Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tết địa lí 7 tiết 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.09 KB, 4 trang )

Họ và tên: Kiểm tra 45 phút Địa lí 7
Lớp:.7 Đề I
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
* Khoanh tròn vào ý em cho là đúng trong các câu sau( Từ câu 1 đến câu 3 ).
Câu1: Châu Mỹ có diện tích là:
A. 30 triệu Km
2
; B. 42 triệu Km
2
; C. 44 triệu Km
2
; D. 8,5 triệu Km
2
.
Câu2: Địa hình Bắc Mỹ gồm mấy khu vực:
A. Ba khu vực. B. Bốn khu vực.
C. Năm khu vực. D. Sáu khu vực.
Câu3: Hệ thống Coóc đi e kéo dài ?
A. 7000m. B. 8000m. C. 9000m. D. 10.000m
Câu4: Kết nối các kiểu cây trồng ở cột A với loại cây trồng cụ thể ở cột B của Trung
vầ Nam Mĩ cho đúng .
Kiểu cây trồng (cột A) Kết nối Loại cây trồng (cột B)
1. Cây công nghiệp 1 A. Nho ,cam ,chanh ,chuối
2. Cây lơng thực 2 B. Càphê ,bông ,mía,lạc
3. Cây ăn quả 3 C. Nho,dứa,ngô,đậu
D. Lúa mì ,ngô
Câu5: Nối các độ cao ở cột A với các đai thực vật theo chiều cao của dãy ANĐET ở
sờn đông.
Các độ cao (cột A) Kết nối Đai thực vật (cột B)
1. Từ 0 đến 1000 m 1 A. Rừng lá kim


2. Từ 1000 đến 1300 m 2 B. Rừng rậm nhiệt đới
3. Từ 1300 đến 3000 m 3 C. Băng tuyết
D. Rừng lá rộng
II. Phần tự luận.
Câu1:Nêu khái quát đặc điểm địa hình của khu vực Bắc Mĩ ?
Câu2:Trình bày sơ lợc lịch sử về dân c xã hôi Trung và Nam Mĩ ?
Câu3 : Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ môi trờng rừng A- ma - dôn ?










Họ và tên: Kiểm tra 45 phút Địa lí 7
Lớp:.7 Đề II
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
* Khoanh tròn vào ý em cho là đúng trong các câu sau( Từ câu 1 đến câu 3 ).
Câu1: Bắc Mỹ có mật độ dân số trung bình là ?
A. 19 ngời/ km
2
. B. 20 ngời/ km
2
. C. 23 ngời/ km
2
. D. 24 ngời/ km

2
.
Câu2: Trung và Nam mỹ có diện tích là ?
A. 20,5 triệu km
2
. B. 20 triệu km
2
. C. 21 triệu km
2
. D. 21,5 triệu km
2
.
Câu3: Độ cao trung bình của dãy An Đét là ?
A. 2000 - 3000m. B. 3000 - 4000m. C. 3000 - 5000m. D. 3000 - 6000m
Câu4: Kết nối các kiểu cây trồng ở cột A với loại cây trồng cụ thể ở cột B của Trung
vầ Nam Mĩ cho đúng .
Kiểu cây trồng (cột A) Kết nối Loại cây trồng (cột B)
1. Cây công nghiệp 1 A. Nho ,cam ,chanh ,chuối
2. Cây lơng thực 2 B. Càphê ,bông ,mía,lạc
3. Cây ăn quả 3 C. Nho,dứa,ngô,đậu
D. Lúa mì ,ngô
Câu5: Nối các độ cao ở cột A với các đai thực vật theo chiều cao của dãy ANĐET ở
sờn tõy.
Các độ cao (cột A) Kết nối Đai thực vật (cột B)
1. Từ 0 đến 1000 m 1 A. Thảm thực vật nữa hoang mạc
2. Từ 1000 đến 2000 m 2 B. Cây bụi xơng rồng
3. Từ 3000 đến 5000 m 3 C. Đồng cỏ cây bụi
D. Đồng cỏ núi cao
II. Phần tự luận.
Câu1:Nêu khái quát đặc điểm địa hình của khu vực Nam Mĩ ?

Câu 2. Nêu đặc điểm dân c Bắc Mĩ
Câu3 : Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ môi trờng rừng A- ma - dôn ?











Họ và tên: Kiểm tra 45 phút Địa lí 7
Lớp:.7 Đề III
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Cõu 1. Em hóy khoanh trũn vo ch cỏi u cỏc cõu sau nu em cho l ỳng nht
1. Nột c trng ca dõn c chõu M l:
a. Cú 3 chng tc Mụn- gụ lụ-it, Nờ-grụ-it, -rụ-pờ-ụ-it.
b. Phõn b khụng u
c. Hu ht c dõn hin nay l con chỏu ca dõn di c t cỏc chõu lc khỏc n.
d. C a,b,c ỳng.
2. Phớa Tõy cựa Bc M l dng a hỡnh:
a. Anột. b.Cooc-i-e. c.Min nỳi gi v cao nguyờn. d. ng bng Trung tõm
3. Nc cú nn cụng nghip phỏt trin nht chõu Phi l:
a. Ai Cp. b. Nam Phi. c. Xu- ng. d. Zim Ba bu-ờ.
Cõu 2. Em hóy chn ý ct B em ghộp ct A th hin s phõn b a hỡnh Nam
M.
Ct A ( Cỏc dng a hỡnh) Ct B (Ni phõn b) Ghộp

a.H thng An ột
b.H thng Cooc i- e
c.ng bng .
d.Sn nguyờn,cao nguyờn.
1.Phớa ụng.
2.Phớa Tõy
3. gia
1+
2+
3+
Câu 3: Kết nối các kiểu cây trồng ở cột A với loại cây trồng cụ thể ở cột B của
Trung vầ Nam Mĩ cho đúng .
Kiểu cây trồng (cột A) Kết nối Loại cây trồng (cột B)
1. Cây công nghiệp 1 A. Nho ,cam ,chanh ,chuối
2. Cây lơng thực 2 B. Càphê ,bông ,mía,lạc
3. Cây ăn quả 3 C. Nho,dứa,ngô,đậu
D. Lúa mì ,ngô
II. Phần tự luận.
Câu1:Nêu khái quát đặc điểm địa hình của khu vực Nam Mĩ ?
Câu 2. Nêu đặc điểm nền nông nghiệp Bắc Mĩ?
Câu3 : Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ môi trờng rừng A- ma - dôn ?










































………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

×