TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM
TP H
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
2
.
isomer, ascobyl palmite, sodium ascorbate, calcium ascobate, saponin.
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
3
MC LC
I. TNG QUAN V PH GIA CHNG OXY HÓA 5
II. AXID ASCORBIC & ISOMER (L-ASCORBIC ACID AND ERYTHORBIC
ACID) 6
1. Ascorbic Acid (L-) 6
1.1 Lch s 6
1.2 Ngun cung cp 8
1.3 m, tính cht 8
1.4 tác dng 10
1.5 Các ch s, ling và phm vi s dng 12
1.6 ng dung, ch 14
1.7 Nh dng 14
2. Erythorbic acid (isoascorbic acid, axit D-araboascorbic) 15
2.1 Tng quát 15
2.2 Các ch s 16
2.3 tác dng 16
III. ASCORBYL PALMITATE 17
1. Lch s và ngun gc: 17
2. Cu to và tính cht : (C
22
H
38
O
7
) 18
3. ng dng: 18
4. Cch: 19
4.1 S oxy hóa cht béo: 19
4.2 Cch chng oxy hóa cht béo: 22
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
4
5. Ling s dng: 24
IV. SORDIUM ASCORBATE 25
1. Lch s và ngun gc: 25
2. Tính cht:( C
6
H
7
NaO
6
) 26
3. : 26
4.
27
5. Các l ý khi s dng: 28
V. CALCIUM ASCORBATE 29
1. Lch s và ngun gc: 29
2. Tính cht: 29
3. ng dng: 30
4. Cch: 30
5. Lý: 30
6. Ling s dng: 31
VI. SAPONIN 32
1. Tính cht 33
2. Cu trúc 34
3. Ngun gc 36
4. Phân loi 37
5. Công dng 38
6. tác dng 38
VII. TÀI LIU THAM KHO 38
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
5
I. TNG QUAN V PH GIA CHNG OXY HÓA
1.
-
-
(Rosmariquinon và Rosmaridiphenol là hai thành
-
2.
-
aicd citric, acid ascorbic
-
BHA, BHT, BTHQ
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
6
trình oxi hóa.
II. AXID ASCORBIC & ISOMER (L-ASCORBIC ACID AND
ERYTHORBIC ACID)
1. Ascorbic Acid (L-)
1.1
Vào th k 15, 16, trong cuc phát kia lý cc châu Âu, nhng nhà thám
him luôn thy thy th ca h phi chnh k l vi triu chng mt m
khp, chnh Scurvy (hay Scorbut).
i quý t
s c bnh scurvy. Ông cho rng nhi thy th n ch tip
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
7
xúc nhnh trên. Kinh nghim ca
u sng rt nhiu thy th trong nhng chuyn hành trình bng bin sau
này.
T gia th k c chanh có th giúp các thy th
chn bnh scobut (b thiu vitamin C trm trng). i ta
cho rng chính tính axit tron o nên tác d
i ta nhn thy rng các sn phm, không có l
tn ra mt hp cha bnh trong
thc phm u tra bnh thiu ch ng bng cách s dng cht lang làm
mô hình thí nghim. Khá bt ng, chung minh là d mc bnh scobut khi
t ch a thy th n mc bnh, hp cht mi phát
hic gi là vitamin C.
-
-
-
-
Anh.
, Ha Edmund
Hirst
-
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
8
--
Albert Szent--ascorbic
1.2
Hình: Một số thực phẩm giàu Vitamin C
-60mg.
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
9
Ascorbic acid oxi hóa,
y thành CO2
Ascorbic acid là mt hp cht chng oxy hóa t nhiên. Nó là cht rn màu trng, mu
không tinh khit có th xut hin màu vàng. Nó hòa tan tc to tính axit nh.
Ngoài ra còn tan trong ethanol, methanol, không tan trong ether, benzene, toluene,
chloroforme. Dung dc 5% có pH=3. Nhing vt có th tng hc,
i c t ph ng. ng v ng khác
thiu kh ng hp acid ascorbic bao gng, chu
các loài chim, tt c u ct vi chng.
-
nh
xu
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
10
axit dehydroascorbic.
1.4
Quá trình oxy hóa
enzyme
Sự biến đổi màu sắc của nấm rơm trong quá trình bảo quản
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
11
hydrogen peroxide .
axit nucleic
6
H
7
O
6
-
6
H
6
O
6
-
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
12
Acid ascorbic b
phn ng oxy hóa kh thun nghng yu t
(cofactor), tham gia vào nhiu phn .
-
-
3+
thành Fe
2+
2+
và H
2
O
2
3+
thành
Fe
2+
2Fe
3+
2+
+ Dehydroascorbate
2Fe
2+
+ 2H
2
O
2
3+
-
.
2
2
.
1.5
INS: E300
Tên theo IUPAC: 2-oxo-L-threo-hexono-1,4- lactone-2,3-enediol
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
13
ng: axit ascorbic, vitamin C
Công thc phân t: C
6
H
8
O
6
Khng phân t: 176,13 g/mol
Có dng: bt màu trn vàng nht (khan)
S CAS: [50-81-7]
Nhi nóng chy: 193
0
C (phân hy)
Hng s phân li: pKa : pKa1 = 4,17
pKa2 = 11,56
Thi gian bán hy: 10-20 ngày
Ling s dng: 0,03 0,05% so vi khng sn phm
STT
Nhóm thc phm
ML
1
Sa bt, bt kem (nguyên cht)
500
2
Du và m không chc
200
3
c
GMP
4
Rau, c nh
100
5
Tht, tht gia c
2000
6
Thy sn, sn phm thy snh k c nhuyn th, giáp xác, da
gai
400
7
Th i 1 tui
50
8
c qu p hoc chai
540
9
Necta qu p hoc chai
400
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
14
10
u vang
200
1.6
-
-
- quá trình oxy hóa
-
- Hydroxyl hóa,
- Amid hóa;
- Làm d dàng s chuyn prolin, lysin sang hydroxyprolin và hydroxylysin (trong
tng hp collagen);
- Giúp chuyn acid folic thành acid folinic trong tng hp carnitin;
- Tham gia xúc tác oxy hóa thuc qua microsom (cytochrom P450) gan;
- Giúp dopamin hydroxyl hoá thành nor-adrenalin;
- Giúp d hp thu st do kh Fe
3+
thành Fe
2+
d ri d hp th rut.
- mô, Vitamin C giúp tng hp collagen, proteoglycan và các thành phn h
khác i mô mao mch.
- Trong thiên nhiên, Vitamin C có mt cùng vitamin P (vitamin C
2
). Vitamin P li
có tính chng oxy hóa, nên bo v a Vitamin P còn kt
hp v làm bn vng thành m o collagen, c ch
hyaluronidase. Ngoài ra, Vitamin C còn tham gia thanh thi gc t do có hi trong
.
o
o
o
o
o
1.7 Nh dng
uric
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
15
-
-
2. Erythorbic acid (isoascorbic acid, axit D-araboascorbic)
2.1 quát
Erythorbic acid có ngun gc t ng mía (Saccarose) là mt stereoisomer acid
c bi-ng
phân quang hc ca acid ascorbic và có các tính cht oxi hóa kh
Isoascorbic Acid có cùng loi và s ng ca các nguyên t
các nguyên t c sp xp khác. Acid Isoascorbic (hoc Erythorbic Acid) có các ng
d t cht chc. c s
dt ph gia thc phm ti Hoa K, Isoascorbic Acid (hoc Erythorbic Acid) d
dàng s dng và chuy.
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
16
Là hp cht kt tinh, công thc phân t C
6
H
8
O
6
, có th c s dng
t cht bo quc s dng r
mt cht chng oxy hóa trong thc phm.
Erythorbic acid không có hot tính sinh hc, c s dng nhiu trong các
loi sn phm tht mui và nhiu sn phm khác nc trái cây, xi-rô hoa
qu, bánh, s
2.2
INS: E315
Tên gi khác: D-Erythro-hex-2-enoic acid delta-lactone, isoascorbic acid, D-
isoascorbic acid
Mã s CAS 89-65-6
Khng: 176,13
Kho nghim: Erythorbic Acid ch
i 100,5% C 6 H 8 O 6, khô.
Là cht rn kt tinh, có màu trng hoc vàng nht, sm màu khi tip xúc vi ánh
sáng
hòa tan: d c, tan trong ethanol
nóng chy: phân hy khong 164
t cht chng oxy hóa có cn vitamin C, có tính cht
ng c vitamin C là giúp ci
thin s , chng oxy hóa , có th gi c màu s t nhiên
ca thc phm và kéo dài th.
ng ch yu bng cách c ch ng ca oxy lên thc phm. Loi
ph gia thc phm này có th gi c màu s t nhiên ca thc phm và
kéo dài thi hn s dng, mà không có bt k tác dng ph nào.
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
17
Ngoài ra, trong bo qun tht bng nitrit, viêc s dng thêm axit erythobic còn giúp
c ch s to thành nitrosamine - mt cht có kh
III. ASCORBYL PALMITATE
1. Lch s và ngun gc:
Ascorbyl palmitate ln u tiên c to ra bi Linus Pauling, mt thi gian hai
i t gii Nobel t Portland, Oregon. S kt hp ca các axit béo và vitamin C có
mt lot các ng dng và có th c tìm thy trong tt c mi th làm bóng khoai tây
chiên. Trong khi mc hu dng ca Ascorbyl Palmitate vn c u tra,
hòa tan trong cht béo và c làm cho nó tr thành mt s pha ch tuyt vi thông qua
th có th hp th vitamin C.
Xut phát t mt kt hp ca du c và các ngun dextrose ngô, Ascorbyl
Palmitate cha hu ht nhng li ích ca vitamin C. Ascorbyl
mt bng h thiu vitamin C chng
s nhc t trái cây và rau qu. Mt s c
qung cáo là "este-C," khi mt ngu ng các nhu cu dinh
ng. Trong khi hu ht các hình thc ca axit ascorbic và vitamin C hòa tan trong
c, Ascorbyl Palmitate tan trong ch chính nó trong màng
t bào c s d
Ascorbyl Palmitate là gì? | EHow.com />palmitate.html#ixzz29DlT7PZH
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
18
2. Cu to và tính cht : (C
22
H
38
O
7
)
Tên hoá hc:
Ascorbyl Palmitate;
L-Ascorbyl Palmitate;
2,3-didehydro-L-threo-hexono-1 ,4-lactone-6-palmitate;
6-palmitoyl 3 keto-L-gulofuranolactone
Công thc hóa hc: C
22
H
38
O
7
Mô t: rn trng hoc màu vàng trng, có mùi cam quýt.
Chc s dng: cht chng oxy hóa.
hòa tan: Rt ít tan trong c, tan trong ethanol.
m nóng chy: 116
o
ML : 5.000mg/Kg
ADI: 0 1,25mg/Kg
Food_additives+(Phan+The+Dong).pdf
Ascorbyl palmitate là ph gia thc phm vi s E là E304
3. ng dng:
Ascorbyl palmitate là
a.
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
19
Ngoài
hormone
khoai tây chiên
.
4. Cch:
4.1 S
Quá trình xy ra trong sn xut, bo qun và ch bin thc phm có s hin din ca
cht béo. S oxy hóa cht béo là nguyên nhân hn ch thi gian bo qun ca các sn
phm.
S oxy hóa chc khi to bng vic to thành các gc t i
tác dng ca ánh sáng, nhi, ion kim long phn ng xy ra trên
nhóm metyl cn k vi na C=C.
phn ng oxy hóa cht béo xy ra phc tp, có th n là:
Khi to, lan truyn to các sn phm trung gian và kt thúc phn ng.
- Khi to.
- Lan truyn - to các sn phm trung gian.
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
20
- Kt thúc phn ng.
Các biu hing thy ca s oxy hóa cht béo là: phát sinh mùi-v xu, thay
i màu sc, làm mt mùi t nhiên ca các loi tinh d nht ca sn phm.
S oxy hóa cht béo chu ng bi nhiu yu t no ca cht béo,
ionkim loi, cht xúc tác sinh hc, nhi, không khí, các cht chng oxy hóa cht béo,
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
21
cht tr chng oxy hóa ch nm r các yu t n kh
hóa cht béo cn tìm hiu các v sau:
* Thành phn acid béo
Cht béo là hn hp ester ca các acide béo no và không no vi glycerin. S hin
din ca các n b t béo no. Phn
ng s l ncàng cao.
Ví d: t i) ca mt s cht béo t l
Arachidonic : Linolenic : Linoleic : Oleic
40 : 20 : 10 : 1
V trí n trí hình hc ca nn t phn
ng. Các acid dng cis b ng trans. Mch acide béo có các n
c phn ng. S oxy hóa các cht béo no xy ra rt chm
ti nhi ng, ti nhi oxy hóa cht béo no mi có th xy
ra.
* Acide béo t do
Acide béo t do (FFA) b oxy hóa rt nhanh so vi các ester - glycerin. Khi nghiên
cu cht béo hin din trong thc phm u ti ên, hu hu có s hin din
ca các cht chng oxy hóa thiên nhiên.
Trong thí nghim nu thêm vào 0,1% FFA thì hiu qu chng oxy hóa ca
tocopherol gim rõ rt vì acide béo t do có tác dng xúc tác quá trình oxy hóa.
* N oxy
Ti áp sut cao (cung cp oxy không hn ch) t oxy hóa ca cht béo tùy thuc
vào áp sut O
2
. Ti áp sut thp t oxy hóa t l vi áp sut O
2
.
* Din tích b mt
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
22
T oxy hóa cht béo t l vi din tích b mt tip xúc ca thc phm vi không
ng hp các sn phm nh ng D/N thì t oxy hóa chc
s khuch tán oxygen qua pha cht béo.
* Nhi
ng thì s oxy hóa ch. Do s hòa tan ca oxy
ph thuc vào nhi vì vng ca yu t oxy trong quá tr ình oxy hóa ti nhit
cao là rt ít.
S ph thuc ca nhi trên quá trình oxy hóa chc biu th bng công
thc:
K: hng s t phn ng.
A: hng s Entropy (không ph thuc vào nhi).
ng hot hóa.
R: hng s ng.
T: nhi Kelvin.
nhi thp t - n 50
0
C t nhi cao
phn .
m
T phn ng oxy hóa cht béo ph thuc rt nhi m (Aw) ca sn
phm. Oxy hóa cht béo có th xy ra ti Aw rt nh (Aw < 0.1 trong sa bt), Aw càng
cao thì t oxy hóa cht béo càng cao.
4.2 C
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
23
Gi AH là cht chng oxy hóa cht béo. Phn ng chng oxy hóa cht béo xy ra
sau:
Cht tr chng oxy hóa ch u qu chng oxy hóa.
Các cht quan trc s dng là: acide citric và các ester monoglycerid
citrat, acid ascorbic và ascorbyl palmitat.
Các ester lipophilic ca acide citricm acid ascorbic có kh u.
ng:
Citric + cht chng oxy hóa tng hp
Ascorbic + tocopherol
Cht tr chng oxy hóa cht béo có các ch
- Tng acide chng oxy hóa cht béo.
- Loi b hot tính các ion kim loi (to phc vô hi)
- Loi b oxy (oxy hóa ascorbic)
- Phc hi chng oxy hóa
phc hi cht chng oxy hóa
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
24
Xét cho cùng cht chng oxy hóa cht béo bng ph gia thc cht là:
n nguyên nhân gây ra phn ng oxy hóa.
n các phn ng lan truyn.
z4.ifrm.com/30178/163/0/ /Co_che_cua_phan_ung_oxy_hoa.doc
5. Ling s dng:
INS: 304
ADI: 0 1, 25.
Liều lượng sử dụng của Ascorbyl palmitate
ST
T
Nhóm thc phm
ML
Ghi
chú
1.
Sa bt, bt kem (nguyên cht)
500
2.
Các sn ph sa bt và bt kem
80
10
3.
Phomát chín hoàn toàn ( k c b mt)
500
10
4.
Thng có sa (VD: kem, sa lnh, bánh
a chua hoa qu hou )
500
2,10
5.
Dsa
500
10
6.
M và du thc vt
400
10
7.
M ln, m ng vt, du cá và dng vt khác
400
10
8.
Các loi ko
500
10,15
9.
Các long
1000
10
10.
Thy sn, sn phm thy snh, k c nhuyn th,
giáp xác, da gai
1000
10
11.
Thy sn, sn phm thy sn xay nh nh, k c nhuyn
th, giáp xác, da gai
1000
10
Tiểu luận phụ gia thực phẩm_GVHD Nguyễn Thị Hoàng Yến
25
12.
Du trn, gia v (bao gm các ch mui)
500
10
13.
c chm không có sc
chm có kem)
200
10
14.
c chm dng sc st c st salát)
500
10,15
15.
Th i 1 tui
50
10
16.
Th sung cho tr ng
1000
10
17.
c ch bin t c
200
10
18.
c ch bin t ht có du
200
20
IV. SORDIUM ASCORBATE
1. Lch s và ngun gc:
Sodium ascorbate là mt dng ca acid ascorbic (Vitamin C) là sinh hc và "kim",
không ging các hình thc acid ascorbic vitamin C, dn n ri lon d dày mt s
i. Tuy nhiên, c m là hàm ng natri chun b này, là 131 mg mui natri
mi 1.000 mg acid ascorbic, làm trm trng thêm hin có huyt áp hoc suy
tim trong mt s nhng bnh nhân này. Ngoài ra, nói chung, gim thiu ng mui
(sodium) c khuyn cáo cho tt c mi i, ngoi tr cho các bnh nhân b tiêu chy
hoc các u kin khác thiu ht natri. Sodium ascorbate c s dng mt
ph gia thc phm.