kích thước,hình dáng hình học,vị trí tương quan phải hội đủ
các đi eàu kiện sau:Máy, dao,đồ gá,chi tiết gia công…Việc thiết kế đồ gá gia
công chi tiết trên máy là yếu tố cần thiết tong nghaønh hế tạo máy.Sau đây là
đề tài thiết kế quy trình công nghệ gia còng tay k ẹp chày số4 .Quy trình công
nghệ này được trình bày những vấn đề cơ bản từ quá trình tạo phôi,lập quy
trình công nghệ,thiết kế đồ gá đến quá trình tổ
kiểm tra sản phẩm mà người thực hiện được tiếp thu tại nhà trường trong thời
gian học và thực tập.
Do thời gian có hạn chế và sự hiểu biết về kiến thức của chúng em còn
hạn chế nên trong quá trình thực hiện đề tài không thể không thiếu sót,kính
mong quý thầy trong hội đồng hà trường,trong khoa Che
Ta ïo Cô
hí,thầy hướng dnch dẫn


Trang:1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
êmcho đề tài ủ
I. Người thực hiện.
g
eãn Quác K h á nh.
Trang:2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Ph ạm Minh Huy.
PHÂN TÍCH SẢN PHẨM:
1. Ph ân tích hình dạng kết cấu của chi tiế tay kẹp chày số4 :
Chi tiế cần gia công có hình dạng ống được
ắn kết với một hình hợp chữ nhật.Những bề mặt của chi tiết cần
được gia công đạt cấp chín xác cao và chi tiết sẽ rãnh ể kẹp
Cá b
mặt k
hông làm việc cần được gia công đạt Rz80với c ấp c
hin x
c
không cao nên việc gia công các bề
mặ là
rất dể,mặt trụ55 -0,064bề
mặt cần gia công đạt Ra2,5,mặt
Trang:3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ụ trong30 +0,13 ,cần gia công đạt Ra2
5tron
g đó 14
0 ,027
cần qua

nhiều bước công nghệ mới có
ộ chin xác Ra1,25 .
_Độ không đồng tâ m g
ữa ha
i lổ 30
0,13và
14 +0,027không quá0,
trên suốt chiều dài
_Độ không song song giữa ha
tâm l
ổ 30 0,1
2. 5 -0,047không quá0,02 / 0
_Độ không đối xứng của rảnh4mm với tâm lổ55 -0,047 0, 5
Phân tích chọn vật liệu:
Với đều kiện làm việc là kep nên vật liệu c
a) chi tiết phải có tính đàn hồi và cứngn
owrdday ta chon vật liệu là té
cá bon C45
Phân tich kí hiệu của thép các bon C45 :
Cl
kí hiệ
c
ủ a thép
á
b
b) .
5 :là số biểu thị hàm lượng cácb
tính
heo p
hầ

n vạn.

bk
150 N/
Phâ n tính chất cơ học của thé
C45 :

T = 36
MPa
bp = 610 MPa
Sauk hic
nóng độ cứng241 HB
a
hi ủ độ cứng197 HB
T hànhp
n hóa học của th ép 4
Trang:4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Cacbon : 0.4 0.
%
Silit : .
0.37 %

ngan : 0,5
.8 %
Photpho : 0.045 %
Lưu huỳh
0.045 %
Niti 0.3%
Crom 0.3%

3. Phân tích y
cầu kĩ thuâtj của chi tiết:
Chi ti
t tay
kẹp ch
y số4c
yêu cầu kĩ thuật sau
_Độ không đồng t âm
iữa h
ai l ổ30
+0,13v
à14 +0,027
_Độkhn
song song giữa hai tâm lổ30 +0,13và55 -0,047k hôn
quá0,
0 2 /1 0
a)
_Độ không đối xứngcủa rảnh4mm với tâm lổ55 -0,047 0,5
Cấpc
nh xác của k ích thước v à s
ai lệch
cho phép của kícht
ớc *
ch thước55 -0.046đó
à mặt trụ goi.Có:es = 0 mmi=
.046mm
Is
ei = 0 – (-0.046 ) = 0.4. mm I
= 46µm
+Kích thước danh nghĩa d

=
55
(mm)+K ch thước giới hn
n nhất.
d max = d + es = 55+
=55 m
+Kí
ch thưc gii hạn nhỏ nhất.

min = d + ei = 55 - 0.046 = 54.
954mm
Theo TCVN 2245-99k
h thước55 -0.046có cấp chính xá
8
Theo
TCVN 2245-99kích thướ
5 -0.04th uộc
miền d
ung s
Trang:5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
h8
Vậy: 55
-0.046
=55h8
*Kích h
c14 +0,027kích thư
lổ.
Có: ES =
0,027mm

EI = 0
IT = ES –EI =
7 -0 = 0,027mm = 27µm
Kíchướ
dnh nghĩa D=1 4 mm.
K ích tư
giới
hạn
lớn nhất.
D max = D S = 1
+ ,027 =1 4 ,027mm
Kí ch th
c giới hạn nhỏ nhất Dmi D
EI =1 4 + 0 =1 4 mm
Theo TCV N 245-99kích thước1 4+0,027đạt
ấp chính xác8.
Theo TCVN 2245-99thuộc in
ng saiH8
Vậ
y: 1 0,
7 = 1 4 H8
* Kí
h thư
ớc30 +0,13kích
ước lổ.
Có: ES =
0,13mm

EI = 0
IT = ES –EI =0,13 -0 = 0,13mm

30µm
Kích thước danh nhĩ D=
0 mm.
Kích thước giới hạn lớ
nhất. D max = D + ES = 30 +0.3= 0
13 mm
Kích thước giới hạn n
nhất
Trang:6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Dmin = +EI = 3 +0
30 mm
Theo TCVN 2245-99kích thước30+0,13đạt cấp chính xác
Theo TCVN 2245-99thuộc miền dung sai H8.
) Dung sai về chất lượng bề mặt bề mặt:
30v à lổ55trên bản vẽ có R a2 .5cgĩa là R a= 2 .5µLổ4hitr
bả n vẽ là Ra1.25cos nghĩa là Ra=1.25µm
Còn những bề
t khác bản vẽ yêu cầu Rz80
Yêu cầu độ lệ
tâm của55và30là2mm
II XÁC Đ NH DẠNG S
XUẤT:
1.Tính khối lượg
ủa chi tiết gia công:
Ta có: m = .V
Trong
m:khối lượn g
a chi tiết ga công(kg)
V:thể t

h của chi tiết gia công( d m 3 )
:
h
i
ượng riêng của vật liệu(dm 3 )
Chi tiết gia công là thé
c
á
bon C45có khối lượng
riêng là= 7,852(kg/dm 3 )
1 =&D:4=3,14.(55)|4=237
.1
0
9
3
mm=0,25dm
V 2 =3,14.30/4.80=56520=0,0565d
=0,25-0,0565=0,19 dm
V 4 =
5
6
).25=82500mm=0,085d
=
V 1 + V 2 + V 3 + V 4 =0,2d
m=
.
V=7
85
2.0
2

=1.5kg
2.
c d ịnh sản lượng:
Trang:7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
T r b
(sổ tay CNCTM)
+Khối
ợg sản phẩm1.52 kg < 4kg
+D ạng sản xuất hàng loạt ừa.
s
lưng trên năm của chi tiết50
00 (chi tiết/năm)
III CHON PHÔI VÀ PHÂN T
CH CHẾ T
O
PHÔ
–XÁC
ỊNHLƯỢNG DƯ GIA CÔNG CƠ:
1. Chọn phô:
Vật liệu chế tạo tay kẹp h
số4là thép cc bo
C45là vật liệu không có tính dẽo vỏ chi tiết có dạng ống,để tiết
kiệm vật liệu gia công
Dựa vào yêu cầu kĩ thuật,hình dạng,khích thước của
i tiết cần gia công dạng sản xuất sỡ vật chất kĩ thuật sản xuất
Sản xuất hàng loạt vừa
2. C họn phương pháp chế tạo
hôi:


*Với các yêu tố trên ta chọn chế tạo phôi bằng cách dậ
thể tích(rèn trong khuôn)sẽ được độ chính xác cao lượng dư gia
công nhỏ và đồng điều nên giảm được chi phí gia công mặt dự chi
phí đầu tư cho công nghệ chế tạo phôi tăng
Rèn khuôn là phương pháp gia công kim loại bằng áp lực có tính
ất rèn tự do sang dập thể tích chi tiết có dạng hình ống đặt biệt là
vật liệu thép C45co tính dẽo kém,khối lượng m= 1,25kg vì vậy ta
chọ phương pháp rèn trông khuôn kín là tối ưu nhất
Chiều dài L= 105mm và có khối lượng m= 1,25kg ,khi tra sai lệch
về
hối lượng trông bảng(46-1)ta chọn gia công lần2như vậy ta tra
được sai lệch khối của chi tiết là1,5%
3. Vẽ sơ đồ rèn: Chọn mặt ph ân khuôn
-Chi tiết có dạng ống và đặc
Trang:8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đều kiện chon mặt ph
ân khuôn là t chọn sa
cho khi lấy chi tiết dẽ dàng v
mặt phân khuôn đi qua tiết diện lớn nhất(A-A)hình1
Để rèn ra chi tiết cần qua lần lượt một số nguyên công
1nguyên công đầutạo r
chi tiết có hình dạng tương đối giống với chi tiết.Chi
ết được nung nóng đến trạng thái dẽo
2tiếp tục những nguyên công sau chi tiết thay đổi hình dạng hình học
đến l úc đến
guyên công cuối cùng thì chi tiết đã đạt yêu cầu
Hinh1
4.X ác định kích thước của phôi:
a) X ác định cấp c

Trang:9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Do rè
g khôn kim loại nên ta chọn cấp c
nh xá là cấp II
b) Xác dịnh vị tr
a các mặt cần gia công
Tất cả các bề mặt của chi tiết đều cần
ợ gia công
d) X ác định lượng dư bề mặt ph
:
L ượng dư gia công với cấp chính xác I
Tra bảng
rang72 ,bảng XIII- 21 (sách sổ ta
n nghệ tác giả HÀ VĂN VUI)
-Với kíc
hước60mm ta có lượng dư là1,5và dng sai ±1
Với kích thước55mm ta có lượng
là1,5và dung sai ±1
Với kích thước105mm ta có lượng dư
1,5và dung sai có sai lệch trên là+1và sai lệch dưới là-0
e.Xác định kích hước phôi:
KT P = KT C +a C +a d = 60 + 1.5 + 1.5 = 63 (mm)
KT P = KT C + a G + a
Trang:10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
55 + 1.5 + 1.5 = 58 (mm)
K
=
T

C – F –
D
=
1
05 +15+1. 108 (mm
I V.
B
IỆN
UẬ
N Q
Y
TRÌNÔNGNHỆ
1 . Nguy
c
n
g I:
Làm
s
ạch
p
hôi: _Làm sạch phôi pun c
ođể l àm sạch lớp õi hóa bên ngoài
ô_Kiểm tra kích tư
phôi
_kiểm tr ph
có bị vông,vênh không
_kiểm tra xem phôi có bị nứt khô ng
_Sau cùng khi p
i dã đạt yêu cầu ta tiến hà
ủ phôi nghĩa là nung nóng phôi lên để

ực lien kết của các nguyên tử bịnớ
lỏng khi đó làm nguội chi tiết từ từ nhằm trung hòa các đặt tính về
cơ học của vật liệu để sau nầy gia công được dễ hơn(làm nguội
trông cat hoặc dầu)
4 . N guyên công II:
a) Phay thụ mặt A:
*Các yêu cầu kĩ thuật
_Kích thước56.5 mm
_Dung sai về hình dạng,dung sai v
hẳn025
_Độ nhám ề
Trang:11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ặt R z80
*Chọn chẩ
gia công
_Mặt B hạn chế
ược3bậc;đó là tịnh t
n theo OX,và quay quanh OX,OZ
_Mặt C hạn chế2 bặc t
do tịnh tiến theo
Z

quay quanh OY
Vậy ch
tiết gia công hạn chế được5bậc tự do trên đồ gá chuyên dùng
*Chọn máy
áy dựng gia công là máy phay đứng6H12
_Công suất(kw):7
_Bề mặt

àm việc của bàn máy là( 320 .1250mm 2 )
_Số vòng quay của chính:30-3
5-47, 5-60
-75-95 -118 -150 -190 -235 -300 -375 -475
600 -735 -950 -1180
1500(vòng/phút)
_Bước tiến của bà may:30-37,
5
-4
, 5-60 -75 -95 -118 -150 -190 -235 -300 -375 -475 -600 -750 -960
-1500 ( mm / ph )
_Hiệu xuất của máy: N = 0,75
_Lực cắtl
nhất theo bước tiến của bàn máy1500kg)
*Chọn dao
_Dao được dựng:dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng
K6
,
ó
=
; B = 60;Z = 4 ; p5k1*ính ch
độ cắt
_Chọn chế độ cắt khi phay trên máy phay đứng6H
,phay mặt
lượng dư
t = 1.5mm bề rộng lờn nhất B= 25 mm,chiều dài l= 60 mm.chọn t=
15 mm
_C họnSlượng
hạy dao theo bảng
Trang:12

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
-5)sách chế độ cắt gia công cơ khí) , S Z = 0, 1 2 0, 1 4
mm/răng.Vì phôi
ó v cứg và B= 25nên S Z giảm16%d đó S= 0, 1 2 mm/r ng.
_Vậ t
ắt heo công thước

V= (m/phút)
Theo bảng(1 – 5)
C
q
vv vUv P v m
332 0,2 0,1

0,4 0,2 0 ,
Bảng 2

Bảng(2 – 1)/15 kmv=



= = 1 .1
B ản
7 – 1): Knv = 0,8
(8 -1) : Kv = 1
K
= 1,1.0,8.1 = 0,88
Thay vào công thước(1)ta có:
V = .0,8 8 = 2
0 (

/ p )
Số vòn g qua y
ron g1phút của dao

n = = = 13 26 /
Trang:13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Teo TMT máy chọn n= 1180
/ p
Lúc này tốc độ cắt thự
tế

V T = = =
22 m / p
Lượng chạy dao thực
ế t
o máy
S M=
z
b
n
.
= 0, 1 . 4 . 1180= 566 m / p
Th

chọn S M= 475mm/
h
t
Zthực= = 0.1mm/răng
Lực P

í
theo công th ức


Z =
.
K p
(2)
Theo bảng(3-5)


C p x p yp u
w p q p

8
5 1
0,75

1 .1 0 .2
1 .3
Trang:14
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
T
he b
ng(12-1)

K
K mp = = =0.9
Thế vào cô
g thức(2)

P
Z
= .0.96=34.3 (
k
)
-Công s
u
t cắt
N= = =1.3 (k
w)
So với TMT máy N=7kw áy làm vic an toànCH
guyên công II,II
,IV ,V
a công c
ng

ng
dư và cùng
n một máy,dao nên ta chọn
ế độ cắt
ho3nguy
n
cô ng còn lạinhư
u yên công II
+Tính thời
ian chạy áy
T m =
l = 60 mm , = 5 ,

y = 0,

= 0,5
= 0,5 (60 – 54 )
Trang:15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
T m = = 0,18 phú t
4. Nguyên công VI:
a) Phay mặt G:
*Các yêu cầu kĩ thuật
_Kích thước165 mm
_Dung
về hình dạng,dung sai về
phẳn0,25
_

nh
bề mặt R z8 0
*Chọ
chuẩn gia công
_Mặt B hạ
chế được3b
;đó là tịnh tiến teo
Y

quay quanh O,
_Mặt A hạn chế2bặct
do tịnh tiến the
OZ và và quay quanh OY
ặt E tịnh tiến theo O
Vậy chi tiết gia công hạn chế được6bậc tự do
rên đồ gá chuyên d

n
g *Ch
máy
_Máy dùn g gia c
g là máy phay6H 82
_Công suất(kw):7
_Bề mặt làm vic của bàn máy là(320
1250mm2 )
_Số vòng quay của chính:30-37, 5-47, 5-60, -75-95 -1
-150 -190 -235 -300 -37
-475 -600 -735 -950 -1180 -1500(vòng/phút)_Bước tiến của bàn
may:30-37, 5-
, 5-60 -75
5 -118 -10 -190 -235 -300 -375 -47 -
0 -750 -960 -1500
Trang:16
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
mm / ph )
_Hiệu xuất của máy:N= 0,75
_Lực

t
n nhất theo bước tiến của bàn máy1500(kg)
*Chọn dao
_Dao được dựng:dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng
BK6 ,có D= 12
; B = 60;Z = 4;p5k10
*Tính chế độcắt
_Chọn chế độ cắt khi phay trên máy phay6H82 ,phay mặt A lượng


t =
.5
m
bề
r
g lờn nhất B= 55 mm,chiều dài
= 60mm.chọn t= 1.5 mm
_Chọn S lượng chạy dao theo bản
6-5)sách ch
độ cắt gia công cơ khí), S Z = 0 ,12 0,14 mm/răng.Vì phôi có vỏ
cứng và = 2nên S Z giảm16%do đó
= 0,12 mm/răng.
_Vận tốc cắt theo công thước
V= (m/phút)
Theo b
g(1 – 5)
Cv qv xv Yv Uv Pv m

2 0,2 0,1 0,4 0,2 0 0,2B ảng( 2 – 5) T= 180 /
B ảng(2 –
)
/15 kmv=
= = 1.1
B ảng(7 – 1): Knv = 0,8

1) : Kuv = 1
Kv = 1,1.0,8
= 0,88
Trang:17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Tha vào côn
c(1)ta có:

= .0,88 = 317 ( m / p )
Số vì ng quay trong1p
t của dao

n = = = 841 V / P
Theo TM
my chọn n= 75 0 V /
Lúc
à tốc độ cắt thực tế


V T = = = 282 m / p
Lượng chạy dao
ế theo máy


M =Szbảng.Z.n = 0,12 .4 . 75
720 m / p
Theo máy
n S M= 600 mm/phút
S Zthực=
0.2
/răng
Trang:18
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Lực cắt z
t


hức

P Z = .K p

(2)
T
e
ng(3-5)
C p
x p y p

p w p
q p
825

,75 1. 1 0.2 1.Theoả
g
(
)
K p K mp =
=
.96
T ế
vàocông th

P Z = .0
6= 36.5 (
)
-C

n
g uấ
cắt
N
= =
(kw)So với TM
máy N=7kw máy
làm việc an t
o
n
Trang:19
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
+Tính thờ
i
gian chạy máy

T
m =
l = 60 m
m
,
5 ,

y = 0,5
= 0,5
= 0,5 (60 – 54 )
0,18 phú t
GUYÊN C
G VII:Ti
n

trụ
Ø5
5 : Ta chọ c
ẩn định vị:
+Mặt A khống
ế3bậc tự do
à qu
y
qu anh OXtịnhtiến
heo OZ và quay
anh OY
+Mặ
H khống h2bậ tự
là tịnh tiến theo OY và quay quanh OZ
+Mặt
hống chế một bậc tự do là
ịnh tiến the
O
X
Ta tiến hàn h chọn
y để gia công:
+với phươ
pháp tiện
a chọn máy tiện1K6+c
Trang:20
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
c
iề
u cao tâm là20
5 khoảng cách giữa2tm là1400mm

C
g suất động cơ N= 10
và hiệu suất của máy n= 0,75
Đường kính suốt trục chính là45mm –cơn móc số5
+s
vòng quay của trục chính(v/ph)
12.5 ,:16:20:25:31.5:40:50:63:80:100
25:160:200:
250:315:400:500:630:
800:1000:1250:16
000
+Lượng tiến dọc(mm/vòng):0.07:
014:0.084: 0.097:0.11:0.12:0.13:0.14:…
ượng tiến ngang(mm/vòng)
0.035:0.037:0.042:0.048:0.097:……….
Luwcjcho phép của cơ cấu chạy dao
+Các yêu cầu kĩ thuật
Kích thước Ø55 -0,46
Độ nhám
a2.5
+Tính chế độ cắt

Bề rộng: B = 55 mm , l = 80 mm
*Chọn
h =1.5 mm
*C họn
:
Tra bảng(17-1)sách c
độ cắt gia công cơ khi
S = 0,2 mm/vòng

_V ận tốc cắt theo c ụ ng thức

V= .Kv (m/ph)
Theo bảng(1- 1 ) :
Trang:21
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
C v
x v y v
m

292 0,15
0.3
0,18
Bảng(
-
1 )
T = 45 ’
T
o bảng(2-1) : K mv = =1
Bảng(7-1) :K nv = 08
ng(8-1) :K uv =1
Bảg(9-1)
:K φv= 1 ,K φ1v =1 K qv =1
Bảng(10-1) :K o v
1,K v =1
Ta su
Kv=1,23
Thay vào cn thức t



= 1,23 =
m/phut

ố v
g quay trục
c
hính



n = = =
1661 (v/ph)
Theo TMT
m
ta chọn n= 1600 (v/ph)
Lực cắt thực tế là


Vl = = = 276 ( /
Trang:22
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
)
+Công suất cắt gọ



N
= = 2,5 (kw)
So
với c

g suất TMT máy[
N ]
= kw
ì làm việc an t
àn
+Tí
h t
hờ i
ian
c
y máy

m
=
l
=
m , = 5 , S p =38
L = 80 + +y


y = t/t g60 0 L = 80+2+ 0.86

3mm
T m = = 0,26 phút
5 .
guyên công VII I : khoan ,kho
oa
a) Khoan
+Các yêu ầu kĩ thuật
ần đạt

Kích t
ớc Ø13
Đô n
ám
R z 80µm
+Chu
ia công
Mặt
Trang:23
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
, (mặ
trụ)hạn ch ếbật tự d
nh tiến theo OX và quay quanh OY,tịnh tiến theo OY và quay
h theo OX
+Mặt G hạ n
ế1bật tự do
he
o
Vậy chi tiết gia côn
h
ạn c
được5bậ c tự
o trên đồ gá chuyên dùng



+Gia công trên máy2A135

Đường
ia công lớn nhất35m Công suất

ộng cơ của
áy6 kw
Hiệu suất
a máy; n = 0,8

Số v
n
quay
rục cính của máy(vòng
hút)
68-100-140-195-400-530-750-1100
Bước tiến(mm/phút)
0,11-0,15-0,20-,025-0
2-0,43-0,7-0,72-0,96-1,22-1,6

Lực hướng trục P max=1600 kg
+chọn dao là mũi k
an thép gió đường kính D=Ø
mm
_chiều sâu cắt t, t = D/2 =
/2 = 6.5 mm
_bước tiến
S = 3.88 . = = 0,6 mm/vòng
T
o thu yết minh của máy ta chọn S=0. 4 (mm/vòng
Trang:24
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ính vận tốc cắt

Theo công th

c: V= .Kv m/ph
B ảng(3-3)

Z v x v y v m
9
0.4 0
0.
51
0.2
Bảng(4-3) T = 25
Bảng(5- 3)hệ số K mv 125
B ảng(6-3) K lv = 0.75
B ản(71)
K nv = 0 ,8
B ảng(8-1)
K uv = 1

K v =1,25.0
0,8 = 0.5
Thay vào công thức: V =.0,75 = 19
m/ph)
Số vòng quay của mũi khoa
n =
= 465 (v/ph)
Theo T T máy lấy
40 (v/ph)
+Lực

t và momen xoắn
M =

C m .D
zm .S
m
.K m (kgm)
Trang:25

×