Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bài 26- Hệ thống làm mát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 41 trang )

Tæ:
Tæ:
Lý - Hóa - KTCN
Lý - Hóa - KTCN
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO –HÀ ĐÔNG
gi¸o
gi¸o
SINH THỰC HIỆN: TRẦN THỊ THU HƯƠNG
SINH THỰC HIỆN: TRẦN THỊ THU HƯƠNG


Câu hỏi 1 : Hãy lựa chọn đáp án mà em cho là đúng
Trong hệ thống bôi trơn :
Câu hỏi
số 1
A- Dầu bôi trơn được vung té để bôi trơn các bề mặt
ma sát của động cơ
B- Dầu được bơm dầu đẩy đi bôi trơn các bề mặt ma
sát của động cơ
C- Dầu được pha vào nhiên liệu để đến bôi trơn động
cơ khi làm việc
D- Tất cả các trường hợp trên
Câu hỏi
số 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN CƯỠNG BỨC
1. Cácte dầu
3. Bơm dầu
5. Bầu lọc dầu
7. Két làm
mát
HTLM


HTLM
II- HTLM BẰNG NƯỚC
II- HTLM BẰNG NƯỚC
I- NHIỆM VỤ, PHÂN LOẠI
I- NHIỆM VỤ, PHÂN LOẠI
III- HT LÀM MÁT BẰNG
III- HT LÀM MÁT BẰNG


KHÔNG KHÍ
KHÔNG KHÍ
Khi động cơ làm việc, tại
sao động cơ lại nóng lên ?
- Khi ĐC làm việc, nhiên liệu cháy trong
trong xilanh với nhiệt độ rất cao, làm
các chi tiết nóng lên
- Do các chi tiết chuyển động tương đối
với nhau
I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
Khi ĐC nóng lên sẽ có
những hiện tượng gì xảy
ra ?
+ Giảm sức bền các chi tiết.
+ Hiện tượng píttông bó kẹt trong xilanh.
+ Dễ gây kích nổ trong động cơ xăng.
+ Giảm công suất của ĐC
I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:

1. Nhiệm vụ:
Vậy
nhiệm vụ
của
HTLM là
gì ?
Hệ thống làm mát có nhiệm vụ giữ cho
nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá
giới hạn cho phép
I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:
2. Phân loại :
HTLM BẰNG
KHÔNG KHÍ
HTLM BẰNG
NƯỚC
HỆ THỐNG LÀM MÁT
HỆ THỐNG LÀM MÁT
BỐC
BỐC
HƠI
HƠI
ĐỐI
ĐỐI
LƯU
LƯU
TỰ
TỰ
NHIÊN
NHIÊN
TUẦN

TUẦN
HOÀN
HOÀN


CƯỠNG
CƯỠNG
BỨC
BỨC
9
HTLM
HTLM
II- HTLM BẰNG NƯỚC
II- HTLM BẰNG NƯỚC
I- NHIỆM VỤ, PHÂN LOẠI
I- NHIỆM VỤ, PHÂN LOẠI
III- HT LÀM MÁT BẰNG
III- HT LÀM MÁT BẰNG


KHÔNG KHÍ
KHÔNG KHÍ
1 - Thân máy
2 - Nắp máy
3 - Đường nước nóng
4 - Van hằng nhiệt
5 - Két nước
6 - Dàn ống

7- Quạt gió

8- Ống nước nối tắt
9- Puli và đai truyền
10- Bơm
11- Két làm mát dầu
12- Ống phân phối nước lạnh
II- HTLM BẰNG NƯỚC LOẠI TUẦN HOÀN CƯỠNG BỨC
Hình 26.1. Hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức
1. Cấu tạo :
12
II- HTLM BẰNG NƯỚC LOẠI TUẦN HOÀN
CƯỠNG BỨC
Khi ĐC làm việc, khu vực nào
chịu nhiệt độ cao nhất ?
- Các chi tiết bao quanh
khu vực buồng cháy
Muốn LM cho
Muốn LM cho
khu vực này ta
khu vực này ta
phải làm gì
phải làm gì
?
?
Áo
Áo
nước
nước
13
II- HTLM BẰNG NƯỚC LOẠI TUẦN HOÀN
CƯỠNG BỨC

HTLM cần có bộ phận nào làm
giảm nhiệt độ của nước
Két
Két
nước
nước
14
II- HTLM BẰNG NƯỚC LOẠI TUẦN HOÀN
CƯỠNG BỨC
Làm thế nào để đưa nước nóng
từ áo nước đến két nước và
đưa nước lạnh từ két về áo
nước?
Bơm
Bơm
Nước
Nước
2. Chức năng các chi tiết:
+ Két nước (5):
+ Quạt gió(7):
2. Chức năng các chi tiết:
+ Bơm nước(10):
2. Chức năng các chi tiết:
+ Puli và đai
truyền(9):
2. Chức năng các chi tiết:
+
+ Van hằng nhiệt:
2. Chức năng các chi tiết:
Về tắt trước

bơm
2
3
5
Van 2
Van 1
8
Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước thấp.
2. Dung dịch Etylic.
3. Đường nước nóng ra
khỏi động cơ.
5. Đường nước tới két
nước.
8. Đường tắt về trước
bơm.
Nước
lạnh
Về tắt trước
bơm
2
3
5
Van 2
Van 1
8
Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước thấp.
2. Dung dịch Etylic.
3. Đường nước nóng ra
khỏi động cơ.
5. Đường nước tới két

nước.
8. Đường tắt về trước
bơm.
Nước
lạnh
Về tắt trước
bơm
2
3
5
Van 2
Van 1
8
Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước thấp.
2. Dung dịch Etylic.
3. Đường nước nóng ra
khỏi động cơ.
5. Đường nước tới két
nước.
8. Đường tắt về trước
bơm.
Nước
lạnh
Đến két
làm mát
Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước cao.
Nước
nóng
2
3

5
Van 2
Van 1
8
2. Dung dịch Etylic.
3. Đường nước nóng ra
khỏi động cơ.
5. Đường nước tới két
nước.
8. Đường tắt về trước
bơm.
Đến két
làm mát
Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước cao.
Nước
nóng
2
3
5
Van 2
Van 1
8
2. Dung dịch Etylic.
3. Đường nước nóng ra
khỏi động cơ.
5. Đường nước tới két
nước.
8. Đường tắt về trước
bơm.
Đến két

làm mát
Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước cao.
Nước
nóng
2
3
5
Van 2
Van 1
8
2. Dung dịch Etylic.
3. Đường nước nóng ra
khỏi động cơ.
5. Đường nước tới két
nước.
8. Đường tắt về trước
bơm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×