Bất đẳng thức Bunhia cốpxki
Cho
u
=(a;b) và
v
=(x;y)
Ta có :
u
.
v
= ax +by hoặc
u
.
v
=
u
.
v
.cos(
u
;
v
)
Do đó :
u.v
≤
u
.
v
mà :
u
=
2 2
a b
;
v
=
2 2
x y
Suy ra :
ax by
≤
2 2
a b
.
2 2
x y
Bình phương hai vế : (ax+by)
2
(a
2
+b
2
) (x
2
+y
2
)
( Bất đẳng thức Bunhia cốpxki )
Dấu bằng xảy ra khi
x
a
=
y
b
Mở rộng : (ax+by+cz)
2
(a
2
+b
2
+c
2
)(x
2
+y
2
+z
2
)
Ví dụ1: Cho a>c >0 ; b>c >0. Chứng minh rằng :
c(b c)
+
c(a c)
≤
ab
Giải : áp dụng bất đẳng thức Bunhia cốpxki cho 4 số :(
c
;
a c
) và
(
b c
;
c
)
Ta có : (
c(b c)
+
c(a c)
)
2
≤ (c+ac)(c+bc) =ab
<=>
c(b c)
+
c(a c)
≤
ab
Dấu bằng xảy ra khi :
c
b c
=
a c
c
<=> ab=c(a+b)
Ví dụ 2: Cho x, y >0 và x+y =5 . Tìm GTLN và GTNN của M= x
2
+y
2
Giải : + từ giả thiết
x y 5
x 0;y 0
=>
0 x 5
0 y 5
=>
2
2
x 5x
y 5y
=> x
2
+y
2
5(x+y) =25 . Vậy max M =25 khi x=0 ; y=5 hoặc x=5 ; y=0
+ Ta có (1
2
+1
2
)(x
2
+y
2
) (1.x+1.y)
2
=25 => (x
2
+y
2
)
25
2
Vậy min M =
25
2
khi x=y=5/2
Ví dụ 3: Cho 4x+y 1 . Chứng minh rằng : 4x
2
+y
2
1
5
Giải : (2
2
+1
2
) [ (2x)
2
+y
2
] (2.2x+1.y)
2
1 => 4x
2
+y
2
1
5
Dấu bằng xảy ra khi :
2x y
2 1
4x y 1
<=> x=y=
1
5
Ví dụ 4: Cho x
2
+4y
2
=1 . Chứng minh rằng :
3x 4y
≤
13
Giải : (3x4y)
2
≤ [3
2
+(2)
2
] [ x
2
+(2y)
2
] ≤ 13.1=13
=>
3x 4y
≤
13
Dấu bằng xảy ra :
2 2
x 2y
3 2
x 4y 1
<=>
3 1
x ;y
13 13
3 1
x ;y
13 13
Ví dụ 5: Cho 2x
2
+3y
2
=5 . Chứng minh rằng :
2x 3y
≤ 5
Giải :
(2x+3y)
2
≤ [(
2
)
2
+(
3
)
2
] [ (
2
.x)
2
+(
3
.y)
2
] =(2+3)(2x
2
+3y
2
)=25
=>
2x 3y
≤ 5
Dấu bằng xảy ra :
2 2
2.x 3.y
2 3
2x 3y 5
<=>
x 1;y 1
x 1;y 1
Ví dụ 6: Cho x, y là hai số dương thỏa : x
2
+y
3
x
3
+y
4
Chứng minh rằng : x
3
+y
3
x
2
+y
2
x+y 2
Giải :
Ta chứng minh x
2
+y
2
x
3
+y
3
Thật vậy từ giả thiết x
2
+y
3
x
3
+y
4
<=> x
2
x
3
+y
4
y
3
<=> x
2
+y
2
x
3
+y
3
+y
4
2y
3
+y
2
= x
3
+y
3
+ (y
2
y)
2
x
3
+y
3
Vậy x
2
+y
2
x
3
+y
3
( đpcm)
p dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki
(x
2
+y
2
)
2
=
2
3 3
x. x y. y
(x+y)(x
3
+y
3
) (x+y)(x
2
+y
2
)
=> (x
2
+y
2
) x+y
Mặt khác : (1.x+1.y)
2
(1
2
+1
2
)(x
2
+y
2
) 2(x+y)
=> (x+y) 2
Ví dụ 7: Cho x
2
+y
2
=9 .
a) Tìm GTLN của K= x+y
b) Tìm GTLN của Q= 2x3y
Giải : p dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki
a) (x+y)
2
(1
2
+1
2
)(x
2
+y
2
) = 18 <=> K
2
18 <=>
18
K
18
Vậy max K =
18
khi x=y =
3
2
b) (2x3y)
2
[2
2
+(3)
2
](x
2
+y
2
) = 117 <=> Q
2
117
<=>
3 13
K
3 13
Vậy max K =
18
khi
x y
2 3
2x 3y 3 13
<=>x=
6
13
;y=
9
13
Ví dụ 8: Cho đường tròn (C): (x+1)
2
+(y2)
2
=16 và đường thẳng
: 3x+y 6 =0 .
a) Tìm M (C) sao cho d(M; ) lớn nhất
b) Đường thẳng (d) : 2x +y 5=0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B.
Tìm M (C) sao cho diện tích tam giác MAB lớn nhất .
Giải : M(x
0
;y
0
) (C) => (x
0
+1)
2
+(y
0
2)
2
=16
a)+ Khoảng cách từ M đến đường thẳng
d(M; ) =
0 0
2 2
3x y 6
3 1
=
1
10
.
0 0
3x y 6
+ Ta có : [ 3(x
0
+1)+1(y
0
2)]
2
(3
2
+1
2
)[(x
0
+1)
2
+(y
0
2)
2
] = 160
<=> (3x
0
+y
0
+1)
2
160 <=>
4 10
3x
0
+y
0
+1
4 10
<=> 7
4 10
3x
0
+y
0
6 7+
4 10
=> 0
0 0
3x y 6
7+
4 10
Do đó : d(M; )
1
10
(7+
4 10
)
Và d(M; ) lớn nhất bằng
7 4 10
10
khi
0 0
0 0
3x y 1 4 10
x 1 y 2
3 1
Suy ra M(
12
10
1 ; 2
4
10
)
b) Đường tròn (C) có tâm I(1;2) bán kính R= 4
+ d(I; (d))=
2 2
2( 1) 2 5
3 1
=
5
< R => đường thẳng (d) cắt (C) tại hai
điểm phân biệt A, B
+ Gọi h= d(M; (d) ) là đường cao của tam giác MAB
+ Diện tích S
MAB
=
1
2
h.AB và AB không đổi
diện tích tam giác MAB lớn nhất khi h lớn nhất
M(x
0
;y
0
) (C) => (x
0
+1)
2
+(y
0
2)
2
=16
+ Khoảng cách từ M đến đường thẳng (d)
d(M; ) =
0 0
2 2
2x y 5
2 1
=
1
5
.
0 0
2x y 5
+ Ta có : [ 2(x
0
+1)+1(y
0
2)]
2
(2
2
+1
2
)[(x
0
+1)
2
+(y
0
2)
2
] =80
<=> (2x
0
+y
0
)
2
80 <=>
4 5
x
0
+y
0
4 5
<=> 5
4 5
2x
0
+y
0
5 5+
4 5
=> 0
0 0
2x y 5
5+
4 5
Do đó : h= d(M;(d) )
1
5
(5+
4 5
) =
5
+4
Và h lớn nhất bằng
5
+4 khi
0 0
0 0
2x y 4 5
x 1 y 2
2 1
Suy ra M(
8
5
1 ; 2
4
5
)
Ví dụ 9: Cho Elip (E): 3x
2
+5y
2
=15 và đường thẳng : 3x+y6 =0 .
a) Tìm GTLN của Q= 3x5y
b) Đường thẳng () cắt Elip (E) tại hai điểm A, B. Tìm M (E) sao cho
diện tích tam giác MAB lớn nhất .
Giải : a) Cách 1: từ Q = 3x5y => y=
3x Q
5
, thay vào pt (E) ta có :
3x
2
+5.
2
3x Q
5
=15 <=> 3x
2
+
2 2
9x 6Qx Q
5
=15
<=> 24x
2
6Qx +Q
2
75 = 0 (*)
Đk để pt (*) có nghiệm là : ’ 0 <=> 9Q
2
24(Q
2
75) 0
<=> 15Q
2
+1800 0 <=>
120
Q
120
Giá trò lớn nhất của Q bằng
120
khi x=
3Q
24
=
30
4
; y=
30
4
Cách 2:Sử dụng BĐT Bunhiacốpxki :
(3x5y)
2
=
2
3. 3x 5. 5y
[(
3
)
2
+(
5
)
2
] (3x
2
+5y
2
)= 8.15 =120
<=>
120
3x5y
120
hay
120
Q
120
Giá trò lớn nhất của Q bằng
120
khi
3x 5y 2 30
3x 5.y
3 5
<=>
30
x
4
30
y
4
b) : 3x+y6 =0 => y= 63x
Thay vào pt (E) ta có : 3x
2
+5(63x)
2
=15 <=> 48x
2
180x +165 =0 (*)
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt tức là cắt (E) tại hai điểm
A,B phân biệt
+ Gọi h= d(M; ) là đường cao của tam giác MAB
+ Diện tích S
MAB
=
1
2
h.AB và AB không đổi
diện tích tam giác MAB lớn nhất khi h lớn nhất
M(x;y) (E) => 3x
2
+5y
2
=15
+ Khoảng cách từ M đến đường thẳng (d)
d(M; ) =
2 2
3x y 6
3 1
=
1
10
.
3x y 6
+ Ta có: [ 3x+y]
2
=
2
1
3. 3x . 5y
5
[(
3
)
2
+(
1
5
)
2
] (3x
2
+5y
2
)= 48
<=> (3x+y)
2
48 <=>
4 3
3x+y
4 3
<=>6
4 3
3x+y6 6+
4 3
=> 0
3x y 6
6+
4 3
Do đó : h= d(M; )
1
10
(6+
4 3
)
Và h lớn nhất bằng
6 4 3
10
khi
3x y 4 3
3x 5.y
1
3
5
Suy ra M(
5 3
4
;
3
4
)
Ví dụ 10: Cho ba số thực x,y,z thỏa :x
2
+y
2
+z
2
=1 .
Tìm GTLN và GTNN của P= xy+yz+zx
Giải : Sử dụng BĐT : (xy+yz+zx)
2
≤ (x
2
+y
2
+z
2
)(y
2
+z
2
+x
2
) =1
<=> xy+yz+zx 1
Vậy GTLN của P là 1 khi x=y=z=
1
3
hoặc x=y=z=
1
3
Ta lại có ( x+y+z)
2
0 , x,y,z
<=> x
2
+y
2
+z
2
+2(xy+yz+zx) 0 <=> 1+2P 0 <=> P
1
2
Vậy GTNN của P là
1
2
khi x=1;y=1; z=0 hoặc các hoán vò của nó
Ví dụ 11: Cho mặt cầu (S) có pt :x
2
+y
2
+z
2
=4 và (): 2x+yz5=0.
a) Tìm M (S) sao cho d(M;()) lớn nhất .
b) Tìm N (S) sao cho d(N;()) nhỏ nhất
Giải : C
1
: Xét M(x
0
; y
0
;z
0
) (S) => x
0
2
+y
0
2
+z
0
2
= 4
Khoảng cách từ M đến () là :
d(M;()) =
0 0 0
2 2 2
2x y z 5
2 1 ( 1)
=
0 0 0
2x y z 5
6
Ta có : (2x
0
+y
0
z
0
)
2
[2
2
+1
2
+(1)
2
](x
0
2
+y
0
2
+z
0
2
) =6.4=24
=>
24
2x
0
+y
0
z
0
24
<=> 5
24
2x
0
+y
0
z
0
5 5+
24
Suy ra : 5
24
0 0 0
2x y z 5
5+
24
<=>
5 24
6
d(M;())
5 24
6
d(M;()) lớn nhất bằng
5 24
6
khi
0 0 0
0 0 0
2x y z 24
x y z
2 1 1
=> điểm M(
4
6
;
2
6
;
2
6
)
d(N;()) nhỏ nhất bằng
5 24
6
khi
0 0 0
0 0 0
2x y z 24
x y z
2 1 1
Suy ra N(
4
6
;
2
6
;
2
6
)
C
2
: (S) có pt :x
2
+y
2
+z
2
=4 có tâm O(0;0;0) và bán kính R= 2
và (): 2x+yz5=0 có VTPT
n
=(2;1;1)
+ Đường thẳng (d) qua O và vuông góc với mp() có
phương trình :
x 2t
y t
z t
+ Giao của (d) và mặt cầu (S) => 4t
2
+t
2
+t
2
=4
<=> t=
2
6
Khi t=
2
6
; M
1
(
4
6
;
2
6
;
2
6
) và
d(M
1
;()) =
2 2 2
4 2 2
2. 5
6 6 6
2 1 ( 1)
=
12 5 6
6
=
5 6 12
6
Khi t=
2
6
; M
2
(
4
6
;
2
6
;
2
6
) và
O
H
d
A
M
1
M
2
d(M
2
;()) =
2 2 2
4 2 2
2. 5
6 6 6
2 1 ( 1)
=
12 5 6
6
=
5 6 12
6
Gọi H là hình chiếu của O lên mp() ta có :
M
1
H ≤ MH ≤ M
2
H
<=> d(M
1
;()) ≤ d(M;()) ≤ d(M
2
;())
<=>
5 6 12
6
≤ d(M;()) ≤
5 6 12
6
Ví dụ 12: Cho mặt cầu (S) có pt :x
2
+y
2
+z
2
4x+6y2z2=0 và
(): 2x+y3z+1=0. Tìm M (S) sao cho d(M;()) lớn nhất .
Giải : C
1
: Viết lại (S) : (x2)
2
+(y+3)
2
+(z1)
2
=16
Xét M(x
0
; y
0
;z
0
) (S) => (x
0
2)
2
+(y
0
+3)
2
+(z
0
1)
0
= 16
Khoảng cách từ M đến () là :
d(M;()) =
0 0 0
2 2 2
2x y 3z 1
2 1 ( 3)
=
0 0 0
2x y 3z 1
14
Ta có :
[2(x
0
2)+(y
0
+3)3(z
0
1)]
2
[2
2
+1
2
+(3)
2
]
2 2 2
0 0 0
(x 2) (y 3) (z 1)
<=> (2x
0
+y
0
3z
0
+2)
2
14.16 = 224
=> 4
14
2x
0
+y
0
3z
0
+2 4
14
<=> 14
14
2x
0
+y
0
3z
0
+1 1+4
14
Suy ra : 0
0 0 0
2x y 3z 1
1+4
14
<=> 0 d(M;())
1 4 14
14
d(M;()) lớn nhất bằng
1 4 14
14
khi
0 0 0
0 0 0
2x y 3z 2 4 14
x 2 y 3 z 1
2 1 3
=> điểm M(2
8
14
;3
4
14
;1+
12
14
)
C
2
: (S) có pt : : (x2)
2
+(y+3)
2
+(z1)
2
=16 có tâm I(2;3;1) và bk R= 4
và ():2x+y3z+1=0 có VTPT
n
=(2;1;3)
+ Đường thẳng (d) qua I và vuông góc với mp() có
phương trình :
x 2 2t
y 3 t
z 1 3t
+ Giao của (d) và mặt cầu (S) => 4t
2
+t
2
+3t
2
=16
<=> t=
4
14
Khi t=
4
14
; M
1
(2+
8
14
;3+
4
14
;1
12
14
) và
d(M
1
;()) =
2 2 2
8 4 12
2(2 ) ( 3 ) 3(1 ) 1
14 14 14
2 1 ( 3)
=
56
1
14
14
=
56 14
14
Khi t=
4
14
; M
2
(2
8
14
;3
4
14
;1+
12
14
) và
d(M
2
;()) =
2 2 2
8 4 12
2(2 ) ( 3 ) 3(1 ) 1
14 14 14
2 1 ( 3)
=
56
1
14
14
=
56 14
14
Gọi H là hình chiếu của I lên mp() ta có :
Khoảng cách từ M đến () là :
d(M;()) =
2 2 2
2.2 ( 3) 3.1 1
2 1 ( 3)
=
1
14
< R
=> mặt phẳng () cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn
0 ≤ MH ≤ max(M
2
H ;M
1
H) <=> 0 ≤ MH ≤ d(M
2
;())
I
*
H
B
M
1
M
2
<=>0 d(M;())
56 14
14
Ví dụ 13: Cho x > 0 , y >0 và x
2
+y
2
x+y .
Chứng minh rằng : x+2y
3
2
+
10
2
Giải : Từ giả thiết : x
2
+y
2
x+y <=> (x
1
2
)
2
+(y
1
2
)
2
1
2
Ta có [ (x
1
2
) +2(y
1
2
)]
2
(1
2
+2
2
) [(x
1
2
)
2
+(y
1
2
)
2
]
5
2
<=> (x+2y
3
2
)
2
5
2
. Suy ra : x+2y
3
2
5
2
<=> x+2y
3
2
+
10
2
Dấu bằng xảy ra khi
3 10
x 2y
2 2
1 1
x y
2 2
1 2
<=>
1 1
x
2
10
1 2
y
2
10
Ví dụ 14: Cho ba số thực x, y,z thỏa x(x1) +y(y1) +z(z1)
4
3
.
Tìm GTLN của M = x+y+z
Giải : Từ giả thiết : x(x1) +y(y1) +z(z1)
4
3
<=> (x
1
2
)
2
+(y
1
2
)
2
++(z
1
2
)
2
25
12
Ta có [(x
1
2
) +(y
1
2
)+(z
1
2
)]
2
(1
2
+1
2
+1
2
) [(x
1
2
)
2
+(y
1
2
)
2
+(y
1
2
)
2
]
<=> (x+y+z
3
2
)
2
3.
25
12
=
25
4
. Suy ra : x+y+z
3
2
5
2
<=> M 4
Tìm GTLN của M bằng 4 khi x=y=z=
4
3
Ví dụ 15:Trong mặt phẳng Oxy cho A(3;5) , B(1;1) và đường thẳng
: 2x+y4=0 . Tìm M () sao cho MA
2
+3MB
2
đạt GTNN và tính
GTNN đó
Giải : C
1
:Chuyển ( ) về tham số :
x 0 t
y 4 2t
M => M(t;4+2t)
MA
2
=(3+t)
2
+(12t)
2
= 5t
2
10t +10
MB
2
=(1+t)
2
+(32t)
2
= 5t
2
+14t +10
T= MA
2
+3.MB
2
=20t
2
+32t +40 =20(t+
4
5
)
2
+
136
5
136
5
T nhỏ nhất bằng
136
5
khi t +
4
5
=0 hay t=
4
5
và điểm M(
4
5
;
12
5
)
C
2
: M(x;y) => 2x+y =4
MA
2
= (3x)
2
+(5y)
2
= x
2
+6x+y
2
10y +34
MB
2
= (1x)
2
+(1y)
2
= x
2
2x+y
2
2y +2
T= MA
2
+3.MB
2
= 4x
2
+4y
2
16 +40 =(2x)
2
+(2y4)
2
+24
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Bunhia cốpxki :
[ (2x)
2
+(2y4)
2
] [1
2
+
2
1
2
] [ 1.2x +
1
2
(2y4) ]
2
<=> [ (2x)
2
+(2y4)
2
].
5
4
(2x+y2)
2
= 4 => [ (2x)
2
+(2y4)
2
]
16
5
Suy ra : T
16
5
+24 =
136
5
T nhỏ nhất bằng
136
5
khi
2x 2y 4
1 1/ 2
2x y 4
=> điểm M(
4
5
;
12
5
)
Ví dụ 16:Trong không gian Oxyz cho A(1;2;1) , B(3;1;2) và mặt
phẳng () : 2xy+3z5=0 . Tìm M mp() sao cho MA
2
+2MB
2
đạt
GTNN và tính GTNN đó .
Giải : C
1
: ( hình học)
+ Tìm điểm I sao cho
IA
+2
IB
=
0
<=>
I I
I I
I I
1 x 2(3 x ) 0
2 y 2(1 y ) 0
1 z 2( 2 z ) 0
<=>
I
I
I
x 5/ 3
y 4/ 3
z 1
=> I(
5
3
;
4
3
;1)
Ta có : T= MA
2
+2MB
2
=
2
MA
+2
2
MB
=
2
MI IA
+
2
MI IB
=3.
2
MI
+2
MI
.(
IA
+2
IB
)+
2
IA
+2
2
IB
=3MI
2
+
2 2
IA 2.IB
không đổi
Do đó T= MA
2
+2MB
2
nhỏ nhất <=> MI ngắn nhất
<=> M là hình chiếu của I lên mp()
IM
=(x
5
3
; y
4
3
; z+1) ;
n
=(2;1; 3)
M là hình chiếu của M lên mp() <=>
M mp( )
IM, n
cùngphương
<=>
2x y 3z 5 0
5 4
x y
z 1
3 3
t
2 1 3
=> 2(
5
3
+2t) (
4
3
t) +3(1+3t) 5=0 <=> t=
3
7
=> M(
53
21
;
19
21
;
2
7
)
Và Khi đó T= MA
2
+2MB
2
=
890
63
+2.
344
63
=
526
21
C
2
: Giải sử M(x;y;z) () => 2xy+3z =5
MA
2
= (1x)
2
+(2y)
2
+(1z)
2
= x
2
+2x +y
2
4y+z
2
2z +6
MB
2
= (3x)
2
+(1y)
2
+(2z)
2
= x
2
6x +y
2
2y+z
2
+4z +14
T = MA
2
+2MB
2
= 3x
2
10x +3y
2
8y +3z
2
+6z +34
=3(x
5
3
)
2
+3(y
4
3
)
2
+3(z+1)
2
+
52
3
(*)
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Bunhia cốpxki :
[ (x
5
3
)
2
+(y
4
3
)
2
+(z+1)
2
][2
2
+(1)
2
+3
2
] [2(x
5
3
)(y
4
3
)+3(z+1) ]
2
<=> [ (x
5
3
)
2
+(y
4
3
)
2
+(z+1)
2
].14 (2xy+3z+1)
2
=(5+1)
2
=36
<=> [ (x
5
3
)
2
+(y
4
3
)
2
+(z+1)
2
]
36
14
=> 3(x
5
3
)
2
+3(y
4
3
)
2
+3(z+1)
2
3.
36
14
=
54
7
Kết hợp với (*) => T
54
7
+
52
3
=
526
21
T nhỏ nhất bằng
526
21
khi
5 4
x y
z 1
3 3
t
2 1 3
2x y 3z 5
=> 2(
5
3
+2t) (
4
3
t) +3(1+3t) 5=0 <=> t=
3
7
=> M(
53
21
;
19
21
;
2
7
)