Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

ngan hang cau hoi toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.63 KB, 24 trang )

Ngân hàng câu hỏi
trờng thcs hơng mai môn: toán khối lớp 7
Ngời ra câu hỏi: lê văn tuyến học kỳ i

I. phần trắc nghiệm:
1. Câu 1. Kiến thức thuộc tiết 1 Tuần 1
Hai góc đối đỉnh thì.
A. Bù nhau B. Bằng nhau C. Phụ nhau D. Cùng bằng 90
0
Đáp án (0,5 đ) B
2. Câu 2. Kiến thức thuộc tiết 3 Tuần 2
Hai đờng thẳng vuông góc là hai đờng thẳng:
A. Có các góc tạo thành có 1 góc vuông
B. Có các góc tạo thành có 2 góc vuông
C. Có các góc tạo thành có 3 góc vuông
D. Cả 3 Câu trên đều đúng
Đáp án (0,5 đ) D
3.Câu 3.Kiến thức thuộc tiết 5 Tuần 3
(0,5 đ) Hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành
A. 1 cặp góc đối đỉnh B. 2 cặp góc đối đỉnh
C. 3 cặp góc đối đỉnh D. 4 cặp góc đối đỉnh
Đáp án B
4.Câu 4. Kiến thức thuộc tiết 10 Tuần 5
(0,5 đ) Cho 3 đờng thẳng a, b, c, phân biệt. Biết
ca

cb
ta suy ra( hai dt ss)
A. a và b phân biệt B. a và b cắt nhau
C. a và b song song D. a trùng với b
Đáp án C


5. Câu 5. Kiến thức thuộc tiết 6 Tuần 3
(0,5 đ) Cho ba đờng thẳng a, b, c phân biệt.
Biết a song song với b,a song song với c (2dt ss)
A. b song song c B . b vuông góc với c
C. b cắt c D. b với c phân biết
Đáp án A
6. Câu 6. Kiến thức thuộc tiết 8 Tuần 4
(0,5 đ) Qua một điểm A ở ngoài một đờng thẳng Đáp án cho trớc
(Tiên dề Ơclít về hai đờng thẳng song song)
A. Không kẻ đợc đờng thẳng nào song song với đờng thẳng d.
B. Kẻ đợc một và chỉ một đờng thẳng song song với đờng thẳng d.
C. Kẻ đợc hai đờng thẳng song song với đờng thẳng d.
D. Kẻ đợc nhiều hơn hai đờng thẳng song song với đờng thẳng d.
Đáp án B
7.Câu 7.Kiến thức thuộc tiết 12 Tuần 6
(0,5 đ) Một tính chất đợc khẳng định đúng bằng suy luậnlà gi? (định lý)
A. Định nghĩa B. Tiên đề
C. Định lý D. Cả ba Câu đều đúng
Đáp án C
8.Câu 8. Kiến thức thuộc tiết 16 Tuần 8
(0,5 đ) Trong một tam giác (Tổng ba góc của một tam giác)
A. Tổng ba góc bằng 90
0
B. Tổng ba góc bằng 120
0
C. Tổng ba góc bằng 150
0
D. Tổng ba góc bằng 180
0
Đáp án D

9.Câu 9. Kiến thức thuộc tiết 17 Tuần 9
(0,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A.
Góc ngoài tại đỉnh C là góc
A. Vuông B. Tù C. Nhọn D. Cha xác định
Đáp án D
10. Câu 10.Kiến thức thuộc tiết 20 Tuần 10
Cho tam giác ABC và ABC có AB =AB; BC = BC, AC = AC
Thêm điều kiện gì để hai tam giác bằng nhau (Hai tam giác bằng nhau)
A.
'

CC =
,
'

BB =
,
'A A

=
B.
'

BB =

D. Câu a và Câu b đúng
Đáp án (0,5 đ) D
11. Câu 11:Kiến thức thuộc tiết 22 Tuần 11
Cho tam giác ABC và ABC có AB =AB; BC = BC. Thêm điều kiện gì để hai
tam giác bằng nhau (Hai tam giác bằng nhau c.c.c)

A.
'

CC =
B. AC = AC
C.
'

BB =
D. Câu B đúng
12.Câu 12:Kiến thức thuộc tiết 25 Tuần 13
Cho tam giác ABC và ABC có AB =AB; BC = BC. Thêm điều kiện gì để hai
tam giác bằng nhau (Hai tam giác bằng nhau c.g.c)
A.
'

CC =
B. AC = AC
C.
'

BB =
D. Câu C đúng
13.Câu 13:Kiến thức thuộc tiết 28 Tuần 14
Cho tam giác ABC và ABC có BC = BC. và
'

BB =
Thêm điều kiện gì để hai
tam giác bằng nhau (Hai tam giác bằng nhau g.c.g)

A.
'

CC =
B. AC = AC
C. Câu A đúng
14.Câu 14.Kiến thức thuộc tiết 28 Tuần 14
chon Câu trả lời sai:
a. Hai đờng thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông thì hai đ-
ờng thẳng đó vuông góc với nhau.
b. Hai đờng thẳng cắt nhau là hai đờng thẳng vuông góc.
c.Hai đờng thẳng vuông góc với nhau thì trong các góc toạ thành có môt góc
vuông .
15.Câu 15. Kiến thức thuộc tiết 28 Tuần 14
Tỏng các phát biểu sau,phát biểu nào sai:
a. Nếu hai tam giác bằng nhau thì các cạnh tơng ứng của chúng bằng nhau.
b. Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó
bằng nhau.
c. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó
bằng nhau.
Đáp án (0.5đ): c
16.Câu 16 Kiến thức thuộc tiết 20 Tuần 10
trong các bộ ba độ dài sau bộ nào có thể dụng đựơc một tam giác?
a.{15cm,20cm,14cm} b. {2cm,4cm,6cm} c.{3cm,4cm,6cm}
Đáp án (0,5đ): c
17.Câu 17 Kiến thức thuộc tiết 10 Tuần 5
Cho hình vẽ sau:
Tính góc C=?
a.60
0

b.50
0
c.80
0

b
a
?
120
0
B
A
C
D
đáp án:( 0.5đ): b
II.phần tự luận:
1. Câu 1 Kiến thức thuộc tiết 2 Tuần 1
Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
a)
7
3
15
20
34
19
21
7
34
15
+++

b)














5
3
:
7
2
28
5
3
:
7
2
16
Đáp án (2đ)
a) =
7

3
15
20
21
7
34
19
34
15
+






+






+

= 1 - 1 +
7
3
=
7

3
(1đ)
b) =














5
3
:
7
2
28
7
2
16
= -12:








5
3
= - 12.
3
5

= 20 (1đ)
2.Câu 2:Kiến thức thuộc tiết 1 Tuần 1
Thế nào là số hữu tỉ?nêu kí hiệu?cho ví dụ?
Đáp án (1,5đ)
số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số
a
b
với a,b

Z,b

0
-kí hiệu: Q
VD:số hữu tỉ: -1;1;0;-1,98 .
3.Câu3 .kiến thức thuộc tiết 2 Tuần 1
Viết công thức cộng trừ số hữu tỉ?
Đáp án (1đ)
với x=
a
m

;y
b
m
= ;x,y

Q;a,b,m

Z,m>0;(0.5đ);
a b a b
x y
m m m
+
+ = + =
(0,5đ)
a b a b
x y
m m m

= =
(0.5đ)
4.Câu4 .kiến thức thuộc tiết3 Tuần 2
Viết công thức nhân chia số hữu tỉ?
Đáp án (1đ)
với x=
a
b
;y=
c
d
;x,y


Q;a,b,c.Đáp án

Z,y

0;(0.5đ);
.
. .
a b a b
x y
m m m
= =
(0,5đ)
:
: :
a b a b
x y
m m m
= =
(0.5đ)
5.Câu 5.kiến thức thuộc tiết4 Tuần 2
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ đ-
ợc xác định nh thế nào?
Đáp án (1,5đ)
-Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x kí hiệu |x| là khoảng cách từ điểm x đến diểm
0 trên trục số.(0.5đ)
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ đợc xác định nh sau:
{
neu x 0
neu x <0

| |
x
x
x


=
(0,5)
6. Câu 6.kiến thức thuộc tiết 6 Tuần 3
định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ?áp dụng tính:
(0,5)
2
; (10)
2;
Đáp án (1.5đ);
ĐN:luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x,kí hiệu là x
n
là tích của n thừa số x(n là một
số tự nhiên lớn hơn 1)

( ; ; 1)
.
n
x x Q n N n
x x x
= >
(1đ)
Trong đó:x:cơ số; n:số mũ
Tính: (0.5)
2=

0,5.0,5=0,25; (10)
2
=10.10=100 (0.5đ)
7. Câu 7.kiến thức thuộc tiết4 Tuần 2
Tính a) -3,116 + 0,263
b) (-3,7).(-2,16).
Đáp án (2đ)
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0,263
)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853 (1đ)
b) (-3,7).(-2,16)
= +(
3,7 . 2,16
)
= 3,7.2,16 = 7,992 (1đ)
8.Câu8 .kiến thức thuộc tiết 5 Tuần 3
Tính :
( )
[ ]
) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)a

b.
[ ]
[ ]
( 20,83).0,2 ( 9,17).0,2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5
+


.
Đáp án (2đ)

( )
[ ]
[ ]
) 2,5.0,38.0,4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77
a

=
=
= +
=
(1đ)
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0,2 ( 9,17).0,2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5
0,2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2,47 3,53)
0,2.( 30) : 0,5.6
6 :3 2

b +

=
+
=
= =
(1đ)
9.Câu9 .kiến thức thuộc tiết6 Tuần 3
Tính :
( )
2 3
3
3 2
; ; 0.5 ;
4 5



ữ ữ

Đáp án (1.5đ)
2
2
2
3
3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8

5 5 125


= =




= =



(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
10.Câu10 .kiến thức thuộc tiết 7 Tuần 4
Viết công thức tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Tính a) (-3)
2
.(-3)
3
;b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
Đáp án (3đ)
Với x

Q ; m,n


N; x

0
Ta có: x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
(m

n)
ta có:
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b) (-0,25)
5

: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3

= (-0,25)
2
11.Câu11 .kiến thức thuộc tiết 7 Tuần 4
Tính
a) (0,125)
3
.8
3

b) (-39)
4
: 13
4

Đáp án (1đ)
a) (0,125)
3
.8
3
= (0,125.8)
3
=1
3
=1
b) (-39)

4
: 13
4
= (-39:13)
4
=
= (-3)
4
= 81
12.Câu 12 .kiến thức thuộc tiết 9Tuần 5
Tỉ lệ thức là gì?tính chất cơ bản của Tỉ lệ thức ?
Đáp án (2đ)
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:
a c
b d
=
Tỉ lệ thức
a c
b d
=
còn đợc viết là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)

Nếu
a c
b d
=
thì

ad cb=
13.Câu13.kiến thức thuộc tiết 11 Tuần 6
Tìm x,biết:
2
)
27 3,6
x
a

=
; b,
1
4
4
7
1,61
2
8
x
=
Đáp án (2đ)
2
) 3,6. 2.27
27 3,6
2.27
1,5
3,6
x
a x
x


= =

= =

1
4
7 1
4
) 2 . 4 .1,61
7
1,61 8 4
2
8
x
b x= =
14.Câu 14.kiến thức thuộc tiết 11 Tuần 6
Nêu Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?
Đáp án (2đ)
Tổng quát:

a c a c a c
b d b d b d
+
= = =
+

* Mở rộng:
a c e
b d f

a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
= =
+ + +
= = = =
+ + +
15.Câu15 .kiến thức thuộc tiết 12 Tuần 6
Tim x, y biết:
3 5
x y
=
và x+y=16 ?
Đáp án (2đ)
Do
3 5
x y
=
và x+y=16 và theo tính chất của day tỉ số băng nhau ta có;
2
3 5 8
x y x y+
= = =

2 6
3
2 10
5
x
x
y

y

= =





= =



16.Câu 16.kiến thức thuộc tiết 13 Tuần 7
Nêu cách nhận biết một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hu hạn và
số thập phân vô hạn tuần hoàn?
Đáp án (1đ)
Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dơng không có ớc nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số
đó viết dới dạng số thập phân hữu hạn và ngợc lại
17.Câu17 .kiến thức thuộc tiết 13 Tuần 7
Trong các phân số sau:
1 17 13 7 5 11
; ; ; ; ;
4 125 50 14 6 45

Các phân số nàoviết dới dạng số thập phân hữu hạn?
Đáp án (2đ)
-các số:4;125;50 không có các ớc khác 2 và 5 nên chúng đợc viết dới dạng số
thập phân hữu hạn

1 17

0,25 0,136
4 125
13 7 1
0,26 0,5
50 14 2

= =
= = =
Các số 6; 45có các ớc khác 2 và 5 nên chúng đợc viết dới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn

5 11
0,8(3) 0,2(4)
6 45

= =
18.Câu 18.kiến thức thuộc tiết 14 Tuần 7
Nêu Qui ớc làm tròn số?
Đáp án (2đ)
- Trờng hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn lại. Trong trờng hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi
bằng các chữ số 0
- Trờng hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5
thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trờng hợp số
nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
19.Câu 19 .kiến thức thuộc tiết 16 Tuần 8
Viết các căn bậc hai của 8; 10; 15
Đáp án (1.5đ)
Căn bậc hai của 8 là
8


8
- căn bậc hai của 10 là
10

10
- căn bậc hai của 25 là
25 5=

25 5 =
20.Câu 20 .kiến thức thuộc tiết 22 Tuần 11
cho y=2x
2
,.hãy điền vào bảng sau:4
X -1 0 2 4
y=2x
2
Đáp án (1,5đ) ta có bảng sau:
X -1 0 2 4
y=2x
2
2 0 8 32
21.Câu21 .kiến thức thuộc tiết 26 Tuần 13
Cho x, y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch,điền số thích hợp vào ô trống:
X 1 2 -5 -10
Y -4
Đáp án (2đ)
X 1 2 -5 -10
Y 20 10 -4 2
22.Câu22 .kiến thức thuộc tiết 29 Tuần 15

Hai đại lợng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)
x -1 1 3 5
y -5 5 15 25
b)
x -4 -2 10 20
y 6 3 -15 -30
Đáp án (3đ)
a.x và y là tỉ lệ thuận
b.x và y là tỉ lệ nghịch
23.Câu23 .kiến thức thuộc tiết 37 Tuần 18
Các đờng thẳng sau :
y=x; y=-6x;y=4x;đòng nào nằm ỏ goc phần t th nhất:
Đáp án (1đ)
y=x
y=4x
24.Câu24 .kiến thức thuộc tiết29 Tuần 15
Cho hàm số y = 3x
2
- 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên.
Đáp án (3đ)
a) f(0) = -1
2
( 3) 3( 3) 1 26
1 1 2
1
3 3 3
f

f
= =


= =


b) A không thuộc
B có thuộc
25.Câu25 .kiến thức thuộc tiết6 Tuần 3
. Trong các Câu sau , Câu nào đúng, Câu nào sai?
a) Hai đoạn thẳng song song là 2 đoạn thẳng không có điểm chung
b) Hai đoạn thẳng song song là 2 đoạn thẳng nằm trên 2 đờng thẳng song song
Đáp án (3đ)
a) Sai vì 2 đờng thẳng chứa chúng có thế cắt nhau
b) Đúng
26.Câu26 .kiến thức thuộc tiết 8 Tuần 4
Tính chất của 2 đờng thẳng song song?
Đáp án (2đ)
Nếu 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng song thì :
+ các cặp góc so le trong bằng nhau
+các cặp góc đồng vị bằng nhau
+các góc trong cùng phía bù nha.
27.Câu27 .kiến thức thuộc tiết 5 Tuần 3
Cho hình vẽ .Biết a//b và c cắt a tạ A cắt b tại B.Hãy điền vào chỗ trống trong các
Câu sau:
a) Â
1
= (vì là cặp góc so le trong)
b) Â

2
= (vì là cặp góc đồng vị)
c)
à

3 4
B A+ =
(vì )
d)
à

4 2
B A=
(vì )

Đáp án (2đ)
a) Â
1
=
à
3
B
vì là cặp góc so le trong)
b) Â
2
=
à
2
B
vì là cặp góc đồng vị)

c)
à

0
3 4
180B A+ =
(vì là 2 góc trong cùng phía)
d)
à

4 2
B A=
(vì là 2 góc cùng bằng 2 góc bằng nhau)
28.Câu 28 .kiến thức thuộc tiết 8 Tuần 4
Trong các Câu sau, Câu nào đúng , Câu nào sai:
a) Hai đờng thẳng song song là 2 đờng thẳng không có điểm chung.
b) Nếu đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp
góc so le trong bằng nhau thì a//b.
c) Nếu đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp
góc đồng vị bằng nhau thì a//b.
d) Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a.Đờng thẳng đi qua M và song song với
đờng thẳng a là duy nhất.
e) Có duy nhất 1 đờng thẳng song song với 1 đờng thẳng cho trớc.
Đáp án (2.5đ).
a,b,c,d:đúng; e:sai
29.Câu 29.kiến thức thuộc tiết 10 Tuần 5
Cho hv sau: tính góc c=?
4
a
b

c
A
B
1
1
2
2
3
3
4
b
a
?
120
0
B
A
C
D
Đáp án (3đ)
a) a//b vì





a B
b AB
A
b) Ta có

à
à
và CD
l 2 góc trong cùng phía
mà a//b


à
à
0
180D C+ =

à
à
à
0
0 0
0
0
180
180 120
60
60
C D
C
=
=
=
=
30. Câu30 .kiến thức thuộc tiết 12 Tuần 6

Chođịnh lý:Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng đến mỗi đầu đoạn thẳng bằng
nửa độ dài đoạn thẳng đó.
Ghi GT,KL vẽ hình các định lí trên:
Đáp án (1,5đ)
GT: M là trung điểm AB
KL MA = MB = 1/2AB
31.Câu31 .kiến thức thuộc tiết 22 Tuần 11
trờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác.?vẽ hình ghi GT,KL
Đáp án (2đ)
- Nếu
V
ABC và
V
A'B'C' có: AB = A'B', BC = B'C', AC = A'C' thì
V
ABC =
V
A'B'C'
4cm
3cm
2cm
B
C
A

GT
V
ABC và
V
A'B'C'

AB = A'B', BC = B'C', AC = A'C'
KL
V
ABC =
V
A'B'C'
32.Câu 32.kiến thức thuộc tiết 25 Tuần 13
trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của hai tam giác.?vẽ hình ghi GT,KL
Đáp án(2đ)
- Nếu
V
ABC và
V
A'B'C' có: AB = A'B',góc A băng góc A, AC = A'C' thì
V
ABC
=
V
A'B'C'

GT
V
ABC và
V
A'B'C'
AB = A'B',
'A A

=
, AC = A'C'


KL
V
ABC =
V
A'B'C'
33.Câu33 .kiến thức thuộc tiết 28 Tuần 14
trờng hợp bằng nhau góc-cạnh gốcủa hai tam giác.?vẽ hình ghi GT,KL
Đáp án (2đ)
- Nếu
V
ABC và
V
A'B'C' có:
'

CC =
, AC = A'C' ,
'A A

=
thì
V
ABC =
V
A'B'C'
4cm
3cm
2cm
B

C
A
3cm
2cm
B
C
A
3cm
2cm
B
C
A

GT
V
ABC vµ
V
A'B'C'

'
ˆˆ
CC =
, AC = A'C' ,
'A A
∧ ∧
=

KL
V
ABC =

V
A'B'C'
3cm
B
C
A
3cm
B’
C’
A’
trờng thcs việt tiến môn: toán khối lớp 7
Ngời ra câu hỏi :trần viết cờng học kỳ ii

I.phần trắc nghiệm:
1. Câu 1 .Kiến thức thuộc tiết 35 Tuần 21
Tam giác ABC cân tại A, ta có.(Tam giác cân)
A. AB = AC B.
CB


=
C. Cả Câu a và b đều đúng D. Cả Câu a và b đều sai
Đáp án .(0,5 đ) C
2. Câu 2.Kiến thức thuộc tiết 37 Tuần 22
Trong
ABC
vuông tại C, ta có (Định lý pitago)
A. AB
2
= AC

2
+ CB
2
B. AC
2
= AB
2
+ BC
2
C. BC
2
= AB
2
= AC
2
D.Cả ba Câu trên đều đúng
Đáp án (0,5 đ) A
3.Câu 3 Kiến thức thuộc tiết 47Tuần 27
Sắp xếp các góc của tam giác ABC theo thứ tự tăng dần,
biết AB = 5cm; BC = 6cm; AC = 7cm
A.
CBA



<<
B.
CAB



<<

C.
ABC



<<
D.
BAC


<<
Đáp án .(0,5 đ) D
4.Câu 4. Kiến thức thuộc tiết 50Tuần 28
Trong hai đờng xiên kẻ từ một điểm đến một đờng thẳng, đờng xiên nào có hình
chiếu lớn hơn thì.
(Quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu)
A. Lớn hơn B. Bằng nhau
C. Nhỏ hơn D. Không so sánh đợc
Đáp án (0,5 đ) A
5. Câu 5.Kiến thức thuộc tiết 35Tuần 21
Tam giác nào có các đờng cao cũng là các đờng trung tuyến cũng là các đờng trung
trực của các cạnh?
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân
C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Đáp án (0,5 đ) B
6. Câu 6 Kiến thức thuộc tiết 54Tuần 30
Tam giác có trực tâm trùng với trọng tâm là
A. Tam giác cân B. Tam giác vuông

C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Đáp án . (0,5 đ) C
7.Câu 7 Kiến thức thuộc tiết 62Tuần 33
Gọi O là giao điểm ba đờng trung trực của tam giác. ta có
A. O cách đều ba cạnh của tam giác.
B. O cách đều ba đỉnh của tam giác.
C.
BCAO
D. AO đi qua trung điểm BC
Đáp án . (0,5 đ) B
8.Câu 8 Kiến thức thuộc tiết 64 Tuần 33
Trong tam giác đều, ta có.
A. Trực tâm trùng với trọng tâm.
B. Trực tâm trùng với giao điểm ba đờng phân giác.
C. Giao điểm ba đờng phân giác trùng với giao điểm ba
đờng trung trực
D. Cả ba Câu trên đều đùng
Đáp án . (0,5 đ) D
9.Câu 9 Kiến thức thuộc tiết 54Tuần 30
Tam giác ABC có AM = 9cm; Trọng tâm G ta có.
A. GM = 3cm B. GA = 6cm
C . Cả hai Câu a và b đều đúng D. Cả hai Câu a và b đều sai
Đáp án . (0,5 đ) C
10.Câu 10. Kiến thức thuộc tiết 58Tuần 31
Cho tam giác ABC có hai đờng phân giác AA và BB giao nhau tại I. Ta có.
A. AI là đờng trung tuyến vẽ từ A
B. AI là tia phân giác của góc A
C. AI là đờng cao vẽ từ A
D. AI là trung trực của cạnh BC
Đáp án (0,5 đ) B


11.Câu 11 .Kiến thức thuộc tiết 41Tuần 20
Trong hai ví dụ sau
ví dụ 1: Điều tra tuổi nghề của 500 công nhân
ví dụ 2: Điều tra sản lợng của 300 thửa ruộng
Tuổi nghề; Sản lợng gọi là.
A. Dấu hiệu. B. Tần số.
C. Cả hai Câu a và b đều đúng. D. Cả hai Câu a và b đều sai.
Đáp án . (0,5 đ) A
12. Câu 12. Kiến thức thuộc tiết 47Tuần 23
Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là.
A. Giá trị mốt B. Tần số.
C. Trung bình cộng D. Giá trị trung bình
Đáp án (0,5 đ) A
13.Câu 13 Kiến thức thuộc tiết 45 Tuần 22
. Kết quả điều tra điểm số môn toán của học sinh tổ 1 nh sau.
Dũng 8đ; Hải 10đ; Minh 9đ; An 6đ; Bình 7đ; Tâm 8đ; Hoà 9đ; Tân 8đ;
Hùng 10đ; Anh 7đ. Số giá trị của dấu hiệu có thể lấy.
A. 10 B. 6 đến 10 C. 5 D. 15
Đáp án (0,5 đ) C
14.Câu 14. Kiến thức thuộc tiết 50Tuần 24
Cho a; b;c là các hằng số
Tìm các biến trong biểu thức đại số: x(2a
2
- ab + c ) - y
A. a; b ;c B. x;y C. x; y; c D. a; b; c; x; y
Đáp án (0,5 đ) B
15.Câu 15 Kiến thức thuộc tiết 51Tuần 25
Tínhgiá trị của x
0

+ 2003 tại x= 2004
A. 2003 B. 2004 C. 2005 D.2007
Đáp án . (0,5 đ) B
16.Câu 16. Kiến thức thuộc tiết 52Tuần 25
Kêt quả sau khi thu gọn đơn thức 2(- 4x
3
yx
2
).
A. - 8x
6
y; B. 8x
5
y; C. - 8x
5
y D. 8 x
3
yx
2
Đáp án . (0,5 đ) C
17.Câu 17 Kiến thứuc thuộc tiết53 Tuần 26
Tìm bậc của đơn thức 7x
3
y
2
xy là
A. Bậc2 B. Bậc3 C. Bậc5 D. Bậc7
Đáp án . (0,5 đ) D
18.Câu18. Kiến thứuc thuộc tiết55Tuần 27
Tìm căp đa thức không đồng dạng.

(Đơn thức đồng dạng)
A. 7x
3
y và
5
1

x
3
y B.
8
7

(xy
2
)x
2
và 32x
3
y
2
C. 5xy
3
và 5x
3
y D.
4
1

ax

3

7
6
abx
3
(a;b là hằng số)
Đáp án (0,5 đ) C
19.Câu 19 .Kiến thứuc thuộc tiết 58Tuần 28
Trong các Câu đa thức sau, tìm đa thức một biến.
A. 4xy
5
+ 3x
2
y - 1 B. - 4x
5
+ 3x
3
- 8x + 1
C. 6xyz D. 12y
2
x
Đáp án (0,5 đ) B
20.Câu 20 .Kiến thức thuộc tiết 55Tuần 27
Cho đa thức sau
5x
7
- 7x
6
+ 5x

5
- 4x
4
+ 7x
6
- 3x
2
+ 1-5x
7
-3x
5
Bậc của đa thức đã cho là
A. 7 B. 6 C.5 D.4
Đáp án . (0,5 đ) D
II.phần tự luận:
1. Câu 1 .Kiến thức thuộc tiết 41Tuần 20
Dấu hiệu X là gì.? giá trị của dấu hiệu là gì?
Đáp án (1đ)
-Dấu hiệu X là nội dung điều tra.
- Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó đợc gọi là giá trị của dấu hiệu.
2. Câu2 .Kiến thức thuộc tiết 43Tuần 21
Tần số của mỗi giá trị là gì? ví dụ?
Đáp án (2đ)
-Số lần xuất hiện của mỗi giá trị gọi là tần số.
ví dụ:
Giá trị điểm 1-4 xuất hiện 12 lần có tần số là:12
Giá trị điểm 5-6 xuất hiện 10 lần có tần số là:10
Giá trị điểm 7-8 xuất hiện 5 lần có tần số là:5
Giá trị điểm 9-10 xuất hiện 3 lần có tần số là:3
3. Câu 3 Kiến thức thuộc tiết 45Tuần 22

Để vẽ đợc biểu đồ ta phải làm những gì.?
Đáp án (1.5đ)
* Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải xác định:
- Lập bảng tần số.
- Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với giá trị của dấu hiệu, trục tung ứng với
tần số)
- Vẽ các điểm có toạ độ đã cho.
- Vẽ các đoạn thẳng.
4. Câu 4 Kiến thức thuộc tiết 47 Tuần 23
Công thức tính Số trung bình cộng của dấu hiệu?lấy ví dụ?
Đáp án (2,5đ)
ví dụ:Bảng tuổi thọ của mỗi bóng đèn.
Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n
1150
1160
5
8
5750
9280
Điểm 1-4 5-6 7-8 9-10
Tổng số 12 10 5 3
1170
1180
1190
12
18
7
1040
21240
8330

N = 50 Tổng: 58640
58640
1172,8
50
X = =
Số trung bình cộng là
58640
1172,8
50
X = =
5. Câu5 .Kiến thức thuộc tiết 50Tuần 24
Trong các biểu thức sau :
a 5x + 35y
b.3(3 + 2)
c.x + y
d.xy
e.(x+y)(x-y)
có biểu thức nào không là biểu thức đại số không?
Đáp án (1đ)
Các biểu thức đều là biểu thức đại số
6. Câu6 .Kiến thức thuộc tiết 51Tuần 25
Tính giá trị biểu thức: 16x
2
y
5
-2x
3
y
2


Đáp án (2đ)
. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:
2 5 3 2
16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1
4 0,25
4,25

=
=
=
. Thay x =
1
2
; y = -1 vào biểu thức ta có:
2 3
5 2
1 1
16. .( 1) 2. .( 1)
2 2
1 1
16. .( 1) 2. .1
4 8
16 1 17
4,25
4 4 4





=

= = =
7. Câu 7 .Kiến thức thuộc tiết 52Tuần 25
Tìm tích của 2 đơn thức 2x
2
y và 9xy
4
Đáp án (1đ)
(2x
2
y).( 9xy
4
)
= (2.9).(x
2
.x).(y.y
4
)
= 18x
3
y
5
.
8. Câu8 .Kiến thức thuộc tiết 53 Tuần 26
Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào? ví dụ?
Đáp án (1đ)
-Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến
Ví dụ:Tính tổng 25xy

2
; 55xy
2
và 75xy
2
.
(25 xy
2
) + (55 xy
2
) + (75 xy
2
) = 155 xy
2
9. Câu 9 .Kiến thức thuộc tiết 55Tuần27
Thu gọn đa thức là gì?ví dụ?
Đáp án (1đ)
- Là cộng các hạng tử đồng dạng lại với nhau.
ví dụ: Thu gọn đa thức :
2 2
1
3 1 2
2
x x x x + +
2 2
2
1
(3 ) (2 ) 1
2
3

2 1
4
x x x x
x x
= + +
= + +
10.Câu10 .Kiến thức thuộc tiết 56Tuần 27
Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm nh thế nào?ví dụ?
Đáp án (2đ)
Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm nh sau:
+ Thu gọn đa thức.
+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
Ví dụ: tính giá trị của đa thức
2 3 3 3 3
2 3 2 3x xy x y x y+ + +
tại x=5 và y=4
Ta có:
2 3 3 3 3
2 3 2 3x xy x y x y+ + +
2 3
2x xy y= + +
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:
2 3 2 3
2 5 2.5.4 4
= 25 + 40 + 64 = 129
x xy y+ + = + +
11.Câu11 .Kiến thức thuộc tiết 58Tuần 28
tính giá trị của đa thức một biến sau:
= +
2

( ) 6 9P x x x
Đáp án (1,5đ)

2
2
2
( ) 6 9
(3) 3 6.3 9 18
( 3) ( 3) 6.( 3) 9 36
P x x x
P
P
= +
= + =
= + =
12.Câu 12 .Kiến thức thuộc tiết61 Tuần 30
Nghiệm của đa thức là giá trị nh thế nào.?ví dụ?
Đáp án (2đ)
Nghiệm của đa thức là giá trị làm cho đa thức bằng 0.
ví dụ:Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x
2
- 1
Q(1) = 1
2
- 1 = 0
Q(-1) = (-1)
2
- 1 = 0

1; -1 là nghiệm Q(x)

13.Câu13 .Kiến thức thuộc tiết35 Tuần 21
cho hình vẽ xau:

B
C
A
E
D
Trong đóAB = AC, AĐáp án = AE.hãy
a.So sánh
ã
ã
,ABD A CE
b.

IBC là tam giác gì?
Đáp án (4đ)
GT

ABC, AB = AC, AĐáp án
= AE
BDxEC tại E
KL
a) So sánh
ã
ã
,ABD A CE
b)

IBC là tam giác gì.

Chứng minh:
Xét

ADB và

AEC có
AĐáp án = AE (GT)

à
A
chung
AB = AC (GT)



ADB =

AEC (c.g.c)


ã
ã
ABD ACE=
b) Ta có:
ã
ã
ã
ã
ã
ã

ã
ã
ã
ã
ã
ã
à ABD
AIB IBC ABC
AIC ICB ACB
IBC ICB
v ACE
ABC ACB

+ =


+ =
=

=


=




IBC cân
14.câu 14 Kiến thức thuộc tiết 37Tuần 22
Phát biểu băng lời định lí Py-ta-go ?vẽ hình ghi GT,KL?

Đáp án (1,5đ)
Định lý:Trong tam giác vuông bình phơng cạnh huyền bẳng tổng bình phơng 2 cạnh
góc vuông.

GT

ABC vuông tại A
KL C
2
= a
2
+ b
2

15.Câu15 .Kiến thức thuộc tiết 40Tuần 23
Nêu các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông?điền vào chỗ trống.

ABC

DFE ( ).




GHI

( ).
Đáp án (2đ)
- TH 1: c.g.c
- TH 2: g.c.g

- TH 3: cạnh huyền - góc nhọn.
-TH 4 : Cạnh huyền - cạnh góc vuông
Bài tập:

ABC =

DFE (Cạnh huyền - cạnh góc vuông ).


GHI =

MKN ( c.g.c ).
16.Câu16 .Kiến thức thuộc tiết 47Tuần 27
Phát biểu định lí về quan hệ giữa góc đối diện với cạnh lớn hơn, vẽ hình ghi
GT, KL
Đáp án (1đ)
Định lí: trong tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn
b
a
A C
B
c
C
A
B
F
D
E

GT


ABC; AB > AC
KL
à
à
B C>

17.Câu17 .Kiến thức thuộc tiết 50Tuần 28
phát biều định lí về :Quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên .vẽ hình ghi GT,KL
Đáp án (1,5đ)
Định lí:trong một tam giác đờng vuông góc ngắn hơn mọi đờng xiên.
GT
A

d, AH

d
AB là đờng xiên
KL AH < AB
18.Câu 18 .Kiến thức thuộc tiết 52Tuần 29
Nêu định lí về quan hệ giữa 3 cạnh của 1 tam giác ? Vẽ hình, ghi GT, KL.
Đáp án (1.5đ)
Định lí: trong một tam giác:Tổng độ dài hai cạnh luôn nhỏ lớn hơn cạnh còn lại.
B'
B C
A
d
A
H
B

D
B
C
A
H
GT

ABC
KL AB + AC > BC; AB + BC > AC
AC + BC > AB
19.Câu19 .Kiến thức thuộc tiết 54Tuần 30
Nêu tính chất đờng trung tuyến của tam giác vuông.làm bài tập sau:
Cho tam giác ABC có
à
0
90A =
; AB = 3 cm AC = 4 cm; MB = MC = AM.tính AG=?
Đáp án (4đ) Trong tam giác vuông, trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa
cạnh huyền.
GT

ABC;
à
0
90A =
; AB = 3 cm
AC = 4 cm; MB = MC = AM
KL AG = ?
Bg:
. Xét


ABC:
à
0
90A =

BC
2
= AB
2
+ AC
2

BC
2
= 4
2
+ 3
2


BC = 5 cm

AM = 2,5 cm
. Ta có AG =
2
3
AM

AG =

2 5
.
3 2
cm
AG =
5
3
(cm)
20.Câu20 .Kiến thức thuộc tiết56 Tuần 31
Phát biều định lí thuận , đảo về tia phân giác của một góc?
Đáp án (1đ)
Định lí thuận: điểm nằm trên tia phân giác của gócthì cách đều 2 cạnh của góc
Định lý đảo: điểm nằm trong góc và cách đều 2 cạnh thì nó thuộc tia phân giác của
góc đó.
21.Câu21 .Kiến thức thuộc tiết 60 Tuần 32
Phát biểu định lí thuận, đảo về đờng trung trực của đoạn thẳng AD?
Đáp án (1đ)
Thuận:điểm nằm trên đờng trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều hai mút của
đoạn thẳng đó.
M
A
C
B
G
Đảo: điểm cách đều hai mút của đoạn thẳng thì nằm trên đờng trung trực của một
đoạn thẳng đó.
22.Câu 22 .Kiến thức thuộc tiết 62 Tuần 33
phát biểu định lí về ba đờng trung trực của tam giác?vẽ hình ,ghi GT,KL.
Đáp án (1.5đ)
Định lí : Ba đờng trung trực của tam giác cùng đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3

cạnh của tam giác.

a
b
O
A
C
B
GT

ABC, b là trung trực của AC
c là trung trực của AB, b và c
cắt nhau ở O
KL O nằm trên trung trực của BC
OA = OB = OC
( Chú ý:
O là tâm của đờng tròn ngoại tiếp

ABC)
23.Câu 23 .Kiến thức thuộc tiết 64 Tuần 33
cho tan giác ABC không vuông.gọi H là trực tâm của nó.
Hãy chỉ ra đơng cao của tam giác HBC. Từ đó hãy chỉ ra trực tâm của tam giác đó.
Đáp án (2đ)
Các đờng cao HK(K thuộc BC),BI (I thuộc CH),CG (G thuộc CH),

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×