Phần đại số.
Chương I:Nhân, chia đa thức.
Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức.
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1: x(2x
2
+1) =
A. 3x
2
+1 B. 3x
2
+x C. 2x
3
+x D. 2x
3
+1
Câu 2: x
2
(5x
3
-x-
2
1
) =
A. 5x
6
-x
3
-
2
1
x
2
B. 5x
5
-x
3
-
2
1
x
2
C. 5x
5
-x
3
-
2
1
D. 5x
6
-x
3
-
2
1
x
2
Câu 3: 6xy(2x
2
-3y) =
A. 12x
2
y + 18xy
2
B. 12x
3
y - 18xy
2
C. 12x
3
y + 18xy
2
D. 12x
2
y - 18xy
2
Câu 4: -
4
3
x(4x – 8) = -3x
2
+ 6x
A. §óng B. Sai
Câu 5: -
2
1
x(2x
2
+ 2) = -x
3
+x
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng.
A B
a, 3(4x - 12) = 0 1, x = 4
b, 9(4 - x) = 0 2, x = 5
c, 4(5 - x) = 0 3, x = 3
4, x = 12
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a, (x
2
y – 2xy)(-3x
2
y) = ..... .... ....
b, x
2
(x – y) + y(x
2
+ y) = …. …. ….
PhÇn B : Tù luËn
Câu 8: Thực hiện phép tính :
a, x(4x
3
– 5xy + 2x)
b, x
2
(x + y) + 2x(x
2
+ y)
Câu 9: Tính giá trị biểu thức :
x
2
(x + y) - y(x
2
– y
2
) t¹i x = -6 vµ y = 8
Câu 10: Tìm x biết :
a, 3x(12x – 4) – 9x(4x -3) = 30
b, 2x(x – 1) + x(5 – 2x) = 15
§A:
1- C; 2-B; 3-B; 4-A; 5-B
6:a-3;b-1;c-2
7:a) =-3x
4
y
2
+6x
3
y
2
b) =x
3
-y
2
8:a) =4x
4
-5x
2
y+2x
2
b) = x
3
+x
2
y+2x
3
+2xy
9: = 296
10:a) x=2
b) x =5
Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: (2x + y)(2x – y) =
A. 4x - y B. 4x + y C. 4x
2
– y
2
D. 4x
2
+ y
2
Câu 2: (xy - 1)(xy + 5) =
A.x
2
y
2
+ 4xy - 5 B. x
2
y
2
+ 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x
2
y
2
- 4xy-5
Câu 3: (x
2
-2x + 1)(x – 1) =
A.x
2
–3x
2
+3x-1; B. x
2
+3x
2
+3x - 1;C. x
3
- 3x
2
+ 3x - 1;D. x
3
+ 3x
2
+ 3x - 1
Câu 4: : (x
3
– 2x
2
+ x – 1)(5 – x) = -x
4
+ 7x
3
– 11x
2
+ 6x - 5
A. §óng B. Sai
Câu 5: (x – 1)(x + 1)(x + 2) = x
3
+ 2x
2
–x -2
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng?
A B
a, (x + y)(x
2
+ xy + y
2
) = 1, x
3
– y
3
b, (x –y)(x
2
+ xy + y
2
) = 2, x
3
+ 2x
2
y + 2xy
2
+ y
3
c, (x + y)(x
2
- xy + y
2
) = 3, x
3
+ y
3
4, ( x+ y)
3
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a, (x
2
- 2x +3)(
2
1
x - 5) = ..... .... ....
b, (x
2
– 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x
2
) = …. …. ….
Phần B : Tự luận
Câu 8: Tính giá trị biểu thức:
A = (x
2
– xy + y
2
)(2x + 3y)
Câu 9: Thực hiện phép tính :
a, (5x – 2y)(x
2
– xy + 1)
b, (x – 2)(x + 2)(x + 1)
Câu 10: Thu gọn biểu thức rồi tìm x:
(12x – 5)(4x – 1) + (3x - 7)(1 – 16x) = 81
Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: x
2
– (2y)
2
=
A. x
2
– 2y
2
B. x
2
+ 2y
2
C. (x – 2y)( x +2y) D. (x + 2y)( x +2y)
Câu 2: x
2
- 1 =
A. (x – 1)(x + 1) B. (x + 1)(x + 1) C. x
2
+ 2x +1 D. x
2
+ 2x -1
Câu 3: (x – 7)
2
=
A. (7 – x
2
)
2
B. x
2
– 14x + 49 C. x
2
– 2x + 49 D. x
2
–14x + 7
Câu 4: (x + 4y)
2
= x
2
+ 8xy + y
2
A. §óng B. Sai
Câu 5: x
2
– 10 xy + 25 y
2
= (5 - y)
2
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng ?
A B
a, x
2
+ 6xy + 9y
2
= 1, (3x + 1)
2
b, (2x – 3y)(2x +3y) = 2, (x + 3y)
2
c, 9x
2
– 6x +1 = 3, 4x
2
– 9y
2
4, ( x – 9y)
2
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a, 4x
2
+ 4x +1 = ..... .... ....
b, (x + y)
2
– 2(x + y) + 1 = …. …. ….
Phần B : Tự luận
Câu 8: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a, (2x + 3y)
2
+ 2(2x + 3y) + 1
b, x
2
+ 4xy + 4y
2
Câu 9: Tính (a + b)
2
biết a
2
= 4 và ab = 2
Câu 10: Chứng minh dẳng thức:
(a - b)
2
= (a + b)
2
– 4ab
Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1: x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 =
A. x
3
+ 1 B. (x – 1)
3
C. (x + 1)
3
D. (x
3
+ 1)
3
Câu 2: 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
=
A. (2x
3
+ y)
3
B. (2x + y
3
)
3
C. (2x + y)
3
D. (2x – y)
3
Câu 3: x
3
– x
2
+
3
1
x
-
27
1
=
A. x
3
-
3
1
B. (x
3
-
3
1
)
3
C. (x
3
+
3
1
)
3
D. x
- (
3
1
)
3
Câu 4: x
2
– 2x + 9 = (x – 3)
2
A. §óng B. Sai
Câu 5: (
2
1
x – 3)
3
=
8
1
x
3
-
4
9
x
2
+
2
27
x – 27
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng?
A B
a, x
3
– 3x
2
+ 3x – 1
= 1, (x + 1)
3
b, x
2
+ 8x + 16 = 2, (x - 1)
3
c, 3x
2
+ 3x + 1 + x
3
= 3, (x + 4)
2
4, (x - 1)
2
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a, 8x
6
+ 36x
4
y + 54x
2
y
2
+ 27y
3
= ..... .... ....
b, x
3
– 6x
2
y + 12xy
2
- 8y
3
= …. …. ….
Phần B : Tự luận
Câu 8: Rút gọn biểu thức :
A = (x – 3x +9)(x + 3 ) - (54 + x
3
)
Câu 9: Viết biểu thức sau dưới dạng tích:
a, 8x
3
– y
3
b, 27x
3
+ 8
Câu 10: Chứng minh dẳng thức:
(a + b)
3
3ab(a + b) = a
3
+ b
3
Bi 5:Nhng hng ng thc ỏng nh( tip theo)
Phn A: Cỏc cõu hi trc nghim .
Cõu 1: Khai triển(5x-1)
3
Đợc kết quả là
A,(5x-1)(25x
2
-5x+1) B, ,(5x-1)(25x
2
-5x+1)
C,(5x-1)(5x
2
+5x+1) D,(5x+1)(25x
2
-5x+1)
Cõu 2: (x+3)(x
2
-3x+9) =
A: x
3
-3
3
B x-9 C :x
3
+27 D :(x+3)
3
Cõu 3: Rút gọn biểu thức (a+b)
2
-(a-b)
2
đợc kết quả là
A .4ab B. - 4ab C. 0 D. 2b
2
Cõu 4:.Điền đơn thức vào chỗ trống
(3x+y)(........- 3xy +y
2
) =27x
3
+y
3
A .9x B .6x
2
C .9x
2
D.9xy
Cõu 5: Đẳng thức x
3
+y
3
=(x+y)
3
-3xy(x+y)
A ỳng B. Sai
Cõu 6 :. Ni mi ý ct A vi mt ý ct B c ỏp ỏn ỳng
A B
1) (x+y)(x-y) a) x
3
+y
3
2) x
2
-2xy+y
2
b) x
2
+2xy+y
2
3) (x+y)
2
c) x
2
-y
2
4) (x+y)(x
2
-xy+y
2
d) (x-y)
2
e) x
2
+y
2
Cõu 7 : in vo ch trng c ng thc ỳng
A .(2x)
3
+y
3
=...............................
B .(a-b) (..............................)=a
3
-b
3
Phn B : Cỏc cõu t lun
Cõu 8 :. Rỳt gn biu thc
A= (x+3)(x
2
-3x+9)-(54+x
3
)
Cõu 9: Chng minh rng : a
3
-b
3
=(a-b)
3
+3ab(a-b)
Cõu 10 : Tớnh giỏ tr ca biu thc : y
2
+4y+4 ti y=98