Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Các bài thiết lập phương trình đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.03 KB, 2 trang )

Bài 3: Các bài toán thiết lập phương trình ñường tròn – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH ðƯỜNG TRÒN




Bài 1: (ðề TSðH khối D-2003)
Trong mặt phẳng Oxy cho ñường tròn (C) và ñường thẳng d có phương trình:

( ) ( )
2 2
( ) : 1 1 4; : 1 0
C x y d x y
− + − = − − =

Viết phương trình ñường tròn (C’) ñối xứng với (C) qua d.
Giải:
(C) có tâm I(1;1) và R=2
(C’) ñối xứng với (C) qua d thì tâm I’ của (C’) cũng ñối xứng với I qua d và R=R’=2
Phương trình ñường thẳng qua I vuông góc với d là:
: 2 0
x y
∆ + − =


( )
0
2
2


2 0
3 1
à : ( ; ) '(2;0)
1 0
2 2
( ') : 2 4
x y
d K l ng cua HPT K I
x y
C x y
+ − =

∆ ∩ = ⇒ ⇒

− − =

⇒ − + =

Bài 2: Cho tam giác ABC với A(8;0), B(0;6) và C(9;3).
Viết phương trình ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Giải:
Trung ñiểm của AB là:
(
)
(
)
(4;3) à 8;6 4; 3
M v AB
= − ↑↑ −



Ta có phương trình ñường trung trực của AB là:

4( 4) 3( 3) 0 4 3 7 0
x y x y
− − − = ⇔ − − =

Trung ñiểm của BC là:
( ) ( )
9 9
( ; ) à 9; 3 3; 1
2 2
N v BC
= − ↑↑ −


Ta có phương trình ñường trung trực của BC là:

9 9
( ) 3( ) 0 3 9 0
2 2
x y x y
− − − = ⇔ − − =

Vậy tọa ñộ tâm ñường tròn ngoại tiếp là nghiệm của hệ:

( ) ( )
2 2
2 2
4 3 7 0

(4;3) 4 3 5
3 9 0
( ) : 4 3 25
x y
O R
x y
C x y
− − =

⇒ ⇒ = + =

− − =

⇒ − + − =

Bài 3: Trong mặt phẳng tọa ñộ cho ñường thẳng d: 2x-y-5=0 và 2 ñiểm A(1;2), B(4;1)
Viết phương trình ñường tròn có tâm thuộc d và ñi qua A,B.
Giải:
Tâm O sẽ là giao ñiểm của ñường trung trực của AB và d.
Bài 3: Các bài toán thiết lập phương trình ñường tròn – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 2
Trung ñiểm của AB là:
5 3
( ; ), (3; 1)
2 2
M AB
= −


Ta có phương trình ñường trung trực của AB là:


5 3
3( ) ( ) 0 3 6 0
2 2
x y x y
− − − = ⇔ − − =

Vậy tọa ñộ tâm O là nghiệm của hệ:
3 6 0
(1; 3)
2 5 0
x y
O
x y
− − =

⇒ −

− − =


Bán kính: R=5 nên ta có:
( ) ( )
2 2
( ) : 1 3 25
C x y
− + + =

Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho ñường thẳng d: 4x+3y-43=0 và ñiểm A(7;5) trên d. Viết
phương trình ñường tròn tiếp xúc với d tại A và có tâm nằm trên ñường thẳng:


: 2 5 4 0
x y
∆ − + =

Giải:
Ta có:

( ) ( )
0
2 2
(3; 4) :3 4 1 0
3 4 1 0
à a : (3; 2) 5
2 5 4 0
( ) : 3 2 25
d OA
u n OA x y
x y
O OA l ng cu HPT O R OA
x y
C x y
= = − ⇒ − − =
− − =

⇒ = ∩∆ ⇒ ⇒ = =

− + =

⇒ − + − =

 


Bài 5: Trên mặt phẳng Oxyz cho 2 ñường thẳng:
d
1
:3x+4y-47=0 và d
2
:4x+3y-45=0
Lập phương trình ñường tròn có tâm nằm trên ñường thẳng d: 5x+3y-22=0
Và tiếp xúc với cả d
1
và d
2
.
Giải:
Các phương trình ñường phân giác tạo bởi d
1
và d
2
là:

( )
( ) ( )
1
2 2 2 2
2
1 1 0 1
2 2
1 1

2 2 0 2
2
: 2 0
3 4 47 4 3 45
: 7 7 92 0
3 4 4 3
2 0
* 1: à : 2;4
5x 3y 22 0
à 5 ( ) : 2 4 5
7 7 92 0
61 153
* 2 : à : ;
5x 3y 22 0
7 7
20
à
7
x y
x y x y
x y
x y
TH O d l ng cua HPT O
v R C x y
x y
TH O d l ng cua HPT O
v R
∆ − + =
+ − + −


= ⇔

∆ + − =
+ +

− + =

= ∆ ∩ ⇒

+ − =

= ⇒ − + − =
+ − =

 
= ∆ ∩ ⇒ −

 
+ − =
 

=
2 2
2
61 153 400
( ) :
7 7 21
C x y
   
⇒ + + − =

   
   


………………….Hết…………………


Nguồn:
Hocmai.vn

×