Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

LOP 2-TUAN 29.CKTKN-KI NANG SONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.16 KB, 55 trang )

GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
Đạo đức :
Tiết 29 GIÚP ĐỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT(T2)
I. Mục tiêu :
- Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với
ngời khuyết tật.
- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người
khuyết tật.
-Có thái độ cảm thông,không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn
khuyết tật trong lớp,trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
*HS khá giỏi:Không đồng tình với những thái độ xa lánh,kì thò trêu chọc
bạn khuyết tật.
-Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị :
- Các phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1. KiĨm tra
- Yêu cầu HS xác đònh ý kiến mà
các em tán thành .
- GV nhận xét.
2.Bài mới
a)Giới thiệu bài:Giúp đỡ người
khuyết tật(T2)
b) Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Xử lí tình huống

- HS trả lời. Bạn nhận xét.


a)Giúp đỡ người khuyết tật là việc
mọi người nên làm.
b)Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật
là thương binh.
c)Phân biệt đối xử với bạn bò
khuyết tật là vi phạm quyền trẻ
em.
d)Giúp đỡ người khuyết tật là góp
phần làm giảm bớt những khó
khăn thiệt thòi cho họ
-1 em nhắc tựa bài.
HS TB-Y
HS TB-K
1
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
-GV nêu tình huống
-GV kết luận:Thủy nên khuyên
bạn:Cần chỉ đường hoặc dẫn
người bò hỏng mắt đến tận nhà
cần tìm.
 Hoạt động 2:Làm việc cá
nhân
GV nêu yêu cầu
-Kết luận:Người khuyết tật chòu
nhiều đau khổ thiệt thòi,họ
thường gặp nhiều khó khăn trong
cuộc sống.Cần giúp đỡ người

khuyết tật để họ bớt buồn tủi,vất
vả thêm tự tin vào cuộc
sống.Chúng ta cần làm những
việc phù hợp với khả năng để
giúp đỡ họ.
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
-HS thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày
và thảo luận lớp
-Hs đọc yêu cầu
-Thực hành vào VBT.
VD:
a)Những việc em đã làm:
-Dẫn người mù qua đường.
-Nhường ghế cho người khuyết tật.
b)Những việc em sẽ làm:
-Đẩy xe lăn dùm bạn.
-ng hộ người khuyết tật gặp khó
khăn.
HS TB-K
Tập đọc
Tiết 85,86 NHỮNG QUẢ ĐÀO
I/ Mục tiêu :
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và
lời nhân vật.
-Hiểu ND : Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi các cháu
biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. (trả lời được các CH trong
SGK).
-Kĩ năng sống:Xác định giá trị bản thân.

II/ Chuẩn bò :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
2
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu
hỏi bài cây dừa
+Các bộ phận của cây dừa (lá,
ngọn,thân, quả) được so sánh
với gì?û
+Cây dừa gắn bó với thiên
nhiên như thế nào?
+ Em thích những câu thơ
nào ? Vì sao ?
- GV nhận xét – ghi điểm .
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Những quả đào
b) Híng dÉn lun ®äc
H§1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
- GV đọc mẫu lần 1

- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
- Cây dừa .

-3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như : làm vườn , hài
lòng, nhận xét, với vẻ tiếc rẻ, thốt
lên, trải bàn
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
-Giọng người kể khoan thai rành
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
3
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ

ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
H§3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 1.
Tiết 2
H§4/Tìm hiểu nội dung:
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1,
TLCH:
Câu 1 : Người ông dành những
quả đào cho ai ?
*Ý 1:Chia đào cho mọi người.
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp
đoạn 2 của bài.
Câu 2: Mỗi cháu của ông đã
làm gì với những quả đào ?
*Ý 2: Chuyện của Xuân.
Câu 3: Ôâng nhận xét gì về

Xuân ? Vì sao ông nhận xét như
mạch, giọng ông ôn tồn, hiền hậu,
giọng Xuân hồn nhiên, nhanh nhảu,
giọng Vân ngây thơ, giọng Việt lúng
túng, rụt rè .
-Cái vò,hài lòng,thơ dại,thốt (SGK)
-Đọc từng đoạn trong nhóm (3em )
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Lớp đọc thầm đoạn 1
-Người ông dành những quả đào cho
vợ và ba đứa cháu nhỏ .
- Xuân đem hạt trồng vào một cái
vò. Vân ăn hết phần của mình mà
vẫn thèm Việt dành những quả đào
của mình cho bạn Sơn bò ốm .
-Ôâng nói mai sau Xuân sẽ làm vườn
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
4
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
vậy ?
+ Ôâng nói gì về Vân ? Vì sao

ông nhận xét như vậy ?
+Ôâng nói gì về Việt? Vì sao
ông nói như vậy ?
*Ý 3:Việc làm của Vân.
Câu 4: Em thích nhân vật nào ?
Vì sao?
*Ý 4:Việc làm của Việt.:
*GV rút nội dung bài.
H§5/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
gioiû, vì Xuân thích trồng cây .
-Vân còn thơ dại quá, vì Vân háu
ăn . n hết phần của mình mà vẫn
thèm .
-Việt có tấm lòng nhân hậu, biết
nhường miếng ngon của mình cho
bạn .
-HS trả lời theo cảm nhận .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .Kĩ
năng sống
- HS Luyện đọc
HS K-G
HS K-G

HS TB-Y
Toán
TIẾT 141 CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
A/ Mục tiêu :
-Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
-Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
-Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
-Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
*HS khá giỏi: bài 2(b,c).
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bò :
SGK
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
5
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. KiĨm tra:
Bài 3 : Điền dấu số vào chỗ
trống.
Bài 4 : Viết các số theothứ tự
từ nhỏ  lớn
- Nhận xét chung.
2.Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu các
số từ 111 đến 200
- Giới thiệu số 111.

- GV gắn lên bảng hình biểu
diễn 100 và hỏi
+ Có mấy trăm ?
- GV yêu cầu HS viết số 100
vào cột trăm.
- GV gắn thêm HCN biểu diễn
1 chục và hình vuông nhỏ , hỏi
+ Có mấy chục và mấy đơn
vò ?
- GV yêu cầu HS lên viết 1
chục, 1 đơn vò vào các cột chục
, đơn vò.
- GV : Để chỉ có tất cả 1 trăm,
1 chục, 1 hình vuông, trong
toán học người ta dùng số một
trăm mười một và viết là 111.
- GV giới thiệu số 112, 115
tương tự như giới thiệu số 111.
- GV yêu cầu HS thảo luận và
tìm cách đọc và viết các số
còn lại trong bảng :
- GV yêu cầu đọc các số vừa
- 1 HS lên điền các số từ 101 đến 110
-103 , 105 , 106 , 107 , 108.
- có 100.
- 1 HS viết.
-1 chục và 1 đơn vò.
- 1 HS viết.

- HS viết và đọc số 111.


- HS thảo luận để viết các số còn
thiếu trong bảng. Sau đó 3 HS lên
làm bài trên bảng lớp ( 1 HS đọc số, 1
HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
6
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
lập được.
 Hoạt động2: Luyện tập, thực
hành.
Bµi 1 : Viết theo mẫu .
- GV yêu cầu HS tự làm bài .
-GV yêu cầu HS đổi vở và
kiểm tra cho nhau.
Bài 2 : Số ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp
làm vào vở .
-Yêu cầu HS đọc tia số vừa
lập được .
-Trên tia số, số đứng trước bao
giờ cũng bé hơn số đứng sau

Bµi 3: điền dấu >, < , = vào chỗ

thích hợp
- GV : Muốn điền cho đúng
chúng ta phải so sánh các số
với nhau.
- GV viết bảng : 123 … 124
+ Em hãy so sánh chữ số hàng
trăm của số 123 và số 124 ?
+ Hãy so sánh chữ số hàng
chục của số 123 và số 124 ?
+ Hãy so sánh chữ số hàng
đơn vò của số 123 và số 124 ?
số ).
- HS đọc.
- HS đọc.
110 Một trăm mười
111 Một trăm mươi một
117 Một trăm mười bảy
154 Một trăm năm bốn
181 Một trăm tám mươi mốt
195 Một trăm chín mươi
lăm
- HS thực hiện.
a)113;115;118;119
123;125;127;129
b)152;154;156;159
162;163;165;166;168
c)192;194;195;197;199
-Chữ số hàng trăm đều là 1

-Chữ số hàng chục đều là 2

HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
7
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
- GV : Vậy khi đó ta nói 123
nhỏ hơn 124 hay 124 lớn hơn
123 và viết: 123< 124, 124 >
123
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp
làm vở bài tập
-GV nhận xét sửa sai .
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
-Chữ số hàng đơn vò 3 < 4
129 > 120; 126 > 122 ; 136= 136 ;
155<158
120 < 152; 186 =186 ; 135 > 125 ; 148
>128;199<200
Luyện đọc Tập đọc
Tiết NHỮNG QUẢ ĐÀO
I/ Mục tiêu :
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và
lời nhân vật.
II/ Chuẩn bò :
- SGK

- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá

1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Những quả đào
b) Híng dÉn lun ®äc
H§1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
- GV đọc mẫu lần 1
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như : làm vườn , hài
8
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
H§2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .

- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
H§3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 1.
H§4/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
lòng, nhận xét, với vẻ tiếc rẻ, thốt
lên, trải bàn
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Giọng người kể khoan thai rành
mạch, giọng ông ôn tồn, hiền hậu,
giọng Xuân hồn nhiên, nhanh nhảu,

giọng Vân ngây thơ, giọng Việt lúng
túng, rụt rè .

-Đọc từng đoạn trong nhóm (3em )
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
.
- HS Luyện đọc
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
9
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Luyện Toán
TIẾT CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
A/ Mục tiêu :
-Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
-Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
-Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
-Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.

B/ Chuẩn bò :
VBT
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. KiĨm tra:
2.Bài mới:
Hoạt động:: Luyện tập, thực
hành.
Bµi 1 : Viết theo mẫu .
- GV yêu cầu HS tự làm bài .
-GV yêu cầu HS đổi vở và
kiểm tra cho nhau.
Bài 2 : Số ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp
làm vào vở .
-Yêu cầu HS đọc tia số vừa
lập được .
-Trên tia số, số đứng trước bao
giờ cũng bé hơn số đứng sau

Bµi 3: điền dấu >, < , = vào chỗ
- HS đọc,viết
- HS thực hiện.
a)112;114;116;117;119;120;121
b)132;133;134;137;138;140;141;142
c)182;184;185;187;188;189;190;191;
192
115<119 165>156
HS K-G

HS TB-Y
10
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
thích hợp
- GV : Muốn điền cho đúng
chúng ta phải so sánh các số
với nhau.
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 4:GV hướng dẫn
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
137.130 189<194
156=156 172>170
149<152 192<200
185>179 190>158
-HS thực hiện
HS TB-Y
CẢ LỚP
thĨ dơc
Bµi 57: Trß ch¬i “Con cãc lµ cËu «ng Trêi”

“Chun bãng tiÕp søc”
I. Mơc tiªu:
-Bíc ®Çu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®ỵc c¸c trß ch¬i.
-Bíc ®Çu biÕt c¸ch t©ng cÇu b»ng b¶ng c¸ nh©n hc vỵt gç.
II. §Þa ®iĨm vµ ph¬ng tiƯn:
- §Þa ®iĨm: S©n trêng, vƯ sinh an toµn n¬i tËp.

- Ph¬ng tiƯn: chn bÞ ph¬ng tiƯn cho trß ch¬i “Con cãc lµ cËu «ng Trêi” vµ “Chun
bãng tiÕp søc”.
III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp:
PhÇn
Néi dung
§Þnh lỵng

lÇn
thêi
gian

®Çu
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê
häc vµ kØ lt lun tËp.
- Xoay c¸c khíp cỉ tay, vai, cỉ ch©n, ®Çu gèi,
h«ng.
- Ch¹y nhĐ nhµng theo mét hµng däc trªn s©n
trêng.Sau ®ã ®i thêng theo vßng trßn vµ hÝt
thë s©u.
* ¤n mét sè ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc, mçi
®éng t¸c 2 × 8 nhÞp
2phót
2phót
2phót
2phót

● ●
● ●
● ☺ ●
● ●

● ●
● ●
11
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011

b¶n
* Trß ch¬i “Con cãc lµ cËu «ng Trêi”:
- Nªu tªn trß ch¬i, cho häc sinh hiĨu vỊ lỵi
Ých, t¸c dơng vµ ®éng t¸c nh¶y cđa con cãc.
* Trß ch¬i “Chun bãng tiÕp søc”
- Chia tỉ ®Ĩ lun tËp nh bµi 56.
9phót
9phót


●●● ● ●

○○○ ○ ○
●●● ● ●
○○○ ○ ○
CB XP

KÕt
thóc
- §i ®Ịu theo 3 hµng däc vµ h¸t
- Nh¶y th¶ láng
- Trß ch¬i håi tÜnh.

- Gi¸o viªn cïng hs hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ.
5- 6
2phót
1phót
1phót
2phót
1phót

● ● ● ● ● ● ● ●
☺ ● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ● ●
Kể chuyện
TIẾT 29 NHỮNG QUẢ ĐÀO
A/ Mục tiêu :
-Bước đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ hoặc
một câu (BT1).
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt (BT2).
+ HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT3).
-Yêu thích môn học.
B / Chuẩn bò:
-Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1. KiĨm tra
+ Tiết trước các em học bài gì ?
- GV yêu cầu kể nối tiếp theo
từng đoạn.
- Nhận xét – Ghi điểm.
-Kho báu.

- 3 HS nối tiếp nhau kể chuyện
theo đoạn .
HS TB-K
12
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
Trong tiết kể chuyện này,
các con sẽ cùng nhau kể lại
câu chuyện “ Những quả
đào”.
- Ghi tên bài lên bảng.
b)Híng dÉn kĨ chun
 Hoạt động 1: HD kể chuyện
- Tóm tắt nội dung từng đoạn
truyện
- GV gọi đọc yêu cầu bài 1
+ Đoạn 1 được chia như thế
nào ?
+ Đoạn này còn cách tóm tắt
nào khác mà vẫn nêu được nội
dung của đoạn 1 ?
+ Đoạn 2 được tóm tắt như thế
nào ?
+ Bạn nào có cách tóm tắt khác
+ Nội dung của đoạn 3 là gì ?
+ Nội dung của đoạn cuối là

gì ?
- Nhận xét, tuyên dương phần
trả lời của HS .
- Kể lại từng đoạn theo gợi ý
+ Bước 1 : Kể trong nhóm.
-1 em nhắc tựa bài.
-Đoạn 1 : Chia đào.

-Quà của ông.
-Chuyện của Xuân.
-(HS nối tiếp nhau trả lời) Xuân
làm gì với quả đào của ông cho./
Suy nghó và việc làm của Xuân./
Người trồng vườn tương lai./ …
-Vân ăn đào như thế nào./ Cô bé
ngây thơ./ Chuyện của Vân./ …
-Tấm lòng nhân hậu của Việt./
Quả đào của Việt ở đâu ?/ Vì sao
Việt không ăn đào./ …
- HS thực hiện đọc.
- HS thực hành kể trong nhóm –
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
CẢ LỚP
13
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011

- GV yêu cầu HS đọc thầm gợi ý
trên bảng phụ.
- GV chia nhóm , mỗi nhóm kể 1
đoạn.
+ Bước 2 : Kể trước lớp.
- GV yêu cầu các nhóm cử đại
diện lên kể.
- GV tổ chức cho HS kể vòng 2.
-GV yêu cầu các nhóm nhận
xét, bổ sung khi bạn kể
 Hoạt động 2: - Kể lại toàn bộ
nội dung truyện.
- GV chia HS thành các nhóm
nhỏ . Mỗi nhóm có 5 HS , yêu
cầu các nhóm kể theo hình thức
phân vai : Người dẫn chuyện ,
người ông , Xuân , Vân , Việt.
- GV tổ chức cho các nhóm thi
kể.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
3) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Dặn về nhà kể lại cho nhiều
người cùng nghe
Các nhóm theo dõi và nhận xét ,
bổ sung.
- Mỗi HS trình bày 1 đoạn.
- 8 HS tham gia kể chuyện.
- HS Nhận xét , bổ sung.
- HS tập kể lại toàn bộ câu chuyện

trong nhóm.
- Các nhóm thi kể theo hình thức
phân vai. HS K-G
Toán
TIẾT 141 CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
A/ Mục tiêu:
-Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết
số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vò.
*HS khá giỏi:bài 1.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
14
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
B/ Chuẩn bò :
-SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.KiĨm tra:
- Gọi 2 HS lên làm bài tập 3 .
- Các lớp làm giấy nháp.
-GV nhận xét ghi điểm .
2.Bài mới:
 Hoạt động1 : * Giới thiệu các
số có 3 chữ số :
- Đọc và viết số theo hình biểu
diễn.
- GV gắn lên bảng 2 hình vuông
mỗi hình biểu diễn 100 và hỏi :

+ Có mấy trăm ô vuông ?
- Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu
diễn 40 và hỏi
+ Có mấy chục ô vuông ?
- Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ
biểu diễn 3 đơn vò và hỏi : Có
mấy ô vuông ?
- GV yêu cầu HS hãy viết số gồm
2 trăm,4 chục và 3 đơn vò .
- GV yêu cầu HS đọc số vừa
viết được .
- GV hỏi 243 gồm mấy trăm,
mấy chục và mấy đơn vò ?
- GV tiến hành tương tự với các
số : 235, 310 , 240, 411, 205, 252
như trên để HS nắm cách đọc ,
cách viết và cấu tạo của các số .
HS 1 HS 2
123………124 120…….152
129…… 120 186………186
126…… 122 135……….135
136………136 148……….128
156………158 199……….200
- Có 2 trăm ô vuông .
- Có 4 chục ô vuông.
- Có 3 ô vuông .
-HS lên bảng viết số 243 lớp viết
vào bảng con
- Một số HS đọc cá nhân, lớp
đọc đồng thanh Hai trăm bốn

mươi ba .
- 243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3
đơn vò .
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
15
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
 Hoạt động 2 :thực hành
Bài 1:GV hướng dẫn
-nhận xét
Bài 2:
Mỗi số sau ứng với cách đọc
nào ?
Bài 3: Viết theo mẫu :
-Gọi HS lên bảng làm, lớp làm
vào vở .
-GV nhận xét sửa sai .
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
sgk .
110 hình d ; 110 hình a
205 hình c ; 132 hình b ; 123
hình e
- 2 HS lên bảng làm – lớp làm

vào vở .
135 - d ; 311 - c ; 322 -
g
521 - e ; 450 - b ; 405 -a
a .HS đ0c5 yêu cầu bài.
- HS làm vào vở và lên bảng chữa bài.
Đọc số Viết số
Tám trăm hai mươi
Chín trăm mười một
Sáu trăm bảy mươi ba
Sáu trăm bảy mươi lăm
Bảy trăm linh năm
Tám trăm
820
911
673
675
705
800
Đọc số Viết số
Năm trăm sáu mươi
Bốn trăm hai mươi bảy
Hai trăm ba mươi mốt
Ba trăm hai mươi
Chín trăm linh một
Năm trăm bảy mươi lăm
Tám trăm chín mươi mốt
560
427
231

320
901
575
891
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
16
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
Chính tả
TIẾT 57 NHỮNG QUẢ ĐÀO
A / Mục đích yêu cầu :
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm được bài tập(2)a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên
soạn.
-Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bò :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phân hoá
1. Kiểm tra:
- Viết các từ sau :
giếng sâu, xâu kim, xong việc,
song cửa.
-Nhận xét chung .

2.Bài mới:
HĐ1/ Giới thiệu
-Nêu yêu cầu của bài chính tả
về viết đúng , viết đẹp đoạn
tóm tắt trong bài “ Những quả
đào”
HĐ2/Hướng dẫn CT :
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép
-Đọc mẫu đoạn văn cần viết .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả
lớp đọc thầm theo .
+ Người ông chia quà gì cho
các cháu ?
+ Ba người cháu đã làm gì với
quả đào mà ông cho ?

+ Người ông đã nhận xét gì về
- HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tên bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
tìm hiểu bài
-Chia mỗi cháu một quả đào.
-Xuân ăn đào xong đem hạt
trồng . Vân ăn xong vẫn còn thèm.
Còn Việt thì không ăn mà mang
đào cho cậu bạn bò ốm.
HS TB-Y

HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
17
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
các cháu ?
HĐ3/ Hướng dẫn trình bày :
-Đoạn trích có mấy câu?
+ Trong đoạn văn những dấu
câu nào được sử dụng?
- Những chữ nào trong bài được
viết hoa ?Vìsao?
*/ Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc HS viết các từ khó vào
bảng con
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
cho HS .
*Viết bài : - GV đọc
- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh .
*Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh
dò bài , tự bắt lỗi
HĐ4/ Chấm bài :
-Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ
6 – 8 bài .
H§5/Hướng dẫn làm bài tập

Bài 2 : a. Điền vào chỗ trống s
hay x ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp
làm vở bài tập .
b. Điền vào chỗ trống in hay
inh ?
-GV nhận xét sửa sai .
- GV nhận xét cho điểm .
-Ông bảo : Xuân thích làm vườn,
Vân bé dại, còn Việt là người
nhân hậu.
-Đoạn trích có 6 câu.
- Dấu chấm, dấu phẩy,dấu hai
chấm được sử dụng.
- Một,Còn,Ông vì là chữ đầu câu.
Xuân,Vân tên iêng
- Lớp thực hành viết từ khó vào
bảng con .
- 2 em thực hành viết trên bảng.
nhân hậu, quả ø, trồng , ăn xong
-HS nhìn bảng viết vào vở
-Sửa lỗi.
- HS đọc yêu cầu .
- cửa sổ, chú sáo, sổ lồng, , xồ,
xoan.
- To như cột đình.
-Kín như bưng.
-Tình làng nghóa xóm.
-Kính trên nhường dưới.
-Chín bỏ làm mười

HS TB-Y
HS TB-Y
CẢ LỚP
HS TB-Y
18
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở
sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài
xem trước bài mới
- Hai HS nêu lại cách trình bài.

HS K-G
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết 29 MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
A/ Mục tiêu :
-Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con
người.
*HS khá giỏi:Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới
nước (bằng vây, đươi, không có chân hoặc có chân yếu).
-Kĩ năng sống: Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin về động vật
sống dưới nước.
B/ Chuẩn bò :
- GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi.

- HS: Vở
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. KiĨm tra :
+ Em hãy kể tên các con vật nuôi
và nêu ích lợi của chúng ?
+ Em hãy kể tên các con vật
hoang dã và nêu ích lợi của
chúng ?
+ Chúng ta phải làm gì để bảo vệ
các loài vật ?
-GV nhận xét sửa sai .
- Nhận xét chung .
2.Bài mới:
- Một số loài vật sống trên cạn .
-Trả lời về nội dung bài học

HS TB-Y
19
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
a) Giới thiệu bài: Hôm nay các
em học bài “ Một số loài vật sống
dưới nước”
b)Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Nhận biết các con
vật sống dưới nước phân biệt loài

vật sống ổ nước ngọt và nước
mặn :
- Quan sát tranh ở SGK và trả lời
các câu hỏi sau :
+ Tên các con vật trong tranh ?
+ Chúng sống ở đâu ?
+ Trong các con vật này con vật
nào sống ở nước ngọt ? Con vật
nào sống ổ nước mặn ?
Kết luận : Ở dưới nước có rất
nhiều con vật sinh sống , nhiều
nhất là các loài cá . Chúng sống ở
nước ngọt ( ao , hồ , sông , suối ,
…). sống cả trong nước mặn ( ở
biển )
 Hoạt động 2: Tìm hiểu lợi ích
và bảo vệ con vật.
+ Các con vật sống dưới nước có
ích lợi gì ?
+ Các con vật sống dưới nước có
tác hại gì ?
+ Có cần bảo vệ các con vật này
không ?
Kết luận : Các con vật sống dưới
nước như các loài cá , tôm, cua
ốc là nguồn thực phẩm giàu
dinh dưỡng tuy nhiên một số loài
- Vài em nhắc lại tên bài
- HS quan sát tranh.
- HS trả lời ( thảo luận nhóm ).

- Đại diện nhóm báo cáo.
H1: cua H2: cá vàng H3: cá
quả H4: trai H5: tôm
H6: cá mập
- Nước ngọt:ù cua, cá vàng, cá
quả trai
- Nước mặn có cá mập, cá ngư,
cá ngựa
-Kĩ năng sống.

-Làm thức ăn,nuôi làm cảnh,ù
-Bạch tuộc , cá mập , sứa , rắn ,

-Phải bảo vệ các loài vật
- HS kể theo yêu cầu của GV .
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
20
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
cũng gây hại hay rất độc nếu ăn
phải thì sẽ bò ngộ độc dẫn đến tử
vong .Chúng ta phải bảo vệ nguồn
nước , giữ vệ sinh môi trường để
bảo vệ nguồn lợi này .

3) Củng cố - Dặn dò:
+ Em hãy kể tên các con vật sống
ở nước ngọt?
+ Em hãy kể tên các con vật sống
ở nước mặn?
+ Muốn cho các loài vật sống
dưới nước tồn tại và phát triển
chúng ta phải làm gì ?
-Về nhà học bài cũ , xem trước bài
sau .
-Nhận xét đánh giá tiết học .
HS K-G
Tập Đọc
TIẾT 115 CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
A/ Mục đích yêu cầu:
-Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
cụm từ.
-Hiều ND : Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác
giả với quê hương. (trả lời được CH 1,2,4).
-Yêu thích môn học.
B/Chua å n bò :
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu
cần luyện đọc.
-HS: SGK.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
21
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011

NGÀY DẠY:……/3/2011
1.Kiểm tra:
+ Người ông dành những quả
đào cho ai ?
+ Em thích nhân vật nào ? Vì
sao?
- Nhận xét chung.
2.Bài mới
H§1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài : Cây đa quê hương
- Ghi tên bài lên bảng.
H§2/H íng dÉ nLuyện đọc :
* Đọc mẫu lần 1 :
Giáo viên đọc với giọng đọc
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng
câu
-Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh
- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .
-GV giải nghĩa từ
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ có các câu cần
luyện đọc. Yêu cầu HS tìm
cách đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho
luyện đọc .
-Những quả đào.

- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.
-Mỗi em đọc một câu cho đến
hết bài.
-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : - gắn
liền, xuể, li kì, lững thững, rắn hổ
mang, tưởng chừng, chót vót.
Thời thơ ấu,cổ kình,chót vót,li
kì,tưởng chừng,lửng thửng (SGK)
- Tìm cách ngắt giọng và luyện
đọc các câu:
- Trong vòm lá,/ gio ùchiều gẩy
lên những điệu nhạc li kì / tưởng
chừng như ai đang cười,/ đang nói
.//
-Xa xa,/ giữa cánh đồng,/ đàn
trâu ra về,/ lững thững từng bước
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
22
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011

H§3/Đọc từng đoạn và cả
bài .
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc
từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu luyện đọc theo
nhóm
H§4/Thi đọc:
*GV cho học sinh đọc đồng
thanh đoạn 1.
H§5 Hướng dẫn tìm hiểu bài :
-Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời
câu hỏi :
Câu 1: Những từ ngữ, câu văn
nào cho biết cây đa đã sống rất
lâu đời ?
Câu 2: Các bộ phận của cây đa
(thân, cành, ngọn, rễ ) được
tả bằng những hình ảnh nào?
Câu 3: Hãy nói lại đặc điểm
mỗi bộ phận của cây đa bằng
một từ .( Mẫu: Thân cây rất to)
nặng nề .// Bóng sừng trâu dưới
ánh chiều kéo dài,/ lan giữa
ruộng đồng yên lặng ./
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
- HS đọc thầm .
-Cây đa nghìn năm đã gắn liền

với thời thơ ấu của chúng tôi . Đó
là cả một toà cổ kính hơn là cả
một thân cây .
-Thân là một toà cổ kính chín,
mười đứa bé bắt tay nhau ôm
không xuể .
-Cành cây: lớn hơn cột đình .
-Ngọn : chót vót giữa trời xanh .
-Rễ cây : nổi lên mặt đất thành
những hình thù quái lạ …giận dữ.
-Cành cây rất lớn ./ Cành cây to
lắm ./…
-Ngọn cây rất cao ./ Ngọn cây
cao vút ./
-Rễ cây ngoằn ngoèo./ Ngọn
cây kì dò ./
-Ngồi hóng mát tác giả thấy lúa
vàng gợn sóng, đàn trâu lững
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
23
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
Câu 4 :Ngồi hóng mát ở gốc
cây đa tác giả còn thấy những
cảnh đẹp nào của quê hương ?

*GV rút nội dung
H§6/) Luyện đọc lại
GV cho học sinh đọc lại
3) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
thững ra về bóng sừng trâu in
dưới ruộng đồng yên lặng .
-HS đọc lại
HS K-G
Toán
TIẾT 143 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
A/ Mục tiêu:
-Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trò theo vò trí của các chữ
số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số
(không quá 1000).
*HS khá giỏi:bài 2(b,c),bài 3(dòng 2)
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bò :
-SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.KiĨ m tra :
- Gọi 2 HS lên bảng viết số.
-GV nhận xét ghi điểm .
 HS 1 viết :
- Chín trăm chín mươi mốt:
……………………
- Bảy trăm linh năm:…………………
 HS 2 viết :
- Năm trăm sáu mươi :…………………

HS TB-Y
24
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ
ĐẢNH
NGÀY SOẠN:… /3/2011
NGÀY DẠY:……/3/2011
2.Bài mới:
 Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài
và ghi lên bảng: So sánh các có
ba chữ số.
 Hoạt động 2: Giới thiệu cách
so sánh các số có 3 chữ số
- GV gắn lên bảng hình biểu
diễn số 234
+ Có bao nhiêu hình vuông
nhỏ ?
- GV tiếp tục gắn hình biểu diễn
số 235
+ Có bao nhiêu hình vuông ?
+ 234 và 235 số nào bé hơn và
số nào lớn hơn?
+ Hãy so sánh chữ số hàng trăm
của số 234 và số 235 ?
+ Hãy so sánh chữ số hàng
chục của số 234 và số 235 ?
+ Hãy so sánh chữ số hàng đơn
vò của số 234 và số 235 ?
- Khi đó ta nói 234 nhỏ hơn 235
Viết 234 < 235 . Hay 235 > 234.

* So sánh 194 và 139 .
- GV hướng dẫn HS so sánh 194
hình vuông với 139 hình vuông
tương tự như so sánh 234 và 235.
- GV hướng dẫn so sánh 194 và
139 bằng cách so sánh các chữ số
cùng hàng.
-Tám trăm :……………………
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài .
- HS theo dõi.
-Có 234 hình vuông.
-Có 235 hình vuông.
-234 bé hơn 235 và 235 lớn hơn
234.
-234 hình vuông ít hơn 235 hình
vuông , 235 hình vuông nhiều
hơn 234 hình vuông
-Chữ số hàng trăm cùng là 2.
-Chữ số hàng chục cùng là 3.
-Chữ số hàng đơn vò 4 < 5.
- 194 hình vuông nhiều hơn 139
hình vuông , 139 hình vuông ít
hơn 194 hình vuông.
-Hàng trăm cùng là 1 . Hàng
chục 9 > 3 nên 194 > 139 hay
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×