PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT TP QUY NHON
TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
Tên đ ề tài :
DẠY ĐỌC HIỂU
THEO PHƯƠNG PHÁP TÍCH CỰC
Người nghiên cứu: Huỳnh Trọng Vinh
Tổ : Tiếng Anh
Năm học : 2007 - 2008.
Quy Nhơn, thang 3 / 2008
Sỏng kin kinh nghim : Dy c hiu theo phng phỏp tớch cc
A. PHN M U
1 . Lý do chn ti :
ỏp ng nhu cu ci cỏch giỏo dc v i mi chng trỡnh sỏch giỏo
khoa,phng phỏp dy hc trong cỏc nh trng ph thụng , trong nhng nm
qua, Bộ giáo dục và Đào tạo đã đề cao phơng pháp dạy học: ly hc sinh lm
trung tõm nhm phát huy tính tích cực của học sinh và coi đây là một trong các
phơng pháp giảng dạy tối u , mang lại hiệu quả cao trong công tác dạy học. Ph-
ơng pháp này chiếm nhiều u thế nhằm mục đích rèn luyện cho học sinh tính độc
lập suy nghĩ, t hc ,chủ động trong tiếp thu kiến thức, từ đó các em tự giải quyết
vấn đề mà giáo viên đa ra. Cùng với xu thế đổi mới phơng pháp dạy học này,
phng phỏp dy Ting Anh cng ó cú nhiu thay i.Nhm giỳp hc sinh phỏt
trin k nng c hiu , cú kh nng c hiu sỏch , bỏo , ti liu bng Ting Anh
vi nhng ni dung phự hp vi trỡnh v la tui ca hc sinh , cú kh nng
thu nhn thụng tin , nõng cao trỡnh Ting Anh v cú hiu bit thờm v xó hi .
Vi cỏc mục tiêu đó , trong thời gian trực tiếp giảng dạy bộ môn ting Anh lp 9,
tôi đã vn dng mt s phng phỏp tớch cc v rút ra một số kinh nghiệm để
nâng cao tính tớch cực của hoc sinh trong tiết học đọc hiểu . Vì thế tôi chọn đề
tài : Dạy đọc - hiểu theo phơng pháp tích cực .
2.Mc ớch nghiờn cu :
Nghiờn cu phng phỏp dy c hiu , nõng cao hiu qu vic dy v hc
Ting Anh
3. C s v i tng nghiên cứu :
Nghiên cứu các tiết dy đọc hiểu trong chơng trình để thực hiện phơng pháp
phát huy tính tích cực của học sinh , phối hợp chặc chẽ giữa lý luận dạy học và
thực tiễn.
- Đối tợng : học sinh lớp 9A v 9B
4. Nhiệm vụ nghiên cứu:
Đối với giỏo viờn :- nghiờn cu s đầu t cho việc soạn giảng nhằm phát huy đ-
ợc tớnh tớch cc , ch ng ca cỏc đối tợng học sinh trong mi tit học.
-Nghiờn cu cỏc phng phỏp mi trong ging dy
Đối với học sinh : Tìm hiểu những vớng mắc các em thng gặp phải khi rốn
luyn k nng c hiu.
5. Ph ơng pháp nghiên cứu:
Mt s ti liu hng dn ging dy Ting Anh
Từ thực tiễn dạy học các lớp .
Dự giờ , Trao kinh nghim vi cỏc ng nghip
6. Ph m vi nghiờn cu :
Rốn luyn k nng c hiu mụn Ting Anh lp 9 cho hc sinh trng THCS
Trn Hng o
Ngi thc hin : Hunh Trng Vinh Trng THCSNhn Bỡnh
2
Sỏng kin kinh nghim : Dy c hiu theo phng phỏp tớch cc
B . NI DUNG NGHIấN CU
1.Thực trạng tỡnh hỡnh :
Trong phần dạy đọc hiểu theo phng phỏp c truyn, thông thờng giáo viên
hay rập khuôn (dạy từ - đặt câu hỏi để kiểm tra khả năng đọc của các em), giỏo
viờn thng ỏp t cho hoc sinh nhng cõu hi, nhng bi tp nờn học sinh rất
thụ động. Vì thế tôi chuẩn bị một số tranh để dẫn dắt vào bài đọc hay nói cách
khác tôi thiết kế bài học không theo lề lối cũ, học sinh phải đa ra quan điểm của
cỏc em nhìn nhận ý tởng đúng , sai, trả lời câu hỏi phải có t duy, đồng ý hay
không đồng ý vi cỏc ý kiến trong bài, học sinh rất lúng túng thậm chí một số
em không thể diễn đạt dù chỉ một câu đơn giản.
2. Nh ng t n t i v n guyên nhân của thực trạng :
- Về phía giáo viên: thng lo sợ các em không hiểu bài nên giáo viên sử
dụng phơng pháp ging gii nhiu, ni dung chng trỡnh nng, b khng ch v
thi gian dy
- Về phía học sinh: HS rụt rè, thiếu tự tin trong thảo luận , cha mnh dn đa
ra ý kiến của mình, các em cha biết hợp tác với bạn bè, với giáo viên, cha cú s
tỡm tũi v t giỏc hc tp, i tng hc sinh yu nhiu , a s cỏc em b hng
kin thc c bn , kh nng giao tip hn ch.
3. Biện pháp đề xuất, vận dụng cải tiến để nâng cao chất l ợng:
3. 1. Biện pháp: Để khắc phục thực trạng nêu trên, GV phải tích cực chuẩn bị bài
dạy thật chu đáo, t hiệu quả tốt trong tiết dạy đọc hiểu (intensive reading)
GV nên tuân thủ đúng cỏc nguyên tắc dạy đọc hiểu sau:
Nguyên tắc 1: Khi dạy một bài đọc hiểu, GV nờn xỏc nh mục đích của
bài học l gỡ để khi kết thúc bi học , hc sinh lnh hi c iu gỡ qua bi hc
ú , tạo hứng thú, kích thích trí tò mò, ham đọc cho học sinh.
Nguyên tắc 2: Giới thiệu đề tài nhằm giúp học sinh tập trung suy đoán ,
ý chính ca bi , t vng c s dng trong bi , từ đó suy nghĩ của các em
mang tính tập trung hơn.
Nguyên tắc 3: Trớc khi học sinh đọc bài, cho HS đọc câu hỏi trớc để các
em tập trung vào ý chính cn tỡm hiu Nếu bài học không có câu hỏi đính kèm,
GV có thể cho từ một đến hai câu hỏi chính để giúp HS tập trung.Thậm chí các em
có thể cố gắng oỏn trc ni dung trả lời cho cỏc câu hỏi trớc khi học với ý t-
ởng riêng ca cỏ nhõn .
Nguyên tắc 4:Ch cung cp cho cỏc em nhng t c bn ca bi c,
nhng t cũn li. HS có thể đoán nghĩa của nhng t ú trong ngữ cảnh, điều đó
kích thích t duy của các em nhiều hơn.
Ngi thc hin : Hunh Trng Vinh Trng THCSNhn Bỡnh
3
Sỏng kin kinh nghim : Dy c hiu theo phng phỏp tớch cc
Nguyên tắc 5: c thm l mc ớch cui cựng ca vic dy c. Nhim
v ca giỏo viờn l giỳp hc sinh t c hiu ni dung bi . c thnh ting ch
giỳp cho vic luyn v kim tra phỏt õm .
Nguyên tắc 6: Thảo luận từ , cu trỳc ng phỏp hoc nhng cmt khó
sau khi đọc. Lúc này GV có thể đặt một số câu hỏi để kiểm tra mc hiu ca
cỏc em.
Nguyên tắc 7: mc ớch ca dy c hiu l giỳp hc sinh nm c
nhng thụng tin chớnh. Vỡ vy cn luyn cho hc sinh cú kh nng c mt cỏch
bao quỏt c cõu , thm chớ nhiu cõu ch khụng phi c tng ch cỏi hay tng t
Nguyên tắc 8: Cuối cùng phải phát triển kỷ năng c hiu cho ngời học.
Mục đích của dạy đọc hiu không những giúp học sinh hiểu đợc bài học
hôm đó là gì mà còn giúp các em khả năng c hiu có hiệu quả. Ngoài ra trong
mi tiết học, GV phải ch ng phân phi thời gian hợp lý, linh hoạt , cho cỏc
hot ng ca tit hc , nhng phải đảm bảo đợc các nội dung chính, các bớc
chính trong tiến trình dy c hiu
3.2 Vn dng cỏc th thut v hot ng cho cỏc bc dy c
a. Pre-reading activities:
- Giáo viên nên đa ra một vài thông tin hoặc cho HS những lý do bằng cách đa
ra những câu hỏi hay tổ chức các hoạt động trớc khi đọc để kích thích HS muốn
tìm thấy câu trả lời.
- Ví dụ: Giáo viên yêu cầu:
+ You are going to read a text about the Internet. Write down three things
you know about it.
+ Try to imagine what the text will tell you about: advantages,
disadvantages, etc
Now read the text
b. While-reading activities:
- phần này giáo viên thờng đặt ra những câu hỏi để kiểm tra chi tiết đọc hiểu
của HS kèm theo việc nhấn mạnh vào từ mới quan trọng.
- Một số cách sử dụng câu hỏi:
+ Wh- questions
+ Yes- No questions
+ True- False
+ Multiple choice
+ Fill in the blanks
+ Matching
+ Correct some mistakes
c. Post-reading activities:
- phỏt huy tớnh tớch cc , vn dng , sỏng to ca hc sinh giáo viên nên đặt
ra các câu hỏi dới dạng:
Ngi thc hin : Hunh Trng Vinh Trng THCSNhn Bỡnh
4
Sỏng kin kinh nghim : Dy c hiu theo phng phỏp tớch cc
+ What/ How do you think ?
+ Đóng vai tạo ra hội thoại xung quanh bài học, phỏng vấn ngời kia trả lời.
+ Điền vào ô trống: Phần này kiểm tra khả năng sử dụng từ trong bài học
vào ngữ cảnh.
+Vit on vn ngn theo ch , cú th lm cp nhúm.
3.3 . Vận dụng vào tiết học cụ thể:
Unit 5 THE MEDIA
5 - READ ( p 43 -44 )
( Tit 30 / English 9 )
I. Objectives: By the end of the lesson, students will get some knowledge about
the Internet.
*Education: hard working
*Skills reading comprehension
II - Language contents:
+ Vocabulary: words about the Internet.
+Grammar: tenses
III .Techniques: chatting, eliciting, pair/ group work
IV .Teaching aids: E9, pictures , posters
-Time: 45
V . Procedures
T & Ss activities
Contents
1/ Warm up (5)
- Chatting:
T: uses a picture and asks
Ss: answer
a.What can you see in the picture?
b. What can a computer help him in
his work?
c.Have you ever used the Internet?
d. Do you find the Internet useful?
e. What do you use the Internet for?
2/ Pre- reading: (10)
-T: introduces There is a forum on
the Internet. You will read some
opinions about the advantages and
disadvantages of the Internet.
-T: ask Ss to read the statements and
predict true or false.
3/ While- reading : (15)
- Ss: read the text and check their
prediction.
1 . Prediction : True or False ?
a. Internet is a wonderful invention of
modern life.
b. The Internet is available not only in
cities but also in the countryside.
c. People use the Internet for 2 purposes:
education and entertainment.
d. Bad program is one of the limitations
of the Internet.
e. You should be alert when using the
Internet .
*Key:
a ) - T b ) - F c ) - F
d ) - T e ) T
2. Vocabulary:
- forum : din n
- surf: lt súng, lt mng
Ngi thc hin : Hunh Trng Vinh Trng THCSNhn Bỡnh
5
Sáng kiến kinh nghiệm : Dạy đọc hiểu theo phương pháp tích cực
-T:gives feedback.
-T reads the text, Ss listen.
-T: explains some new words.
- Ss : Drill the new words.
- Check: rub out – remember.
- Ss: write down.
* T: gets Ss to match the English
words in column A with their
meanings in column B (pair work)
* Ss read the text again and answer
the questions on page 44.
-Ss: work in pairs, practicing asking
and answering.
- T: helps the weak students
- Call on some students to call out
their answers.
-T: gives feedback and corrects.
-Ss : work in pairs, practice asking
and answering.
4/ Post-reading: (10’)
-Ss: work in groups to discuss the
questions 6 & 7.
- deny: phủ nhận
- get access to: tiếp cận
- limitation: sự giới hạn
- spam: thư rác
- alert: cảnh giác
- wander: đi lang thang , dọ dẫm
3. Matching:
A B
a. increase 1. khám phá
b. convenient 2.sự rủi ro, mạo hiểm
c. explore 3. tăng lên
d. risk 4. thư rác điện tử
e. electronic junk mail 5. tiện lợi f.
time- consuming 6. mất nhiều thời gian
Key :
a -3 ; b – 5 ; c -1 ; d – 2 ; e -4 ; f – 6
4. Answer the questions:
1. Sandra uses the internet to get
information and to communicate with
her relatives.
2. Because she lives in the countryside ,
where the internet is unavailable .
3. People use the internet for education,
communication ,entertainment ,and
commerce .
4. Benefits of the internet:
- fast and convenient way to get
information.
- Communication.
- Education.
- Entertainment.
- Commerce.
5/ Yes, there are some disadvantages.
+ Time – consuming.
+ Costly.
+ Dangerous because of viruses and bad
programs.
+ Spam / electronic junk mail.
+ Personal information leaking.
6 . Do you agree or disagree with
responses?
7 .What is your response to this forum?
Người thực hiện : Huỳnh Trọng Vinh Trường THCSNhơn Bình
6
Sáng kiến kinh nghiệm : Dạy đọc hiểu theo phương pháp tích cực
-T:gives feed back + correct
5/ Home work: (5’)
T : gives homework
Ss: copy
* Home work: Write a short paragraph
about your opinion about the Internet.
- Preparing for: write ( write about the
benefits of the Internet)
Unit 8: (cont) CELEBRATIONS
Tiet 51 : 5 Read ( p 68 – 69 )
I. Objectives: By the end of the lesson, Ss will be able to understand the text in
details about children’s emotion on Father’Day. They will know more about the
opinions, feelings, and memories of children about their father on Father’s Day in
The USA and in Australia.
II. Language contents:
* Vocab: hug, considerate, priority, sense of humor, distinguish
* Grammar: relative clauses, adverb clauses of concession
III.Techniques: pelmanism, eliciting, questions & answers, pair/group work
IV. Teaching aids: cassette, pictures & posters.
- Time: 45 minutes
V. Procedures:
T & Ss' activities Contents
* Warm up: (5')
- T: prepares 12 cards with numbers
on one side and the dates (6 cards),
the celebrations (6 cards) on the
other side
- Make sure the celebrations and
the dates are mixed up
- Stick the cards on the board so
students can only see the numbers
- Divide the Ss into 2 teams and
ask each team to choose 2 numbers
in turns.
- Turn over 2 cards at a time and
see if they match
Ex: Independence Day - 2/9
- Give them one mark. If not, turn
the cards over again and ask the
next team to choose
- Continue until all the cards are
finished
* Pre-reading (10’)
T: asks some questions
Checking up:
* Pelmanism
+ Card 1: Women’s Day
+ Card 2: Teacher’s Day
+Card3:VietnameseIndependenceDay
+ Card 4: 8/3
+ Card 5: 20/11
+ Card 6: Children’s Day
+ Card 7: June 1
+ Card 8: May Day
+ Card 9: 2/9
+ Card 10: Christmas Day
+ Card 11: December 25
+ Card 12: May
Người thực hiện : Huỳnh Trọng Vinh Trường THCSNhơn Bình
7
Sáng kiến kinh nghiệm : Dạy đọc hiểu theo phương pháp tích cực
1. What do you often do on
Women’s Day?
2. Do you often give your mother
flowers ?
3. How about Father’s Day?
4. What do you know about
Father’s Day?
5. When was it firstly held?
* T: introduces the new lesson: “
We are going to read 3 passages
(about Father’s Day) - about
opinions, feelings and memories of
children about their father on
Father’s Day in Australia and The
USA.”
- T: asks Ss try to guess and find
out some adjectives which children
use to talk about their fathers.
- T: writes some adjectives and
elicits some new words.
-T: hangs the three pictures and
introduces: This is Rita. She is
from Australia This is her father.
He is carrying Rita on his
shoulders.
+ Is the son happy?
+ Is the father strong?
+ Do you often hug your mom or
your dad to express your love /
feelings?
- T: asks Ss to think of the
adjectives that children use to talk
about their fathers
- giving feedback
* While-reading (15’)
-Reading & checking
- T: has Ss read the opinions,
feelings and memories of children
about their fathers on Father’s Day
in Australia and The USA
- Ss compare the adjectives they
guess with the adjectives Rita, Bob
and Jane use to describe their
fathers.
-T: asks Ss to read the three
passages again.
* Guessing:
+ strong
+ generous
+ considerate
+ handsome
+ humorous
+ healthy
+ great
+ the best
+ terrific
……
* Vocabulary:
- hug (n): «m ( khi chµo nhau )
- considerate (adj): ©n cÇn, chu ®¸o
- generous (adj): réng lîng
- priority (n): being earlier in time or
order - sù u tiªn. quyÒn u tiªn
- sense of humor: khiÕu hµi híc
- distinguish (v): ph©n biÖt, lµm kh¸c biÖt
- terrific (adj): tuyÖt vêi, kú diÖu
* Note: Father’s Day
+ the third Sunday in June
Mother’s Day
+ (US) the second Sunday in May
+ ( UK) the middle of March
* True or false?
1/ Rita’s father teaches him how to love,
cry and laugh.
2/ Rita said that the word Love could
describe his feeling to his father.
3/ Jane loves and misses her father.
4/ Jane’s father wanted to leave her on
her wedding day.
5/ According to Bob, his father is a best
person in the world.
6/ Bob’s father is a considerate and
generous man.
* Key: 1T, 2F, 3T, 4F, 5T, 6T
* Comprehension questions
a. To her dad
b. He is possibly dead. These ideas may
Người thực hiện : Huỳnh Trọng Vinh Trường THCSNhơn Bình
8
Sỏng kin kinh nghim : Dy c hiu theo phng phỏp tớch cc
-T: gives some sentences on the
board and ask Ss to decide T or F.
-Ss: work in groups
- Comprehension questions
- T: has Ss work in pairs to answer
the questions on page 69
- public pairs & corrections
* Post-reading (10')
- T: has Ss write their feelings,
opinions, and memories about their
fathers. Three passages are
samples. They should write
individually and then share with
their partners
tell about that: how much you are
missed , I now have children, Dad
c. His sense of humor
d/ A father as a teacher, a caretaker, a
friend,
* Writing: Write your feelings, opinions,
and memories about your fathers. Three
passages are samples.
*Homework: (5 ') - Write your passage about your father into your notebook
- Prepare section write / 70 ( Write to tell your friend the reasons for
celebrating Mothers Day or Fathers Day )
IV. Kt qu vn dng cỏc bin phỏp :
Sau một thời gian thực nghiệm ở lớp 9A v 9B tình hình học sinh khác nhau đủ
cho phép tôi kiểm nghiệm, so sánh đối chiếu để đa ra kết quả chính xác và khách
quan.
Tiến trình lên lớp Phơng pháp cha cải
tiến
Phơng pháp có
cải tiến
- Đủ các bớc
- Học sinh có hoạt động bổ sung
- Học mà chơi, chơi mà học
- Tự các em chốt lại những điểm cần
lu ý.
- Khả năng nói tăng lên đáng kể.
- Sự thích thú trong học tập
Có
Có
cú
Cha
Cha
Cha
Có
Có
Có
Có
Có
Có
C. PHN KT LUN
I. Kết lu n :
Trên đây là một số cỏc hoạt động , phng phỏp tôi ó nghiờn cu , v dng
vn trong nhng năm qua. Qua cách làm này, cho đến nay bớc đầu đã đạt đợc
một s kết quả kh quan .
1. Về phía giáo viên:
Ngi thc hin : Hunh Trng Vinh Trng THCSNhn Bỡnh
9
Sỏng kin kinh nghim : Dy c hiu theo phng phỏp tớch cc
+ Tôi cảm thấy tiết dạy của mình nhẹ nhàng, thoải mái mỗi khi lên lớp. Các em
gần gũi thân thiện và cộng tác với tôi trong các tiết học, tit hc sôi nổi hơn, HS
không còn sợ v nhỳt nhỏc nh trớc kia nữa.
+ Hơn nữa, khi tôi dự giờ, trao đổi với một số đồng nghiệp dạy cùng bộ môn trong
trờng, Chúng tôi thấy rằng giờ học vui hơn, có chất lợng hơn.
2. Về phía học sinh:
+ Gần 90% đã có hào hứng trong việc học môn ngoại ngữ.
+ Chất lợng câu nói của các em nâng lên rõ rệt thông qua một số họat động. Từ
đó, các em nhận thấy, học ngoại ngữ vui và không khó lắm. Tôi thiết nghĩ nếu tiếp
tục làm nh vậy cho các năm học sau thì tình hình học và dạy môn ngoại ngữ khả
quan lên rất nhiều.
II. Kinh nghiệm rút ra và các đề xuất:
1. Về phía giáo viên:
Để những hoạt động do mình tổ chức có chất lợng cao, giáo viên phải đảm bảo ba
bớc sau:
B ớc 1 : Khâu chuẩn bị bài ở nhà: Phải nghiên cứu tài liệu, sách giáo khoa
thật nghiêm túc, kỹ lỡng. Từ đó tìm hoạt động giao tiếp thích hợp cho nội dung
này
B ớc 2 : Phơng pháp tiến hành trên lớp: Tổ chức các hoạt động giao tiếp
đúng lúc, sử dụng đồ dùng trực quan đúng ch để thể hiện đợc phơng châm Học
vui- vui học. Giáo viên hết sức tránh lối truyền đạt khô cứng, trừu tợng, nặng nề,
căng thẳng. Chống dạy chay, chống sự nghèo nàn đơn điệu trong tiến trình.
B ớc 3 : Có thể liên hệ thực tế để các em có hứng thú hơn, tạo cho các em
nhiều cơ hội, giúp học sinh diễn đạt đợc lời nói bằng nhiều cách khác nhau.
2. Về phía học sinh:
+ Phải chuẩn bị bài ở nhà tht k.
+ Mạnh dạn trao i vi bn bố v giỏo viờn.
+ phi tự tin trong việc học.
+ Tớch cc hot ng cp nhúm trong tit hc cú thụng tin t bn bố.
c l mt trong bn k nng m hc sinh cn c rốn luyn theo
phng phỏp giao tip . c giỳp hc sinh m rng vn kin thc v th
gii xung quanh , cung cp kinh nghim trong mt s lnh vc nh vn
húa, khoa hc k thut ng thi giỳp hc sinh nm v ghi nh kin
thc ngụn ng.Ngoi ra c cũn to cho hc sinh cú thúi quen v lũng
ham mờ c sỏch ,Chớnh vỡ vy, chỳng ta cn phi tỡm ra nhng th thut
dy hp dn, thớch hp giỳp cho vic dy c cú hiu qu.
Sỏng kin kinh nghim ny d hiu , d vn dng , tớnh kh thi cao,
song vn cũn trong chng mc cỏ nhõn, nờn rt cn s úng gúp xõy
dng ca quý ng nghip sỏng kin ny c hon thin hn.
Ngi thc hin : Hunh Trng Vinh Trng THCSNhn Bỡnh
10
Sỏng kin kinh nghim : Dy c hiu theo phng phỏp tớch cc
Ngời viết sáng kiến
Ngụ Th Hnh
MC LC
A. PHN M U
1. Lý do chọn đề tài:
2. Mc ớch nghiờn cu
3. C s v ối tợng , nghiên cứu:
4. Nhiệm vụ nghiên cứu .
5. Phơng pháp nghiên cứu:
6. Phm vi nghiờn cu
B . PHN NI DUNG NGHIấN CU
1.Thực trạng tỡnh hỡnh:
2. Nhng tn ti nguyên nhân của thực trạng :
3. Nhng biện pháp đề xuất, vận dụng cải tiến để nâng cao
chất lợng:
3. 1. Biện pháp:
3. 2. Vận dụng vào tiết học cụ thể:
4. Kết quả vn dng cỏc bin phỏp:
C KT LUN V KIN NGH:
I. Kết quả của đề tài:
Ngi thc hin : Hunh Trng Vinh Trng THCSNhn Bỡnh
11
Sáng kiến kinh nghiệm : Dạy đọc hiểu theo phương pháp tích cực
1. VÒ phÝa gi¸o viªn:
2. VÒ phÝa häc sinh:
II. Kinh nghiÖm rót ra vµ c¸c ®Ò xuÊt:
1. VÒ phÝa gi¸o viªn:
2. VÒ phÝa häc sinh:
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Teaching method
2. Teach English
3. English 9
4. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho GVTHCS chu kỳ III (2004-2007)
Người thực hiện : Huỳnh Trọng Vinh Trường THCSNhơn Bình
12