GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
§1: PHÉP BIẾN HÌNH
Tuần : 1 Tiết : 1
Ngày soạn: Ngày dạy :
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Đònh nghóa phép biến hình .
2) Kỹ năng :
- Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho .
3) Tư duy : Hiểu thế nào là phép biến hình .
4) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học , HS biết được toán học có ứng dụng trong thực
tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và GQVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trong mp (P) cho đt d và điểm M .
Dựng M’ nằm trên d sao cho
'MM d
⊥
?
-Dựng được bao nhiêu điểm M’ ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Đònh nghóa phép biến hình
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-HĐ1 sgk ?
-Thế nào là phép biến hình?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem HĐ1 sgk , nhận xét, ghi nhận
Đònh nghóa : (sgk)
F(M) = M’
M’ : ảnh của M qua phép bh F
F(H) = H’
Hình H’ là ảnh hình H
Hoạt động 3 : HĐ2 sgk
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
- HĐ2 (sgk) ? -Xem HĐ2 sgk, trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Tìm ít nhất hai điểm M’ và M”
Quy tắc này không phải là phép biến
hình
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và HĐ đã giải
Xem trước bài “ PHÉP TỊNH TIẾN “
G/Viên : Lê Quang Ân 1 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
§2: PHÉP TỊNH TIẾN
Tuần : 2 Tiết : 2
Ngày soạn: Ngày dạy :
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Đònh nghóa phép tònh tiến .
- Phép tònh tiến có các tính chất của phép dời hình .
- Biểu thức toạ độ của phép tònh tiến .
2) Kỹ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tònh tiến .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép tònh tiến .
- Hiểu và dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tònh tiến
4) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực
tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và GQVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa phép biến hình trong mặt
phẳng ?
- Trong mp (P) cho véctơ
v
r
và điểm
M . Tìm M’ sao cho
'v MM=
r uuuuur
?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Đònh nghóa
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa như sgk
-Xem VD sgk hình 1.4
-Các véc tơ bằng nhau hình 1.4a?
-HĐ1 sgk ?
-Đọc VD sgk, nhận xét, ghi nhận
v
A
B
C
A'
B'
C'
-Xem sgk trả lời
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Đònh nghóa: (sgk)
( )
' '
v
T M M MM v= ⇔ =
r
uuuuur r
Phép tònh tiến theo véctơ không là
phép đồng nhất
Hoạt động 3 : Tính chất
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
G/Viên : Lê Quang Ân 2 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
-Tính chất 1 như sgk
-Các véctơ bằng nhau ? Chứng minh
MN = M’N’ ?
Ta có :
MM ' NN' v= =
uuuuur uuuur r
và
M 'M v= − ⇒
uuuuur r
M 'N ' M 'M MN NN'
v MN v MN
= + +
= − + + =
uuuuuur uuuuur uuuur uuuur
r uuuur r uuuur
⇒
MN = M’N’
-Tính chất 2 như sgk
-Trình bày tc 2 ?
-HĐ 2 sgk ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
v
2) Tính chất :(sgk)
Tính chất 1 :
Nếu
( ) ( )
', '
v v
T M M T N N= =
r r
thì
' 'M N MN=
uuuuuur uuuur
suy ra M’N’ = MN
M
N
M'
N'
Tính chất 2 :(sgk)
Hoạt động 4 : Biểu thức toạ độ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trong mp Oxy cho
( )
v a;b=
r
và
( )
M x;y
,
( )
M ' x ';y'
với
( )
'
v
T M M=
r
.Toạ độ véctơ
MM '
uuuuur
?
-
MM ' v=
uuuuur r
ta được gì ?
-HĐ 3 sgk ?
-Nghe, suy nghó
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem HĐ3 sgk trả lời
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
3) Biểu thức toạ độ : (sgk)
x ' x a
y' y b
= +
= +
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/sgk/7 ? HD :
( ) ( )
' ' ' '
v v
M T M MM v M M v M T M
−
= ⇔ = ⇔ = − ⇔ =
r r
uuuuur r uuuuuur r
Câu 3: BT2/sgk/7 ? HD : Dựng các hbh ABB’G và ACC’G , dựng D sao cho A là trung điểm GD
Khi đó
DA AG=
uuur uuur
. Do đó
( )
AG
T D A=
uuur
Câu 4: BT3/sgk/7 ? HD : a)
( ) ( ) ( ) ( )
v v
T A A' 2;7 ,T B B' 2;3= = −
r r
b)
( ) ( )
v
C T A 4;3
−
= =
r
c) Gọi
( ) ( ) ( )
v
M x;y d,M' T M x ';y'∈ = =
r
. Khi đó : x’ = x – 1, y’ = y + 2
Ta có :
( ) ( )
M d x 2y 3 0 x' 1 2 y' 2 3 0 x ' 2y' 8 0∈ ⇔ − + = ⇔ + − − + = ⇔ − + =
M ' d '
∈
có pt
x 2y 8 0− + =
Câu 5: BT4/sgk/8 ? HD : Có vô số phép tònh tiến biến a thành b
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/7,8
Xem trước bài làm bài “ PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC “
G/Viên : Lê Quang Ân 3 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
§3: PHÉP QUAY
Tuần : 3 Tiết : 3
Ngày soạn: Ngày dạy :
1) Kiến thức :
- Đònh nghóa phép quay .
- Phép quay có các tính chất của phép dời hình .
2) Kỹ năng :
- Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay .
- Xác đònh được tâm và gốc quay của một hình .
3) Tư duy : - Hiểu phép quay . Chuyển bài toán có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải
- Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép quay .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực
tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa phép đối xứng âm , các
tính chất?
-Tỉm ảnh của A(-3;2) và B(0;-3) qua
phép đối xứng tâm O ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Đònh nghóa
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Khái niệm phép biến hình ?
-Đưa nhiều ví dụ để HS dễ nắm đònh
nghóa
-Chỉnh sữa hoàn thiện
-VD1 sgk
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-HĐ3 sgk ?
-Nghe, suy nghó
-Trả lời
-Tái hiện lại đònh nghóa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Đònh nghóa : (sgk)
Ký hiệu :
( )
,O
Q
α
O
M
M'
Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
- Tính chất như sgk -Xem sgk, trả lời
2) Tính chất : (sgk)
G/Viên : Lê Quang Ân 4 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
-HĐ4 sgk ? -Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
Tính chất 1 :
Tính chất 2 :
Nhận xét : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1 /sgk/19 ?
HD : a) Gọi E là điểm đối xứng C qua tâm D . Khí đó
( )
( )
,90
o
O
Q C E=
.
b)
( )
( )
( )
( )
,90 ,90
,
o o
O O
Q B C Q C D= =
. Vậy đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 90
0
là đường
thẳng CD
Câu 3: BT2 /sgk/19 ?
HD : Gọi B là ảnh của A . Khi đó
( )
0;2B =
. Hai điểm A và
( )
0;2B =
thuộc d . Ảnh của B qua phép quay
tâm O góc 90
0
là
( )
' 2;0A = −
. do đó ảnh của d qua phép quay tâm O góc 90
0
là đường thẳng BA’ có phương trình
2 0x y− + =
Dặn dò : Xem bài và bài tập đã giải
Xem trước bài “KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU”
4: KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH
& HAI HÌNH BẰNG NHAU
Tuần : 4 Tiết : 4
Ngày soạn: Ngày dạy :
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Phép dời hình , phép tònh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay .
- Tính chất phép dời hình .
- Hai hình bằng nhau .
2) Kỹ năng :
- Biết được các phép tònh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình .
- Tìm ảnh phép dời hình .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép dời hình .
- Hiểu được thế nào là hai hình bằng nhau .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Cho Oxy có A(-3,2 ) , A’(2,3) . Chứng
minh rằng A’ là ảnh A qua phép quay
tâm O góc -90
0
?
-Tính :
; '; . 'OA OA OAOA
uuur uuur uuur uuur
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
G/Viên : Lê Quang Ân 5 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
Hoạt động 2 : Khái niệm về phép dời hình
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Tính chất chung các phép đã học?
-Đònh nghóa như sgk
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Các phép đã học phải là phép dời hình
không ?
-Thực hiện liên tiếp hai phép dời hình
có kq ntn ?
-VD1 sgk ?
-HĐ1 sgk ?
-VD2 sgk ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Khái niệm về phép dời hình :
Đònh nghóa : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
VD1 : (sgk)
VD2 : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Tương tự các phép đã học
-Trình bày như sgk
-HĐ2 (sgk) ?
-HĐ3 (sgk) ?
-Chú ý như sgk
-VD3 sgk ?
-HĐ4 (sgk) ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
2) Tính chất :(sgk)
Chú ý : (sgk)
VD3 : (sgk)
Hoạt động 4 : Khái niệm hai hình bằng nhau
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Quan sát hình sgk
-Đònh nghóa như sgk
-VD4 sgk ?
-HĐ5 (sgk) ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận
-HĐ5 sgk
3) Khái niệm hai hình bằng
nhau :
Đònh nghóa : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/SGK/ 23 :
HD : a)
( ) ( ) ( )
0
3;2 ' 2;3 . ' 0 ; ' 90OA OA OAOA OA OA= − = = ⇒ = −
uuur uuur uuur uuur
Mặt khác :
' 13OA OA= =
Các trường hợp khác tương tự
b)
( ) ( ) ( )
1 1 1
2; 3 , 5; 4 , 3; 1A B C− − −
Câu 3: BT2/SGK/ 24 :
HD : Gọi G là trung điểm OF . Phép đối xứng qua đường thẳng EH biến AEJK thành BEGF .
Ohép tònh tiến theo véctơ
EO
uuur
biến hình BEGF thành FOIC . Nên hai hình AEJK và FOIC bằng nhau
G/Viên : Lê Quang Ân 6 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
Câu 4: BT3/SGK/ 24 :
HD : Gọi phép dời hình đó là F . Do F biến AB, BC thành A’B’, B’C’ nên biến các trung điểm M, N của AB,
BC tương ứng thứ tự thành các trung điểm M’, N’ của A’B’, B’C’ . Vậy F biến trung tuyến AM, CN của
ABC
∆
tương
ứng thứ tự thành các trung tuyến A’M’, C’N’ của
' ' 'A B C
∆
. Từ đó suy ra F biến trọng tâm G của
ABC
∆
là giao của
AM, CN thành trọng tâm G’ của
' ' 'A B C
∆
là giao của A’M’, C’N’ .
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài soạn bài “ PHÉP VỊ TỰ “
§5: PHÉP VỊ TỰ
Tuần : 5 Tiết : 5
Ngày soạn: Ngày dạy :
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép vò tự .
- Ảnh phép vò tự, tìm tâm vò tự của hai đường tròn .
2) Kỹ năng :
- Biết cách xác đònh ảnh của hình đơn giản qua phép vò tự .
- Tính tọa độ ảnh của một điểm và pt đt là ảnh của đt cho trước qua phép vò tự .
- Tìm tâm vò tự của hai đường tròn .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép vò tự .
- Hiểu tâm vò tự của hai đường tròn .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ, phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa M chia AB theo tỉ số k ta
được gì? Điểm O chia đoạn MM’ theo tỉ
số k ta có biểu thức ntn?
OM' kOM=
uuuur uuuur
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Khái niệm về phép dời hình
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Phép vò tự là gì ? Ứng dụng của các
phép này trong giải bài tập và thực
tế ? Ta tìm hiểu phép vò tự
-Đònh nghóa như sgk
Đònh nghóa, ký hiệu, ảnh của phép vò
tự?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-VD1 sgk ?
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
O
M'
M
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
1. Khái niệm về phép dời hình :
Đònh nghóa : (sgk)
Ký hiệu :
( )
O,k
V
Nhận xét : (sgk)
+ phép vò tự biến tâm thành chính
nó
+
( )
O,k
V
tâm O biến M thành M’,
k=1 biến mỗi điểm M thành chính
nó gọi là phép đồng nhất
+
( )
O,k
V
tâm O biến M thành M’,
G/Viên : Lê Quang Ân 7 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
k=-1 thì M và M’ dối xứng nhau
qua tâm O là phép đỗi xứng tâm
+
( )
, 1
,
' ( ) ( ')
O k
O
k
M V M M V M
÷
= ⇔ =
VD1 : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Theo đn phép vò tự được gì?
-HĐ3 (sgk) ?
-VD2 sgk ?
-HĐ4 (sgk) ?
-VD3 sgk ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
2) Tính chất
Tính chất 1 :(sgk)
VD2 : (sgk)
Tính chất 2 :(sgk)
VD3 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/SGK/ 29 :
HD : Ảnh của A, B, C qua phép vò tự
1
,
2
H
V
÷
lần lượt là trung điểm HA, HB, HC
Câu 3: BT2/SGK/ 29 :
HD : a) Có hai tâm vò tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vò tự là
'R
R
và
'R
R
−
b) Có hai tâm vò tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vò tự là
'R
R
và
'R
R
−
c) Có hai tâm vò tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vò tự là
'R
R
và
'R
R
−
Câu 4: BT3/SGK/ 29 :
HD : Với mỗi điểm M , gọi
( )
( )
( )
( )
, ,
' , " '
O k O p
M V M M V M= =
.
Khi đó
' , " 'OM kOM OM pOM pkOM= = =
uuuuur uuuur uuuuur uuuuur uuuur
. Từ đó suy ra
( )
( )
,
"
O pk
M V M=
Vậy thực hiện liên tiếp hai phép vò tự
( ) ( )
, ,
,
O k O p
V V
ta được phép vò tự
( )
,O pk
V
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
BT1->3/SGK/29
Xem trước bài soạn bài “ PHÉP ĐỒNG DẠNG “
§6: PHÉP ĐỒNG DẠNG
Tuần : 6 Tiết : 6
G/Viên : Lê Quang Ân 8 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
Ngày soạn: Ngày dạy :
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
- Khái niệm hai hình đồng dạng, t/c phép đồng dạng .
2) Kỹ năng :
- Biết cách xác đònh hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép đồng dạng .
- Hiểu thế nào là hai hình đồng dạng , tỉ số đồng dạng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa phép vò tự ?
-Cho (O,R) và I . Tìm ảnh của đt qua
phép vò tự
( )
I;2
V
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Đònh nghóa
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Phép đồng dạng là gì ? Thế nào là hai
hình đồng dạng ?
-Đònh nghóa như sgk
-Phép dời hình phải là phép đồng
dạng ? Tì số đd ?
-Phép vò tự phải là phép đồng dạng Tì
số đd ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-VD1 sgk ?
-Hình A thành hình C qua những phép
biến hình nào ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
1. Đònh nghóa :
Đònh nghóa : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
VD1 : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Theo đn phép vò tự được gì?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Ghi nhận kiến thức
2) Tính chất :
Tính chất :(sgk)
G/Viên : Lê Quang Ân 9 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
-HĐ3 (sgk) ?
-HĐ4 (sgk) ? -Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
Chú ý :(sgk)
Hoạt động 4 : Hai hình đồng dạng
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Quan sát hình sgk
-Đònh nghóa như sgk
-VD2 sgk ?
-VD3 sgk ?
-HĐ5 (sgk) ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Xem VD2,3 sgk,
-Nhận xét, ghi nhận
-HĐ5 (sgk)
3) Hai hình đồng dạng
Đònh nghóa : (sgk)
VD2 : (sgk)
VD3 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Đònh nghóa , tính chất phép đồng dạng?
Đònh nghóa hai hình đồng dạng?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/33
Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương
BÀI TẬP
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-ĐN , tính chất phép đồng dạng?
-Đònh nghóa hai hình đồng dạng?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : BT1/SGK/33
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT1/SGK/33 ?
-Gọi A’, C’ trung điểm BA, BC thì
1
,
2
B
V
÷
biến
ABC
∆
thành tg nào ?
-Thế nào là trung trực ? Tìm d trung
trực BC ?
-Phép đ/x trục Đ
d
biến
' 'A BC
∆
thành
tg nào ? . Ảnh
ABC
∆
?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT1/SGK/33
A
B
C
A'
C'
d
A"
Hoạt động 3 : BT2/SGK/33
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT2/SGK/33 ?
-Phép đ/x trục Đ
I
biến hình thang
IHDC thành hình thang nào ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
BT2/SGK/33
G/Viên : Lê Quang Ân 10 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
-Phép
1
,
2
C
V
÷
biến hình thang IKBA
thành hình thang nào ?
-KL hai hình thang JLKI và IHDC ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
A
D
C
B
H
K
I
J
L
Hoạt động 4 : BT3/SGK/33
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT3/SGK/33 ?
-Phép quay
( )
0
,45O
Q
biến I thành điểm
nào, toạ độ ?
( )
' 0, 2I
-Phép
( )
, 2O
V
biến I’ thành điểm nào ,
toạ độ ?
( )
" 0,2I
-Đường tròn cần tìm ?
( )
",2 2I
-Phương trỉnh đtròn ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
x
2
+ (y – 2)
2
= 8
BT3/SGK/33
Hoạt động 4 : BT4/SGK/33
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT4/SGK/33 ?
-Phép đ/x trục Đ
d
(đường pgiác goác
ABC ) biến
HBA∆
thành tam giác
nào ?
EBF∆
-Phép
,
AC
B
AH
V
÷
biến
EBF∆
thành tam
giác nào ?
ABC
∆
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT4/SGK/33
A
B
C
H
E
F
d
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Các phép biến hình đã học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
BT1->BT1/SGK/34,35 . Câu hỏi TN
Xem trước bài làm bài tập ôn chương
G/Viên : Lê Quang Ân 11 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
ÔN CHƯƠNG I
Tuần : 7 – 8 Tiết : 7 – 8
Ngày soạn: Ngày dạy :
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
-Các đònh nghóa, các yếu tố xác đònh phép dời hình, phép đồng dạng
-Biểu thức toạ độ phép biến hình, t/c phép biền hình
2) Kỹ năng :
-Tìm ảnh của hình qua phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh và tìm hình .
- Biết hình và ảnh xác đònh phép biến hình .
- Nhận biết hình bằng nhau, hình đồng dạng .
3) Tư duy : Hiểu được phép dời hình, phép đồng dạng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Phép tònh tiến, phép đối xứng trục,
phép quay ?
-BT1/SGK/ 34 ?
a)
BCO∆
b)
DOC∆
c)
EOD∆
-Đọc câu hỏi và hiểu nvụ
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-HS nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kiến thức
BT1/SGK/34 :
O
C
D
E
A
B
F
Hoạt động 2 : BT2/SGK/34
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT2/SGK/ 34 ?
-Phép tònh tiến, phép đối xứng trục,
phép quay, phép đối xứng tâm ?
-a) Gọi A’, d’ là ảnh của A, d . Toạ độ
A’, pt d’ ?
-b) Toạ dộ ảnh A’, B’ cùa A, B qua
phép đ/x trục Đ
Oy
? pt (d’) ?
-d) Toạ độ ảnh A’, B’ của A, B qua
phép quay
( )
0
,90O
Q
?
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
d) A’ = (-2 ; -1) , B’ = (1 ; 0)
(d’) là đường thẳng A’B’ :
1
3 1 0
3 1
x y
x y
−
= ⇔ − − =
− −
BT2/SGK/34 :
a) A’ = (1 ; 3) , (d’) : 2x +y – 6 = 0
b) A’ = (1 ; 2) , B’ = (0 ; -1)
(d’) là đường thẳng A’B’ :
1 2
3 1 0
1 3
x y
x y
− −
= ⇔ − − =
− −
c)A’ = (1 ; -2) , (d’) : 3x +y – 1 = 0
Hoạt động 3 : BT3/SGK/34
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT3/SGK/ 34 ? -Xem đề hiểu nhiệm vụ
BT3/SGK/34 :
G/Viên : Lê Quang Ân 12 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
-c) Đ
Ox
(I) = I’(3 ; 2)
pt đt ảnh :
( ) ( )
2 2
3 2 9x y− + − =
-d) Đ
O
(I) = I’(-3 ; 2)
pt đt ảnh :
( ) ( )
2 2
3 2 9x y+ + − =
-BT4/SGK/ 34 ?
-Lấy M tuỳ ý. Gọi Đ
d
(M) = M’, Đ
d’
(M’)
= M” . Gọi I, J là giao d , d’ với MM” .
" ?MM =
uuuuur
-KL ?
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-
( )
"
v
M T M=
r
là kq thực hiện liên
tiếp phép đối xứng qua các đường
thẳng d và d’
a)
( ) ( )
2 2
3 2 9x y− + − =
b)
( ) ( )
' 1; 1
v
T I I= −
r
pt đtròn :
( ) ( )
2 2
1 1 9x y− + + =
BT4/SGK/34 :
v
d
1/2v
d'
M
M"
M'
I
J
Hoạt động 4 : BT5/SGK/34
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT5/SGK/ 34 ?
-Phép đ/x qua IJ biến
AEO∆
thành tg
nào ?
BFO∆
-Phép
( )
,2B
V
biến
BFO
∆
thành tg nào
?
BCD
∆
-KL ?
-BT6/SGK/ 34 ?
-Tọa độ I’ qua phép
( )
,3O
V
?
-Tọa độ I” qua phép Đ
Ox
(I’) = I” ?
-Ptđtròn ?
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
( )
( ) ( )
,3
' 3; 9
O
V I I= −
Đ
Ox
(I’) = I” (3 ; 9)
( ) ( )
2 2
3 9 36x y− + − =
BT5/SGK/34 :
A
B
C
D
I
F
J
E
O
BT6/SGK/34 :
Hoạt động 5 : BT7/SGK/34
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT7/SGK/ 34 ?
-Phép biến hình biến điểm M thành N?
-
MN AB=
uuuur uuur
không đổi ? KL ?
-M chạy trên (O) . KL điểm N ?
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
( )
AB
N T M=
uuur
BT7/SGK/34 :
A
B
M
N
O
O'
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài đã giải . Xem bài kiểm tra 45 phút
Soạn bài “ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG “
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Tuần : 9 Tiết : 9
G/Viên : Lê Quang Ân 13 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
Chương II : ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ SONG SONG
§1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG (4tiết)
Tuần : 10 – 11 Tiết : 10 – 11
Ngày soạn: Ngày dạy :
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Các tính chất thừa nhận .
- Cách xác đònh mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian .
- Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Khái niệm mở đầu
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Hình học không gian? Các đối tượng
cơ bản của hình học không gian? Vẽ
hình biểu diễn của hình không gian?
-Hình ảnh của mặt phẳng trong thực
tế ?
Q
(Q) hay mp(Q)
-Điểm thuộc mặt phẳng, không thuộc
mặt phẳng
-Hình biểu diễn hình lập phương ,
hình chóp tam giác trong không gian
-HĐ1 (sgk) ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
a
P
A
Các hình biểu diễn của hình lập phương
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
I/ Khái niệm mở đầu :
1) Mặt phẳng : (sgk)
Ký hiệu : (P) hay mp(P)
P
2) Điểm thuộc mặt phẳng : (sgk)
( ) ( )
A P B P∈ ∉
3) Hình biểu diễn của một hình trong
không gian : (sgk)
G/Viên : Lê Quang Ân 14 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
Quy tắc vẽ hình : (sgk)
Hoạt động 2 : Các tính chất thừa nhận
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai
điểm phân biệt ?
-T/c 2 cách xác đònh mặt phẳng
-Nếu một đường thẳng có hai điểm
phân biệt thuôc mp thì các điểm còn
lại ntn ?
-HĐ2 (sgk) ?
-HĐ3 (sgk) ?
-Có tồn tại bốn điểm không cùng
thuộc mp ?
-Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một
điểm chung thì chúng có còn diểm
chung khác không ? VD thực tế ?
-HĐ4 (sgk) ?
-HĐ5 (sgk) ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
A
B
D
C
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
S
B
C
D
A
I
P
II/ Các tính chất thừa nhận :
1) Tính chất 1 : (sgk)
2) Tính chất 2 : (sgk)
A
B
C
mp(ABC)
3) Tính chất 3 : (sgk)
a
A
B
C
4) Tính chất 4 : (sgk)
5) Tính chất 5 : (sgk)
a
C
D
6) Tính chất 6 : (sgk)
Hoạt động 3 : Cách xác đònh một mặt phẳng
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Cách xác đònh mặt phẳng ? -Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Trả lời
III/ Cách xác đònh một mp :
1) Ba cách xác đònh mp : (sgk)
+Qua ba điểm không thẳng hàng
+Qua hai đường thẳng cắt nhau
G/Viên : Lê Quang Ân 15 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
-VD1 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Cách tìm giao tuyến hai mp ?
-VD2 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Tìm điểm cố đònh ?
-VD3 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Ba điểm ntn là thẳng hàng ?
A
B
C
a
A
C
B
a
b
A
C
B
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
+Qua một đường thẳng và một điểm
nằm ngoài đường
2) Một số ví dụ : (sgk)
VD1 : (sgk)
VD2 : (sgk)
VD3 : (sgk)
A
B
E
D
C
N
M
Hoạt động 4 : Ví dụ 4
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-VD4 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Làm ntn tìm được giao điểm đường
thẳng và mp ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
VD4 : (sgk)
A
B
C
D
K
J
G
L
Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 5 : Hình chóp và tứ diện
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-VD5 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
C
B
A
D
S
P
N
M
L
K
E
F
-Đọc VD5 sgk
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
IV/ Hình chóp và tứ diện : (sgk)
Chú ý : (sgk)
VD5 : (sgk)
G/Viên : Lê Quang Ân 16 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Cách xác đònh mặt phẳng ? Cách tìm giao tuyến hai mặt phẳng ?
Câu 3: Cách t/c ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT10/SGK/53,54
1/ Vò trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ? Trong không gian còn có khả năng nào giữa hai đường thẳng ?
2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác đònh giao tuyến ?
3/ T/c đường trung bình tam giác ?
4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
LUYỆN TẬP : ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG
VÀ MẶT PHẲNG
Tuần : 12 – 13 Tiết : 12 – 13
Ngày soạn: Ngày dạy :
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Các tính chất thừa nhận .
- Cách xác đònh mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian .
- Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Cách tìm giao tuyến ?
-BT1/SGK/53?
-Làm sao kết luận được EF nằm trong
mp(ABC) ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
BT1/SGK/53 :
F
A
B
I
D
C
E
Hoạt động 2 : BT2/SGK/53
G/Viên : Lê Quang Ân 17 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT2/SGK/53 ?
-Làm sao kết luận được M nằm trong
( )
mp
α
và mp chứa d ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT2/SGK/53 :
M
d
Hoạt động 3 : BT3/SGK/53
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT3/SGK/53 ?
-Gọi
1 2
I d d= ∩
. Ta CM :
3
I d∈
?
( )
( )
1 1 3
2 2 3
3
,
,
I d I d d
I d I d d
I d
∈ ⇒ ∈
∈ ⇒ ∈
⇒ ∈
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT3/SGK/53 :
I
3
2
1
d
d
d
Hoạt động 4 : BT4/SGK/53
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT4/SGK/53 ?
-Các đường thẳng ntn gọi là đồng quy ?
-Gọi
A B
G AG BG= ∩
.
-CM :
/ /
A B
G G AB
?
-
3
A A B
GA AB
GG G G
= =
-Tương tự
,
C D
CG DG
cắt
A
AG
tại G’
và G”. CM :
' "G G G≡ ≡
?
-Kết luận ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1
/ /
3
A B
A B
IG IG
G G AB
IB IA
= = ⇒
BT4/SGK/33 :
A
B
C
D
I
A
B
G
G
G
Hoạt động 5 : BT5/SGK/53
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT5/SGK/53 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi
E AB CD= ∩
.
-Tìm
( ) ( )
?MAB SCB∩ =
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT5/SGK/53 :
G/Viên : Lê Quang Ân 18 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
-Gọi
N ME SD= ∩
. Kết luận ?
-Gọi
I AM BN= ∩
. CM :
I SO∈
?
-CM 3 điểm thẳng hàng trong không
gian:CM chúng cùng thuộc hai mp phân
biệt
-Tìm d’ trong
( )
mp
α
mà cắt d tại I
S
A
B
C
E
M
D
O
N
I
Hoạt động 6 : BT6/SGK/54
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT6/SGK/54 ?
-BT5/SGK/53 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi
E CD MN
= ∩
. Kết luận ?
-Cách tìm giao tuyến ?
-
( ) ( )
ACD MNP ME∩ =
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT6/SGK/54 :
A
B
C
M
N
E
D
Q
P
Hoạt động 7 : BT7/SGK/54
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT7/SGK/54 ?
-Cách tìm giao tuyến ?
-
( ) ( )
IBC KAD KI∩ =
-Gọi
,E MD BI F ND CI= ∩ = ∩
-Tìm :
( ) ( )
?IBC DMN∩ =
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
( ) ( )
EF IBC DMN= ∩
BT7/SGK/54 :
A
B
C
D
K
I
M
N
E
F
Hoạt động 8 : BT8/SGK/54
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT8/SGK/54 ?
-Cách tìm giao tuyến ?
-
( ) ( )
MNP BCD EN∩ =
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT8/SGK/54 :
G/Viên : Lê Quang Ân 19 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
-Gọi
Q BC EN= ∩
-Tìm :
( )
?BC PMN∩ =
( )
BC PMN Q∩ =
Q
M
N
A
C
D
B
E
P
Hoạt động 9 : BT9/SGK/54
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT9/SGK/54 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi
M AE DC= ∩
-Tìm :
( )
' ?DC C AE∩ =
-Làm ntn có thiết diện ?
-Gọi
'F MC SD
= ∩
. Thiết diện ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
( )
'DC C AE M∩ =
AEC’F
BT9/SGK/54 :
d
C'
E
D
A
B
C
S
N
F
Hoạt động 4 : BT10/SGK/54
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT10/SGK/54 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi
N SM CD
= ∩
-Tìm :
( )
?CD SBM∩ =
-Cách tìm giao tuyến ?
-Gọi
O AC BN
= ∩
-
( ) ( )
?SBM SAC∩ =
-Gọi
I SO BM= ∩
-Tìm :
( )
?BM SAC∩ =
-Gọi
,R AB CD P MR SC= ∩ = ∩
-Tìm :
( )
?SC ABM∩ =
-
( ) ( )
?SCD ABM∩ =
-Trả lời
-Trình bày bài giải
( )
CD SBM N∩ =
( ) ( )
SBM SAC SO∩ =
( )
BM SAC I∩ =
( )
SC ABM P∩ =
( ) ( )
SCD ABM PM∩ =
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT10/SGK/54 :
j
I
M
P
O
R
A
D
S
N
B
Q
C
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài “HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG”
G/Viên : Lê Quang Ân 20 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
Làm bài tập
1/ Vò trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ? Trong không gian còn có khả năng nào giữa hai đường thẳng ?
2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác đònh giao tuyến ?
3/ T/c đường trung bình tam giác ?
4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
§2: HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
& HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tuần : 13 Tiết : 14
Ngày soạn: Ngày dạy :
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Các đònh lí .
2) Kỹ năng :
- Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Áp dụng các đònh lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Hiểu nắm được các đònh lí .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Vò trí tương đối 2 đường thẳng trong
mp ?
- Cách xác đònh mặt phẳng ?
- Cách xác đònh giao tuyến của hai mặt
phẳng ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Vò trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-HĐ1 sgk ?
-Vò trí tương đối 2 đường thẳng trong mp
?
b
a
a//b
b
a
M
a ∩ b = M
-Trong không gian còn khả năng nào về
-Xem HĐ1 sgk
-Trả lời
-Nhận xét, ghi nhận
a
b
a ≡ b
I. Vò trí tương đối của hai đường
thẳng trong không gian : (sgk)
G/Viên : Lê Quang Ân 21 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
hai dường thẳng , VD ?
-HĐ2/SGK ?
a
b
a và b chéo nhau
Hoạt động 3 : Tính chất
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Theo tiên đề Ơ-clít ?
-Chứng minh sgk
-HĐ3 (sgk) ?
-Trình bày như sgk
-VD1 sgk ?
-Đònh lý 2 nói gì ? Áp dụng CM
-Đề cho gì ? Y/c gì?
-Vẽ hình ? Tìm giao tuyến ?
-VD2 sgk ?
-Hình thang là gì? Cách cm?
-Đề cho gì ? Y/c gì?
-Vẽ hình ? CM ?
-Cách cm tứ giác là hbh ?
-Xem sgk
-Trình bày chứng minh
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
a
Q
P
b
R
c
O
c
b
a
-Xem sgk
-Trình bày lời giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
II. Tính chất :
1/ Đònh lý 1 : (sgk)
b
a
A
2/ Đònh lý 2 : (sgk)
a
Q
P
b
c
R
Hệ quả : (sgk)
VD1 : (sgk)
S
A
D
B
C
d
VD2 : (sgk)
Hoạt động 4 : Đònh lý 3
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-VD3 sgk ?
-Hình thang là gì? Cách cm?
-Đề cho gì ? Y/c gì?
-Vẽ hình ? CM ?
-Cách cm tứ giác là hbh ?
c
b
a
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
3/ Đònh lý 3 : (sgk)
VD3 : (sgk)
G/Viên : Lê Quang Ân 22 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
A
D
B
C
Q
S
M
N
R
P
G
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Nội dung đònh lí, hệ quả ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT3/SGK/59,60
1/ Cho đường thẳng d và mp(P) xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ?
2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ?
3/ Cách xác đònh mặt phẳng ?
4/ Cách xác đònh giao tuyến của hai mặt phẳng ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
LUỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
& HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tuần : 14 Tiết :15 – 16
Ngày soạn: Ngày dạy :
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Các đònh lí .
2) Kỹ năng :
- Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Áp dụng các đònh lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Hiểu nắm được các đònh lí .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Tìm hình ảnh đường thẳng song song
trong thực tế ? Cách CM hai đường
thẳng song song ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
G/Viên : Lê Quang Ân 23 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
Hoạt động 2 : BT1/SGK/59
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT1/SGK/33 ?
-Gọi
( )
α
là mp chứa P, Q, R . Tìm các
giao tuyến tạo bởi 3 mp
( )
α
, (DAC),
(BAC) ?
-Kết luận ?
-Tương tự câu a)
-Trả lời
-SR, PQ, AC
-Ba đường thẳng đôi một song song
hoặc đồng quy
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT1/SGK/59 :
a) Gọi
( )
α
là mp chứa P, Q, R . Ba mp
( )
α
, (DAC), (BAC) đôi một cắt nhau
theo các giao tuyến SR, PQ, AC . Vậy
ba đường thẳng đôi một song song hoặc
đồng quy
b) PS, RQ, BD đôi một song song hoặc
đồng quy
Hoạt động 3 : BT2/SGK/59
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT2/SGK/59 ?
-a)Nếu PQ//AC thì
( )
PQR AD S
∩ =
với QS//PR//AC
-b)Gọi
I PR AC
= ∩
-Tìm
( ) ( )
?PQR ACD
∩ =
- Gọi
S IQ AD
= ∩
, ta có :
( )
S AD PQR
= ∩
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
( ) ( )
PQR ACD IQ
∩ =
A
B
C
D
I
P
R
Q
S
BT2/SGK/59 :
A
B
C
D
P
R
Q
S
Hoạt động 4 : BT3/SGK/60
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT3/SGK/60 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi
'A BN AG
= ∩
-Tìm :
( )
?AG BCD∩ =
-Cách CM ba điểm thẳng hàng ?
-
( )
'
?
'/ / '
AA ABN
MM AA
⊂
⇒
-KL gì B, M’, A’ ?
-CM A’, M’ là trung điểm NM’ và
BA’ ? KL ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-
( )
'AG BCD A∩ =
-
( )
'MM ABN⊂
-B, M’, A’ là điểm chung hai mp (ABN)
và (BCD)
-
1
' ' 3 '
4
GA AA GA GA= ⇒ =
BT3/SGK/60 :
G
N
M
A
B
C
D
A'
M'
G/Viên : Lê Quang Ân 24 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
GIÁO AN HÌNH HỌC 11 BAN CƠ BẢN
-
1
' '
2
?
1
' '
2
GA MM
MM AA
=
⇒
=
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài “ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẴT PHẲNG SONG SONG”
Làm bài tập :
1/ Cho đường thẳng d và mp(P) xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ?
2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ?
3/ Cách xác đònh mặt phẳng ?
4/ Cách xác đònh giao tuyến của hai mặt phẳng ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
§3: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
SONG SONG
Tuần : 15 Tiết : 17 – 18
Ngày soạn: Ngày dạy :
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Các đònh nghóa, vò trí tương đối của đt và mp .
- Các đònh lí về quan hệ song song, đònh lí về hai đường thẳng chéo nhau .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng các đònh lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu đònh nghóa, vò trí tương đối của đt và mp .
- Hiểu được các đònh lí về quan hệ song song, đònh lí về hai đường thẳng chéo nhau .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Cách xác đònh giao tuyến của hai mặt
phẳng ?
-Phát biểu đònh lý 2, vẽ hình ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Vò trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Cho đường thẳng và mp xét số điểm
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
I. Vò trí tương đối của đường thẳng và
mặt phẳng : (sgk)
G/Viên : Lê Quang Ân 25 TRƯỜNG : THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA