Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TIẾT 57 ĐỀ KIÊM TRA MỘT TIÉT KỲ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.28 KB, 4 trang )


Ngày soạn: 16.03.2011
Ngày dạy: 26.03.2011 TIẾT 57: KIỂM TRA 1 TIẾT
I.MỤC TIÊU KIỂM TRA:.
Kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh giữa học kì II.
II.NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA:
1 . Kiến thức
- Trình bày được chức năng cơ quan bài tiết nước tiểu và các tác nhân gây hại cho hệ
bài tiết nước tiểu.
- Nêu được cấu tạo của da.Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da
- Nêu được cấu tạo chức năng của nơron, dây thần kinh tủy. So sánh được tính chất cung phản
xạ sinh dưỡng và vận động.
- Vận dụng kiến thức để so sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều
kiện
2. Kĩ năng.
- Tư duy ,so sánh, nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
III HÌNH THỨC KIỂM TRA .
Đề kiểm tra tự luận
IV. LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TL TL TL TL
Chương VII:
Bài tiết
(3 tiết)
- Mô tả được
các quá trình
tạo thành nước
tiểu
Số câu:1


Số điểm: 20%=30
đ
1 câu
30điểm = 100%
Chương VIII:
Da
( 2 tiết)
Nêu được các
biện pháp giữ vệ
sinh da. Giải
thích cơ sở khoa
học của các biện
pháp bảo vệ da
Số câu:1
Số điểm:20%=30 đ
1 câu
30 điểm =
100%
Chương IX: Thần
kinh và giác
quan(12 tiết)
Nêu rõ cấu tạo,
chức năng của
noron.
So sánh cung phản xạ
sinh dưỡng và cung
phản xạ vận động
Số câu: 2 1 câu 1 câu
1


Số điểm: 60%= 90
đ
45 điểm = 50% 45 điểm = 50%
Tổng số câu: 4 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu
Tổng số điểm:
100% = 150
30điểm = 20 % 30điểm = 20
%
45 điểm = 30% 45 điểm = 30%
V. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
1.Đề kiểm tra: Tự luận 100%
A.Đề chẵn
Câu 1:( 2điểm) Trình bày qưa trình sự tạo thành nước tiểu ?
Câu 2:( 2điểm) Hy nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các
biện pháp đó?
Câu 3(3 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng của nơron ?
Câu 4 (3 điểm) So sánh cung phản xạ sinh dưỡng và cung phản xạ vận đông? Chức
năng cung phản xạ sinh dưỡng.
B.Đề lẻ:
Câu 1( 2 điểm) Trình bày các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và hậu quả của
chúng?
Câu 2 (2 điểm) Nêu cấu tạo và chức năng của da?
Câu 3 (3 điểm) Cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy?
Câu 4 (3 điểm) So sánh các tính chất của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều
kiện?
2.Hướng dẫn chấm:
A.Đề chẵn:
Câu 1: HS nêu được :
- Quá trình lọc máu, quá trình hấp thụ lại . bài tiết tiếp 2đ
Câu 2: HS trình bày được: Các hình thức rèn luyện và nguyên tắc rèn luyện da.

Giải thích các biện pháp đó 2 đ
Câu 3 :HS trình bày được cấu tạo của nơron gồm: thân, tua và chức năng của chúng 3 đ
Câu 4: HS so sánh được sự giống và khác nhau giữa cung phản xạ vận động và sinh
dưỡng. Nêu được chức năng 3 đ
B.Đề lẻ:
Câu 1: HS nêu được một số tác nhân gây hại cho hệ bài tiết: vi khuẩn, chất độc , khẩu
phần ăn 1 đ
- Trình bày được hậu quả tổn thương hệ bài tiết nước tiểu 1 đ
Câu 2: HS nêu được cấu tạo của da gồm có 3 lớp 1.5 đ
- Nêu được các chức năng của da 0.5 đ
Câu 3: HS nêu được cấu tạo dây thần kinh tủy gồm 2 rể: rể trước, rể sau. Chức năng
của rể trước và rể sau 3 đ
Câu 4: HS so sánh được tính chất của 2 phản xạ không điều kiện và có điều kiện 3 đ
VI.KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM:
1.Kết quả kiểm tra:
Lớp 0<3 3<5 5<6.5 6.5<8 8-10
8A
8B
8C
2.Rút kinh nghiệm:
2

Ngy son:3/4/010
Ngy ging :9/4/010
Ch ơng X : Nội tiết
Kin thc :-Phõn bit tuyn ni tit vi tuyn ngoi tit
-Xỏc nh v trớ,nờu r chc nng ca cỏc tuyn ni tit chớnh trong c th cú liờn quan n
cỏc hooc mụn m chỳng tit ra .Trỡnh by quỏ trỡnh iu hũa v phi hp v phi hp hot
ng ca mt s tuyn
Tiết

.

58

giới thiệu chung về tuyến nội tiết

A. M C TIEU :
1. Kin thc HS-Trình bày đợc sự giống nhau và khác nhau giữa tuyến nội tiết và
tuyến ngoại tiết
-Nêu đợc tên các tuyến nọi tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng.
-Biết đợc tính chất và vai trò của các sản phẩm tiết của tuyến nội tiết. Tầm quan trọng
của tuyến nội tiết đối với đời sống
2. K nng: -Rèn luỵện kỉ năng quan sát và phân tích kênh hình, kỉ năng HĐ nhóm
3Thỏi - gd ý thc gi gỡn c th.
B. PH NG PHP : Tho lun nhúm + vn ỏp tng kt
C. CHU N B :
1.Thầy giáo: Tranh phóng to hình 55.1, 55.2, 55 3.
2. Học trò: Nghiờn cu bi mi
D. TI N TRINH LấN L P :
I. n nh:(1)
II. Kim tra:: Không kiểm tra
III. Bi mi
1t vỏn (1):
-Trin khai bi
Hoạt đông của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1.(10)
HS nghiên cứu thông tin SGK thảo luận các
câu hỏi:
- Thông tin trên cho em biết điều gì ?
HS nêu đợc: +Hệ nội tiết điều hoà quá trình

sinh lý trong cơ thể +Chất tiết tác động qua
đờng máunên chậm và kéo dài.
GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức
Hoạt động 2.(15)
Gv yêu cầu Hs nghiên cứu thông tin và
H55.1, 55.2 thảo luận các câu hỏí

mục2 và
phát biểu

GV nhận xét hoàn thiện kiến
thức
I.Đặc điểm hệ nội tiết
KL: Tuyến nội tiết sản xuất các hóoc môn
theo đờng máu( đờng thể dịch) đến các cơ
quan phản ứng.
II. Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến
ngoại tiết
KL:- Tuyến ngoại tiết: Chất tiết theo ống dẩn
tới các cơ quan tác động
-Tuyến nôị tiết:Chất tiết ngấm thẳng vào
máu tới cơ quan đích
3

Hoạt động 3.(13)
GV yêu cầu Hs nghiên cứu thông tin

III.



Trả lời câu hỏi:
-Hoóc môn có những tính chất nào ?
Gv đa ra một số thông tin:
-hoóc môn

cơ quan đich theo cơ chế chìa
khoá ổ khoá
Gv đa ra thông tin: Khi mất cân bằng hoạt
động nội tiết

Gây nên tinnhf trạng bệnh
lí cho cơ thể
HS rút ra vai trò của hoóc môn đói với hoạt
động sống của cơ thể.
-Một số tuyến vừa làm nhiệm vụ nội tiết
vừa làm nhiệm vụ ngoại tiết(VD: tuyến tuỵ).
-Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là hoóc môn
III. Hoóc môn
1. Tính chất của hoóc môn.
-Mổi hoóc môn chỉ ảnh hởng một hoặc một
số cơ quan xác định
-Hoóc môn có hoạt tính sinh học rất cao
-Hoóc môn không mang tính đặc trng cho
loài.
2. Vai trò của hoóc môn
- Duy trì tính ổn định môi trờng bên trong cơ
thể
- Điều hoà các quá trình sinh lí diênr ra bình
thờng
IV. Cũng cố:(3) -HS đọc kết luận chung và mục em có biết

- GV nêu câu hỏi 1, 2 cuối bài cho Hs trả lời để cũng cố bài học
V. Dặn dò(2): Về nhà học kỉ bài, và nghiên cứu trớc bài 56 chuẩn cho bài học tiết
sau.
E .Rỳt kinh nghim
4

×