Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

luận văn kế toán THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.09 KB, 75 trang )

Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Mục lục
Chơng 1
Lý luận chung về công tác kế toán tập hợp
chi phí sn xut và tính giá thành sản phẩm trong
doanh nghiệp xây lắp 1
1.1. Đặc điểm của hoạt động xây lắp ảnh hởng đến công tác kế toán 1
1.2. Khái quát chung về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp 2
1.2.1. Khái niệm chi phí sản xuất xây lắp 2
1.2.2. Phân loại chi phí sản xuất xây lắp 2
1.2.2.1. Phân loại chi phí sản xuất xây lắp theo nội dung, tính chất kinh tế của chi
phí 2
1.2.2.2. Phân loại chi phí sản xuất theo mục đích, công dụng của chi phí 3
1.2.2.3. Phân loại chi phí theo phơng pháp chi phí vào các đối tợng chịu
chi phí 3
1.2.3. Khái niệm giá thành sản phẩm xây lắp 4
1.2.4. Phân loại giá thành sản phẩm xây lắp 4
1.2.4.1. Phân loại theo thời gian và cơ sở số liệu tính giá thành 4
1.2.4.2. Phân loại theo phạm vi tính toán 5
1.2.5. Mối quan hệ giữa chi phí SXXL và giá thành SPXL 5
1.3. Phơng pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm trong doanh nghiệp xây lắp 5
1.3.1. Đối tợng và phơng pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất 5
1.3.1.1. Đối tợng kế toán tập hợp chi phí sản xuất 5
1.3.1.2. Phơng pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất 6
1.3.2. Phơng pháp kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất XL 6
1.3.2.1. Phơng pháp kế toán tập hợp và phân bổ chi phí NVLTT 6
1.3.2.2. Phơng pháp kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nhân công trực tiếp 7
1.3.2.3. Phơng pháp kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sử dụng máy thi công.8
1.3.2.4. Phơng pháp kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung 9
1.3.3. Phơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ 10


1.3.4. Đối tợng và phơng pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp 11
1.3.4.1. Đối tợng tính giá thành 11
1.3.4.2. Kỳ tính giá thành 11
1.3.4.3. Phơng pháp tính giá thành 11
1.3.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất xây lắp toàn doanh nghiệp 13
Chơng 2
Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty
CP T Vấn Xây Dựng Sơn Hà 14
2.1. Khái quát chung về Công ty Sơn Hà 14
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty 14
2.1.2.Chức năng và nhiệm vụ của công ty CP T Vấn Xây Dựng Sơn Hà 16
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý công ty 16
2.1.4. Cơ cấu bộ máy kế toán 17
2.1.5. Một số chính sách kế toán chủ yếu của công ty 18
2.2. Tình hình thực tế công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại công ty 18
2.2.1. Đối tợng tập hợp chi phí sản xuất xây lắp 18
2.2.2. Nội dung chi phí sản xuất xây lắp 18
2.2.3. Phơng pháp kế toán tập hợp CPSXXL 18
2.2.3.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 18
2.2.3.2. Kế toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp 20
2.2.3.3. Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công 23
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
2.2.3.4. Kế toán chi phí sản xuất chung 25
2.2.3.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất 28
2.2.4. Đánh giá sản phẩm dở dang 29
2.2.5. phơng pháp tính giá thành sản phẩm xăy lắp 30


Chơng 3
Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán
tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp
tại công ty CP T Vấn Xây Dựng Sơn Hà 31
3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thanh sản
phẩm xây lắp tại công ty 31
3.1.1. Những u điểm đã đặt đợc 31
3.1.2. Những tồn tại cần hoàn thiện 32
3.2. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm tại công ty 33

Kết luận 39
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Sơ đồ 1:
Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí NVL trực tiếp
TK 152 TK 621 TK 154
(1)Xuất NVL cho các CT,HMCT (4) kết chuyển CP NVLTT
tk 111,112,331 tk 111,152
(2) NVL mua ngoài xuất thẳng
(5) NVL sử dụng không hết nhập kho
TK 1331 phế liệu bán hoặc nhậpkho
Thuế GTGT
đầu vào Tk 632
tk 111,152 tk 1413
(3a) Tạm ứng (3b) Quyết toán
về giao khoán tạm ứng về giao (6) Kết chuyển CP NVLTT
xây lắp nội bộ khoán xây lắp
nội bộ vợt trên mức bình thờng
sơ đồ 2:

sơ đồ kế toán tập hợp chi phí
nhân công trực tiếp.
TK 3341 TK 622 TK 154
(1) Tiền lơng phụ cấp lơng
phải trả công nhân sản xuất
trực tiếp trong biên chế
(4) Kết chuyển CP NCTT
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
TK 3342
(2) Tiền lơng phải trả
cho công nhân thuê ngoài TK 632
(5) Kết chuyển CP NCTT
TK 1413
(3) Quyết toán tạm ứng về
giao khoán xây lắp nội bộ
Sơ đồ 3
Sơ đồ kế toán tập hợp
Chi phí sử dụng máy thi công
1.Trờng hợp có máy thi công riêng
TK 152,153 TK 623 TK 154
(1) Chi phí NVL, CCDC
(6) Kết chuyển CP SDMTC
TK 3341,3342
(2) Chi phí nhân công
TK 632
điều khiển máy
TK 214
(7) Kết chuyển CP SDMTC
vợt trên mức bình thờng

(3) Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 1413
(4) Quyết toán tạm ứng
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
về giao khoán xây lắp nội bộ
TK 111,112,331
(5) Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng TK 1331
Tiền khác
Thuế GTGT
đầu vào
Sơ đồ 3 a
Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí
Sử dụng máy thi công
2. Trờng hợp đội xây lắp đi thuê máy thi công ngoài
TK 111,112,331 TK 6237
Chi phí thuê ngoài máy thi công
TK 1331
Thuế GTGT
đầu vào
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Sơ đồ 4
Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung
TK 334,338 TK 627 TK 154
(1) Chi phí nhân viên quản lý
đội xây lắp và BHXH,BHYT,KPCĐ
tiền ăn ca của từng đội xây lắp (7) Kết chuyển CP SXC
TK 152,153

(2) Chi phí NVL, CCDC
TK 214
TK 632
(3) Chi phí khấu hao TSCĐ
(8) Kết chuyển chi phí SXC cố định
TK 142,242,335
đợc phân bổ vào giá thành xây
(4) Phân bổ chi phí trả trớc lắp do thực hiện khối lợng xây
lắp dới mức xây lăp bình thờng
và chi phí trích trớc
TK 1413
(5) Quyết toán tạm ứng
và giao khoán xây lăp nội bộ
TK 111,112,331
(6) Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí
bằng TK 1331
tiền
khác
Thuế GTGT
đầu vào
Sơ đồ 5
Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất xây lắp
TK 621 TK 1541 TK 155
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
(1) Kết chuyển chi phí NVLTT
(5) Kết chuyển giá thành sản phẩm
xây lắp hoàn thành chờ tiêu thụ
TK 622

(2) Kết chuyển chi phí NCTT
TK 632
(6) Kết chuyển giá thành sản phẩm
TK 623 xây lắp hoàn thành bàn giao cho
chủ đầu t
(3) Kết chuyển chi phi SDMTC
TK 627
(4) Kết chuyển CPSXC
Sơ đồ 6
Cơ cấu tổ chức của công ty.
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Ghi chỳ:
Sơ đồ 7:
Mô hình tổ chức bộ máy của công ty
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Kế toán trởng
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Sơ đồ 8
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức
nhật ký sổ cái
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Kế toán
thuế
lơng
Kế toán
ngân
hàng
Kế toán
tổng hợp

Thủ quỹ
Kế toán
các đội
xây
dựng
Thủ quỹ
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
Sổ kế toán
chi tiết
Chứng từ ghi
sổ
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Ghi chỳ:

Phụ lục 1
Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí NVLTT tại công ty ( trích dẫn số
liệu CT nhà ăn ca)
TK 152 TK 621 TK 154
(4) K/c NVLTT
(1)Xuất gạch chỉ cho CT nhà Ăn ca
4.500.000đ 1.513.560.000đ
tk 111,112,331
(2) Mua xi măng xuất thẳng

175.200.000đ
TK 1331
Thuế GTGT

Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Sổ cái Bảng tổng
hợp chi tiết
Bảng cân đối
số phát sinh
Báo cáo kế toán
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
TK 111 7.860.000đ
TK 141
(3a)Tạm ứng (3b)Quyết toán tạm ứng
663.000.000đ 663.000.000đ
Phụ lục 2
Phiếu nhập kho
Ngày 12 tháng 6 năm 2007
Số 250
Họ tên ngời giao hàng: Nguyễn Hoàng Hà
Nhập kho tạo kho: Của đội xây dựng công trình nhà Ăn ca
TT Tên vật t Mã số ĐVT số lợng Đơn
giá (đ)
Thành tiền
(đ)
Theo CT
Thực nhập
1 Gạch chỉ Viên 732.500 732.500 450 329.625.000
Cộng
329.625.000
Tổng số tiền bằng chữ: ba trăm hai chín triệu sáu trăm hai năm nghìn đồng
Ngày 12 tháng 6 năm 2007
Ngời lập biểu Ngời giao hàng Thủ kho Đội trởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 3
Phiếu xuất kho
Ngày 29 tháng 6 năm 2007
Số 257
Họ tên ngời giao hàng: Nguyễn Văn Dũng
Lý do xuất kho: Xuất cho thi công công trình nhà Ăn ca
Xuất tại kho: Đội xây dựng công trình nhà Ăn ca
TT Tên vật t Mã số ĐVT Số lợng Đơn
giá (đ)
Thành tiền
(đ)
Theo CT Thực nhập
1 Gạch chỉ Viên 10.000 10.000 450 4.500.000
Cộng
4.500.000
Tổng số tiền bằng chữ: bốn triệu năm trăm nghìn đồng
Ngày 29 tháng 6 năm 2007
Ngời lập biểu Ngời giao hàng Thủ kho Đội trởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
phụ lục 4
Hoá đơn giá trị gia tăng
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 18 tháng 06 năm 2007
Đơn vị bán hàng: Công ty vật liệu xây dựng Thành Công
Địa chỉ:
Số TK: ĐT:

Tên đơn vị: Công ty CP T Vấn Xây Dựng Sơn Hà
Địa chỉ: D Hàng Lê Chân Hải Phòng
STK Hình thức thanh toán: TM
MST:.
TT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lợng Đơn giá(đ) Thành tiền(đ)
A B C 1 2 3
1 Xi măng Tấn 200 786.000 157.200.000
Cộng
157.200.000
Thuế suất thuế GTGT
5%
7.860.000
Tổng tiền thanh toán 1.65.060.000
Số tiền bằng chữ: một trăm sáu năm triệu không trăm sáu mơi đồng
Ngời mua hàng Ngời bán hàng Thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 5
Công ty CP T Vấn Xây Dựng Giấy đề nghị tạm ứng Mẫu số: 03 TT (QĐ
Sơn Hà Ngày 21 tháng 6 năm 2007 và C23 H(QĐ999)
Số 201
Kính gửi : Giám đốc công ty Sơn Hà
Tên tôi là: Nguyễn Công Ước
Địa chỉ: Đội xây dựng thi công công trình nhà Ăn ca
Đề nghị tạm ứng: 663.000.000đ
Viết bằng chữ: Sáu trăm sáu ba triệu
Lý do tạm ứng: Mua thép phục vụ CT nhà ăn ca
Thời hạn thanh toán:.
Thủ trởng đơn vị Kế toán trởng Ngời đề nghị tạm ứng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 6
Công ty CP T Vấ Xây Dựng phiếu chi tiền mặt Mẫu số: 02 - TT
Sơn Hà Ngày 21/06/2007 (Ban hành theo QĐ
15/2006 QĐ- BTC)
Liên số: 1
Số phiếu:
Tài khoản: 111
Tài khoản đối ứng: 141
Ngời nhận tiền: Nguyễn Công Ước
Địa chỉ: Cty CP T Vấn Xây Dựng Sơn Hà
Lý do tạm ứng: Mua sắt phục vụ công trinh nhà ăn ca
Số tiền: 663.000.000đ
Bằng chữ: Sáu trăm sáu ba triệu
Kèm theo một chứng từ gốc
Thủ trởng đơn vị Kế toán trởng Kế toán thanh toán
Đã nhận đủ tiền(viết bằng chữ):Sáu trăm sáu ba triệu
Thủ quỹ Ngày 21/06/2007
(ký, tên) Ngời nhận tiền
(Ký, tên)
Phụ lục 8
Cty CP T Vấn Xây Dựng sổ chi tiết TK 621
Sơn Hà Tên công trình: Nhà ăn ca
Quý IV năm 2007
ĐVT: VNĐ
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
CT Diễn giải TK

ĐƯ
Số phát sinh Số d
Số NT
Nợ Có Nợ Có
A
B
C D 1 2 3 4

18/06
- Mua xi măng 111 175.200.000
257 29/06 - Xuất gạch chỉ sử dụng 152 4.500.000

27 21/06 Quyết toán tạm ứng cho
CT nhà ăn ca

31/12 Kết chuyển CP NVLTT 1.513.560.000
Cộng
1.
513.560.000
1.513.560.000
Sổ này cótrang,đánh từ trang số 01 đến
Ngày mở sổ:
Ngày 31/12/2007
Ngời ghi sổ Đôi trởng
( ký,họ tên) (ký, tên)
Phụ lục 9
Cty CP T Vấn Xây Dựng Mẫu số S02a DN
Sơn Hà Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ - BTC
Sổ cái TK 621
Trích dẫn số liệu liên quan đến công trình

nhà Ăn ca
Quý IV năm 2007
ĐVT: VNĐ
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
CT Diễn giải TK
ĐƯ
Số phát sinh Số d
Nợ Có Nợ Có
Số NT
A
B
C D 1 2 3 4

257 29/06
- Xuất NVL (gạch chỉ)
cho CT nhà ăn ca
152 4.500.000
- Mua xi măng cho CT
nhà ăn ca
111 175.200.000
215 12/06 - Mua đá dăm cho CT
nhà ăn ca
111 91.000.000
27 21/06 Quyết toán tạm ứng cho
CT nhà ăn ca
141 663.000.000
31/12 Kết chuyển CP NVLTT 154 3.462.58
7.000
Cộng


3.462.587.000
3.462.587.000
Ngày 31/12/2007
Ngời ghi sổ Đôi trởng
( ký,họ tên) (ký, tên)
Phụ lục 10
sơ đồ kế toán tập hợp chi phí
nhân công trực tiếp tại công ty( trích dẫn số liệu CT nhà ĂN ca)
TK 334 TK 622 TK 154
(1) Tiền lơng phụ cấp lơng
phải trả công nhân sản xuất
trực tiếp trong biên chế
437.250.000đ
(4) Kết chuyển CP NCTT
627.501.875đ
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
TK 334
(2) Tiền lơng phải trả
cho công nhân thuê ngoài
49.500.000đ
Phụ lục 11
BIấN BN NGHIM THU CễNG VIC HON THNH
(Kốm theo danh sỏch lng cụng nhõn thuờ ngoi)
- Cn c vo yờu cu k thut ca cụng trỡnh nh n ca, cn c vo hp ng lm
khoỏn ó ký gia:
- Mt bờn l ụng (b): Nguyn Duy Hng.
i din cho i xõy dng 7.2.
- ễng (b): Phm Vn Phong

i din t n
Cựng nhau nghim thu nhng cụng vic giao khoỏn sau õy:
- Thỏo d cp pha.
- o múng
- bờ tụng
- Xỳc t
Kt lun: m bo yờu cu k thut, m thut v bn giao ó a vo s dng.
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
K THUT BấN A K THUT BấN B
Phụ lục 14
Công ty CP T Vấn Xây Dựng
Sơn Hà
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc Lập - Tự Do Hạnh Phúc
GIY NGH TM NG
Kớnh gi: ông giám đốc công ty
ông kế toán trởng công ty
Tờn tụi l: Hong Hc
a ch: Công ty Sơn Hà
ngh tm ng s tin: 50.000.000
Bng ch: Nm mi triu ng chn.
Lý do tm ng: Thanh toỏn tin lng cho cụng nhõn.
Giỏm c K toỏn trng Phũng KTTC Ngi ngh
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 12
bảng chấm công
ĐVT: VNĐ
stt

Họ tên Bậc lơng Số ngày trong tháng Số
công h-
ởng l-
ơng
khoán
Số
công h-
ởng l-
ơng
thời
gian
Số tiền
đợc
lĩnh
1 2 3 15
16 17 18 30 31
1
Nguyễn Văn Sơn GSTC
x x x x x
26
2
Nguyễn Văn Tuấn Thợ xây
24
3
Trịnh Hoài Nam Thợ xây
22
4
Nguyễn TrọngTấn Thợ xây
21


Cộng
295
Ngày 28 tháng 11 năm 2007 Ngày 28 tháng 11 năm 2007
Ngời chấm công Thủ trởng đơn vị
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 15
Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
Công trình : Nh Ăn ca
Quý IV/2007
ĐVT: VNĐ
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Lơng công nhân trong danh sách
437.250.000
2 Lơng công nhân ngoài danh sách
49.500.000
3 Tổng chi phí phải trả
527.321.500
4 BHXH, BHYT, KPCĐ của công nhân trong danh sách
100.184.372
Tổng cộng
627.501.875
Phụ lục 16
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Cty CP T Vấn Xây Dựng Mẫu số S02a DN
Sơn Hà Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ - BTC
Chứng từ ghi sổ
Số: 203
Ngày 28/07/2007

ĐVT: VNĐ
Trích yếu Tài khoản Số tiền Ghi chú
Nợ Có Nợ Có
CP NCTT phần giao khoán
CT nhà ăn ca
622 334
49.500.000 49.500.000
Cộng
49.500.000
Ngày 28/07/2007
Ngời lập Đội trởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Phụ lục 17
Cty CP T Vấn Xây Dựng sổ chi tiết TK 622
Sơn Hà Tên công trình: Nhà ăn ca
Quý IV năm 2007
ĐVT: VNĐ
CT Diễn giải TK
ĐƯ
Số phát sinh Số d
Số NT Nợ Có Nợ Có
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
A
B
C D 1 2 3 4

18/06
- Lơng công nhân trực
tiếp sản xuất

334
437.250.000
257 29/06 - Lơng khoán 334
49.500.000

31/12 Kết chuyển CP NCTT
627.501.875
Cộng
627.501.875 627.501.875
Sổ này cótrang,đánh từ trang số 01 đến
Ngày mở sổ:
Ngày 31/12/2007
Ngời ghi sổ đôi trởng
( ký,họ tên) (ký, tên)
Phụ lục 18
Cty CP T Vấn Xây Dựng Mẫu số S02a DN
Sơn Hà Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ - BTC
Sổ cái TK 622
Trích dẫn số liệu liên quan đến công trình
nhà Ăn ca
Quý IV năm 2007
ĐVT: VNĐ
CT Diễn giải TK
ĐƯ
Số phát sinh Số d
Số NT Nợ Có Nợ Có
A
B
C D 1 2 3 4
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524

Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp

254 19/06
- Tiền lơng CNTT CT
nhà ăn ca
334
437.250.000
254 19/06 - Lơng khoán công
trình nhà ăn ca
334
49.500.000
.

312 31/12 Kết chuyển CP NCTT 154
1.982.451.732
Cộng

1.982.451.732
1.982.451.732
Ngày 31/12/2007
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc Cty
( ký,họ tên) (ký, tên) (ký, tên)
Phụ lục 19
Sơ đồ kế toán sử dụng máy thi công tại công ty
Công trình nhà Ăn ca
TK 334 TK 623 TK 154
(1) CP nhiên liệu cho máy CT nhà ăn ca
48.205.000đ (3) K/c CP SDMTC
128.695.000
TK 111

(2) CP thuê máy phục vụ công trinh nhà ăn ca
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524
Trờng ĐH KD & CN Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
29.000.000đ
TK 1331
Thuế GTGT
2.900.000đ
Phụ lục 20
Chi phí máy phục vụ cho công trình nhà ăn ca
ĐVT: VNĐ
STT Tên máy Tiền thuê máy VAT Tổng số
1 Máy cắt thép 5.800.000 580.000 6.380.000
2 Máy xúc 8.500.000 850.000 9.350.000
3 Xe cẩu 10.850.000 1.085.000 11.935.000
4 Máy ép 1.550.000 155.000 1.705.000
5 Máy phát điện 2.300.000 230.000 2.530.000
Tổng cộng 29.000.000 2.900.000 31.900.000
Sơ đồ:
Nguyễn Đình Minh MSV: 04D03524

×