Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phương trình và hệ phương trình chứa căn thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.26 KB, 6 trang )

Bài 2: PT và HPT chứa căn thức – Khóa LTĐH Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Giải các PT và hệ phương trình vô tỉ sau:
1,
3 5 3 4x x
− = − +

- Điều kiện:
3x

Với điều kiến trên ta biến đổi về dạng:
3 3 4 5x x
− + + =
sau đó bình phương 2 vế, đưa
về dạng cơ bản
( ) ( )f x g x
=
ta giải tiếp.
- Đáp số:
4x
=
2,
2 2
5 1 ( 4) 1x x x x x
+ + = + + +

- Đặt
2
1 0t x x
= + + >
, pt đã cho trở thành:


( )
2
4 4 0
4
t x
t x t x
t
=

− + + = ⇔

=

Với
2
1 :t x x x x= ⇔ + + =
vô nghiệm
Với
2
1 61
4 15 0
2
t x x x
− ±
= ⇔ + − = ⇔ =
- Vậy phương trình có nghiệm:
1 61
2
x
− ±

=
3,
4 4
18 5 1x x
− = − −

- Ta đặt
4 4
4 4
18 0; 1 0 17u x v x u v
= − ≥ = − ≥ ⇒ + =
, ta đưa về hệ đối xứng loại I đối với u, v
giải hệ này tìm được u, v suy ra x
- Đáp số: Hệ vô nghiệm
4,
( )
( )
3 2 2 2 6 *x x x
+ − = + +

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
Bài 2: PT và HPT chứa căn thức – Khóa LTĐH Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
- Điều kiện:
2x

- Ta có:
( ) ( )
( )
3
8 3

* 2 3
3 2 6
3 2 6 4
x
x
x
x x
x x
=


⇔ − = ⇔

− + +
− + + =

- Đáp số:
108 4 254
3;
25
x
 
+
 
=
 
 
 

5,

2 2
2 8 6 1 2 2x x x x
+ + + − = +

- Điều kiện:
2
2
1
2 8 6 0
1
1 0
3
x
x x
x
x
x
= −


+ + ≥


⇔ ≥


− ≥




≤ −

- Dễ thấy x = -1 là nghiệm của phương trình
- Xét với
1x ≥
, thì pt đã cho tương đương với:
( )
2 3 1 2 1x x x
+ + − = +
Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản
( ) ( )f x g x=
ta dẫn tới nghiệm trong trường
hợp này nghiệm
1x =
- Xét với
3x ≤ −
, thì pt đã cho tương đương với:
( ) ( ) ( )
2 3 1 2 1x x x− + + − − = − +
Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản
( ) ( )f x g x=
ta dẫn tới nghiệm trong trường
hợp này là:
25
7
x = −
- Đáp số:
25
; 1
7

x
 
= − ±
 
 
6,
2
( 1) ( 2) 2x x x x x− + + =
ĐS:
9
0;
8
x
 
=
 
 
7,
3 3
4 3 1x x
+ − − =

- Sử dụng phương pháp hệ quả để giải quyết bài toán, thử lại nghiệm tìm được.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 6
Bài 2: PT và HPT chứa căn thức – Khóa LTĐH Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
- Đáp số:
{ }
5;4x = −

8,

2 2 2
4 2 14
4 2 3 4 4 ;2 0;2;
3 3
x x x x t x x t x
 
− −
 
 
+ − = + − → = + − ⇒ = − ⇒ =
   
 
 
 

9,
2 2
3 3 3 6 3x x x x− + + − + =

- Đặt
2 2 2
3 3 0 3 3t x x x x t
= − + > ⇒ − + =
- Phương trình thành:
( )
2 2
2
2
3
3 3 3 3 1

3 3
t
t t t t t
t t



+ + = ⇔ + = − ⇔ ⇔ =

+ = −


Suy ra
{ }
2
3 2 0 1;2x x x− + = ⇔ =
- Vậy tập nghiệm của phương trình là
{ }
1;2x
=
10,
2 3
2 4 3 4x x x x
+ + = +

- Điều kiện:
0x

- Đặt
( ) ( )

2 2
2 2
2
2 2
4
4
4 2; 0
2 0
2 3
u v
u v
u x v x
u v u v
u v uv


= +
= +
 
= + ≥ = ≥ ⇒ ⇒
 
− − =
+ =





Giải ra ta được
4

3
x =
(thỏa mãn)
11,
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x
− + − = − + − +
- Điều kiện:
1x ≥
- Khi đó:
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x
− + − = − + − +
Đặt t =
3 2 1 ( 0)x x t− + − >
ta có:
2 2
6 6 0 3; 2( 0)t t t t t t
= − ⇔ − − = ⇔ = = − <

3 2 1 3x x
− + − =

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 3 of 6
Bài 2: PT và HPT chứa căn thức – Khóa LTĐH Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Giải tiếp bằng phương pháp tương đương, ta được nghiệm
2x
=
12,
3

2 1 1x x
− = − −
- Điều kiện:
1x

- Đặt
3
2 ; 1 0u x v x
= − = − ≥
dẫn tới hệ:
3 2
1
1
u v
u v
= −


+ =

Thế u vào phương trình dưới được:
( ) ( )
1 3 0v v v
− − =
- Đáp số:
{ }
1;2;10x
=
13,
3

3
1 2 2 1x x
+ = −

3
3
3
1 2
1 5
2 1 1;
2
1 2
y x
y x x y x
x y

 
+ =
− ±
  
→ = − ⇒ ⇒ = ⇒ =
  
+ =
 

 

14,
2 2
5 14 9 2 5 1x x x x x

+ + − − − = +
ĐS:
9
1; ;11
4
x
 
= −
 
 
15,
3
2 3 2 3 6 5 8x x
− + − =
- Giải hoàn toàn tương tự như ý bài 1.12
- Đáp số:
{ }
2x = −
16,
2 7 5 3 2x x x
+ − − = −
- Điều kiện:
2
5
3
x≤ ≤
- Chuyển vế sao cho 2 vế dương, rồi bình phương 2 vế ta dẫn tới phương trình cơ bản. Sau
đó giải tiếp theo như đã học.
- Đáp số:
14

1;
3
x
 
=
 
 
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 4 of 6
Bài 2: PT và HPT chứa căn thức – Khóa LTĐH Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
17,
2
2 7 2 1 8 7 1x x x x x
+ − = − + − + − +
- Điều kiện:
1 7x
≤ ≤
- Ta có:
2
2 7 2 1 8 7 1x x x x x+ − = − + − + − +

( ) ( )
1 1 7 2 1 7x x x x x
⇔ − − − − = − − −

1 2 5
4
1 7
x x
x
x x


− = =

⇔ ⇔


=
− = −



- Đáp số:
{ }
4;5x
=
18,
( )
2
2
3 3
2 4 2 1 2
2 2
x x
x x x
+ +
+ = ⇔ + − =
- Đặt
3
1
2

x
y
+
+ =

( )
( )
2
2
2 1 3
2 1 3
x y
y x

+ = +



+ = +


- Đáp số:
3 17 5 13
;
4 4
x
 
− ± − ±
 
=

 
 
 
19,
( )
2
2
4 13 5 3 1 2 3 4 3 1x x x x x x
− + − = + ⇔ − − + + = +
- Đặt
( )
( )
2
2
2 3 3 1
2 3 3 1
2 3 4 2 3
y x
y x
x x y

− = +

− = + ⇒

− − + + = −


- Đáp số:
15 97 11 73

;
8 8
x
 
− +
 
=
 
 
 
20,
2 2 2 2
5 5
1 1 1
4 4
x x x x x− + − + − − − = +
- Điều kiện:
1x

- PT đã cho
2 2
1 1
1 1 1
2 2
x x x
⇔ − + + − − = +
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 5 of 6
Bài 2: PT và HPT chứa căn thức – Khóa LTĐH Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
- Đáp số:
3

; 1
5
x
 
= −
 
 
21,
5 2 7
5 2 7
x y
y x

+ + − =


+ + − =



5 2 5 2x y y x x y
⇒ + + − = + + − ⇔ =

ĐS:
( ) ( )
; 11;11x y =

22,
2 1 1
3 2 4

x y x y
x y

+ + − + =


+ =


- Đặt
2 2
2 1 0
1
2 1
1 2
5
0
u x y
u v
u u
v v
u v
v x y

= + + ≥
− =
= = −

 


⇒ ⇒ ∨
   
= = −
+ =
= + ≥
 



- Đáp số:
( ) ( )
; 2; 1x y
= −
23,
2
3 2
2
2
3
2
2 9
2
2 9
xy
x x y
x x
xy
y y x
y y


+ = +

− +



+ = +

− +


ĐS:
( ) ( ) ( )
{ }
; 0;0 ; 1;1x y
=
…………………. Hết …………………
Nguồn: Hocmai.vn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 6 of 6

×