TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
Báo Cáo Chuyên Đề:
Đnh gi hm lƣng kim loi nng trong
thc phm(rau)
GVHD:
Phng V Cm Hng
TH:nhm 7
1.Lưu Th Phưng
2.Trn Xuân Thnh
3.V Tn T
Đ T VN Đ
Xã hội ngy một pht triển, nhu cầu của con ngƣời ngy
cng cao. S tăng trƣởng mnh của nền kinh t đã đƣa
nhu cầu của con ngƣời từ mong muốn “ăn no, mc đủ”
lên “ăn ngon, mc đẹp”.
Vì thế nhu cầu về thc phm sch, đảm bảo sức khỏe
đã trở thnh nhu cầu thiết yếu, cấp bch v đƣc xã hội
quan tâm hng đầu.
Ở nƣớc ta, s bùng nổ dân số cùng với tốc độ đô thị ho,
công nghiệp ho nhanh chóng đã to ra một sức ép lớn
tới môi trƣờng.
Vấn đề vệ sinh an ton thc phm đối với nông sản nhất
l rau xanh đang đƣc cả xã hội quan tâm
Đ T VN Đ
Rau xanh l nguồn thc phm cần thiết v quan trọng
không thể thiếu đƣc trong mỗi bữa ăn hng ngy, cung
cấp vitamin, khong chất, vi lƣng, chất xơ cho cơ thể
con ngƣời không thể thay thế đƣc.
Rau còn đƣc dùng nhƣ một loi thuốc chữa cc bệnh
thông thƣờng: nƣớc rau m giúp giải nhit, rau ngải cứu
giúp an thai, rau diếp c dùng để h sốt, rau muống giúp
cầm mu
Tuy nhiên, hiện nay nhiều khu vc trồng rau đang đe do
ô nhiễm bởi chất thải của cc nh my, xí nghiệp cùng
với việc sử dụng phân bón một cch thiếu khoa học dẫn
đến một số loi rau có thể bị nhiễm cc kim loi nng, có
ảnh hƣởng đến sức khoẻ con ngƣời
Đ T VN Đ
Cc nguyên tố thuộc nhóm kim loi nng nhƣ Cr,Ni, Pb,
Cd gây độc hi đối với cơ thể con ngƣời tuỳ hm lƣng
của chúng.
Một số khc nhƣ Cu,Fe, Zn l những nguyên tố vi lƣng
cần thiết cho cơ thể con ngƣời.Tuy nhiên khi hm lƣng
của chúng vƣt qu ngƣỡng cho phép chúng bắt đầu gây
độc.
Thời gian gần đây, vấn đề rau sch đang l vấn đề nóng
bỏng đƣc nhiều cơ quan môi trƣờng v Xã hội quan tâm
Đ T VN Đ
Nhƣ thế, việc điều tra, đnh gi chất lƣng rau sch
trở nên vô cùng cấp thiết.
Một trong cc chỉ tiêu dùng để đnh gi độ an ton
của thc phm nói chung v rau sch nói riêng l chỉ
tiêu về hm lƣng cc kim loi nng.
Từ đó, tìm ra những giải php hp lý để có những
cải thiện, xây dng mô hình vƣờn rau xanh, sch
hơn,đảm bảo sức khoẻ cho cộng đồng v ngƣời tiêu
dùng
KHÁI QUÁT VỀ RAU AN TOÀN
Đnh ngha:
Những sản phm rau tƣơi ( gồm: rau ăn l, củ, thân, hoa,
qủa) có chất lƣng đúng nhƣ đc tính của chúng, mức độ
nhiễm cc chất độc hi v cc vi sinh vật gây hi không
vƣt qu chỉ tiêu cho phép, đảm bảo an ton cho ngƣời
tiêu dùng v nuôi trồng đƣc coi l rau đảm bảo an ton
vệ sinh thc phm, gọi tắt l “rau an ton” (theo Bộ
Nông nghiệp v Pht triển Nông thôn). Science &
Technology Development, Vol 10, No.07 - 2007
KHÁI QUÁT VỀ RAU AN TOÀN
Rau an toàn phải đạt được 2 sau :
-Chỉ tiêu hình thái: SP thu hoch đúng lúc, đúng với yêu
cầu từng loi rau, không dập nt, hƣ thối, không lẫn tp
chất, sâu bệnh v có bao gói thích hp (tuỳ loi).
-Chỉ tiêu nội cht: Chỉ tiêu nội chất đƣc qui định cho
rau tƣơi bao gồm: Dƣ lƣng ho chất bảo vệ thc vật;
Hm lƣng Nitrat (NO3-); Hm lƣng một số kim loi
nng chủ yếu: Cd, Pb, Cu, Zn…; Mức độ nhiễm cc vi
sinh vật gây bệnh (E.coli, Salmonella…), v ký sinh
trùng đƣờng ruột (Thí dụ: trứng giun đũa). Tất cả cc chỉ
tiêu trong từng loi rau phải đt dƣới mức cho phép theo
tiêu chun của FAO/WHO
RAU SCH
KHÁI QUÁT VỀ RAU AN TOÀN
-Sử dụng thuốc theo nguyên tắc 4 đng:
Đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lƣng, đúng cch v
đảm bảo thời gian cch ly.
- Thu hoạch, bao gi:
- Rau đơc thu hoch đúng độ chín, hoc bỏ l gi, héo,
quả bị sâu, dị dng… Rau đƣc rữa kỹ bằng nƣớc sch,
để ro nƣớc, rồi cho vo bao, túi sch trƣớc khi mang đi
tiêu thụ ti cc cửa hng, trên bao bì phải có phiếu bảo
hnh, có địa chỉ nơi sản xuất nhằm đảm bảo quyền li
cho ngƣời tiêu dùng.
PHƢƠNG P H P
-Phân tích xác định lƣng kim loi nng trong rau dùng
phƣơng pháp quang phổ hấp thu nguyên tử ngọn lửa.
-Theo tiêu chun TCVN 6541 1999.ISO 5515 1979.
-Nguyên tắc là phân hủy chất hữu cơ bằng phƣơng pháp
ƣớt hoc khô bằng phƣơng pháp quang phổ hấp thu
nguyên tử ngọn lửa.
ƢU Đ IỂ M CA PHƢƠNG P H P
Phép đo hấp thu nguyên tử có độ nhy v độ chọn lọc
tƣơng đối cao.Gần 60 nguyên tử có thể xc định bằng
phƣơng php ny .
Tốn ít nguyên liệu v thời gian
Không phải dùng nhiều ho chất tinh khiết cao để lm
giu mẫu
Mt khc, có thể xc định đồng thời hay liên tiếp nhiều
nguyên tố trong 1 mẫu,sai số nhỏ(không qu 15%) với
vùng nồng độ 1000 ppm
NƢC Đ IỂ M PHƢƠNG PH P
Hệ thống ASS tƣơng đối đắt tiền,vì vậy nhiều cơ sở
không đủ điều kiện để xây dng phòng thí nghiệm v
mua sắm my móc
Phép đo có độ nhy cao nên s nhiễm bn rất có ý ngha
đối với kết quả phân tích hm lƣng vết.đòi hỏi dụng cụ
phải sch s, ho chất có độ tinh khiết cao.
My móc kh tinh vi,phức tp nên cần tới s am hiểu
thnh tho cũng nhƣ bảo dƣỡng my của cn bộ lm
phân tích
Hệ thống my hấp thu nguyên tử AAS
VẬT LIỆU
-Mẫu:
Rau cc loi tuỳ theo mùa vụ, 1kg/mẫu rau, mỗi mẫu phân
tích 2 lần: đầu mùa, cuối mùa, chọn 3 huyện có trồng
nhiều rau.
-Đa đim ly mẫu:
Huyện Hóc Môn ;Đông Thnh (nơi cnh bãi rc);
Bình Chánh
-Thi gian ly mẫu :thng 10 đến thng 11 năm 2009
Mẫu rau sau khi rửa và đem gia nhiệt ở những nhiệt độ
khác nhau.
VẬT LIỆU
Thực hiện ở 2 nơi:
- -Ngoi thực đa: Thc địa khảo st ở cc hộ nông dân,
điều tra về tình hình sâu bệnh, phun xịt thuốc, sử dụng
phân bón, năng suất, sản lƣng thu hoch, diện tích gieo
trồng Lấy mẫu rau về phân tích.
- - Trong phòng thí nghiệm: Công tác trong phòng thí
nghiệm giúp cho kết quả nghiên cứu đƣc chính xc nhờ
cc thông số, thông tin từ những cuộc phân tích mẫu.
VẬT LIỆU
X l mu:
-Phương pháp ưt:
+Nguyên tắc: Dùng axit có tính oxi ho mnh(
HNO
3
,HClO
4
).Hay hỗn hp cc axit v 1 chất oxi ho
mnh(HNO
3
+HClO
4
)hoc hh acid mnh v 1 chất oxi
ho(HNO
3
+H
2
O
2
) để phân hu hết chất hữu cơ v
chuyển cc kim loi ở dng hữu cơ về dng ion trong
dung dịch muối vô cơ
+Việc phân hu có thể thc hiện trong hệ thông kín ( p
suất cao) hay hệ mở( p suất thƣờng)
+Lƣng acid phải từ dùng 10-15 lần lƣng mẫu tuỳ thuộc
vo mỗi loi rau v cấu trúc ho lí của nó
.
Ưu nhưc đim:
-Không bị mất cc chất phân tích, nhất l trong lò vi sóng.
-Nếu xử lí trong cc hệ hở thì thời gian phân hu mẫu rất
di ,tốn nhiều acid đc tinh khiết cao, dễ bị nhiễm bn do
môi trƣờng hay acid dùng v phải đuổi acid dƣ lâu nên
dễ bị nhiễm bn vo nhau
VẬT LIỆU
Phƣơng php xử lí khô
Nguyên tắc:
-Đối với cc mẫu hữu cơ trƣớc tiên phải xay hay nghiền
thnh bột, vữa hay thể huyền phù
-Dùng nhiệt để trơ ho mẫu, đốt chy chất hữu cơ v đƣa
cc kim loi về dng oxit hay muối của chúng.
-Nung chất mẫu ở 1 nhiệt độ thích hp, để đốt chy hết cc
chất hữu cơ v lấy bã vô cơ còn li của mẫu l cc oxit,
cc muối
-Ho tan bã thu đƣc trong acid vô cơ nhƣ (HCl(1/1)
HNO
3
(1/2) để chuyển cc kim loi về dng ion trong dd
-Nhiệt độ trơ ho cc chất hữu cơ thƣờng đƣc chọn trong
vùng từ 400-500oc
.
Ưu nhưc đim
-Trơ ho triệt để mẫu, hết cc chất hữu cơ.
-Đơn giản, dễ thc hiện,qu trình xử lí không lâu nhƣ
phƣơng php ƣớt.
-Không tốn nhiều acid có độ tinh khiết cao v không có
acid dƣ.
-Hn chết s nhiễm bn do dùng ít ho chất.
-Mẫu dung dịch thu đƣc s sch v trong.
-Hay bị mất 1 số nguyên tó nhƣ Cd,Pb,Zn nếu không
dùng chất bảo vệ v chất.
TH I T B
My đo quang phổ hấp thu nguyên tử Thermo
Pipet 1,2,5 10 ml
Bình định mức 10,25,50,100,200ml
Cốc thu tinh
ng đong ,phễu
Tủ sấy Jeio tech(Hn quốc)
Cân phân tích v 1 số thiết bị khc
HO CHT
Nƣớc cất 2 lần
Acid đc HCl 36%,HNO3 65%
Dung dịch chun Cu 1000ppm,Ni 1000ppm
Cr 1000 ppm đi km theo my
Cc dd nền CH3COONH4 PA 10%
CH3COON PA 10%
K T QU
Stt
K hiệ
u mu
Đ
a đim
Lo
i rau
Ch
tiêu phân tch
Pb(mg/kg)
1
M1
Tân Thới Nhì, Hốc Môn
Dền đỏ
0.226
2
M2
Tân Thới Nhì, Hốc Môn
Cải ngọt
0.087
3
M3
Tân Thới Nhì, Hốc Môn
Cải bẹ dúng
0.076
4
M4
Tân Thới Nhì, Hốc Môn
Cải xanh
0.085
5
M5
Tân Thới Nhì, Hốc Môn
Húng cây
0.257
6
M6
Tân Thới Nhì, Hốc Môn
Rau lang
0.149
7
M7
B Điểm, Hốc Môn
Rau muống
0.158
8
M8
B Điểm, Hốc Môn
Mƣớp
0.079
9
M9
B Điểm, Hốc Môn
Cà tím
0.118
10
M10
B Điểm, Hốc Môn
Rau răm
0.117
K T QU
Stt
K hiệ
u mu
Đ
a đim
Lo
i rau
Ch
tiêu phân tch
Pb(mg/kg)
11
M11
B Điểm, Hốc Môn
Khổ qua
0.078
12
M12
Xuân Thới Thƣng,
Hốc Môn
Đậu cô ve
0.125
13
M13
Xuân Thới Thƣng,
Hốc Môn
Húng quế
0.159
14
M1
Xuân Thới Thƣng,
Hốc Môn
Cà tím
0.028
15
M15
Xuân Thới Thƣng,
Hốc Môn
Tía tô
0.060
16
M16
Xuân Thới Thƣng,
Hốc Môn
Rau đay
0.091
17
M17
Xuân Thới Thƣng,
Hốc Môn
Mồng tơi
0.043
18
M18
Xuân Thới Sơn, Hốc
Môn
Đậu bắp
0.063
19
M19
Xuân Thới Sơn, Hốc
Môn
Đậu đũa
0.153
20
M20
Xuân Thới Sơn, Hốc
Môn
Khổ qua
0.031
21
M21
Xuân Thới Sơn, Hốc
Môn
Dƣa leo
0.015
KT QU
Stt
K hiệ
u mu
Đ
a đim
Lo
i rau
Ch
tiêu phân tch
Pb(mg/kg)
22
M22
Đa Phƣớc, Bình
Chánh
Dền xanh
0,077
23
M23
Đa Phƣớc, Bình
Chánh
Rau đắng
0,065
24
M24
Qui Đức, Bình Chnh
Rau má
0,092
25
M25
Tân Phú Trung, Củ
Chi
Cải bẹ xanh
0,038
26
M26
Tân An Hội, Củ Chi
Rau muống
0,063
27
M27
Phƣớc Thnh, Củ Chi
Mồng tơi
0,282
28
M28
Phƣớc Thnh, Củ Chi
Cải ngọt
0,062
29
M29
Tân Thông Hội, Củ
Chi
Củ cải trắng
0,055