Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

BÀI BÁO CÁO THỰC TẬP-Phương pháp phân tích độ nhạy và phân tích tình huống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 28 trang )

Phương php phân tch đ nhy
v
phân tch tnh hung
Nhm 7:
Trn Th M Hnh
Trn Th Hương
Nguyn Th Chc
Phm Kim Hng
Lê Th Hin Anh
Nguyn Th Đưc
Lê Xuân Đin
Nguyn Phưc 
GVHD: TS. Nguyn Ha Nhân
Ni dung
I. Ri ro d n
II. Phân tch đ nhy
III. Phân tch tnh hung
Rủi Ro
Ni dung
I. Ri ro d n
Khi nim
Ri ro l khả năng xy ra nhng bin cố không thể lưng trưc c thể
mang đn sự mt mt nhưng cng c thể l nhng cơ hi mi
Ri ro dự n là kh năng xy ra khác biệt gia kt qu thực t và kt
qu được dự kin khi lập k hoạch

Ti sao phải phân tch ri ro d 
́
n
Khi nói về tương lai
Chỉ có một điều chắc chắn là


mọi thứ đều không chắc chắn
Ti sao phải phân tch ri ro d 
́
n

Li ch và chi ph ca cc d n trải dài theo thời gian hot đng ca
chúng và phụ thuc rất nhiu vào cc yếu t khc bên ngoài. Do đ, d
đon dng tin kh trnh khỏi sai st và những thay đổi không kỳ
vọng.
Cc biến s c ảnh hưởng đến cc chỉ tiêu đnh gi hiu quả ca d n
đ c mc đ ri ro cao. V vậy, chúng ta c nhu cu đo lường đ tin
cậy ca cc kết quả phân tch ngân lưu d n.
Vic thu thập thông tin và s liu cn thiết cho cc d bo chnh xc
đu rất tn kém. Do đ, phân tch ri ro tài chnh cũng c thể giúp
nhận dng những khu vc d b ri ro để tập trung s quan tâm quản
lý, hoặc cải tiến vic ưc lưng chnh xc.
Giúp chúng ta loi bỏ bt những d n không tt và không để st d
n tt.
Ri ro d n
Cc phương php s dng trong phân tch rủi ro d n
Phương php phân tch đ nhy (Sensitivity Analysis)
Phương php phân tch tnh hung (Scenarino Analysis)
Phương php phân tch mô phỏng (Monte Carlo)


II. Phân tch đ nhy (Sensitivity Analysis)

1. Khi nim
là phương pháp xem xét s thay đổi ca các chỉ tiêu hiu
quả tài chính (NPV, IRR,…) khi các yếu t liên quan đến

các chỉ tiêu đ (khi lưng tiêu thụ, giá bán, chi phí cuả
các yếu t nhập lưng, tc đ lm phát, tỷ giá hi đoi…)
thay đổi.

2.  ngha

Giúp cho cc nhà đu tư biết đưc mc đ nhy cảm
ca d n và nhy cảm đi vi yếu t nào.
Giúp cho nhà quản tr xem và hnh dung s biến đng
ca cc yếu t ch không h giúp cho họ da vào đ
để ra mt quyết đnh cụ thể nào cả.

Cc bưc thc hin
1.
Mô hnh ha cc mi liên h tương quan giữa chỉ
tiêu hiu quả và cc nhân t
2.
3.
Rút ra mc đ ảnh hưởng ca cc nhân t đến chỉ tiêu
hiu quả.T đ biết đưc chỉ tiêu hiu quả nhy cảm vi
nhân t nào nhất
4.
La chọn chỉ tiêu hiu quả và xc đnh cc nhân t liên quan
Ln lưt thay đổi gi tr ca tng nhân t (cc nhân t cn
li không đổi), tnh li chỉ tiêu hiu quả xem xét.
V dụ
Đu tư thiết b mi : 10 tỷ VNĐ
Tuổi thọ d n 4 năm
Doanh thu năm thư 1 : 10.5 tỷ VNĐ
Doanh thu năm th 2 : tăng 15%

Doanh thu năm th 3 : tăng 25%
Doanh thu năm th 4 : không đổi
Chi ph c đnh :1 tỷ VNĐ
Khấu hao theo đường thẳng
Chi ph biến đổi : 60% doanh thu
Suất chiết khấu d n : 10%
Thuế TNDN : 25%
Nhu cu VLĐ : 1.5 tỷ VNĐ
Công ty c nên đu tư mua thiết b mi này không? Sử dụng
phương php đ nhy để đnh gi ri ro d n theo hai biến s
doanh thu và chi ph ca d n.
V dụ
La chon chỉ tiêu hiệu quả : NPV, IRR
Xc định nhân tố tc động : doanh thu , chi ph
Bước 1
Bước 2
Tnh ton cc chỉ tiêu hiệu quả
V dụ

Bảng 1. Kế hoch lãi lỗ ca d n thuc công ty Á Đông (ĐVT: Tỷ VNĐ)
STT Khoản mục 0 1 2 3 4
1 Doanh thu 10.500 12.075 15.094 15.094
2 Biến ph 6.300 7.245 9.056 9.056
3 đnh ph 1.000 1.000 1.000 1.000
4 Khấu hao 2.500 2.500 2.500 2.500
5 Li nhuận trưc thuế 0.700 1.330 2.538 2.538
6 Thuế 0.175 0.333 0.634 0.634
7 Lãi ròng 0.525 0.998 1.903 1.903
V dụ


Bảng 2. Bảng ngân lưu ca d n thuc công ty Á Đông (ĐVT: tỷ VNĐ)
STT
Khoản mục
0
1
2
3
4
1
Ngân lưu vào t hot đng sản xuất kinh doanh

Lãi ròng


0.504
0.958
1.827
1.827
Khấu hao


2.500
2.500
2.500
2.500
Thu hồi vn lưu đng






1.5
Tổng NL t sản xuất

0
3.004
3.4576
4.327
5.827
2
Ngân lưu ra t đu tư

Mua thiết b mi

10




Nhu cu vn lưu đng

1.5




Tổng NL t đu tư

11.5
0

0
0
0
3
Ngân
lưu ròng -
11.5
3.004
3.4576
4.327
5.827
V dụ

Bảng 2. Bảng ngân lưu ca d n thuc công ty Á Đông (ĐVT: tỷ VNĐ)













Vi r = 10% th cc chỉ tiêu tài chnh ca d n như sau:
 NPV = 1.48 tỷ VNĐ IRR = 15.17 %/năm
Như vậy, công ty Á Đông nên tiến hành thc hin d n này

STT Khoản mục 0 1 2 3 4
1 Ngân lưu vào t hot đng sản xuất kinh doanh
Lãi ròng 0.525 0.998 1.903 1.903
Khấu hao 2.500 2.500 2.500 2.500
Thu hồi vn lưu đng 1.5
Tổng NL t sản xuất 0 3.025 3.498 4.403 5.903
2 Ngân lưu ra t đu tư
Mua thiết b mi 10
Nhu cu vn lưu đng 1.5
Tổng NL t đu tư 11.5 0 0 0 0
3 Ngân lưu rng -11.5 3.025 3.498 4.403 5.903
V dụ
Phạm vi biến động của doanh thu [8.5 ; 12.5]
Bước 3
Bước 4
Phân tch độ nhạy d n
V dụ

Bảng 3. Ảnh hưởng ca doanh thu lên NPV và IRR







Như vậy, nếu doanh thu ca d n ở mc  8.5 tỷ VNĐ th hin gi rng
ca d n sẽ c gi tr âm, ngoài ra, suất sinh li ca d n cũng ở mc
nhỏ hơn suất chiết khấu ca d n (là 10%). V vậy mà vi mc doanh thu
này th d n không đt hiu quả tài chnh. T mc doanh thu ≥ 9.5 tỷ VNĐ

th d n đã đt đưc hiu quả v mặt tài chnh.
Doanh thu
Chỉ tiêu 8.5 9.5 10.5 11.5 12.5
NPV 1.48 -0.872 0.304 1.481 2.657 3.833
IRR 15.17% 6.84% 11.08% 15.17% 19.14% 33.00%
V dụ

Bảng 4. Ảnh hưởng ca chi ph biến đổi lên NPV và IRR








Như vậy, nếu biến ph ca d n ở mc > 65% doanh thu th hin gi
rng ca d n sẽ c gi tr âm, ngoài ra, suất sinh li ca d n cũng ở
mc nhỏ hơn suất chiết khấu ca d n (là 10%). V vậy mà vi mc biến
ph này th d n không đt hiu quả tài chnh. T mc biến ph  60%
doanh thu th d n đã đt đưc hiu quả v mặt tài chnh.
Biến ph
Chỉ s 50% 55% 60% 65% 70%
NPV 1.319 4.284 2.802 1.319 -0.163 -1.645
IRR 14.63% 29.17% 19.64% 14.63% 9.42% 3.96%
V dụ

Bảng 5. Ảnh hưởng ca doanh thu và chi ph lên NPV ca d n (ĐVT: Tỷ
VNĐ)










Như vậy, hin gi rng ca d n sẽ c gi tr âm nếu doanh thu chỉ đt
8.5 tỷ VNĐ và chi ph biến đổi ≥ 60% doanh thu. Ở mc doanh thu 10.5 tỷ
VNĐ th hin gi rng sẽ âm khi chi ph biến đi ≥ 65% doanh thu. Min
hot đng c hiu quả ca d n là khi doanh thu b giảm xung cn 9.5 tỷ
nhưng biến ph không thay đổi và doanh thu tăng lên 11.5 tỷ và biến ph lên
đến 65% doanh thu.
NPV
Thay đổi doanh thu

8.5
9.5
10.5
11.5
12.5
Thay đổi
biến ph
50%
1.460
2.872
4.284
5.696
7.107

55%
0.261
1.531
2.802
4.072
5.343
60%
-
0.939
0.190
1.319
2.449
3.578
65%
-
2.139
-
1.151
-
0.163
0.825
1.813
70%
-
3.339
-
2.492
-
1.645
-

0.798
0.049
Ưu nhưc điểm ca phân tch đ nhy

a. Ưu điểm
Đơn giản, d thc hin
Nhận din đưc cc nhân t quyết đnh
Xc đnh đưc gii hn biến đng ti đa ca cc
nhân t mà d n cho phép
Ưu nhưc điểm ca Phân tch đ nhy

b. Nhược điểm
Mang tính chất ch quan
Chỉ có mt nhân t biến đng -> không thể hin
đưc s tương quan giữa các yếu t
Không trình bày đưc xác suất xảy ra trong min giá
tr ca mỗi nhân t và ca các kết quả
Chỉ đưa ra mc đ thay đổi ca chỉ tiêu hiu quả
nhưng không đưa ra mt giải pháp rõ ràng đi vi
vấn đ la chọn d án
I. Phân tch tnh hung (Scenario Analysis)
1. Khi niệm
Phân tích tình huống l dạng phân tích tt định, trong
đ mt tập hợp ca nhiều bin ri ro được chọn do
được đnh gi l mang lại ri ro nhiều nht v được sắp
đặt theo cc tình huống: lạc quan, trung bình, bi quan.

2.  ngha

Xem xét kết quả ca d n ca trong cc tnh hung

tt nhất, trung bnh, hay xấu nhất. Khi đ, vic la
chọn d n sẽ trở nên đơn giản khi c cc kết quả rõ
ràng: Chấp nhận d n khi NPV ≥ 0 ngay cả trong
tnh hung xấu nhất. Loi bỏ d n khi NPV < 0 ngay
cả trong tnh hung tt nhất.


Ví d: Phân tích tình huống dự n ca công ty Á
Đông
Cho rng doanh thu ca d án lúc này là 10.5 tỷ
VNĐ/năm. Giả đnh có 3 tình hung xảy ra vi thu
nhập ca d án:
- Tình hung 1 (xấu nhất): Doanh thu giảm hàng năm
25%
- Tình hung 2 (trung bình): Doanh thu không đổi và
bng 10.5 tỷ VNĐ/năm
- Tình hung 3 (tt nhất): Doanh thu tăng hàng năm
20%

Giải quyết tình huống

Phân tch d n

Lập bảng d kiến lời lỗ và bảng ngân lưu ca d n
theo tng tnh hung. Sau đ tnh ton cc chỉ tiêu ở
mỗi tnh hung khc nhau.
Lập bảng kết quả phân tch tình huống




Kt qu
Tình huống phân tích
Tình huống 1 Tình huống 2 Tình huống 3
NPV (Tỷ VNĐ) -1.594 -0.953 2.050
IRR (%/năm) 3.70% 6.35% 16.96%
Bảng 6. Kết quả phân tích tình huống dự án của công ty Á Đông

Kết luận
Như vậy, nếu doanh thu ca d n tăng 20%/năm
(tnh hung tt nhất) th d n c gi tr NPV > 0.
Nhưng nếu rơi vào tnh hung xấu nhất là doanh thu
hàng năm giảm 5% hoặc doanh thu hàng năm không
đổi là 10.5 tỷ VNĐ th d n không c hiu quả v
mặt tài chnh.

×