ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc
BN CAM KT
I/ TC GI:
H v tờn: LI TH LAN.
Sinh ngy 13 thỏng 12 nm 1978.
n v cụng tỏc: Trng THCS Tam Hng.
in thoi di ng: 0166.5786.589.
II/ NGHIấN CU KHOA HC S PHM NG DNG :
Tờn ti:
Rốn k nng núi cho hc sinh lp 6 thụng qua tit 29: Luyn núi k chuờn.
III/ CAM KT:
Tụi xin cam kt tài ny l ca cỏ nhõn tụi. Nu cú xy ra tranh chp v quyn
s hu i vi mt phn hay ton b ni dung đề tài, tụi hon ton chu trỏch nhim
trc lónh o n v, lónh o s GD &T v tớnh trung thc ca bn cam kt ny.
Tam Hng, ngy 02/01//2014
Ngi cam kt
Li Th Lan
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 1 - Năm học 2013-2014
§TNCKHSP¦D: RÌn kÜ n¨ng nãi cho häc sinh líp 6 th«ng qua tiÕt 29: LuyÖn nãi kÓ chuyÖn.
DANH SÁCH CÁC SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM ,
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG ĐÃ VIẾT
STT TÊN SKKN, ĐTNCKHSPƯD NĂM XẾP LOẠI
1 Dạy học bản đồ tư duy trong môn Ngữ văn
9 thông qua tiết 127: Ôn tập về thơ.
2012 B
2 Một vài biện pháp giúp học sinh học tốt
môn Ngữ văn trong chương trình Ngữ văn
7.
2013 B
3 Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông
qua tiết 29: Luyện nói kể chuỵên.
2014
Tam Hưng, ngày 02 tháng 01năm 2014
Người lập
Lại Thị Lan
GV: L¹i ThÞ Lan - Trêng THCS Tam Hng- - 2 - N¨m häc 2013-2014
§TNCKHSP¦D: RÌn kÜ n¨ng nãi cho häc sinh líp 6 th«ng qua tiÕt 29: LuyÖn nãi kÓ chuyÖn.
MỤC LỤC
Nội dung Trang
Tên đề tài Trang bìa
Tên tác giả Trang bìa
Tóm tắt 4,5,6
Giới thiệu 6,7
Khách thể nghiên cứu 8
Thiết kế nghiên cứu 8,9
Quy trình nghiên cứu 9,10
Đo lường và thu thập dữ liệu 10
Phân tích dữ liệu và bàn luận kết quả 10,11,12
Kết luận và khuyến nghị 12,13,14
Tài liệu tham khảo 14
Phụ lục 14-26
gi vả à
Tên tác gi v Tả à
ĐỀ TÀI
RÈN KĨ NĂNG NÓI CHO HỌC SINH LỚP 6
THÔNG QUA TIẾT 29: LUYỆN NÓI KỂ CHUYỆN
I. TÓM TẮT ĐỀ TÀI:
Môn Ngữ Văn có vị trí đặc biệt quan trọng trong việc thực hiện mục tiêu của
cấp THCS, góp phần hình thành những con người có nhân cách, nâng cao trình độ
phổ thông. Môn học góp phần nâng cao ý thức tự tu dưỡng, rèn luyện, biết yêu
thương con người, có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, biết hướng tới tư tưởng,
GV: L¹i ThÞ Lan - Trêng THCS Tam Hng- - 3 - N¨m häc 2013-2014
§TNCKHSP¦D: RÌn kÜ n¨ng nãi cho häc sinh líp 6 th«ng qua tiÕt 29: LuyÖn nãi kÓ chuyÖn.
tình cảm cao đẹp như lòng nhân ái, tinh thần tôn trọng lẽ phải, sự công bằng, biết
căm ghét cái xấu, cái ác. Đó là những con người biết rèn luyện để có tính tự lập, có
tư duy sáng tạo, có năng lực cảm thụ các giá trị Chân - Thiện - Mĩ trong cuộc sống,
có năng lực thực hành sử dụng Tiếng Việt như một công cụ để tư duy và giao tiếp.
Đó cũng là những người có ham muốn đem tài, chí của mình cống hiến cho sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Bởi vậy trong các nhà trường phổ thông, người
giáo viên không chỉ dạy cho các em học sinh về những nội dung cơ bản hay tìm hiểu
nội dung bài học theo đúng đặc trưng của bộ môn Ngữ Văn, mà cần rèn luyện cho
các em 4 kỹ năng đó là nghe, đọc, viết, nói.
Nếu như nghe, đọc là hai kỹ năng quan trọng của hoạt động tiếp nhận thông
tin thì nói và viết là hai kỹ năng quan trọng của hoạt động bộc lộ truyền đạt thông
tin. Dễ dàng nhận thấy kỹ năng nói có liên quan mật thiết đến việc hình thành các kỹ
năng nghe, đọc, viết. Nói không chỉ góp phần rèn luyện tư duy mà còn giúp học sinh
viết tốt. Muốn nói và viết tốt thì người nói phải có kỹ năng tiếp nhận thông tin nghe,
đọc và quan sát tốt. Vì thế theo nguyên tắc giao tiếp thì trong quá trình dạy học Ngữ
Văn cần rèn luyện đồng thời cả 4 kỹ năng cho học sinh.
Qua thực tiễn dạy học môn Ngữ Văn, tôi nhận thấy không phải khi nào kĩ năng
nói cũng được chú trọng rèn luyện và được phát triển cùng một lúc. Thông thường,
người dạy hay chú trọng vào việc trau dồi các tri thức phần phân môn Văn, Tiếng
việt, Tập làm văn mà bỏ qua việc phát triển cho học sinh kĩ năng nói trong những
tình huống giao tiếp sinh động và gần gũi với cuộc sống sinh hoạt của các em. Hoặc
cũng có giáo viên quá chú trọng đến đọc diễn cảm, đọc hiểu hay quá chú trọng đến
nghe, viết mà bỏ qua luyện nói. Có một thực tiễn đáng buồn là nhiều học sinh khi
ra trường không biết nói ra những điều mà mình nghĩ, không truyền đạt được chính
xác một thông tin hoặc không nói đúng theo nguyên tắc giao tiếp, lúng túng trong
giao tiếp, hoặc thiếu tự tin khi giao tiếp.
GV: L¹i ThÞ Lan - Trêng THCS Tam Hng- - 4 - N¨m häc 2013-2014
ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
Thc t ging dy trng THCS Tam Hng, nhiu hc sinh khi yờu cu phỏt
biu trc lp, trc ụng ngi thỡ khụng th núi lu loỏt c, khụng bit bt
u t õu, núi cc lc, thm chớ cú nhng hc sinh khụng bit núi cõu gỡ, khi c
gi n ch ng im, lỳng tỳng, vng v khụng th bt u bi núi ca mỡnh. Cú
nhng em k c khi c thy cụ khớch l, ng viờn, gi ý cng khụng th núi
c .
Cú rt nhiu nguyờn nhõn dn n tỡnh trng nh trờn, nhng chung quy li cú
ba nguyờn nhõn c bn nh sau:
Nguyờn nhõn th nht l: a s cỏc giỏo viờn dy Ng Vn l ngi dy cỏc gi
luyn núi, cha thc s quan tõm n tit hc ny, thm chớ cú th thay tit luyn
núi bng tit cho hc sinh luyn tp lp dn ý hay chuyn sang vn vit. Mt phn
do kinh nghim ca giỏo viờn trong vic rốn luyn k nng núi v t chc mt gi
luyn núi cho hc sinh cũn hn ch v cha thng xuyờn. Vỡ vy khi hc sinh ó
khụng cú thúi quen núi trc lp, trc ỏm ụng thỡ vic GV t chc thnh cụng
mt tit luyn núi l vụ cựng khú khn.
Nguyờn nhõn th 2 l: hc sinh cha cú k nng núi trc tp th, cha ch
ng v t tin núi trc ụng ngi.
Nguyờn nhõn th 3 l: lp hc thng ụng hc sinh ( t 30 40 hc sinh /
lp) trong khong thi gian l 45 phỳt, thi gian dnh cho hc sinh luyn tp khụng
m bo. Sỏch giỏo viờn cha cú nh hng c th cho mt gi luyn núi giỏo
viờn rốn luyn v phỏt trin k nng núi cho hc sinh qua tng gi hc, m cũn
hng dn chung chung nờn ớt nhiu, gõy hn ch cho giỏo viờn trong vic xõy dng
mt gi luyn núi thnh cụng.
Xut phỏt t thc t trờn, bỏm sỏt vo chng trỡnh dy hc Ng Vn lp 6,
bỏm sỏt mc tiờu: hỡnh thnh cỏc k nng sng cho hc sinh, nờn trong quỏ trỡnh
ging dy ti trng THCS Tam Hng, tụi ó chỳ ý rốn luyn v phỏt trin k nng
núi cho hc sinh. Tụi ó t chc tin hnh cho cỏc em luyn núi tit 29: Luyn núi:
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 5 - Năm học 2013-2014
ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
K chuyn. Tit hc ny to iu kin cho hc sinh cú iu kin thc hnh luyn
núi nhiu hn, t ú giỳp cỏc em rốn luyn c tỏc phong t tin, t nhiờn khi trỡnh
by mt vn trc ỏm ụng.
Nghiờn cu c tin hnh trờn hai nhúm tng ng thuc khi 6 trng
THCS Tam hng ( Lp 6A l lp thc nghim; lp 6B l lp i chng). Lp thc
nghim c thc hin gii phỏp thay th t tun 7 n ht giữa tun 8.
Kt qu cho thy tỏc ng ó thc s khớch l c hc sinh, cỏc em t
nhiờn, t tin hn khi trỡnh by trc tp th mt vn , mnh dn gúp ý, xõy dng
cho bn cựng nhau tin b. T ú tụi nhn thy cỏc em cú thỏi yờu thớch hc
mụn Ng Vn hn, c bit khụng cũn ngi ngựng, nộ trỏnh khi hc gi luyn núi -
mt tit hc m t trc ti gi cỏc em thng thy ỏp lc v thy cụ thỡ ngi thc
hin.
II.GII THIU.
- Vn nghiờn cu cỏc phng phỏp tỏc ng hc sinh thun thc cỏc k
nng núi Ting Vit t tin thnh tho, v chỳ trng n cỏc vn cú tớnh xó hi
cng ng qua gi luyn núi cú th nm bt c nhng suy ngh, tỡnh cm ca
hc sinh trong cuc sng hin nay. T ú qua gi luyn núi khụng ch rốn cho cỏc
em k nng núi m cũn kp thi nm bt t tng tỡnh cm ca cỏc em cú nhng
chia s ( nu cn thit)
- T chc cho hc sinh la chn vn vi nh hng c th: núi cỏi gỡ ( xỏc
nh ti), núi vi ai ( xỏc nh giao tip), núi trong hon cnh no ( xỏc nh hon
cnh giao tip), núi lm gỡ ( xỏc nh mc ớch giao tip), núi nh th no ( cỏch
thc giao tip) thuyt phc ngi nghe.
- Hng dn hc sinh chun b theo nhúm: chia lp thnh 5 nhúm nh, cỏc
nhúm chun b ni dung núi, t t chc núi trong nhúm, t gúp ý cho nhau v tỏc
phong, ni dung, ngụn ng núi, ng iu
1. Gii phỏp thay th.
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 6 - Năm học 2013-2014
ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
- Giỏo viờn bỏm sỏt chun kin thc, k nng, hng dn hc sinh thc hin:
+ Lp dn ý cho i tng ( bi) s c k. Da vo dn ý ú la chn, sp xp
cỏc s vic trong truờn theo mt trỡnh t k hp lớ.
+ La chn ngụn ng trỡnh by trc lp.
. Chn v trớ k sao cho cú th nhỡn c ngi nghe.
. La chn ngụn ng núi mch lc, t nhiờn, bc u bit th hin cm xỳc , th
hin suy ngh, nhn xột, ánh giỏ bn thõn v s vic c k.
. Phõn bit li ngi k chuyn v li nhõn vt núi trc tip.
. La chn hnh ng, nh hỡnh tỡnh cm ca cỏc nhõn vt v tỡnh cm ca bn
thõn khi k, la chn ng iu phự hp vi nhõn vt v din bin ca truyn.
. Núi vi õm lng nghe, ng iu hp .
+ Nghe, nhn xột phn k ca bn c v ni dung v hỡnh thc.
- Khi nghiờn cu ti ny tụi mun ỏnh giỏ c hiu qu ca vic tỏc ng thc
t ti hc sinh.
2. Vn nghiờn cu:
- T chc cho hc sinh luyn núi k chuờn, mụn Ng vn 6 ( tit 29)
3. Gi thit nghiờn cu:
- T chc cho hc sinh chun b bng vic nh hng ni dung, cung cấp các
videoclip dẫn chơng trình, hng dn hc sinh thc hnh núi.
III. PHNG PHP :
1. Khỏch th nghiờn cu
i tng nghiờn cu l hc sinh lp 6A v lp 6B trng THCS Tam Hng (Lp
6A cú 25 hc sinh, lp 6B cú 25 hc sinh). Hai lp ny cú t l gii tớnh tng ng.
Bng . Gii tớnh ca HS lp 6 trng THCS Tam Hng.
S HS cỏc nhúm
Tng s Nam N
Lp 6A 25 13 12
Lp 6B 25 13 12
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 7 - Năm học 2013-2014
ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
2. Thit k nghiờn cu
Chn hai lp nguyờn vn: lp 6A l nhúm thc nghim, lp 6B l nhúm i
chng. Tụi ra chung v t chc cho hc sinh thc hin luyn núi trc tỏc ng.
Kt qu kim tra cho thy im trung bỡnh ca hai nhúm cú s khỏc nhau, do
ú tụi dựng phộp kim chng T-Test kim chng s chờnh lch gia im s
trung bỡnh ca 2 nhúm trc khi tỏc ng.
Kt qu nh sau:
i chng Thc nghim
TBC 6.60 6.76
P= 0,28
Ta thy p = 0,28 > 0,05, t ú kt lun s chờnh lch v im s trung bỡnh
ca hai lp l khụng cú ý ngha, hai nhúm c coi l tng ng.
Tụi la chn thit k nghiờn cu: thit k 2: Thit k kim tra trc v sau
tỏc ng i vi nhúm tng ng
Bng: Thit k nghiờn cu
Nhúm KT trc tỏc ng Tỏc ng KT sau
tỏc ng
Thực nghiệm
( lp 6A)
01 01 T chc cho hc sinh
luyn núi k chuyn.
03
ối chứng.
( lp 6B)
02 02 Khụng tỏc ng 04
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 8 - Năm học 2013-2014
ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
thit k ny tụi s dng phộp kim chng T.tes c lp.
3.Quy trỡnh nghiờn cu
- Chun b ca giỏo viờn :
+ Lp i chng vn dy v ụn bi bỡnh thng
+ Lp thc nghim : giỏo viờn nh hng ni dung, hng dn hc sinh
thc hin, lờn lch theo dừi vic thc hin ca hc sinh.
- Tin hnh tỏc ng :
+ Giỏo viờn cung cp 1 s videoclip ca nhng ngi lm chng trỡnh
cỏc em hc tp cỏch thuyt trỡnh trc ỏm ụng . (nghiờn cu trong 1
tun, mi bui 15).
+ Hng dn cỏc em tho lun v nhng yờu cu c t ra trong gi
luyn núi .
+ Tun cũn li, giỏo viờn cho hc sinh tp núi theo tng nhúm nh.
+ Thi gian tiờn hnh dy thc nghim vo th 4 ngy 9/10/2013.
4. o lng v thu thp d liu
- T chc kim tra trc tỏc ng : hc sinh luyn núi . ( Kt qu xem ph lc)
- T chc kim tra sau tỏc ng: hc sinh luyn núi c thit k riờng. ( Kt qu
xem ph lc)
IV. PHÂN TCH D LIU Và KT QU
Sau thi gian tin hnh tỏc ng , tin hnh cho hc sinh 2 lp ( thc nghim
v i chng) t chc luyn núi sau tỏc ng .( Trong tit luyn núi, lp thc
nghim tụi t chc c 12 hc sinh núi, lp i chng tụi t chc c 14 hc sinh
núi v chm im cho cỏc em ny. Nh vy, s hc sinh ca lp thc nghim cha
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 9 - Năm học 2013-2014
ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
c núi l 13, s hc sinh ca lp i chng cha c núi l 11. S hc sinh ca
2 lp cha c núi ny tụi tip tc t chc cho cỏc em luyn núi trong gi hc bi
dng v chm im.)
Trờn c s kt qu thu c, tụi tin hnh phõn tớch d liu qua cỏc thụng s:
Tớnh giỏ tr chờnh lch qua giỏ tr trung bỡnh ca cỏc bi kim tra trc v sau kim
chng
Bng so sánh im trung bình bi kim tra sau tác ng.
i chng Thc nghim
TB
7,08 8,40
lch chun
0,96 1,01
Giá tr P ca T- test
0,000006
Chênh lch giá tr TB chun
(SMD)
0,132
Nh trên ã chng minh rng: kt qu 2 nhóm trc tác ng l tng ng.
Sau tác ng kim chng chênh lch TB bng T-Test cho kt qu P = 0,000006,
cho thy: s chênh lch gia TB nhóm thc nghim v nhóm i chng rt có ý
ngha, tc l chênh lch kt qu TB nhóm thc nghim cao hn TB nhóm i
chng l không ngu nhiên m do kt qu ca tác ng.
Chênh lch giá tr trung bình chun: Giỏ tr SMD =
8,40 7,08
1,32
1,0
=
. iu ó
cho thy mc nh hng ca dy hc có s dng Flash v video clip n TBC
hc tp ca nhóm thc nghim l ln.
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 10 - Năm học 2013-2014
ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
Hỡnh 1: Biu so sỏnh TB trc tỏc ng v sau tỏc ng ca
nhúm thc nghim v nhúm i chng
Nh vy gi thuyt ca ti ó c kim chng.
BàN LUN
C s la chn các i tng hc sinh nghiên cu cho ti l:
- Cùng hc chng trình THCS.
- Cùng hc 01 giáo viên môn Vn
- iu kin hc tp nh nhau.
- ý thc hc tp nh nhau.
- Trình nh nhau: kin thc vn k chuyn tng ng.
- Giáo viên ch nhim quan tâm nh nhau
Nghiên cu ã t c mc tiêu ti t ra. Các kt qu khá thng nht
vi nghiên cu trc ó.
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 11 - Năm học 2013-2014
ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
- Kt qu ca vic kim tra sau tỏc ng ca lp thc nghim cú im trung
bỡnh l 8,04 , ca lp i chng l 7,08. iu ú cho thy im trung bỡnh ca hai lp
thc nghim v i chng cú s khỏc bit rừ rt. Lp thc nghim cú im cao hn lp
i chng.
- Chờnh lch giỏ tr trung bỡnh chun ca hai bi kim tra l 1,32. iu ny cú
ngha mc nh hng ca cỏc bin phỏp tỏc ng l ln.
- Phộp kim chng t-test im trung bỡnh bi kim tra sau tỏc ng ca hai lp l
p = 0,000006. Kt qu ny khng nh s chờnh lch im trung bỡnh ca hai nhúm
khụng phi ngu nhiờn m do kt qu tỏc ng.
Vic ng dng các kt qu nghiên cu: t chc cho hc sinh luyn núi v
vn k chuyn - Tp lm vn lp 6 ca hc sinh lp 6A l cú kh nng thc hin
hiu qu. to tớnh hiu qu cao hn cn phi tip tc c nghiờn cu v phỏt
trin.
V. KT LUN Và KHUYN NGHị.
- Vic rốn luyn k nng núi cho hc sinh trng trung hc c s hin nay khụng
phi n gin. Vỡ th trong quỏ trỡnh hng dn luyn núi thỡ ngi giỏo viờn phi
to ra nhng tỡnh hung gi nh tng i gn gi vi cuc sng thng ngy ca
hc sinh, hc sinh cú th núi c v mt vn no ú. Ngi giỏo viờn phi
to khụng khớ ho hng cho hc sinh, thỏi d hp tỏc ca nhng ngi cựng tham
gia giao tip, ng thi giỏo viờn cn luyn núi kp thi, to hng thỳ cho hc sinh.
Ngoi ra giỏo viờn cn tn dng thi gian luyn núi cho hc sinh. giỳp cỏc
em hc sinh cú k nng núi thnh tho, khi tin hnh mt gi luyn núi, giỏo viờn
cn hng dn hc sinh tuõn th theo mt s yờu cu c bn sau õy:
+ Theo dn bi ó c chun b trc ( dn bi ngn gn, bỏm sỏt yờu cu ca
bi, nờu c cỏc ý chớnh, trng tõm).
+ Trỏnh hc vt, hc thuc lũng c li bi vn chi tit ó cú trc ( vn mu ).
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 12 - Năm học 2013-2014
ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
+ Khi núi, ging núi rừ rng, cao va phi, ỳng chun ng õm, truyn cm v
thuyt phc c ngi nghe bit lờn trm, xung bng hoc th hin cm xỳc chõn
thnh, t nhiờn khụng gũ bú, ỏp t.
+ Tỏc phong t nhiờn, t ch, sỏng to. Kt hp tt c ch, iu b.
+ Khụng núi trn lan, núi ỳng yờu cu ca bi.
Bờn cnh ú nõng cao cht lng mi gi luyn núi giỏo viờn nờn ch ng
phỏt huy kinh nghim ca cỏ nhõn v ng nghip. Linh hot trong vn dng cỏc
hỡnh thc i vi phng phỏp dy hc ( PPDH ) theo hng tớch cc hoỏ hot
ng hc tp ca ngi hc. Vn dng sỏng to lý thuyt giao tip v dy cỏc gi
luyn núi.
- Vi phng phỏp lm vic nh trờn hc sinh mnh dn hn, t tin hn khi c
trỡnh by vn m mỡnh chun b. iu ny cú ý ngha quan trng trong vic o
to mt th h nng ng, sỏng to, ỏp ng c yờu cu ca thi i cụng nghip
hoỏ, hin i hoỏ. V quan trng l s thay i c t duy ca hc sinh khi hc
Vn, khụng cũn cm thy ngi, thy khú, hc sinh yờu thớch b mụn Vn hn trong
quỏ trỡnh hc tp.
- Khuyn ngh:
+ i vi lónh o nh trng:
. Lu ý ti tit hc ny, cho vo k hoch hot ng chuyờn mụn: Lờn lp cụng
khai.
. T chc nhiu hn na s tit ngoi khoỏ vi tớnh cht Hc m vui, vui m hc
to iu kin cho cỏc em cú nhiu c hi núi trc ỏm ụng hn, mnh dn, t
tin hn.
+ Giỏo viờn Ng vn nờn cú s phn bin, úng gúp ý kin cỏch thc thc hin
tt hn.
VI. TI LIU THAM KHO:
+ Hng dn thc hin chun kin thc, k nng mụn Ng Vn THCS tp 1.
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 13 - Năm học 2013-2014
§TNCKHSP¦D: RÌn kÜ n¨ng nãi cho häc sinh líp 6 th«ng qua tiÕt 29: LuyÖn nãi kÓ chuyÖn.
+ Đổi mới nội dung và phương pháp dạy môn Ngữ Văn.
+ Rèn kĩ năng sống cho học sinh trong nhà trường THCS.
VII. PHỤ LỤC CỦA ĐỀ TÀI:
1. Phụ lục 1: Giáo án thiết kế hướng dẫn học sinh thực hiện tiết luyện nói.
Tiết 29:
LUYỆN NÓI KỂ CHUYỆN
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.
1. Kiến thức:
- Cách trình bày miệng một bài kể chuyện dựa theo dàn bài đã chuẩn bị.
2. Kĩ năng:
- Lập dàn bài kể chuyện.
- Lựa chọn, trình bày miệng những việc có thể kể chuyện theo một trình tự hợp lí,
lời kể rõ ràng, mạch lạc, bước đầu biết thể hiện cảm xúc.
- Phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp.
3. Thái độ:
- Mạnh dạn, tự tin, ý thức học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ.
- GV: Giáo án. Máy chiếu.
- HS: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn của giáo viên.
III. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC.
Bước 1: Ổn định tổ chức.
Bước 2: Kiểm tra bài cũ ( Thực hiện trong tiết học)
Bước 3: Bài mới.
THẦY TRÒ CHUẨN KTKN CẦN ĐẠT GHI CHÚ
Hoạt đ ộng 1: Tạo t âm thế.
Phương pháp: Thuyết giảng.
Thời gian: 2’
GV: L¹i ThÞ Lan - Trêng THCS Tam Hng- - 14 - N¨m häc 2013-2014
§TNCKHSP¦D: RÌn kÜ n¨ng nãi cho häc sinh líp 6 th«ng qua tiÕt 29: LuyÖn nãi kÓ chuyÖn.
Nếu như nghe, đọc là hai kỹ năng quan trọng của hoạt động tiếp nhận thông
tin thì nói và viết là hai kỹ năng quan trọng của hoạt động bộc lộ truyền đạt thông
tin. Dễ dàng nhận thấy kỹ năng nói có liên quan mật thiết đến việc hình thành các kỹ
năng nghe, đọc, viết. Nói không chỉ góp phần rèn luyện tư duy mà còn giúp các em
viết tốt. Muốn nói và viết tốt thì người nói phải có kỹ năng tiếp nhận thông tin nghe,
đọc và quan sát tốt. Nếu như trong những tiết học trước các em được rèn luyện
nhiều kỹ năng nghe, đọc, viết thì tiết học này các em sẽ được rèn luyện kỹ năng nói.
Hoạt đ ộng 2.3.4: T ìm hiểu bài.
Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề.
Kĩ thuật: Động não.
Thời gian: 10’
? Theo em, yêu cầu của
tiết luyện nói là gì?
- Tác phong?
- Nội dung?
- Kĩ năng?
GV chiếu đề bài.
- Hs trả lời.
I/ YÊU CẦU CỦA TIẾT
LUYỆN NÓI:
1. Tác phong: Mạnh dạn,
tự tin, giọng nói vừa phải
kết hợp với ngữ điệu, cử
chỉ, lời nói phải rõ ràng.
2. Nội dung: Thể hiện
đúng trọng tâm đề bài yêu
cầu.
3. Kĩ năng: Vận dụng tốt
kĩ năng làm văn tự sự.
II/ CHUẨN BỊ:
Đề bài: Kể về gia đình
GV: L¹i ThÞ Lan - Trêng THCS Tam Hng- - 15 - N¨m häc 2013-2014
§TNCKHSP¦D: RÌn kÜ n¨ng nãi cho häc sinh líp 6 th«ng qua tiÕt 29: LuyÖn nãi kÓ chuyÖn.
- Yêu cầu học sinh thống
nhất nội dung trên cơ sở
đã chuẩn bị ở nhà theo
bàn.
- GV yêu cầu học sinh
viết dàn ý vào phiếu học
tập, đồng thời chiếu dàn ý
chung.
- GV kiểm tra kết quả của
các nhóm, sửa, bổ sung
( nếu cần)
- HS xác định
yêu cầu đề bài.
- Hs thống
nhất.
- Trình bày
dàn ý vào
phiếu học tập.
của mình.
a/ Mở bài:
- Dẫn dắt, giới thiệu khái
quát về gia đình mình.
- Cảm xúc chung về gia
đình mình.
b/ Thân bài:
- Kể về các thành viên
trong gia đình: Ông, bà, bố,
mẹ, anh, chị, em….
- Với từng người lưu ý kể,
tả một số ý:
+ Chân dung ngoại hình.
+ Tính cách, sở thích, tình
cảm, hoạt động, công việc
hàng ngày…
c/ Kết bài:
- Suy nghĩ, tình cảm, mong
ước của bản thân về gia
đình mình.
Hoạt đ ộng 5: Củng cố - Luyện tập.
Phương pháp: Nhóm, cá nhân, vấn đáp, đàm thoại.
Kĩ thuật: Động não.
Thời gian: 30’.
* Lưu ý khi trình bày bài nói:
+ Cần phải thưa gửi trước khi nói.
+ Giới thiệu nội dung trình bày.
+ Trình bày bài nói.
- Học sinh
lắng nghe.
III/ THỰC HÀNH
LUYỆN NÓI.
GV: L¹i ThÞ Lan - Trêng THCS Tam Hng- - 16 - N¨m häc 2013-2014
§TNCKHSP¦D: RÌn kÜ n¨ng nãi cho häc sinh líp 6 th«ng qua tiÕt 29: LuyÖn nãi kÓ chuyÖn.
+ Cảm ơn.
- GV lần lượt yêu cầu HS trình bày
bài nói.
- Gv gọi 1 học sinh trung bình trình
bày phần: Mở bài.
? Em nhận xét gì về tác phong nói
của bạn? ( bạn đã tự tin chưa? Mắt
đã nhìn mọi người chưa? Nội dung
nói đã đạt chưa?)
- Gv gọi 1 học sinh yếu trình bày lại
phần mở bài.
* Tình huống: Nếu học sinh không
nói mà cúi mặt:
- GV động viên: ở phía dưới các bạn
đang lắng nghe em nói. Em hãy
ngẩng mặt lên, nhìn xuống mọi
người và hãy tự tin trình bày bài nói
của mình.
? Em có nhận xét gì về bài nói của
bạn?
- GV: Lúc đầu bạn rất run, không tự
tin, không dám nói nhưng cô động
viên, bạn đã nói được. Mặc dù bài
- HS nói.
- Hs nhận
xét .
- HS trình
bày.
- Hs nhận
xét.
GV: L¹i ThÞ Lan - Trêng THCS Tam Hng- - 17 - N¨m häc 2013-2014
ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
núi ca bn cha lu loỏt nhng cỏc
em thy bn ó tin b ỳng khụng
no. Em hóy mnh dn, t tin hn
nhộ, cú th ln u tiờn nh th
nhng t ln sau em s quen.
- Gi 1 hc sinh khỏ lờn trỡnh by
tip phn TB.
? So vi cỏc bn ó trỡnh by, em
thy phn trỡnh by ca bn th no?
( C ch? iu b? Ni dung: ó k
c: Chõn dung ngoi hỡnh. Tớnh
cỏch, s thớch, tỡnh cm, hot ng,
cụng vic hng ngy ca cỏc
thnh viờn trong gia ỡnh cha?)
- GV nhn mnh: C ch, iu b
cng gúp phn khụng nh cho s
thnh cụng ca bi núi. Cỏc em chỳ
ý phỏt huy.
- Gv hi HS va trỡnh by phn thõn
bi: tit luyn núi ny thnh
cụng, em s núi gỡ vi cỏc bn bờn
di ?
- HS trỡnh
by.
- HS nhn
xột.
- Cỏc bn i
hóy t tin,
hóy c lờn!
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 18 - Năm học 2013-2014
ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
- Gi 1 hc sinh trung bỡnh trỡnh by
kt bi.
- Gi 1 hc sinh gii nhn xột. Cụ rt
mun bit v gia ỡnh em, em hóy k
cho cụ v cỏc bn nghe v gia ỡnh
mỡnh?
? Bi núi ca bn ó ỏp ng c
y hỡnh thc, ni dung ca mt
bi núi cha?
- GV: Em ó hon thnh rt tt bi
núi ca mỡnh. Cm n em rt nhiu!
- GV nhn xột chung.
1. Tỏc phong: Cú bn ó mnh dn,
t tin, cú bn cũn rt rố. Cụ hi vng
sau gi hc ngy hụm nay cỏc em s
t tin hn khi trỡnh by mt vn
no ú vi thy cụ, vi cỏc bn, kt
qu hc tp ca em trong b mụn
Ng vn núi riờng v cỏc mụn hc
khỏc núi chung s t kt qu cao
hn.
2.Ni dung: Gia ỡnh l t m ca
- HS trỡnh
by.
- HS nhn
xột. Trỡnh
by bi núi
hon chnh.
- HS nhn
xột.
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 19 - Năm học 2013-2014
§TNCKHSP¦D: RÌn kÜ n¨ng nãi cho häc sinh líp 6 th«ng qua tiÕt 29: LuyÖn nãi kÓ chuyÖn.
mỗi người mà ở đó có ông bà, bố mẹ
gương mẫu, con cháu thảo hiền. Tất
cả luôn quan tâm, yêu thương,
nhường nhịn, kính trọng nhau để
xây dựng 1 gia đình ấm no, hạnh
phúc.
Cô hi vọng giờ học hôm nay các em
hãy có ý thức hơn, có trách nhiệm
hơn với gia đình mình và sẽ là ngọn
nến thắp sáng tương lai. Mong các
em luôn tự rèn luyện mình để trở
thành những người con ngoan,
những thành viên mẫu mực trong gia
đình.
Củng cố: Phân biệt văn nói và văn viết:
Văn nói Văn viết
Giống - Cùng là dạng tồn tại của ngôn ngữ có văn tự.
- Dùng từ ngữ phải chuẩn xác.
Khác
- Dùng trong văn bản nói.
- Phát âm chuẩn, sử dụng
tốt ngữ điệu ( lên giọng,
xuống giọng), cử chỉ, điệu
bộ (đúng kiểu, đúng chỗ),
nét mặt.
- Dùng trongvăn bản viết.
- Viết đúng chính tả, đúng quy cách
viết con chữ, đúng quy cách viết
xuống dòng, dùng tốt dấu câu.
Bước 4: Hướng dẫn về nhà: 3 phút.
GV: L¹i ThÞ Lan - Trêng THCS Tam Hng- - 20 - N¨m häc 2013-2014
ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
+ Bi c:
- Tip tc thc hin luyn núi trong nhúm hc tp.
- Hon thnh bi vit cho luyn núi.
+ Bi mi:
- Son bi : Cõy bỳt thn. ễng lóo ỏnh cỏ v con cỏ vng.
+ c k vn bn, túm tt vn bn.
+ Xỏc nh tỡnh hung truyn.
+ Nhõn vt chớnh. V p ca nhõn vt.
+ Tr li cỏc cõu hi trong v bi tp.
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 21 - Năm học 2013-2014
§TNCKHSP¦D: RÌn kÜ n¨ng nãi cho häc sinh líp 6 th«ng qua tiÕt 29: LuyÖn nãi kÓ chuyÖn.
2.Phụ lục 2: Các bảng biểu:
Phụ lục 2.1:Kiểm tra tương đương các nhóm
Nhóm đối chứng Nhóm thực nghiệm Nhóm thử
STT KT trước TĐ KT trước TĐ KT trước TĐ
1
7 6
7
2
6 5
6
3
5 7
8
4
7 7
6
5
7 5
8
6
7 6
7
7
6 7
5
8
8 7
8
9
7 8
9
10
7 7
7
11
6 7
5
12
6 5
4
13
8 7
8
14
5 8
6
15
8 7
6
16
6 8
8
17
6 6
9
18
8 6
5
19
8 6
6
20
6 8
6
21
7 7
22
7 7
23
6 9
24
6 7
25
5 6
Mốt 6.00 7.00 6.00
Trung vị 7.00 7.00 6.50
Giá trị
TB 6.60 6.76 6.70
Độ lệch
chuẩn 0.96 1.01 1.42
Giá trị p 0.28
SMD 0.17
Phụ lục 2.2 Kiểm tra thang đo (Thực hiện trên nhóm thử)
GV: L¹i ThÞ Lan - Trêng THCS Tam Hng- - 22 - N¨m häc 2013-2014
§TNCKHSP¦D: RÌn kÜ n¨ng nãi cho häc sinh líp 6 th«ng qua tiÕt 29: LuyÖn nãi kÓ chuyÖn.
STT TBM Điểm KT1 Điểm KT2
1 67 7 7
2 56 6 6
3 78 8 9
4 56 6 6
5 77 8 8
6 66 7 7
7 65 5 6
8 89 8 6
9 89 9 9
10 76 7 8
11 56 5 6
12 67 4 4
13 89 8 8
14 67 6 7
15 67 6 7
16 78 8 8
17 98 9 9
18 54 5 5
19 67 6 5
20 67 6 5
Kiểm tra độ giá trị dữ liệu
Hệ số tương quan 1: 0.838317
Hệ số tương quan 2: 0.851994
GV: L¹i ThÞ Lan - Trêng THCS Tam Hng- - 23 - N¨m häc 2013-2014
r >=0,7 KL phép đo có giá trị
Hệ số tương quan 1 kiểm tra độ
giá trị đồng quy
Hệ số tương quan 2 kiểm tra độ
tin cậy dữ liệu của 2 đề tương
đương
§TNCKHSP¦D: RÌn kÜ n¨ng nãi cho häc sinh líp 6 th«ng qua tiÕt 29: LuyÖn nãi kÓ chuyÖn.
Phụ lục 2.3: Tổng hợp kết quả trước và sau tác động
STT
Nhóm đối chứng Nhóm thực nghiệm
KTtrước TĐ KT Sau TĐ KT trước TĐ KT Sau TĐ
1
7 8 6 8
2
6 6 5 9
3
5 7 7 10
4
7 7 7 8
5
7 7 5 8
6
7 9 6 7
7
6 8 7 8
8
8 6 7 8
9
7 7 8 9
10
7 6 7 8
11
6 8 7 9
12
6 7 5 6
13
8 8 7 9
14
6 5 8 9
15
8 9 7 8
16
6 7 8 9
17
6 6 6 9
18
8 8 6 8
19
8 8 6 8
20
6 7 8 9
21
7 6 7 9
22
7 7 7 7
23
6 6 9 9
24
6 7 7 10
25
5 7 6 8
Mốt 6.00 7.00 7.00 8.00
Trung vị 7.00 7.00 7.00 8.00
Giá trị TB 6.60 7.08 6.76 8.40
Độ lệch chuẩn 0.96 1.00 1.01 0.91
Trước TĐ Sau TĐ
Giá trị p 0.28 0.000006
SMD 0.17 1.32
Phụ lục 2.4: Bảng điểm trước và sau tác động trên các nhóm nghiên cứu
GV: L¹i ThÞ Lan - Trêng THCS Tam Hng- - 24 - N¨m häc 2013-2014
ĐTNCKHSPƯD: Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 6 thông qua tiết 29: Luyện nói kể chuyện.
Stt
H v tờn
Nhúm
i chng
H v tờn
Nhúm
thc nghim
KT
trc
T
KT
Sau
T
KT
trc
T
KT
Sau
T
1
V ỡnh Bin 7 8 Phm Vit Anh 6 8
2
V Thu Chung 6 6 V Kim Anh 5 9
3
Nguyn Thnh Cụng 5 7 Kim nh 7 10
4
V Th Thu Dung 7 7 Phm Quc Bo 7 8
5
Trn i Dng 7 7 o Duy Bỡnh 5 8
6
V ỡnh Dng 7 9 Phm Hng Chung 6 7
7
Phm Th Yn Hoa 6 8 Li Ngc Duy 7 8
8
Li Th Linh 8 6 Nguyn Th nh Dng 7 8
9
Nguyn Hong Lng 7 7 Nguyn Thnh t 8 9
10
Bựi Huy Nam 7 6 o Th Thu H 7 8
11
Li Th Nga 6 8 Phm Ngc Hi 7 9
12
Bựi M Nhi 6 7 Li Th Nguyn Hng 5 6
13
Li Th Hi Ninh 8 8 Lờ Th Thu Hin 7 9
14
Li Vừ Dip Ninh 5 5 V Minh Hiu 8 9
15
V on Quõn 8 9 Nguyn vn Hiu 7 8
16
Lu Quang Thanh 6 7 V Th Hoa 8 9
17
Bựi Vn Thnh 6 6 Nguyn Minh Khoa 6 9
18
Li Phng Tho 8 8 Nguyn Ngc Mai 6 8
19
V Th Tho 8 8 Nguyn nh Ngc 6 8
20
Lờ H Trang 6 7 Nguyn Hng Nhung 8 9
21
V Quc Trng 7 6 Bựi Vn Quõn 7 9
22
Cao Xuõn Trng 7 7 Nguyn Thanh Tõm 7 7
23
V Vn Trng 6 6 V Vn Thỏi 9 9
24
Bựi Th Cm Võn 6 7 Phm Vn Th 7 10
25
Li Th Vit
5 7
Bựi Phng Tho
6 8
XẫT DUYT đề tài nghiên cứu KHSPUD của trờng THCS Tam Hng
GV: Lại Thị Lan - Trờng THCS Tam Hng- - 25 - Năm học 2013-2014