Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Phương trình và bất phương trình chứa căn thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.35 KB, 4 trang )

Cao Văn Dũng
Lớp K50A1S – Khoa Sư Phạm - ĐHQGHN
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHỨA CĂN THỨC

I. Các điều kiện và tính chất cơ bản :
*
A
có nghóa khi A

0
*
0

A
với A

0
*
AA
=
2
&



<

=
0A nếu A-
0A nếu A


A

*
( )
AA
=
2
với A

0
*
BABA ..
=
khi A , B

0
*
BABA
−−=
..
khi A , B

0
II. Các đònh lý cơ bản :
a) Đònh lý 1 : Với A

0 và B

0 thì : A = B


A
2
= B
2
b) Đònh lý 2 : Với A

0 và B

0 thì : A > B

A
2
> B
2
c) Đònh lý 3 : Với A, B bất kỳ thì : A = B

A
3
= B
3
A > B

A
3
> B
3
III. Các phương trình và bất phương trình căn thức cơ bản & cách giải :

* Dạng 1 :
A 0 (hoặc B 0 )

A B
A B
≥ ≥

= ⇔

=

* Dạng 2 :
2
B 0
A B
A B



= ⇔

=


* Dạng 3 :
2
A 0
A B B 0
A B



< ⇔ >



<

1
Cao Văn Dũng
Lớp K50A1S – Khoa Sư Phạm - ĐHQGHN
* Dạng 4:
2
A 0
B 0
A B
B 0
A B





<


> ⇔








>



IV. Các cách giải phương trình căn thức thường sử dụng :
* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản
Ví dụ 1 : Giải phương trình sau :
1)
42
−=−
xx

2)
02193
2
=−++−
xxx

3)
411222
=+−+++
xxx

Ví dụ 2 : Tìm tập xác đònh của các hàm số sau:
1)
2
3x x 1
y
x 1 x 5
− +

=
+ + −
2)
2
2
x x 1
2x 1 x 3x 1
− +
− + − +
Ví dụ 3: Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt

122
2
+=++
xmxx

* Phương pháp 2 : Đặt điều kiện (nếu có) và nâng luỹ thừa để khử
căn thức
Ví dụ : Giải phương trình sau :
1)
13492
++−=+
xxx

2)
012315
=−−−−−
xxx



* Phương pháp 3 : Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình hoặc hệ pt
đại số
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
1)
xxxx 33)2)(5(
2
+=−+

2)
5)4)(1(41
=−++−++
xxxx

4)
112
3
−−=−
xx

5)
2 2
x 3x 3 x 3x 6 3− + + − + =
* Phương pháp 4 : Biến đổi phương trình về dạng tích số : A.B = 0
hoặc A.B.C = 0
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
2
Cao Văn Dũng
Lớp K50A1S – Khoa Sư Phạm - ĐHQGHN
1)
xx

x
x
−=−−

123
23
2

2)
2
x 2 7 x 2 x 1 x 8x 7 1+ − = − + − + − +


* Phương pháp 5 : Sử dụng bất đẳng thức đònh giá trò hai vế


Ví dụ : Giải phương trình sau :

− + + − + = − −
2 2 2
x 4x 5 x 4x 8 4x x 1


V. Các cách giải bất phương trình căn thức thường sử dụng :
* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản
Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :
1)
134
2
+<+−

xxx
2)
3254
2
≥++−
xxx
3)
14
2
<++
xxx
4)
2)4)(1(
−>−+
xxx

* Phương pháp 2 : Đặt điều kiện (nếu có) và nâng luỹ thừa để khử
căn thức
Ví dụ : Giải bất phương trình sau :
1)
x 3 2x 8 7 x+ > − + −

2)
x 11 2x 1 x 4+ − − ≥ −

* Phương pháp 3 : Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số
Ví dụ : Giải phương trình sau :
1)
342452
22

++≤++
xxxx
2)
123342
22
>−−++
xxxx


* Phương pháp 4 : Biến đổi phương trình về dạng tích số hoặc thương
Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :
1)
0232)3(
22
≥−−−
xxxx
2)
1
4
35
<

−+
x
x

3
Cao Văn Dũng
Lớp K50A1S – Khoa Sư Phạm - ĐHQGHN


4

×