BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ -CÔNG NGHỆ TP.HCM
GVHD : NGUYỄN MINH KHANG
SVTH : PHAN THỊ NGỌC BÍCH
NGUYỄN THỊ HỒNG CHI
PHẠM THỊ HUỲNH ÂN
PHAN PHẠM HUỲNH VI
PHẠM THỊ BÍCH LIÊN
Những vấn đề chung của chất phụ gia thực
phẩm
1. Việc cho thêm một chất lạ vào thực phẩm chỉ được phép khi nào chất đó
không gây độc hại sau khi đã dùng lâu ngày ít nhất là 2 loài vật qua 2 th
hệ bằng cách cho ăn với liều lượng cao hơn nhiều so với liều lượng thường
dùng.
2. Không một chất nào được coi là không nguy hiểm đối với con người, nu
nó được phát hiện là chất gây ung thư ở một số loài vật nào đó, nhất là
chuột rất nhạy cảm với chất gây ung thư.
3. Cần phải qui định những tiêu chuẩn về độ thuần khit của các hóa chất phụ
gia thực phẩm và nghiên cứu những chất chuyển hóa của chúng trong cơ
thể có gây độc hại cho người và súc vật thí nghiệm hay không.
4. Phải chú ý tính độc trường diễn (tích lũy) đối với người và động vật. Mặc dù
với liều lượng nhỏ, nhưng tích lũy lâu ngày trong cơ thể có thể gây ra nguy
hại đn sức khỏe của cơ thể.
Qui định liều lượng các chất phụ gia thực
phẩm
1. Liều lượng sử dụng hàng ngày được chấp nhận (ADI accept
daily intake) được quy định đối với các chất mà tính độc hại đã
được điều tra nghiên cứu một cách kỹ lưỡng, các tính chất sinh
hóa và các giai đoạn chuyển hóa trong cơ thể và các sản phẩm
sinh ra đã được bit một cách tường tận.
2. Liều lượng sử dụng hàng ngày có điều kiện được quy định đối
với một số hóa chất cần thit để ch bin một số thực phẩm
đặc biệt. Không dùng trong sản xuất đại trà.
3. Liều lượng sử dụng hàng ngày tạm thời” được quy định đối
với các chất mà tính chất độc hại chưa được chứng minh chắc
chắn, với điều kiện các kt quả nghiên cứu phải được công bố
trong một thời gian nhất định.
PHÂN LOẠI CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM
1. Chất điều chỉnh độ acid 12. Chất khí đẩy
2.Chất điều vị 13.Chất làm bóng
3.Chất ổn định thực phẩm 14.Chất làm dày
4.Chất bảo quản 15.Chất làm ẩm
5.Chất chống đông vón 16.Chất làm rắn chắc
6.Chất chống oxy hóa 17.Chất nhũ hóa
7.Chất chống tạo bọt 18.Phẩm màu
8.Chất độn 19.Chất tạo bọt
9.Chất ngọt tổng hợp 20.Chất tạo phức kim
10. Ch phẩm tinh bột 21.Chất xử lý bột
11.Men (enzyme) 22.Hương liệu
CC CHT PH GIA
HƢƠNG V V
MU THC PHM
Mi, v, mu sc thc ăn l mt trong 5
yu t đnh gi cht lƣng thc phm
1. An ton v vi sinh vt
2. An ton v đc cht hc
3. Đm bo gi tr dinh dƣng
4. Mi, v, mu sc thc ăn
5. n đnh trong qu trnh
chuyên ch v d tr
Cht lƣng
thc phm
Đng gi
thc phm
HƢƠNG LIỆU
Nghiên cu chit tch hƣơng liu thc phm
Đo hm lƣng mi với thit b chuyên bit
My đo hm lƣng hƣơng liu
“Micromass LCZ machine”
Thit b TNO kho st tnh thm (Permeation) ca hƣơng liu
Xc đnh mi v bng khu, v gic
Nhng cht chit c hƣơng v t nhiên hi sn
Dịch đậm đặc hoặc bột có mùi vị
mạnh để làm hương vị thực phẩm.
EU, dạng bột hoặc dịch
Chất chit hương vị tôm
(Lobster Flavour Extract)
Dịch đậm đặc hoặc bột có mùi vị
mạnh để làm hương vị thực phẩm.
EU, dạng bột hoặc dịch
Chất chit hương vị cua
(Crab Flavour Extract)
Dịch đậm đặc hoặc bột có mùi vị
mạnh để làm hương vị thực phẩm. .
EU, dạng bột hoặc dịch
Chất chit hương vị mực
(Squid Flavour Extract)
Dịch đậm đặc hoặc bột có mùi vị
mạnh để làm hương vị thực phẩm.
EU, dạng bột hoặc dịch
Chất chit hương vị s
(Scallop Flavour Extract)
Hương cá đặc trưng, dùng trong một
số thực phẩm rất nổi ting.
EU, dạng bột hoặc dịch
Sản phẩm thủy phân
protein cá tiêu chuẩn.
Chất chit thủy phân bằng enzyme,
giàu protein, có hương cá.
EU, dạng bột hoặc dịch
Chất chit của cá
(Natural Fish Extract)
Là chất chit khử béo làm khô lạnh,
dùng để làm tăng mùi vị hấp dn cho
món súp hoặc thức ăn thủy sản.
New Zealand (Perna
canaliculus), dạng bột
Hương liệu trai, s xanh
(Greenshell Mussel)
Tiêu chuẩn & sử dụng Dạngvà gốc xuất sứ Tên sản phẩm
Hƣơng va-ni / chanh Vanilla/Lemon Flavour A 9/V
Hƣơng Va-ni (1 loi lan nhiệt đi) Vanilla Flavour AC 5295
Hƣơng c chua Tomato Flavour AK 73/M5
Hƣơng to chn mi Ripe Apple Flavour AK 354/M
Hƣơng nho khô Raisin Natural Flavour R 126
Hƣơng qu lê Pear Flavour AK 42/M
Hƣơng qu đo Peach Flavour AK 523/G
Hƣơng cam (c th ho tan) Orange Soluble Flavour A 18
Hƣơng bc h (c th ho tan) Mint Soluble Natural Flavour A 17
Hƣơng chanh Lemon Natural Flavour A 9
Hƣơng to xanh Green Apple Flavour AK 356/G
Hƣơng c - phê Coffee Extra Flavour P 240
Hƣơng nƣc ct da Coconut Flavour AK 358/G
Hƣơng sâm banh Champagne Natural Flavour R 153/N
Hƣơng kem sa Cream Flavour AE 37/2
Hƣơng rƣu nho Cabecne Cabernet Wine Natural Flavour R 156/N
Hƣơng anh đo đen Black Cherry Soluble Flavour A 8
Rƣu hƣơng qu mơ Apricot Flavour wirh Juice C 26/500/B
Tên sn phm ting Vit Tên sn phm ting Anh Code
Nhng cht chit c hƣơng v t nhiên hoa qu
Thit b to hƣơng v
tht, cá xông khi
Cc hƣơng liu hu cơ tổng hp
Hƣơng liệu tổng hp bao gồm nhng chất hình thnh trong qu trình tổng
hp ha học nhân to v pha trộn li vi nhau, hoặc nhy mi của
hƣơng liệu tự nhiên.
Nhng loi hƣơng liệu tổng hp bao gồm: Amyl-acetat (dầu chui), etyl-
butyrat (dầu mi dứa), -undeca-lacton (mi đo)…
Trong lĩnh vực nghiên cứu tnh độc hi thì cc hƣơng liệu tổng hp cũng
phi đƣc nghiên cứu tnh độc ngắn ngy (cấp tnh) v tnh độc di
ngy (tch lũy) trƣc khi phổ biến sử dụng.
Ngoi tnh chất độc hi do bn thân hƣơng liệu gây ra, cũng cần chú ý
nghiên cứu c dung môi hòa tan hƣơng liệu hoặc cc loi bột gi
hƣơng liệu, chất đệm pha loãng… tất c chúng đều không độc hi thì
mi đƣc phép sử dụng.
OCH
3
CHO
OH
OC
2
H
5
CHO
OH
O
OH
O
C
2
H
5
H
3
CO
CH
2
COCH
3
Ethylvanillin Vanillin Ethylmaltol Anisylacetone
Những qui định về liều lượng sử dụng các hương liệu theo OMS/FAO
Bảng tóm tắt tên hương liệu tổng hợp, liều sử dụng và liều LD50
- ong – 5 mg/kg th. trọng Ogenol
- 0 – 1 mg/kg th trọng Xitral
- 0 – 1,25 mg/kg th.trọng Xinamaldehyd
- 0 – 5 mg/kg th trọng CH
3
(CH
2
)
2
COO(CH
2
)
2
CH(
CH
3
)
2
Isoamyl butyrat
Sử dụng có điều kiện:
1580 mg/kg th trọng 0 – 10 mg/kg th trọng xem dƣi bng Vanillin
- 0 – 1,25 mg/kg th.trọng - -undeca-lacton
2000 mg/kg th.trọng 0 – 10 mg/kg th trọng xem dƣi bng Ethyl vanillin
13,05 mg/kg th trọng 0 – 15 mg/kg th trọng CH
3
CH
2
CH
2
COOC
2
H
5
Ethyl butyrate
11,30 ml/kg th trọng 0 – 25 mg/kg th trọng CH
3
COOC
2
H
5
Ethyl acetate
Sử dụng không hạn chế:
LD
50
Liều sử dụng Công thức cấu tạo Tên hóa học
Qui đnh ca B Y t v cc cht hƣơng liu, 1998
Giới hạn bởi GMP Mứt chanh Tinh dầu chanh tự nhiên
(Natural citrus fruit essences)
7
Giới hạn bởi GMP Dứa hộp, đậu hà lan xanh đóng
hộp, mứt và quả thạch
Tinh dầu bạc hà
(Mint flavour)
6
Dùng một lượng nhỏ để cân
bằng hương vị
Bột cacao, hỗn hợp cacao,
đường socola, các sản phẩm có
cacao socola
ADI: 0-3
50mg/kg Theo công thức Etyl vani (Etyl vanillin) 5
Giới hạn bởi GMP Mứt thạch quả Tinh dầu qu (Cinnamon
flavour)
4
40mg/kg salat quả đóng hộp Dầu nguyệt qu 3
40mg/kg Salat quả đóng hộp Dầu hạnh nhân đắng
(Bitter almond oil)
2
Giới hạn bởi GMP Viên xúp, sữa chua thơm, sản
phẩm xử lý nhiệt.
Các chất thơm nhân tạo
(Artificial flavouring)
1
Giới hạn tối đa cho phép
trong thực phẩm
Tên thực phẩm có dùng phụ gia Tên phụ gia và ADI STT
Dùng một lượng nhỏ để cân
bằng hương vị.
Cacao bột, hỗn hợp Cacao +
đường, Sôcola.
ADI: 0-10
70mg/kg, trong sản phẩm ăn
liền
Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột
dinh dưỡng trẻ em
Vani
(Vanollin)
13
Giới hạn bởi GMP
Nứt thạch quả, thức ăn trẻ
em đóng hộp, bột dinh
dưỡng trẻ em, kem sữa
Dịch chit vani
(Vanilla extract)
12
Giới hạn bởi GMP
Cá, các sản phẩm giống
xacdin, cá thu đóng hộp
Dầu gia vị, dịch chit gia
vị (Spice oil & spice extract)
11
Giới hạn bởi GMP
Thủy sản đóng hộp, thủy
sản và thịt lợn xông khói
Hương khói (Smoke flavours
natural solusion and their extracts)
10
Giới hạn bởi GMP
Đồ hộp đào, dứa mơ, hoa quả
coktail, mứt, thạch.
Tinh dầu quả tự nhiên
(Natural fruit essences)
9
Dùng một lương nhỏ để cân
bằng hương vị
Sôcola, các sản phẩm có
sôcola
Các tinh dầu tự nhiên , các
chất thơm tự nhiên,
8
Giới hạn tối đa cho phép
trong thực phẩm
Tên thực phẩm có dùng phụ
gia
Tên phụ gia và ADI STT
Qui đnh ca B Y t v cc cht hƣơng v, 1998
Mỳ chn (Bt ngt)
Nghiên cứu về tính độc hại:
Olney J.W. th nghiệm cho súc vật mi sinh ăn mỳ chn thì thấy c tổn
thƣơng ở não, acid glutamic tập trung nhiều trên não. Nhƣng trong
thực tế trên ngƣời thì chƣa thấy hiện tƣng ny trên mọi lứa tuổi. Tuy
vậy đ đề phòng nhng bất trắc c th xy ra, trong bo co thứ 14
năm 1971, Hội đồng OMS/FAO khuyên không nên sử dụng mỳ chn
cho trẻ em dƣi 1 tuổi. Trên thực tế đƣa mỳ chn cho trẻ em chỉ theo
khẩu vị của ngƣời mẹ, chứ trẻ em mi sinh ra chƣa c khẩu vị nhƣ
ngƣời mẹ, vì n mi tập ăn.
Trong thực tế quan st đƣc thấy c một s ngƣời dễ bị dị ứng khi ăn
thức ăn c nhiều mỳ chn. Nhng bệnh tật do dị ứng mỳ chn xy ra,
ngƣời ta còn gọi l bệnh “Cao lâu Trung Quc” còn gọi chứng bệnh
Trung quc (Maladie du restaurant chinois), nhƣng không phổ biến vì
s ngƣời dị ứng tƣơng đi t. Theo bo co lần thứ 14 năm 1971 của
Hội đồng OMS/FAO thì liều sử dụng cho ngƣời đƣc qui định nhƣ
sau:
- Liều không hn chế 0 – 120 mg / kg th trọng cho mọi lứa tuổi tr trẻ
em dƣi 1 tuổi không đƣc dng.
- Ở Việt nam theo dự tho điều lệ vệ sinh thực phẩm của Bộ Y tế qui
định 0 – 40 mg / kg th trọng. Không cho vo thức ăn của trẻ em
dƣi 6 tuổi.
PHẨM MÀU
Thc phm tri cây ch bin
không mu sc v TP c mu sc
Không
màu
C mu sc
trái cây
Kem màu chocolate
v rƣu nhiu mu.
Bnh da ln v bnh rau câu với
mu sc trch từ thc vt t nhiên