CHƢƠNG I
CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TÁC DỤNG – CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG
XÁC ĐỊNH DUNG LƢỢNG BÙ SƠ BỘ CỦA HỆ THỐNG THEO ĐIỀU KIỆN
CÂN BẰNG CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG
I.1 PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM NGUỒN VÀ PHỤ TẢI:
I.1.1.Nguồn cung cấp:
-
92,2
t.
- 2MW,
Cos= 0,8 và U
=3.32= 96
(MW).
-10)% (Trang 19/TL-2).
- -
-
I.1.2. Phân tích phụ tải điện:
- 5 I
-
max
= 5000h.
-
* Kết quả tính toán giá trị công suất các phụ tải nhƣ sau :
Bảng 1-1
P
max
(MW)
Q
max
(MVAr)
cos
tg
S
max
(MVA)
1
20
15
0,8
0,75
25
2
23
17,25
0,8
0.75
28,75
3
18
13,5
0,8
0.75
22,5
4
25
18,75
0,8
0,75
31,25
5
21
15,75
0,8
0.75
26,25
6
26
16,12
0,85
0.62
30.59
I.1.3. Cân bằng công suất trong hệ thống.
I.2.CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TÁC DỤNG-CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG:
I.2.1.CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TÁC DỤNG:
-
P
HT
+ P
NM
= m.P
pt
+ P
md
+ P
td
+ P
dt
(1)
P
HT
P
NM
-
= 32
P
NM
= 3.32.85% = 81,6 (MW)
P
pt
P
pt
= P
1
+ P
2
+ P
3
+P
4
+P
5
+P
6
=20+23+18+25+21+26=133 (MW)
P
mâ
P
mâ
= (5÷15%). P
pt
P
mâ
= 10%.P
pt
=10%.133 = 13,3 (MW)
(5-
máy:
P
td
P
td
= 5% . P
td
= 5% . P
=
100
5
. 3.32 = 4,8 (MW)
P
dt
P
dt
-
P
yc
= m.P
pt
+ P
md
+ P
td
+ P
dt
= 1.133+13,3+4,8 +0 = 151,1 (MW)
P
HT
= P
yc
- P
NM
=151,1 - 81,6= 69,5 (MW)
I.2.2.Cân bằng công suất phản kháng Q:
-
Q
HT
+ Q
NM
+ Q
b
= m.Q
ptmax
+ Q
ba
+ Q
L
-Q
C
+Q
td
+ Q
dt
(2)
-
Q
NM
Q
NM
= P
NM
.tg
NM
= 0,8 tg = 0,75
Q
NM
= 81,6 . 0,75 = 61,2 (MVAr)
Q
HT
Q
HT
= P
HT
.tg
HT
HT
= 0,85 tg
HT
= 0,62
Q
HT
= 61,2 . 0,62 =37,94 (MVAr)
Q
pttmax
Q
ptmax
= Q
1max
+Q
2max
+Q
3max
+Q
4max
+Q
5max
+Q
6max
= 15+17,25 +13,5+18,75 +15,75 +16,12 = 96,37 (MVAr)
Q
ba
Q
ba
= 15% (Q
pt1
+Q
pt2
+Q
pt3
+Q
pt4
+Q
pt5
+Q
pt6
)= 14,46 (MVAr)
Q
L
Q
C
Q
L
= Q
C
Q
td
:
cos = 0,75 nên tg = 0,88) là:
Q
td
= P
td
.tg =4,8 . 0,88 = 4,224 (MVAr)
Q
dt
Q
dt
= 0%
Q
b
- yc
ta có:
Qyc =
m.Q
ptmax
+ Q
ba
+ Q
td
= 1. 96,37 + 14,46 +4,224 = 115,054(MVAr)
-T2) ta có:
Q
b
= Qyc - Q
NM
-Q
HT
= 115,054 - 61,2-27,4 =26,454(MVAr)
Q
b
= 26,454(MVAr)
I.2.3. Bù sơ bộ công suất phản kháng.
Công suất phản kháng bù cho hộ số 1:
5
= 0,95
1
=0,33
Q
b1
= P
1
1
-
1
) =20(0,75 0,33) = 8,4 (MVAr)
Q
b
= 26,454 8,4 = 18,054 (MVAr)
Công suất phản kháng bù cho hộ số 5:
3
= 0,95
5
=0,33
Q
b5
= P
5
5
-
5
) = 21(0,75 0,33) = 8,82 (MVAr)
Q
b
= 18,05 8,82 = 9,23 (MVAr)
Công suất phản kháng bù cho hộ số 4:
4
= 0,95
4
=0,33
Q
b4
= P
4
4
-
4
) = 25(0,75 0,33) = 10,5 (MVAr)
Q
b4 >
Q
b
4
= 0,95
tg
4
4
P
QbQ
=
25
9,23 -18,75
= 0,381
cos93
Ta có bảng số liệu trước và sau khi bù sơ bộ :
P
max
(M W)
Q
max
(MVAr)
Q
b
(MVAr)
max
(MVAr)
max
(MVA)
1
20
15
0,8
8,4
6,57
0,95
21,05
2
23
17,25
0,8
0
17,25
0,8
28,75
3
18
13,5
0,8
0
13,5
0,8
22,5
4
25
18,75
0,8
9,23
9,88
0,93
26,88
5
21
15,75
0,8
8,82
6.9
0,95
22,1
6
26
16,12
0,85
0
16,12
0,85
30,59
I.3.XÁC ĐỊNH SƠ BỘ PHƢƠNG THỨC VẬN HÀNH CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN:
-
-
I.3.1. Chế độ vận hành phụ tải cực đại:
(80÷90%)P
dm
85% P
dm
P
FB
= 85% P
dm
P
FB
= 85% . 3 . 32 = 81,6 (M W)
P
FB
+ P
ht
= P
tt
= mP
ptmax
+ P + P
td
P
ht
= P
tt
P
FB
= 151,1 81,6= 69,5 (MW)
69,5(MW).
I.3.2. Chế độ phụ tải cực tiểu:
dm
P
ND
= 85% . 2 . 32 = 54,4 (MW)
Lúc này:
P
ptmin
= 50%P
ptmax
= 50% . 133= 66,5 (MW)
ma
= 50% 13,3= 6.65 (MW)
P
td
= 50% . 4,8 = 2,4 (MW)
P
ht
= P
tt
- P
ND
=(66,5+6,65+2,4)- 54,4=21,15 (MW)
(MW).
I.3.3. Chế độ sự cố:
%P
dm
P
FBsc
= 100%.2.32= 64 (MW)
Lúc này
P
ht
= P
tt
- P
ND
= 151,1 64= 87,1 (MW)
CHƢƠNG II
DỰ KIẾN PHƢƠNG ÁN NỐI DÂY VÀ SO SÁNH CÁC PHƢƠNG ÁN VỀ MẶT
KỸ THUẬT
-
-
-
-
II.1. DỰ KIẾN PHƢƠNG ÁN NỐI DÂY :
II.1.1. Xác định khoảng cách từ phụ tải đến nguồn, phụ tải đến phụ tải.
Bảng 2.1. Khoảng cách các nhánh
KM
1
2
3
4
5
6
A
36,06
31,62
1
50
2
41,23
3
31,62
4
36,06
5
6
30
B
36,06
41,23
44,72
II.1.2. Xác định phƣơng án nối dây sơ bộ.
-
Phƣơng án 1:
A
1
6
5
3
2
4
B
Phƣơng án 2 :
A
1
5
6
3
2
4
B
Phƣơng án 3
A
1
5
6
3
2
4
B
II.2. SO SÁNH CÁC PHƢƠNG ÁN VỀ MẶT KỸ THUẬT:
-
-
-
-
-
II.2.1. Tính phân bố công suất gần đúng của các dòng công suất chạy trên các nhánh
phụ tải.
II.2.2. Chọn cấp điện áp tải điện của mạng điện:
-
-
-
: U = 4,34.
PL .16
(kV)
P :
II.2.3. Chọn tiết diện dây dẫn:
-
-4/trang 268).
J
kt
.
-1/TL-
kt
= 1,1 [A/mm
2
].
F
kt
=
kt
J
I
max
=
ktdm
JUn
S
3
max
(TL-4/trang 200)
Bảng 2.2. Thông số các loại dây dẫn nhƣ sau
-4/trang 258-261)
Loại dây
AC-70
AC-95
AC-120
AC-150
AC-185
AC-240
R
0
(/Km)
0,46
0,33
0,27
0,21
0,17
0,130
X
0
(/Km)
0,44
0,429
0,423
0,416
0,409
0,39
b
0
(10
-6
/Km)
2,58
2,65
2,69
2,74
2,84
2,86
I
cp
(A)
265
330
380
445
510
605
II.2.4. Kiểm tra phát nóng dây dẫn lúc sự cố:
scmax
= 2.I
Max
scmax
(TL-3/trang 110)
+ I
scmax
+ I
cp
+ K
mt
= 35
0
K = 0,82 (TL-4/trang 294)
II.2.5. Tổn thất điện áp lúc làm việc bình thƣờng và sự cố:
- -4/trang 205):
%100
Pr
%100.%
2
00
2
L
U
Qx
U
QXPR
U
dmdm
bt
%100
.2
Pr
%100.
.2
%
2
00
2
L
U
Qx
U
QXPR
U
dmdm
bt
R
).
X
).
U
- U
max
U
max
- -4/trang 205):
: U
max
% 10 15%.
: U
sc
% 15 20%.
-
: U
max
% 15 20%.
: U
sc
% 20 25%.
II.3 Phƣơng án 1:
A
1
6
5
3
2
4
B
II.3.1. Tính phân bố công suất cho các nhánh :
-1 là:
S
A-1
=
S
1
= 20+j6,57 (MVA)
-4 là:
S
B-4
=
S
4
= 25+j9,88 (MVA)
-2 là:
S
B-2
=
S
2
= 23+j17,25 (MVA)
P
TD
=5%. P
FB
=5%.81,6=4,08(MVA)
:
mdB
=10%( P
FB-
P
TD
)=10%(81,6-4,08)=7,752(MVA)
B :
P
Bcc
= P
FB
P
TD
-
mdB
=81,6-4,08-7,752=69,77(MVA)
+:
Q
Bcc
= P
Bcc
69,77 . 0,75 =52,33 (MVAr)
-3 là:
S
B-3
=
S
Bcc
-
S
4
-
S
2
= (69,77+j52,33)-( 25+j9,88)-( 23+j17,25)=21,77+j25,2
(MVA)
-3 là
S
B-3
= 21,77+j25,2 (MVA)
+ D-5 là
S
3-5
=
S
B-3
S
3
= (21,77+j25,2 )-(18+j13,5)=3,77+j11,7(MVA)
A-5 là
S
A-5
=
S
5
+
S
6
-
S
3-5
= (21+j6,9)+( 26+j16,12)-( 3,77+j11,7 )=43,23+j11,32
(MVA)
-6 là
S
5-6
=
S
6
=26+j16,12 (MVA)
II.3.2.Chọn cấp điện áp tải điện:
- :
U = 4,34 x
PL 16
kV (L : Km)
(P : MW)
U
A-1
= 4,34.
11
.16
AA
Pl
= 4,34.
89,8120.1606,36
( KV )
U
A-5
= 4,34.
55
.16
AA
Pl
= 4,34.
72,11623,43.1662,31
( KV )
U
B-2
= 4,34.
22
.16
BB
Pl
= 4,34.
24,8723.1606,36
( KV )
U
B4
= 4,34.
44
.16
BB
Pl
= 4,34.
52,9125.1672,44
( KV )
U
B3
= 4,34.
33
.16
BB
Pl
= 4,34.
66,8577,21.1623,41
( KV )
U
35
= 4,34.
3535
.16 Pl
= 4,34.
6,4177,3.1662,31
( KV )
U
56
= 4,34 .
5656
.16 Pl
= 4,34.
66,9126.1630
( KV )
Ta có bảng chọn nhƣ sau :
Đƣờng dây
S
(MVA)
L
(Km)
U
tt
(KV)
U
đm
(KV)
B-2
23+j17,25
36,06
87,24
110
B-4
25+j9,88
44,72
91,52
B-3
21,77+j25,2
41,23
85,66
3-5
3,77+j11,7
31,62
41,61
5-6
26+j16,12
30
91,66
A-1
20+j6,57
36,06
81,89
A-5
43,23+j11,32
31,62
116,7
II.3.3.Chọn đƣờng dây và tiết diện dây dẫn:
II.3.3.1: Chọn đƣờng dây (đơn hoặc kép ):
*Khi đứt đoạn B-3: ( )
- Lúc này nhà máy
100
S
FB
= 100%( 2.32 + j2.32.0,75) =64+j48 (MVA)
-
S
TD
= 5% .
S
FB
= 5%.(64+j48)= 3,2+j2,4(MVA)
-
S
MD
= 10%.(64-3,2)+j15%(48-2,4)=6,08 +j6.84(MVA)
-
S
Bcc
=
S
FB
- (
S
MD
+
S
TD
) = (64+j48)- (3,2 +j2,4 )-( 6,08+j6,84)
= 54,72+j38,76 (MVA)
-
S
Bcc
>
S
PT
-3
* Khi đứt đoạn A-5:
> Nhà máy điện B cung cấp cho ba phụ tải 2; 3; 4;5;6
- Ta có:
S
PT
=
S
2
+
S
3
+
S
4
+
S
5+
S
6
= (23+j17,25) + (18+j13,5) + (25+j9,88) +(21+j6,9)+(26+j16,12)
= 113+j63,65 (MVA).
-
100
S
FB
= 100%( 2.32 + j2.32.0,75) =64+j48 (MVA)
-
S
TD
= 5% .
S
FB
= 5%.(64+j48)= 3,2+j2,4(MVA)
-
S
MD
= 10%.(64-3,2)+j15%(48-2,4)=6,08 +j6.84(MVA)
-
S
Bcc
=
S
FB
- (
S
MD
+
S
TD
) = (64+j48)- (3,2 +j2,4 )-( 6,08+j6,84)
= 54,72+j38,76 (MVA)
-
S
Bcc
<
S
PT
-5
*Khi đứt đoạn 3-5:
> Nhà máy điện B cung cấp cho ba phụ tải: 2;3; 4.
- Ta có:
S
PT
=
S
2
+
S
3
+
S
4
= (23+j17,25) + (18+j13,5) + (25+j9,88)
= 66+j40,63 (MVA).
-
100
S
FB
= 100%( 2.32 + j2.32.0,75) =64+j48 (MVA)
-
S
TD
= 5% .
S
FB
= 5%.(64+j48)= 3,2+j2,4(MVA)
-
S
MD
= 10%.(64-3,2)+j15%(48-2,4)=6,08 +j6.84(MVA)
-
S
Bcc
=
S
FB
- (
S
MD
+
S
TD
) = (64+j48)- (3,2 +j2,4 )-( 6,08+j6,84)
= 54,72+j38,76 (MVA)
-
S
Bcc
<
S
PT
-.
II.3.3.2 Chọn tiết diện dây dẫn
1.Đoạn B-2:
I
B-2
32
max2
dm
B
U
S
.10
3
=
)(45.7510.
110.3.2
25,1723
3
22
A
toán:
F
B-1
)(59,68
1,1
45,75
2
2
mm
J
I
kt
B
- -70:
I
cp
= 265 (A); r
0
= 0,46 (
/Km); x
0
= 0,44 (
/Km); b
0
= 2,57.
6
10
(
S
/Km )
-
sc
B
I
1
= 2
2B
I
= 2.75,45= 150,9 (A ) < k.
cp
I
= 0,82.265 =217,3 (A)
* Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp:
100.
.2
).(
%
2
2222
2
dm
BBBB
bt
B
U
lXQRP
U
=
100.
110.2
06,36).44,0.25,1746,0.23(
2
= 2,71 % <
%
bt
cp
U
-
%42,5 2,71.2%.2%
11
bt
B
sc
B
UU
<
%
sc
cp
U
2.Đoạn B-4 :
I
B-4
dm
B
U
S
.3.2
max4
.10
3
=
)(55,7010.
110.3.2
88,925
3
22
A
F
B-4
)(13,64
1,1
55,70
2
4
mm
J
I
kt
B
- -70 có:
I
cp
= 265 (A); r
0
= 0,46 (
/Km); x
0
= 0,44 (
/Km); b
0
= 2,57.
6
10
(
S
/Km )
*Kiểm tra điều kiện phát nóng khi sự cố đứt 1 trong 2 dây dẫn:
-
sc
B
I
4
= 2
4B
I
= 2. 70,55= 141,1 (A ) < k.
cp
I
= 0,82.265 =217,3 (A)
* Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp:
-
100.
.2
).(
%
2
4.44.4
4
dm
BBBB
bt
B
U
lXQRP
U
=
100.
110.2
72,44).44,0.88,946,0.25(
2
= 2,93 <
%
bt
cp
U
-
%86,593,2.2%.2%
66
bt
A
sc
A
UU
<
%
sc
cp
U
3. Đoạn B-3:
I
B-3
dm
B
U
S
.3
max3
.10
3
=
)(79,17410.
110.3
2,2577,21
3
22
A
F
B-3
)(9,158
1,1
79,174
2
3
mm
J
I
kt
B
- -150 có:
I
cp
= 445 (A); r
0
= 0,21 (
/Km); x
0
= 0,416 (
/Km); b
0
= 2,74.
6
10
(
S
/Km )
* Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp:
-
100.
)(
%
2
3333
3
dm
BBBB
bt
B
U
lXQRP
U
=
100.
110
23,41).416,0.2,2521,0.77,21(
2
= 5,13% <
%
bt
cp
U
4. Đoạn A-1:
I
A-1
dm
A
U
S
.32
max1
.10
3
=
)(24,5510.
110.32
57,620
3
22
A
F
A-1
)(22,50
1,1
24,55
2
1
mm
J
I
kt
A
- -70 có:
I
cp
= 256(A); r
0
= 0,46 (
/Km); x
0
= 0,44(
/Km); b
0
= 2,57.
6
10
(
S
/Km )
* Kiểm tra điều kiện phát nóng khi sự cố đứt 1 trong 2 dây dẫn:
-
sc
A
I
1
= 2
bt
A
I
1
= 2.50,24= 100,48(A ) < k.
cp
I
= 0,82.265 =217,3 (A)
* Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp:
-
100.
2
)(
%
2
111\1
1
dm
AAAA
bt
A
U
lXQRP
U
=
100.
110.2
06,36).44,0.57,646,0.20(
2
= 1,8 <
%
bt
cp
U
-
%6,38,1.2%.2%
33
bt
B
sc
B
UU
<
%
sc
cp
U
5. Đoạn 3-5:
I
3-5
dm
U
S
.3.2
max53
. 10
3
=
)(26,3210.
110.32
7,1177,3
3
22
A
F
3-5
)(3,29
1,1
26,32
2
53
mm
J
I
kt
-70 có:
I
cp
= 265(A) ; r
0
= 0,46 (
/Km); x
0
= 0,44(
/
Km); b
0
= 2,57.
6
10
(
S
/Km )
* Kiểm tra điều kiện phát nóng khi sự cố đứt 1 trong 2 dây dẫn:
-
sc
I
53
= 2
bt
I
53
= 2.32,26= 64,52(A ) < k.
cp
I
= 0,82.265 =217,3 (A)
* Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp:
-
100.
.2
)(
%
2
53535353
53
dm
bt
U
lXQRP
U
=
100.
110.2
62,31).44,0.7,1146,0.77,3(
2
= 0,899% <
%
bt
cp
U
-
%798,1899,0.2%.2%
5353
btsc
UU
<
%
sc
cp
U
6. Đoạn 5-6:
I
5-6
dm
U
S
.3
max65
.10
3
=
)(56,16010.
110.3
12,1626
3
22
A
F
kt
)(97,145
1,1
56,160
2
56
mm
J
I
kt
- -150 có:
I
cp
= 445(A) ; r
0
= 0,21 (
/Km); x
0
= 0,416(
/
Km); b
0
= 2,74.
6
10
(
S
/Km )
* Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp:
-
100.
)(
%
2
65656556
65
dm
bt
U
lXQRP
U
=
100.
110
30).416,0.12,1621,0.26(
2
= 3,02 <
%
bt
cp
U
7. ĐoạnA-5:
I
A-5
5max
2. 3.
A
dm
S
U
.10
3
=
)(27,11710.
110.3.2
32,1123,43
3
22
A
F
kt
)(6,106
1,1
27,117
2
5
mm
J
I
kt
A
- -120 có:
I
cp
= 380(A) ; r
0
= 0,27 (
/Km); x
0
= 0,423(
/
Km); b
0
= 2,69.
6
10
(
S
/Km )
* Kiểm tra điều kiện phát nóng khi sự cố đứt 1 trong 2 dây dẫn:
-
5
sc
A
I
= 2
5
bt
A
I
= 2.117,27 = 234,54(A ) < k.
cp
I
= 0,82.380 =311,6 (A)
* Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp:
-
5 5 5 5
5
2
()
% .100
2.
bt
A A A A
A
dm
P R Q X l
U
U
=
100.
110.2
62,31).423,0.32,1127,0.23,43(
2
= 2,15 <
%
bt
cp
U
-