Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra chuong 3 so học 6 -3 dề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.11 KB, 2 trang )

§Ò 12 . Trắc nghiệm : (3đ) ( Chọn ý đúng nhất trong các câu sau đây )
Câu 1 : Hỗn số -5
1
4
được viết dưới dạng phân só là : A. -
20
4
B. -
5
4
C
21
4
D. -
10
4
Câu 2: Phân số -
2
3
bằng phân số : A
5
2
B. -
10
15
C -
4
7
D.
3
2−


Câu 3 : Phân số tối giản của phân số
36
90
là : A.
2
5
B.
1
5
C.
2
3
D.
1
3
Câu 4 : Cho phân số -
4 16
5 ?
=
, số thích hợp của ? là : A.20 B. 18 C. -20 D.10
Câu 5 : Tỷ số phần trăm của 8 và 5 là : A.
8
500
B.85% C. 158% D.160%
Câu 6 : Hổn số -2
3
5
bằng : A 2 +
3
5

B. 2 -
3
5
C 2 +
3
5
D. -2 -
3
5
II. Tự luận : (7đ)
1 : thực hiện các phép tính:(2đ)
A)
3 7 13
5 10 20
− −
− −
B.
9 5
.
11 18

C)
3 5
1 3
4 9
+
D)
9 3
:
34 17

2. (3đ) Tìm X biết : A. 5
1 11
:
2 3
x

=
B)
1 7 1
3 8 3
x− =
C) x:
8 13
13 3
=
3.Cho h×nh ch÷ nhËt cã diÖn tÝch lµ
2
9
2
m
, cã chiÒu dµi lµ
2
3
4
m
. TÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt ®ã
ĐỀ 13:
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nghịch đảo của
4

7
là :A.
4
7−
B.
4
7

C.
7
4
D.
7
4

Câu 2: Cho
1 4
x
2 5

= +
. Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau :
A.
3
10
B.
1
4
C.
5

4

D.
5
4
Câu 3: Khi đổi hỗn số
5
3
7

ra phân số được:A.
21
7

B.
26
7

C.
26
7
D.
21
7
Câu 4: Tỷ số phần trăm của 8 và 5 là : A.
8
500
B. 85% C. 158% D. 160%
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (4đ) Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu được)

a)
8
3
8
5 −
+
b)
2 4 2
3
7 9 7
 
− +
 ÷
 

c)
4
0,9 : (14,6 5,6)
5
− −
d)
1 5 1 3 4 1
. . .
2 17 2 17 17 2
− − −
+ +
Bài 2: (3đ) Tìm x, biết:
a)
3 1
x

4 2
− =
b)
4
2x 2 0,25
5
− =
c)
3 1 2
x .
10 3 5
 
− =
 ÷
 
Bài 3: (1đ) Tính tổng S =
3 3 3

5.7 7.9 59.61
+ + +
1
Bài 4: Tính chu vi của 1 cáI sân hình chữ nhật , biết diện tích của sân là 80 m
2
và chiều rộng bằng
2
5
chiều dài.
14:
I/ TRC NGHIM (2 im) ỏnh du (X) vo ý tr li ỳng nht:
Cõu 1: Cỏc cp phõn s sau õy, cp phõn s no l cp phõn s bng nhau?

A.
7
15
v
7
15

B.
5
7

v
10
14
C.
2
7

v
6
21
D.
3
4

v
7
9
Cõu 2: Phõn s ti gin ca phõn s
36

90
l : A.
2
5
B.
1
5
C.
2
3
D.
1
3
Cõu 3: Bit
2 1
.x
3 5
=
thỡ x cú giỏ tr l:A.
2
15
B.
3
10
C.
10
3
D.
15
2

Cõu 4: S 4,5 vit di dng phn trm kt qu l:A. 4,5% B. 45 % C. 450% D. 45,0%
II/ T LUN (8 im)
Bi 1: (4) Thc hin phộp tớnh ( tớnh hp lớ nu c)
a)
6 20
7 7

+
b)
3 2 2
2 2 1
7 3 7

+



c)
6
0,8:(15,8 4,8)
11

d)
1 4 1 8 9 1
. . .
3 15 3 15 15 3

+ +
Bi 2: (3) Tỡm x, bit:
a)

5 3
x.
6 2

=
b)
4 1 9
:
6 3 2


+ =


x
c)
1 7 1
3 8 4
=x
Bi 3: (1) Tớnh tng S =
1 1 1 1 1 1 1
30 42 56 72 90 110 132
+ + + + + +
Bài 4: Chu vi hình chữ nhật bằng 124m. Biết
1
3
chiều rộng bằng
2
9
chiều dài . Tìndiện tích hình chữ nhật đó

Đề 15
Bi 1 : Thc hin cỏc phộp tớnh
a)
100
101

4
5
.
3
4
.
2
3

Bi 2 : Tớnh :
a) A =
24
23
1:)
60
19
1
15
18
(3.25,0.
15
13
1 +


b) B =
257.255
1

)12)(12(
1

5.1
1
3.1
1
++
+
+++
nn


Bi 3 : Tỡm x bit :
a) x -
8
9
.
3
2
=
)
6
5
.(3
b.| a 5 | = ( -5 ) +8 c)

2
9
.
12
77
=
x

Bài 4: Ba ngời làm chung 1 công việc . Nếu làm riêng , ngòi thứ nhất phảI mất 4 giờ , nguời thứ 2
mất 3 giờ , ngời thứ 3 mất 6 giờ . Hỏi nếu làm chung thì mỗi giừo cả 3 ngờ làm đợc mấy phần công
việc
2

×