Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

BÀI BÁO CÁO THẢO LUẬN-CHƯƠNG 11-ĐIỆN HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 43 trang )

Chương 11
ĐIÊN HÓA HỌC
1
Điện hóa học
10.1.Pin điện hóa
10.2.Các loại điện cực
10.3.Thế điện cực chuẩn
10.4.Chiều & hằng số cân bằng p/u
oxy hóa-khử
10.5.Sự điện phân

HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
2 of
48
10.1.Pin điện hóa
1.Phản ứng oxy hóa-khử






2 e chuyển từ chất khử (Zn) sang chất oxy
hóa (Cu2+) & tỏa ra năng lượng nhiệt
HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
3 of
48
Zn Cu
2+


Zn
2+
Cu

H
o
, KJ/mol

0 64,39 -152,4 0
kJH
o
79,21639,644,152 
CuZnCuZn 
 22
e
10.1.Pin điện hóa
2.Nguyên tắc biến hóa năng thành
điện năng
Thực hiện riêng biệt :
p/u oxy hóa:
p/u oxy khử:

Dùng dây dẫn điện nối Zn-Cu:
“e” chuyển từ Zn sang Cu 
Dòng điện chạy từ Cu  Zn








HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
4 of
48


2
2 ZneZn
CueCu 

2
2
10.1.Pin điện hóa
3.Pin Zn-Cu (pin điện hóa)
Cấu tạo
Điện cực Zn  Điện cực Cu
Dây dẫn kim loại  Cầu nối dung dịch:
d.dịch KCl bão hòa








HUI© 2006 General Chemistry:
Slide

5 of
48
10.1.Pin điện hóa
3.Pin Zn-Cu (pin điện hóa)
Hoạt động của pin
Phản ứng điện cực
-Trên cực Zn (P/u oxy hoá) :

-Trên cực Cu (P/u khử ):

P/u tổng : oxy hoá –khử

Điện cực xảy ra p/u oxy hóa  Anot
Điện cực xảy ra p/u khử  Catot

Chuyển dời electron : từ anot (Zn)  catot (Cu)
Sinh ra dòng điện : từ catot (Cực “+”)  anot (Cực “-”)







HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
6 of
48



2
2 ZneZn
CueCu 

2
2
CuZnCuZn 
 22
10.1.Pin điện hóa
HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
7 of
48
10.1.Pin điện hóa
3.Pin Zn-Cu (pin điện hóa)
Sức điện động của pin điện hóa

Thế hiệu

Ví dụ:

 Công hữu ích

Hoá năng  Điện năng :

n- Sồ “e” trao đổi trong p/u
F = 96.500 culong - Số Faraday
E- Sức điện động, von

Ví dụ:

















HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
8 of
48




ZnZnCuCu
E
22
GnFEA 

max

nFEG 
VE
ZnZnCuCu
1.1)76.0()34,0(
22



JnFEG 2123001,1965002 
10.1.Pin điện hóa
3.Pin Zn-Cu (pin điện hóa)

Ký hiệu pin điện hóa




Ví dụ :



HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
9 of
48
D.d điện cực 1
V.liệu điện cực 1
V.liệu điện cực 2
D.d điện cực 2
ZnNO

3
Zn
Cu
CuNO
3
11.2.Các loại điện cực

1.Điện cực kim loại
2.Điện cực oxy hóa-khử
3.Điện cực hydro chuẩn



HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
10 of
48
11.2.Các loại điện cực
1.Điện cực kim loại
Thanh Me nhúng vào
trong d.dịch muối của nó


P/u điện cực
Hòa tan

Kết tủa

Hay


Cặp oxy hóa-khử

Lớp điện tích kép: -/+

Thế điện cực

HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
11 of
48


n
e
MneMe
neMMe
n
ddeR


)()(
MeMe
n
/

MeMe
n

neM
n

dde


)(
)(R
Me

11.2.Các loại điện cực
2.Điện cực oxy hóa-khử
Day Pt nhúng vào
trong d.dịch muối Fe
2+
, Fe
3+


P/u điện cực
Fe
3+
nhận “e”:

 Fe
2+
nhường “e”:

Hay

Cặp oxy hóa-khử

Lớp điện tích kép: +/-


Thế điện cực

HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
12 of
48
eFF
ee

 23
 23
/ FeFe
 23
FeFe

eF
e

3
2
Fe



ee
FeF
3
11.2.Các loại điện cực
3.Điện cực hydro chuẩn

Dây Pt nhúng vào
trong d.dịch H
2
SO
4
:1mol/lit
Thổi khí H
2
: áp suất 1atm

P/u điện cực



Cặp oxy hóa-khử

Lớp điện tích kép: +/-

Thế điện cực

HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
13 of
48
V
o
HH
0
2




eH
dd
22
)(


)(2 K
H

2
/ HH

11.3.Thế điện cực chuẩn
1.Quy ước

Nồng độ
Dung dịch: 1mol/lit
Chất khí : 1atm

Nhiệt độ: xác định ( 25
o
C)

Chiều p/u


ox-dạng oxy hóa
kh-dạng khử






HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
14 of
48
neox

kh
11.3.Thế điện cực chuẩn
2.Đo thế điện cực chuẩn

Thiết lập pin : đcực cần đo-đ.cực hydro chuẩn

Sức điện động của pin



Ví dụ 1 :





HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
15 of

48
o
Me
n
Me
o
Me
n
Me
o
HH
o
Me
n
Me
E
//
2
//
0



oo
E
)()( 


0
2

//
2


o
Cu
o
HH
o
CuCu
E

VE
oo
34.0
)()(



V
o
Cu
34.0
2



11.3.Thế điện cực chuẩn
2.Đo thế điện cực chuẩn


Ví dụ 2 :





HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
16 of
48
o
Me
n
Me
o
Me
n
Me
o
HH
o
Me
n
Me
E
//
2
//
0




o
Zn
o
Zn
o
H
E


22
0

VE
oo
76.0
)()(



V
o
Zn
76.0
2



HUI© 2006 General Chemistry:

Slide
17 of
48
Bảng thế điện cực tiêu chuẩn ở 25
0
C
Me Phản ứng điện cực E
o
, v Me Phản ứng điện cực E
o
, v
Au Au
3+
+ 3e  Au 1.42 Cd Cd
2+
+ 2e  Cd -0.40
O
2
+4H
+
+ 4e  2H
2
O 1.23 Fe Fe
2+
+ 2e  Fe -0.44
Pt Pt
2+
+ 2e  Pt 1.20 Cr Cr
3+
+ 3e  Cr -0.74

Ag Ag
+
+ e  Ag 0.80 Zn Zn
2+
+ 2e  Zn -0.76
O
2
+4H
+
+ 4e  4OH
-
0.40 Mn Mn
2+
+ 2e  Mn -1.18
Cu Cu
2+
+ 2e  Cu 0.34 Ti Ti
2+
+ 2e  Ti -1.66
2H
+
+ 2e  H
2
0.00 Al Al
3+
+ 3e  Al -1.66
Pb Pb
2+
+ 2e  Pb -0.13 Mg Mg
2+

+ 2e  Mg -2.36
Sn Sn
2+
+ 2e  Sn -0.14 Na Na
+
+ e  Na -2.71
Ni Ni
2+
+ 2e  Ni -0.25 K K
+
+ e  K -2.92
Co Co
2+
+ 2e  Co -0.28
HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
18 of
48
Bảng thế điện cực tiêu chuẩn ở 25
0
C
11.4.Chiều & HSCB P/u oxy hóa-khử
P/u điện cực










Phương trình Nernst










HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
19 of
48
KhneOx 
KRTGG
o
TT
ln
][
][
ln
0
Ox
Kh
RTnFnF 


][
][
ln
0
Kh
Ox
nF
RT


11.4.Chiều & HSCB P/u oxy hóa-khử
P/u oxy hoá-khử :

 p/u oxy hoá

 p/u khử

 p/u oxy hoá-khử




















HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
20 of
48
KhneOx
II

neOxKh
II

IIIIII
KhOxOxKh 
1

2

nFEG
T

)()( 


E

 
12

 nFG
T

11.4.Chiều & HSCB P/u oxy hóa-khử
Chiều p/u oxy hoá-khử :



• G < 0 : 
2
- 
1
> 0 
2
> 
I
 p/u : T P

• G > 0 : 
2
- 
1
< 0 
2
< 
I
 p/u : P T


• G = 0 : 
2
- 
1
= 0 
2
= 
1
 p/u : cân bằng

Quy tắc xác định chiều p/u

P/u Ox-Kh xảy ra theo chiều dạng [Ox] của cặp
Ox-Kh có thế điện cực lớn sẽ oxy hoá dạng [Kh]
của cặp Ox-Kh có thế điện cực nhỏ hơn




















HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
21 of
48
 
12

 nFG
T

11.4.Chiều & HSCB P/u oxy hóa-khử
Hằng số cân bằng của p/u oxy hóa-khử






















HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
22 of
48
KRTKRTn FEG lg3.2ln
00

KK
F
RT
nE lg059.0lg
3.2
0

059.0
10
o
nE
K 
059.0
lg
nE

K 
11.5.Sự điện phân
11.5.1.Khái niệm
11.5.2.Điện phân trong dung dịch nước
11.5.3.Điện phân muối nóng chảy






















HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
23 of

48
11.5.1.Khái niêm
Hệ điện phân

Sự điện phân

Qúa trình oxy hoá-khử
trên bề mặt điện cực
khi cho dòng điệm
một chiều đi qua
dung dịch điện phân
























HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
24 of
48
11.5.1.Khái niêm
Hệ điện phân

Sự điện phân

Qúa trình oxy hoá-khử
trên bề mặt điện cực
khi cho dòng điệm
một chiều đi qua
dung dịch điện phân
























HUI© 2006 General Chemistry:
Slide
25 of
48

×