Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập nhằm nâng cao thành tích chạy 60m cho học sinh lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.79 MB, 99 trang )

Đề tài NCKHSPƯD. Gv: Vũ Thị Huyền. Trờng THCS Tam Hng.
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do- Hnh phỳc
BN CAM KT
I. Tỏc gi:
- H v tờn: V Th Huyn.
- Ngy thỏng nm sinh: 05/ 02/ 1978.
- n v cụng tỏc: Trng THCS Tam Hng.
- S in thoi: 0313661857; Di ng: 0972552422.
II. Nghiờn cu khoa hc su phm ng dng.
Tờn ti: Nghiờn cu ng dng mt s bi tp nhm nõng cao thnh
tớch chy 60m cho hc sinh lp 7.
III. Cam kt:
Tụi xin cam kt ti nghiờn cu ny l ca cỏ nhõn tụi. Nu xy ra chanh chp v
quyn s hu i vi mt phn hay ton b ni dung ca ti tụi s hon ton chu
trỏch nhim trc lónh o n v, lónh o phũng giỏo dc v tớnh trung thc ca bn
cam kt ny.
Tam Hng, ngy 30 thỏng 12 nm 2013.
NGI VIT CAM KT.
V Th Huyn.
Năm học: 2013 2014. 1
§Ò tµi NCKHSP¦D. Gv: Vò ThÞ HuyÒn. Trêng THCS Tam Hng.
DANH SÁCH CÁC ĐỀ TÀI ĐÃ VIẾT
STT TÊN ĐỀ TÀI NĂM XẾP LOẠI
1
“Một số phương pháp nhằm kích thích gây
nhiều hứng thú học tập, giúp các em ham
thích học tốt môn thể dục”.
2011- 2012 Khá
2
“Nâng cao kĩ thuật và thành tích nhảy xa để


gây hứng thú học tập môn thể dục lớp 9
thông qua sử dụng video clip kĩ thuật động
tác chậm trong dạy học kĩ thuật động tác
bay trên không và tốc độ động tác
2012- 2013 Khá
MỤC LỤC
N¨m häc: 2013 – 2014. 2
Đề tài NCKHSPƯD. Gv: Vũ Thị Huyền. Trờng THCS Tam Hng.
STT NI DUNG TRANG
1 TểM TT TI. 4
2 GII THIU:
Hin trng.
Gii phỏp thay th.
Gi thuyt nghiờn cu.
5
5
6
6
3 PHNG PHP:
Khỏch th nghiờn cu.
Thit k nghiờn cu.
Quy trỡnh nghiờn cu.
o lng v thu thp d liu
6
6
7
8
8
4 PHN TCH D LIU V BN LUN KT QU:
Phõn tớch d liu.

Bn lun.
Hn ch.
9
9
10
10
5 KT LUN V KIN NGH:
Kt lun.
Kin ngh.
11
11
11
6 TI LIU THAM KHO. 12
7 PH LC TI:
1. Ph lc 1: Giỏo ỏn, chy nhanh - nộm búng.
2. Ph lc 2: Giỏo ỏn kim tra chy nhanh.
3. Ph lc 3: Kt qu xp loi trc v sau tỏc ng.
13
13
16
18
I. TểM TT TI:
Bi cnh: Giỏo dc th cht núi chung v mụn hc th dc trong nh trng núi
riờng, th cht gi vai trũ quan trng trong vic giỏo dc ton din. Th dc l mt
bin phỏp tớch cc, tỏc ng nhiu ti sc kho hc sinh, nhm cung cp cho hc sinh
nhng kin thc, k nng vn ng c bn, lm c s cho hc sinh v luyn thõn th
bi dng o c tỏc phong con ngi mi.
Trong nhng nm gn õy b giỏo dc v o to khụng ngng nghiờn cu, ci tin
ni dung, i mi chng trỡnh, phng phỏp ging dy th dc trong trng hc cỏc
cp. Trong ú in kinh l mt trong nhng ni dung c bn khụng th thiu ca hu

ht cỏc chng trỡnh giỏo dc th dc cỏc trng ph thụng.
Năm học: 2013 2014. 3
Đề tài NCKHSPƯD. Gv: Vũ Thị Huyền. Trờng THCS Tam Hng.
Ging dy chy c ly ngn khụng ch dy v k thut ng tỏc m cũn phi phỏt
trin sc mnh, sc nhanh nõng cao thnh tớch cho hc sinh. Vỡ th cú rt nhiu bi
tp c vn dng trong quỏ trỡnh dy mụn chy c ly ngn.
Thụng qua kt qu chy c ly ngn cỏc ln thi u hi kho phự ng hng nm
trng, huyn, thnh ph, tụi nhn thy rng thnh tớch nhn c cỏc ln thi y
cũn rt hn ch do nhiu nguyờn nhõn, trong ú cú mt phn khụng nh l do phng
phỏp ging dy cha hp lý nờn cha phỏt huy ht kh nng tim n ca hc sinh.
Trc nhng yờu cu ny, ũi hi nhng ngi lm cụng tỏc ging dy th dc th
thao cp trung hc c s, phi tỡm ra nhng bi tp hp lý ging dy. Trc ht l
nõng cao sc kho cho cỏc em hc sinh v sau ú l ngun o to nhng vn ng
viờn cú ng cp cho t nc.
Mc ớch: vic vn dng h thng cỏc bi tp chuyờn mụn cho hc sinh mt
cỏch cú hiu qu, phự hp vi iu kin c s vt cht ca nh trng, v c im
tõm lý la tui hc sinh tụi chn ti : Nghiờn cu ng dng mt s bi tp nhm
nõng cao thnh tớch chy 60m cho hc sinh lp 7A.
Qui trỡnh nghiờn cu: Nghiờn cu c tin hnh trờn hai nhúm tng ng: Hai
lp 7 trng THCS Tam Hng . Lp 7A l thc nghim, lp 7B l i chng . Lp
thc nghim c tp thờm cỏc bi tp b tr, lp i chng c hc theo chng
trỡnh chớnh khoỏ ti trng.
Kt qu: Kt qu cho thy tỏc ng ó cú nh hng rừ rt n kt qu hc tp ca
hs : lp thc nghim ó t kt qu cao hn so vi lp i chng .im bi kim tra
u ra ca lp thc nghim cú giỏ tr trung bỡnh l 8,24; im bi kim tra u ra ca
lp i chng l 7,4 .Kt qu kim chng t-test cho thy p < 0,05 cú ngha l cú s
khỏc bit ln gia im trung bỡnh ca lp thc nghim v lp i chng. iu ú
chng minh Nghiờn cu ng dng mt s bi tp nhm nõng cao thnh tớch chy 60m
cho hc sinh lp 7 .
II. Gii thiu:

Hin trng :
Năm học: 2013 2014. 4
Đề tài NCKHSPƯD. Gv: Vũ Thị Huyền. Trờng THCS Tam Hng.
Thc t giỏo dc hin nay vi yờu cu ngy cng cao ca cụng tỏc giỏo dc tớch
cc i múi nõng cao cht lng o to, phỏt trin giỏo dc ton din thỡ bờn cnh ú
TDTT núi chung b mụn th dc núi riờng cng phi c nõng cao phự hp vi nhu
cu phỏt trin ca xó hi v mc tiờu giỏo dc th cht trong nh trng. Do ú vic
nghiờn cu ng dng bi tp b tr nõng cao thnh tớch cho hc sinh.
Nhm tỡm hiu hiu qu vic s dng cỏc bi tp th lc chuyờn mụn nõng
cao thnh tớch chy c ly ngn cho hc sinh. Kt qu nghiờn cu cú th gúp phn nõng
cao cht lng ging dy mụn chy c ly ngn cho hc sinh cp hc THCS to mt
nn tng vng chc cho cỏc em bc qua cp trung hc ph thụng.
in kinh l mụn hc trng im ca chuong trỡnh, thụng qua tp luyn v tp
luyn mụn in kinh s thỳc y quỏ trỡnh trao i cht ca co th, ci thin v nõng
cao chc nng cỏc c quan ni tng, phỏt trin ton din cỏc t cht th lc hot ng
c bn cho hc sinh nõng cao sc kho núi chung.
Chy l mụn th thao cú tớnh chu kỡ, l nng lc hot ng co bn nht ca con
ngi nú l nn tng ca cỏc mụn th thao khỏc. Nhim v ca ging dy mụn chy l
phỏt trin cỏc t cht th lc nh sc nhanh, sc mnh, sỳc bn, kheo lộo, linh hot v
nhp iu, thỳc y c th, cỏc c quan vn ng, lm cho hc sinh nm vng cỏc kin
thc c bn mụn chy, nm c t th chay ỳng, nõng cao nng lc chy.
Bi tp b tr l cỏc bi tp l cỏc bi tp nõng cao t cht th lc cú liờn
quan ti ni dung k thut no ú nhm to iu kin thun li cho hc sinh nm vng
c k thut cn hc . Bi tp b tr nờn tin hnh trong mt khong thũi gian nht
nh trc khi hc mt k thut no ú, bi vỡ mun nõng cao mt t cht th lc ú
ca con ngi cn phi cú mt thi gian tớch lu. Da vo c im phỏt trin c th
v trỡnh ca hc sinh m la chn sp xp cỏc ni dung phự hp.
Gii phỏp thay th:
Trờn c s lớ lun thc tin cho thy quỏ trỡnh thc hin phuong phỏp nghiờn
cu ng dng cỏc bi tp b tr nõng cao thnh tớch chy 60m cho hc sinh lúp 7

i vi mụn chy c ly ngn núi riờng v in kinh núi chung trờn cỏc c s ú cỏc bi
Năm học: 2013 2014. 5
§Ò tµi NCKHSP¦D. Gv: Vò ThÞ HuyÒn. Trêng THCS Tam Hng.
tập phải được lựa chọn một các phù hợp sao cho có hiệu quả nâng cao chất lượng bộ
môn.
Quá trình vận dụng giáo viên biết lựa chọn phát huy tác dụng bài tập đảm bảo
đúng phù hợp nội dung, học sinh nắm được các bài tập vận dụng thực hiện tốt , các bài
tập đó bổ trợ tốt cho giai đoạn thực hiện kĩ thuật đạt thành tích cao. Thực hiện yêu cầu
đó từ những vấn đề trên việc lựa chọn các bài tập bổ trợ phù hợp cần được thực hiện
nghiêm túc để đáp ứng được yêu cầu giảng dạy chung, chính vì vậy đối với phương
pháp nghiên cứu ứng dụng các bài tập bổ trợ nâng cao thành tích chạy 60m cho học
sinh lớp 7là cần thiết .
Vấn đề nghiên cứu: Việc sử dụng một số bài tập bổ trợ cho hs trong tiết học
chạy 60m có nâng cao kết quả học tập của hs lớp 7 hay không?
Giả thuyết nghiên cứu: sử dụng một số bài tập bổ trợ cho hs trong tiết học chạy
60m sẽ nâng cao thành tích chạy 60m cho học sinh lớp 7 trường THCS Tam Hưng.
III. Phương pháp:
1. Khách thể nghiên cứu:
Tôi lựa chon trường THCS Tam Hưng vì trường có những điều kiện thuận lợi cho tôi
NCKHSPƯD.
*) Giáo viên:
Bản thân tôi và thầy Nguyễn Văn Diễn đã công tác lâu năm có lòng nhiệt tình và trách
nhiệm cao trong công tác giảng dạy và giáo dục học sinh.
Cô: Vũ Thị Huyền - Giáo viên dạy lớp 7A ( Lớp thực nghiệm).
Thầy: Nguyễn Văn Diễn - Giáo viên dạy lớp 7B ( Lớp đối chứng).
*) Học sinh:
Hai lớp được lựa chọn tham gia nghiên cứu có nhiều điểm tương đồng nhau về tỉ lệ
giới tính, dân tộc. Cụ thể như sau:
Bảng 1: Giới tính và thành phần dân tộc của hs lớp 7 trường THCS Tam Hưng.
Số HS các nhóm Dân tộc

Tổng số Nam Nữ Kinh Mường Thái Tày Nùng
Lớp 7B 25 15 10 25
N¨m häc: 2013 – 2014. 6
§Ò tµi NCKHSP¦D. Gv: Vò ThÞ HuyÒn. Trêng THCS Tam Hng.
Lớp 7A 25 16 9 25
Về ý thức học tập, tất cả các em ở 2 lớp này đều tích cực chủ động.
Về thành tích học tập của năm học trước, hai lớp tương đương nhau về điểm số của
môn học.
2. Thiết kế:
Chọn 2 lớp nguyên vẹn: lớp 7A là lớp thực nghiệm, và 7B là lớp đối chứng.
Chúng tôi dùng bài kiểm tra học kì của năm học trước môn thể dục làm bài kiểm tra
trước tác động . Kết quả kiểm tra cho thấy kết quả xếp loại của 2 nhóm có sự khác
nhau, do đó chúng tôi dùng phép kiểm chứng T- Téts để kiểm chứng sự chênh lệch giữ
kết quả xếp loại của 2 nhóm trước khi tác động.
Kết quả:
Bảng 2: Kiểm chứng để xác địng các nhóm tương đương.
Đối chứng Thực nghiệm
TBC 6,12 5,16
p = 0,4595
p = 0,4595 > 0,05 từ đó kết luận sự chênh lệch điểm số trung bình của hai nhóm TN
và ĐC là không có ý nghĩa, hai nhóm được coi là tương đương.
Sử dụng thiết kế 2: Kiểm tra trước và sau tác động đối với các nhóm tương
đương (được miêụ tả ở bảng 2):
Bảng 3: Thiết kế nghiên cứu:
Nhóm Kiểm tra trước TĐ Tác động KT sau TĐ
Thực nghiệm O1
Dạy học có sử dụng bài
tập bổ trợ.
O3
Đối chứng O2

Dạy học không sử dụng
bài tập bổ trợ.
O4
Thiết kế này, tôi sử dụng phép kiểm chứng T- Test độc lập.
3. Quy trình nghiên cứu:
*)Chuẩn bị bài của giáo viên:
N¨m häc: 2013 – 2014. 7
Đề tài NCKHSPƯD. Gv: Vũ Thị Huyền. Trờng THCS Tam Hng.
- Thy Din dy lp i chng: Thit k k hoch bi hc theo chng trỡnh
chớnh khoỏ ti trng, quy trỡnh chun b bi nh bỡnh thng.
- Cụ Huyn Thit k k hoch bi hc c tp thờm cỏc bi tp b tr, giỏo
viờn tham kho cỏc bi ging ca ng nghip ( V Th Hnh THCS Ph L- Thu
nguyờn - Hi phũng; Lờ Th Thu Hng- THCS Ng Lóo - Thu nguyờn - Hi
phũng.)
*)Tin hnh dy thc nghim:
Thi gian tin hnh thc nghim vn tuõn theo k hoch dy hc ca nh trng v
theo thi khoỏ biu m bo tớnh khỏch quan . C th:
Bng 4: Thi gian thc nghim.
Th ngy Mụn/Lp Tit theo PPCT Tờn bi dy
Sỏu
01/9/2013
Th dc
7A
20 Chy nhanh - Nộm búng.
By
02/9/2013
Th dc
7B
20 Chy nhanh - Nộm búng.
4. o lng v thu thp d liu:

Bi kim tra trc tỏc ng l bi kim tra hc kỡ II nm lp 6.
Bi kim tra sau tỏc ng l bi kim tra sau khi hc song tit 20 do 2 giỏo viờn
dy lp 7A, 7B.
*) Tin hnh kim tra v xp loi:
Sau khi thc hin dy xong cỏc bi hc trờn chỳng tụi tin hnh kim tra 1 tit
( ni dung kim tra trỡnh by phn ph lc) , 2 giỏo viờn ỏnh giỏ xp loi theo ỏp
ỏn ó xõy dng.
IV. PHN TCH D LIU V BN LUN KT QU:
Phõn tớch d liu:
Bng 5: So sỏnh kt qu xp loi trung bỡnh bi kim tra sau tỏc ng.
i chng Thc nghim
TB 7,4 8,24
lch chun 0,866 0,83
Giỏ tr P ca T- test 0,0005
Chờnh lch giỏ tr TB chun
(SMD)
0,97
Năm học: 2013 2014. 8
§Ò tµi NCKHSP¦D. Gv: Vò ThÞ HuyÒn. Trêng THCS Tam Hng.
Như trên đó chứng minh rằng kết quả 2 nhóm trước tác động là tương đương.
Sau tác động kiểm chứng chênh lệch ĐTB bằng T-Test cho kết quả P =0,0005 cho
thấy: sự chênh lệch giữa ĐTB nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng rất có ý nghĩa,
tức là chênh lệch kết quả ĐTB nhóm thực nghiệm cao hơn ĐTB nhóm đối chứng là
khụng ngẫu nhiên mà do kết quả của tác động.
Chênh lệch giá trị trung bình chuẩn SMD =
8,24 7,4
0,97
0,866

=

. Điều đó cho thấy
mức kết quả của tác động.Việc dạy học có sử dụng bài tập bổ trợ có ảnh hưởng lớn
đến kết quả học tập của nhóm thực nghiệm là lớn.
Giả thuyết của đề tài sử dụng bài tập bổ trợ hs trong tiết học sẽ nâng cao kết
quả học tập của hs lớp 7 trường THCS Tam Hưng đã được kiểm chứng
HÌNH 1. Biểu đồ so sánh ĐTB trước tác động và sau tác động của nhúm thực nghiệm
và nhóm đối chứng của lớp 7
Bàn luận:
Kết quả của bài kiểm tra sau tác động của nhóm thực nghiệm là TBC= 8,24. kết
quả bài kiểm tra tương ứng của nhóm đối chứng là TBC = 7,4. Độ chênh lệch điểm số
giữa hai nhóm là 0,76 ; Điều đó cho thấy điểm TBC của hai lớp đối chứng và thực
N¨m häc: 2013 – 2014. 9
Đề tài NCKHSPƯD. Gv: Vũ Thị Huyền. Trờng THCS Tam Hng.
nghim ú cú s khỏc bit rừ rt, lp c tỏc ng cú im TBC cao hn lp i
chng.
Chờnh lch giỏ tr trung bỡnh chun ca hai bi kim tra l SMD = 0,97. iu
ny cú ngha mc nh hng ca tỏc ng l ln.
Phộp kim chng T-test TB sau tỏc ng ca hai lp l p=0,0005. Kt qu ny
khng nh s chờnh lch TB ca hai nhúm khng phi l do ngu nhiờn m l do
tỏc ng.
Hn ch:
- Th lc ca hc sinh cũn hn ch.
- iu kin sõn tp cũn hp, thng cha cú ng chy ngn hon chnh.
- Hc sinh cha bit cỏch ỏp dng phng phỏp luyn v bi tp phự hp vi
th trng c th mỡnh. Hc sing cha ý thc y v tm quan trng ca tp luyn
TDTT nõng cao sc khe cho bn thõn.
5. Kt lun v khuyn ngh.
*) Kt lun:
Vic s dng mt s bi tp b tr vo ging dy kt qu thu c thnh tớch chy
60m ca hc sinh lp 7 tng. Tuy nhiờn vic ng dng cỏc bi tp b tr t hiu

qu cao hn na thỡ cn phI c ng dng mt cỏch tớch cc hn trong cụng tỏc
ging dy.
*)Khuyn ngh:
- i vi cỏc cp lóng o: Nh trng thng xuyờn to iu kin cho giỏo viờn i
hc cỏc lp tp hun, bi dng chuyờn mụn nõng cao nghip v ging dy, phc
v tt cho cụng tỏc sc khe hc sinh. m bo cụng tỏc giỏo dc th cht cho hc
sinh ũi hi phi tng cng cỏc trang thit b, dng c phc v cho vic ging dy
ca thy cụ v ca vic tp luyn ca trũ theo hng:
+ Mi nm nh trng phi mua sm thờm mt s thit b dng c nh: mua thờm
m bt xa thay th cho m xung cp, khụng an ton khi tp luyn. Tin ti xõy
dng phũng hc cỏc mụn cú s ghi chộp cng nh mụn hc cú tớnh i khỏng nh
mụn c vua, thng xuyờn ci to v nõng cao cao sõn tp.
+ Tin ti xõy dng nh tp a nng m bo tp luyn khi thi tit khụng thun
li.
- i vi giỏo viờn:
Năm học: 2013 2014. 10
Đề tài NCKHSPƯD. Gv: Vũ Thị Huyền. Trờng THCS Tam Hng.
Giỏo viờn th dc phi thng xuyờn hc tp, t bi dng nõng cao trỡnh nghip
v ỏp ng yờu cu ca tin trỡnh ging dy, nõng cao cht lng dy hc ca b
mụn, phi d gi trao i kinh nghim, tham kho cỏc bi ging mu rỳt kinh
nghim nõng cao nghip v s phm. Giỏo viờn phi ỏp dng cỏc phng phỏp dy
hc phự hp vi iu kin thc tin, khụng ỏp t, khụng mỏy múc.
Sỏng kin kinh nghim: Nghiờn cu ng dng mt s bi tp b tr nhm nõng
cao thnh tớch chy 60m cho hc sinh lp 7 l ý kin ca riờng tụi v ging dy mụn
th dc. ti ny tuy ó hon thnh nhng khụng th trỏnh khi hn ch thiu sút,
mong cỏc bn ng nghip v ban giỏm kho úng gúp ý kin, b sung tụi cú cỏc
bin phỏp hay v hon thin hn, sỏt thc hn vi thc tin a phng v tng i
tng hc sinh, cú giỏ tr s dng thit thc trong quỏ trỡnh i mi phng phỏp dy
hc. gúp phn xõy dng con ngi phỏt trin mt cỏch ton din.
Tam Hng, ngy 30/12/2013.

Ngi thc hin
V Th Huyn
IV. TI LIU THAM KHO:
1- Ti liu bi dng thng xuyờn cho giỏo viờn chu kỡ III mụn th dc chu kỡ
( 2004- 2007) Nh xut bn giỏo dc nm 2007.
2- Cỏc cun ti liu chun kin thc k nng mụn Th dc lp 6, 7, 8, 9.
3- Cỏc cun ti liu tham kho v phng phỏp ging dy b mụn Th dc. Nh
xut bn GD v Nh xut bn H Ni.
4- Sỏch giỏo viờn lp 6,7,8,9 nh xut bn Giỏo dc.
5- in kinh trong trng ph thụng (Nh xut bn th dc th thao- H Ni
2000).
Năm học: 2013 2014. 11
§Ò tµi NCKHSP¦D. Gv: Vò ThÞ HuyÒn. Trêng THCS Tam Hng.
6- Điền kinh và thể dục (Nhà xuất bản thể dục thể thao năm 1998 vụ giáo dục
thể chất).
V. PHỤ LỤC CỦA ĐỀ TÀI:
1. Kế hoạch bài học: TIẾT 20 MÔN THỂ DỤC 7.
Ngày soạn: 21/ 10/ 2013.
Ngày dạy: 01/ 11/ 2013. Lớp:7A.
02/ 11/ 2013. Lớp:7B.
TIẾT 20: - CHẠY NHANH: LUYỆN TẬP NÂNG CAO KĨ NĂNG CHẠY BỚC
NHỎ, CHẠY NÂNG CAO ĐÙI, CHẠY ĐẠP SAU, XUẤT PHÁT CAO CHẠY
NHANH 30- 40M.
- NÉM BÓNG: CÚI NGỜI CHUYỂN BÓNG TỪ TAY NỌ SANG TAY
KIA QUA KHOEO CHÂN, ĐÀ MỘT BỚC NÉM BÓNG XA, ĐÀ HAI BỚC CHÉO
NÉM BÓNG XA, TRÒ CHƠI “NÉM VÒNG VÀO CỔ CHAI”
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Chạy nhanh: Biết cách thực hiện chạy bớc nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau,
xuất phát cao- chạy nhanh 30 - 40m.

- Ném bóng: Biết cách thực hiện cúi ngời chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia qua
khoeo chân, đà một bớc ném bóng đi xa, đà hai bớc chéo ném bóng đi xa, trò chơi:
“ném vòng vào cổ chai
2. Kĩ năng:
- Chạy nhanh: Thực hiện cơ bản đúng chạy bớc nhỏ, chạy nâng cao đùi. Thực hiện đ-
ược chạy đạp sau, xuất phát cao - chạy nhanh 30m.
- Ném bóng: Thực hiện được cúi ngươi chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia qua khoeo
chân, đà một bước ném bóng đi xa, đà hai bước chéo ném bóng đi xa, trò chơi: “ném
vòng vào cổ chai
3. Thái độ:
N¨m häc: 2013 – 2014. 12
Đề tài NCKHSPƯD. Gv: Vũ Thị Huyền. Trờng THCS Tam Hng.
- Qua tp luyn hs c rốn luyn ý thc k lut, tỏc phong nhanh nhn, rốn luyn v
phỏt trin sc mnh s khộo lộo ca tay- ngc, sc nhanh cho hs. Hs nghiờm tỳc, k
lut, t giỏc cao trong tp luyn, bo m an ton trong tp luyn vi búng.
II. a im, ph ng tin:
- Trờn sõn trng hs dn v sinh sõn tp
- Gv chun b: Búng nộm 32 qu, tranh: , mt bc nộm búng xa, hai bc chộo
nộm búng xa, 4 chic v chai, 20 chic vũng nha cú ng kớnh 5-10cm, vụi bt, cũi.
III. Tin trỡnh bi ging
NI DUNG
NH
LNG
PHNG PHP T CHC
1. Phn m u:
- Gv nhn lp kim tra s s.
- Gv ph bin ni dung, yờu cu
bi tp
- Khi ng:
+ Va i va ỏnh tay luõn phiờn

lờn cao, i vn mỡnh, gp bng.
+ Xoay khp: Vai, hụng, gi,
khuu tay, c tay, c chõn.
+ Chy bc nh
+ Chy nõng cao ựi
+ Chy p thng chõn sau.
- KTBC: + Thc hin: Xut phỏt
cao - chy nhanh 40m.
+ mt bc nộm búng i xa.
6 - 8 phỳt
150m
2 x 8
2 x 8
2 x 7m
2 x 7m
2 x 10m
1- 2 hs.
1- 2 hs.
xxxxxx - Lp trng bỏo cỏo
xxxxxx s s.
Gv. - Gv ph bin ni dung
yờu cu bi tp.
x x x x x x
x x x x x x
Gv.

xxxxxx
xxxxxx
7 m
Gv

- Gv hng dn, lp trng hụ v
iu khin lp khi ng.
- Hs nhn xột, gv ỏnh giỏ. Gv dn
dt vo bi mi.
2. Phn c bn:
a. Chy nhanh:
- Luyn tp nõng cao k nng, bi
tp b tr:
+ Chy bc nh.
+ Chy nõng cao ựi.
+ Chy p sau.
+ Chy bin tc .
+ Nhy lũ cũ i chõn.
+ Chy 60m tc cao.
+ Xut phỏt cao- chy nhanh.
b. Nộm búng:
28-30 phỳt
14-15 phỳt
2 x 7m
2 x 7m
2 x 10m
30mx3ln
2-3 phỳt
3ln
3ln
14-15 phỳt
- Hung dn v iu khin lp tp
1 ln. Lp trng hụ v iu khin
lp tp, gv quan sỏt, nhc nh sa
sai cho hs.


xxxxxx
xxxxxx
7- 30m
Gv.
- Gv a mt s bi tp b tr vo
cựng vi cỏc bi tp trong chng
trỡnh. Gv hng dn v iu khin
hc sinh tp.
Năm học: 2013 2014. 13
Đề tài NCKHSPƯD. Gv: Vũ Thị Huyền. Trờng THCS Tam Hng.
+ Cỳi ngi chuyn búng t tay n
sang tay kia qua khoeo chõn.

+ mt bc nộm búng xa.
+ hai bc chộo nộm búng xa.
(SGV TD7 Trang 74, 75).
+ Trũ chi Nộm vũng vo c
chai. (SGV TD6 Trang 5).
* Cng c: Thc hin ng tỏc
xut phỏt cao - chy nhanh.
2 bc chộo nộm búng xa.
5-7 ln.
5-7 ln
5-7 ln
3-5 phỳt.
1-3 hs.
1-2 hs.
- Gv quan sỏt hs tp, nhc nh v
sa sai cho hs.

- Gv phõn tớch ngn gn ng tỏc
trờn tranh sau ú tp mu kt hp
phõn tớch ngn gn ng tỏc hs
quan sỏt tp theo. Hs tp ng lot
khụng búng, sau ú tp vi búng
do gv hụ v iu khin. Gv quan
sỏt hs tp v sa sai cho hs.
x x x x x x
x x x x x x

Gv.
- Gv chia lp thnh 2 nhúm, 1
nhúm tp vi búng do gv iu
khin, mt nhúm tp khụng búng
do cỏn s hụ v iu khin. Sau ú
2 nhúm i ni dung cho nhau. (Gv
nhc nh hs tuyt i khụng t ý
nộm búng, chỳ ý bo m an ton
khi nộm nộm búng)

- Phn trũ chi gv trc tip hng
dn v iu khin hs chi trũ chi.
- Hs nhn xột, Gv treo tranh hon
thin ng tỏc cho hs.
Năm học: 2013 2014. 14
§Ò tµi NCKHSP¦D. Gv: Vò ThÞ HuyÒn. Trêng THCS Tam Hng.
3. Phần kết thúc:
- Thả lỏng: Cúi ngời thả lỏng, rung
lắc bắp đùi, bắp cẳng chân, rũ tay
chân.

- Nhận xét: Ưu điểm,
Nhợc điểm.
- Hớng dẫn về nhà:
+ Tâp luyện chạy bền trên địa hình
tự nhiên
+ Luyện tập xuất phát cao - chạy
nhanh, chạy đạp sau.
+ Luyện tập đà 2 bước chéo ném
bóng đi xa.
5-7 phút
400m(nam),
350m (nữ)
5-7lầnx60m
3-5 lần
x x x x x x
x x x x x x

Gv
- Giáo viên hớng dẫn , lớp trởng
hô, điều khiển lớp thả lỏng.
xxxxxx
xxxxxx
Gv.
- Giáo viên nhận xét, hớng dẫn
học sinh tập luyện ở nhà.Gv giao
bài tập riêng cho từng đối tượng,
chú ý những hs có năng khiếu bộ
môn .
2. Bài kiểm tra sau tác động:
Ngày soạn: 28/ 10/ 2013.

Ngày dạy: 16/ 11/ 2013. Lớp:7A,7B.
TIẾT 24: CHẠY NHANH: KIỂM TRA (45 PHÚT)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết cách thực hiện chạy xuất phát cao - chạy nhanh 60m.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện cơ bản đúng xuất phát cao - chạy nhanh 60m.
- Đạt tiêu chuẩn RLTT (chạy nhanh 60m).
3. Thái độ:
- Hs nghiêm túc, trật tư, cố gắng đạt kết quả cao khi kiểm tra.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân tập, hs dọn vệ sinh sân tập.
- Đồng hồ bấm giây, dây đích, cờ hiệu, gv và hs kẻ đường chạy.
III. Tiến trình bài giảng:
Nội dung định lượng Phương pháp – tổ chức
1. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp kiểm tra sĩ số.
- Gv phổ biến nội dung, phương
pháp kiểm tra.
- Khởi động:
+ Tập 4 động tác: Tay, chân, bụng,
6 - 8 phút
2 x 8
xxxxxx - Lớp trưởng báo cáo
xxxxxx sĩ số.
Gv. - Gv phổ biến nội dung
yêu cầu bài tập.
x x x x x x
x x x x x x
N¨m häc: 2013 – 2014. 15

§Ò tµi NCKHSP¦D. Gv: Vò ThÞ HuyÒn. Trêng THCS Tam Hng.
phối hợp.
+ Xoay khớp: Vai, hông, gối,
khuỷu tay, cổ tay, cổ chân.
+ Chạy bước nhỏ
+ Chạy nâng cao đùi
+ Chạy đạp thẳng chân sau.
- Hs tự ôn tập.
2 x 8
2 x 7m
2 x 7m
2 x 10m
Gv.

xxxxxx
xxxxxx
7 - 10 m
Gv
- Gv hướng dẫn, lớp trưởng hô và
điều khiển lớp khởi động. Hs tự
ôn tập theo tổ, do tổ trưởng điều
khiển.
2. Phần cơ bản:
a. Nội dung:
Kiểm tra kĩ thuật xuất phát cao. Kĩ
thuật bước chạy và thành tích.
b. Đối tượng:
- Hs nam và nữ.
- Hs có sức khoẻ từ trung bình trở
lên.

c. Cách xếp loại:
- Loại đạt(Đ): Thực hiện đúng kĩ
thuật. Thành tích: nam: 9,5s - 11s;
nữ: 10,4s – 11,9s.
- Loại chưa đạt (CĐ): Chạy để
gót chân chạm đất và thành tích:
nam trên 11s; nữ trên11,9s.
28-30 phút
- Gv kiểm tra làm nhiều đợt, mỗi
đợt 2 hs ( gv chuẩn bị 2 đồng hồ
bấm giây)
- Mỗi hs tham gia kiểm tra một
lần: xuất phát cao chạy nhanh
60m. Trường hợp đặc biệt gv có
thể kiểm tra lần 2.
- Gv hướng dẫn và cử lớp trưởng
lên để phất cờ hiệu.
- Gv chiếu cố những hs có thể lực
kém nhưng chịu khó học tập.

XP Đích
x
x
60m
X
xxxxxx
xxxxxx
3. Phần kết thúc:
- Thả lỏng: Cúi người thả lỏng,
rung lắc bắp đùi, bắp cẳng chân, rũ

tay chân.
- Nhận xét: Ưu điểm,
Nhược điểm.
- Hướng dẫn về nhà:
+ Tâp luyện chạy bền trên địa hình
tự nhiên.
+ Luyện tập đà 2 bước chéo, đà 4
bước chéo ném bóng đi xa.
5-7 phút
400m(nam)
350m (nữ)
5-7 lần.
x x x x x x
x x x x x x

Gv
- Giáo viên hướng dẫn , lớp
trưởng hô, điều khiển lớp thả
lỏng
xxxxxx
xxxxxx
Gv.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
N¨m häc: 2013 – 2014. 16
Đề tài NCKHSPƯD. Gv: Vũ Thị Huyền. Trờng THCS Tam Hng.
kt qu kim tra, cụng b kt qu
xp loi.

3. Bng im:
LP THC NGHIM ( 7A)

TT H va tờn
Kt qu kim tra
trc tỏc ng
Kt qu kim tra sau
tỏc ng
Xp loi im Xp loi im
1
Li Hong Anh
5

7
2
Li Th Ngc Anh
8

9
3
Lai Tựng Dng
7

9
4
Nguyn Hi Dng
5

8
5
Nguyn Minh c
5


7
6
Lờ Thu Giang
5

8
7
V Vn H
6

7
8
V Th Khỏnh H
7

8
9
Bựi Thu Hnh
8

9
10
Li Thuý Hng
7

9
11
Li Quc Hong
8


9
12
V Huy Hong C
4

8
13
Li Thi Huyn
6

8
14
Phm Th Hng
9

10
15
V Thi Thu Hng
6

8
16
V Tun Kit
5

8
17 Mai Phỳc Duy

7


9
18 Li c t
C
4

7
19 Li Th ụng

5

8
20 Li Minh Hiu
C
4

8
Năm học: 2013 2014. 17
Đề tài NCKHSPƯD. Gv: Vũ Thị Huyền. Trờng THCS Tam Hng.
21 Nguyn Tin Hong

7

9
22 V Vit Hong

5

8
23 Lu Vn Hựng


7

9
24 V Vn Hựng

6

7
25 Li Quc Huy

8

9
Giỏ tr trung bỡnh
7,4 8,24
Giỏ tr p
0,4595 0,0005
lch chun
1,4341 0,83
LP I CHNG(7B)
TT H v tờn
Kt qu kim tra
trc tỏc ng
Kt qu kim tra
sau tỏc ng
Xp loi im Xp loi im
1 Lõm Duy Anh

9


8
2 Mai c Anh

8

9
3 Trn c Anh

6

7
4 V Thanh Bỡnh

7

8
5 Lờ Thanh Dng

6

7
6 Quang Duy

5

8
7 Li Thuý Lan

5


7
8 Li Th Tuyt Mai

7

8
9 Phm Th Tr My

5

7
10 V Th Minh
C
4

7
11 Li Th Tuyt Mai

8

9
12 Phm Th Tr My

5

7
13 V Th Minh

7


7
14 Li Th Bo Ngc

6

8
15 Li Th Phng

7

9
16 Mai Thu Huyn

6

7
17 Phm Th Ngc Huyn

8

7
18 Mai Lờ Ngc Hng

5

7
19 Phm Tin Hng

5


7
20 Mai Hu Khỏnh

5

6
21 Nguyn Hng Khỏnh

6

7
22 V ỡnh Kiờn

7

8
23 V Vn Lõm

5

6
Năm học: 2013 2014. 18
Đề tài NCKHSPƯD. Gv: Vũ Thị Huyền. Trờng THCS Tam Hng.
24 Phm Quang Minh
C
4

6
25 on c Nam


7

8
Giỏ tr trung bỡnh
6,12 6,16
Giỏ tr p
lch chun
1,3329 0,866
í KIN NHN XẫT V NH GI CA HI NG KHOA HC
1. Hi ng khoa hc cp trng (n v):
Nhn xột:
Xp loi:
T.M HKH TRNG
2. Hi ng khoa hc cp ngnh (Huyn):
Nhn xột:
Năm học: 2013 2014. 19
§Ò tµi NCKHSP¦D. Gv: Vò ThÞ HuyÒn. Trêng THCS Tam Hng.
Xếp loại:
T.M HĐKH NGÀNH
PHẦN ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHSP ỨNG DỤNG
1. Tên đề tài:
Tên đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập nhằm nâng cao thành tích chạy
60m cho học sinh lớp 7”.
2. Người tham gia thực hiện:
Họ và tên Cơ quan công tác
Trình độ chuyên
môn
Môn học phụ
trách
Vũ Thị Huyền

Trường THCS
Tam Hưng
Đại học Thể Dục
Thể dục khối 9,8,7.
3. Họ tên người đánh giá:
Họ và tên Đơn vị công tác
1.
2.
3.
4.
5.
6.
4. Ngày họp:
5. Địa điểm họp:
N¨m häc: 2013 – 2014. 20
§Ò tµi NCKHSP¦D. Gv: Vò ThÞ HuyÒn. Trêng THCS Tam Hng.
6. Ý kiến đánh giá:
7. Kết luận:
□Loại tốt (Từ 86 - 100 điểm)
□ Loại khá (Từ 70 - 85 điểm)
□Loại Đạt (Từ 50 - 69 điểm)
□ Loại Không đạt ( < 50 điểm)
N¨m häc: 2013 – 2014. 21
§Ò tµi NCKHSP¦D. Gv: Vò ThÞ HuyÒn. Trêng THCS Tam Hng.

N¨m häc: 2013 – 2014. 22
§Ò tµi NCKHSP¦D. Gv: Vò ThÞ HuyÒn. Trêng THCS Tam Hng.
N¨m häc: 2013 – 2014. 23
§Ò tµi NCKHSP¦D. Gv: Vò ThÞ HuyÒn. Trêng THCS Tam Hng.
N¨m häc: 2013 – 2014. 24

§Ò tµi NCKHSP¦D. Gv: Vò ThÞ HuyÒn. Trêng THCS Tam Hng.
N¨m häc: 2013 – 2014. 25

×