GV:TRƯƠNG THỊ HẢI NAM
Trường THPT YÊN PHONG 2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết phương trình phản ứng có thể xảy ra khi cho H
2
S
tác dụng với dung dịch NaOH
Câu 2: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh trong
các chất sau:
H
2
S; S; SO
2
; SO
3
; H
2
SO
4
Giản đồ số oxi hóa có thể có của
lưu huỳnh
-2
0
+4
+6
H
2
S
M
2
S
n
M(HS)
n
S
SO
2
M
2
(SO
3
)
n
M(HSO
3
)
n
SO
3
H
2
SO
4
M
2
(SO
4
)n
M(HSO
4
)n
Tiết 54 - Bài 32
HIĐRO SUNFUA- LƯU HUỲNH
ĐIOXIT- LƯU HUỲNH TROXIT
B.Lưu huỳnh đioxit - SO
2
Tên khác : Khí sunfurơ
Lưu huỳnh (IV) oxit
Anhidritsunfuro
Phiếu học tập
1. Hãy cho biết trạng thái, màu sắc, mùi vị của SO
2
2. Tính tỉ khối của SO
2
so với không khí từ đó rút ra nhận xét
SO
2
nặng hay nhẹ hơn không khí
3. Nhận xét khả năng hòa tan của SO
2
trong nước
I.Tính chất vật lí
Chất khí
Không màu
Mùi xốc đặc trưng
Nặng hơn không khí
SO
2
tan nhiều trong nước
Thu khí bằng
phương pháp đẩy
không khí
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
Axit sunfurơ
SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H
2
O (1)
SO
2
+ NaOH → NaHSO
3
(2)
II.Tính chất hóa học
1. Tính oxitaxit:
Natri sunfit
Natri hiđrosunfit
Tùy theo tỉ lệ mol giữa SO
2
và NaOH mà tạo
thành muối trung hòa hay muối axit
n
NaOH
n
SO2
1
2
NaHSO
3
SO
2
dư
NaHSO
NaHSO
3
3
NaHSO
3
Na
2
SO
3
Na
Na
2
2
SO
SO
3
3
Na
2
SO
3
NaOHdư
=
Giản đồ số oxi hóa có thể có của
lưu huỳnh
-2
0
+4
+6
H
2
S
M
2
S
n
M(HS)
n
S
SO
2
M
2
(SO
3
)
n
M(HSO
3
)
n
SO
3
H
2
SO
4
M
2
(SO
4
)n
M(HSO
4
)n
2. SO
2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá
a. SO
2
là chất khử
SO
2
+ O
2
SO
3
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O → HBr + H
2
SO
4
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O K
2
SO
4
+2MnSO
4
+2H
2
SO
4
b. SO
2
là chất oxi hoá
SO
2
+ 2H
2
S → 3S↓ + 2H
2
O
0+4
-1
+6
(Vàng nâu)
(Không màu)
+4 0
0
Vàng
III.Ứng dụng và điều chế
1. Ứng dụng
Dùng sản xuất H
2
SO
4
trong công nghiệp
Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy
Chất chống nấm mốc lương thực thực phẩm
sự ô nhiễm môi trường bởi sự thải khí SO
2
Hiện tượng mưa axit
Taực haùi cuỷa mửa axit
Ma axit rt nguy
hi n mụi trng
sng, trong xõy
dng, trong bo tn
di tớch lch s Ma
axit nh hng xu
ti cỏc thu vc (ao,
h). Cỏc dũng chy
do ma axit vo
h, ao s lm pH
ca h gim xung,
lng nc trong ao
h s gim i nhanh
chúng, cỏc sinh vt
trong h, ao suy yu
hoc cht hon
ton.
Ma axit lm nh hng
xu ti t do nc ma
ngm xung t lm tng
chua ca t, ho tan
cỏc nguyờn t trong t
cn thit cho cõy nh
canxi (Ca), magiờ (Mg),
lm suy thoỏi t, cõy ci
kộm phỏt trin, kh nng
quang hp ca cõy gim,
cho nng sut thp. Ma
axit cũn phỏ hu cỏc vt
liu lm bng kim loi nh
st, ng, km, lm
gim tui th cỏc cụng
trỡnh xõy dng, lm l loột
b mt bng ỏ ca cỏc
cụng trỡnh.
Taực haùi cuỷa mửa axit
III.Điều chế SO
2
Giản đồ số oxi hóa có thể có của
lưu huỳnh
-2
0
+4 +6
H
2
S
M
2
S
n
M(HS)
n
S
SO
2
M
2
(SO
3
)
n
M(HSO
3
)
n
SO
3
H
2
SO
4
M
2
(SO
4
)n
M(HSO
4
)n
III.Điều chế SO
2
FeS
2
S SO
2
H
2
SO
4
+ O
2
+ O
2
+Na
2
SO
3
C.Lưu huỳnh Trioxit – SO
3
Tên khác : Lưu huỳnh (VI) oxit
Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit
sunphuric
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
(axit sunphuric)
SO
3
+ H
2
SO
4
H
2
SO
4
.nSO
3
(olêum)
Là oxit axit: t/d với bazơ và oxit bazơ tạo muối sunfat
Có tính oxi hóa : thể hiện trong phân tử H
2
SO
4
ứng dụng
SO
3
ít có ứng dụng thực tế, nhưng lại là sản phẩm trung gian
để sản xuất axit H
2
SO
4
.
TỔNG KẾT
-2
0
+4
+6
S
Chất khử mạnh.
Axit yếu.
H
2
S
SO
2
SO
3
Chất khử.
Chất oxi hóa.
Chất oxi hóa mạnh.
Oxit axit.
Bài tập
Bài 1. Thực hiện các sơ đồ chuyển hóa sau:
a.FeS
2
→ SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ SO
2
→H
2
SO
4
b. S → S → S → S →
S → S →S
+4
+6
+4
-2
+4
(Có thể cho VD 1 chất nào đó với S có số OXH như trên)