Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Quy trình vận hành hệ thống điện một chiều nhà máy thủy điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.13 KB, 44 trang )

NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
MỤC LỤC
Chương 1- Giới thiệu tổng quan ………………………. ………………… 2
Chương 2- Quy định chung ……………………. …………………… 11
Chương 3- Các quy định an toàn………………………………………… 12
Chương 4- Vận hành ……………………………………………………… 14
Chương 5- Các hiện tượng bất thường, sự cố và biện pháp xử lý……… 25
Các phụ lục
Phụ lục 1: Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện một chiều 220VDC.
Phụ lục 2: Mặt trước tủ nạp cho ắc qui.
Phụ lục 3: Phụ tải DC.
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 1 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
Chương 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1- Nhiệm vụ
- Bộ chỉnh lưu cung cấp nguồn DC cho các phụ tải đồng thời phụ nạp cho hệ
thống ắcquy và giữ cho hệ thống ắcquy luôn đầy điện.
- Bộ ắcquy nhằm duy trì cung cấp nguồn DC cho tải khi sự cố bị mất nguồn tự
dùng xoay chiều hay hư hỏng bộ chỉnh lưu.
- Bộ ắc qui còn cung cấp nguồn DC cho bộ UPS cung cấp nguồn cho các phụ
tải xoay chiều 230V.
2- Cấu trúc hệ thống
Hệ thống điện một chiều 220VDC được trang bị chung cho toàn Nhà máy
gồm:
- Hai bộ ắc quy mã hiệu 12GroE1200 do hãng hoppecke của đức cung cấp,
mỗi bộ có 108 bình ắc qui.
- Bốn bộ nạp nhãn hiệu ZHR22020 do hãng ZHONGHENG của Trung Quốc
cung cấp, mỗi bộ nạp có 18 modul.
+ ZH là hãng ZHONGHENG
+ R bộ nạp


+ 220 Điện áp đầu ra
+ 20 Định mức dòng ra
- Mười hai tủ nạp cho 2 bộ ắc qui do ZHONGHENG cung cấp
- Bốn máy cắt đến nguồn AC gồm 2 máy cắt GS101 và 2 máy cắt GS102
- Các tủ phân phối điện một chiều: 01BUA10GH001÷06BUA10GH001,
80BUA10GH001, 80BUA10GH002, 20BUA10GH001, 20BUA11GH001.
- Hệ thống giám sát chính ZHM05
- Hệ thống giám sát tại thiết bị
3- Các thông số kỹ thuật chính
3.1- Thông số kỹ thuật
STT Thông số Giá trị Đơn vị
Ghi
chú
1 Hệ thống ắcquy
- Nhà chế tạo Hopecke
Kiểu thiết kế 12GroE1200
Kiểu ắc qui Kiểu hở, axit
chì
Điện áp định mức 220 V
Điện áp nạp đệm 234 V
Điện áp nạp cân bằng 246 V
- Số lượng bình (1 bộ) 108 Bình
- Điện áp mỗi bình 2,25 V
- Dung lượng 1200 Ah
- Trọng lượng (mỗi bình) 170 Kg
- Dòng điện nạp lớn nhất 120 A
- Giới hạn thời gian nạp 10h
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 2 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
- Nhiệt độ ắc qui bù 25

0
C
-
Giới hạn nhiệt độ vận hành
bình thường
25 ± 5
0 0
C
2 Máy nạp bình
- Nhà chế tạo ZHONGHENG
- Kiểu
Tần số thông
minh cao
- Kiểu thiết kế ZHR22020
- Điện áp cấp cho tủ chỉnh lưu 380 VAC
-
Điện áp đầu vào chênh lệch
cho phép
±20 %
- Tần số 50 Hz
-
Tần số đầu vào chênh lệch
cho phép
±10 %
-
Điện áp đầu ra chênh lệch
cho phép
2 %
- Điện áp nạp đệm 220-234 V
- Điện áp nạp tăng cường 220- 246 V

- Dòng điện đầu ra định mức 360 A
- Độ ẩm <90 %
3.2- Bảng thông số cài đặt cho hệ thống điện một chiều 220VDC
STT Trạng thái Chức năng bảo vệ Giá trị Đơn vị Ghi chú
1 Nguồn AC
-
Đầu vào Kém áp 196 V Cảnh báo
- Đầu vào Quá áp 266 V Cảnh báo
2 Đầu ra DC modul
- Control bus Quá áp 250 V Cảnh báo
- Control bus Kém áp 191 V Cảnh báo
-
Đầu ra
modul
Quá áp 300 V Bảo vệ
3 Ắc qui
- Dòng nạp định mức 120 A
- Dòng nạp đệm 24 A
- Dòng nạp cân bằng 96 A
- Thời gian nạp cân bằng 10 h
- Thời gian nạp trễ 3 h
-
Tổng thời gian để bắt đầu
nạp cân bằng
2160 h
- Điện áp nạp cân bằng
220-
246
V
- Điện áp nạp đệm 220-234 V

- Control bus votage 220 V
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 3 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
4 Cách điện nhánh
- Điện trở cách điện 25 KΩ
3.3- Nguồn cung cấp cho các tủ nạp
TT Tên thiết bị Máy cắt Phụ tải
1 Nguồn 400VAC đầu vào tại tủ nạp
- Tủ 20BUA02GH001 GS101
Nguồn xoay chiều cho 3 tủ nạp
20BUA02GH001, 20BUA02GH002,
20BUA02GH003
- Tủ 20BUA02GH008 GS102
Nguồn xoay chiều cho 3 tủ nạp
20BUA02GH006, 20BUA02GH007,
20BUA02GH008
- Tủ 20BUA01GH001 GS101
Nguồn xoay chiều cho 3 tủ nạp
20BUA01GH001, 20BUA01GH002,
20BUA01GH003
- Tủ 20BUA01GH008 GS102
Nguồn xoay chiều cho 3 tủ nạp
20BUA01GH006, 20BUA01GH007,
20BUA01GH008
2 Nguồn 400VAC cấp đến tủ nạp
- Tủ 20BFA03GH004 GS142 Cấp nguồn cho tủ 20BUA02GH001
- Tủ 20BFA04GH002 GS127 Cấp nguồn cho tủ 20BUA02GH008
- Tủ 20BFA03GH003 GS13A Cấp nguồn cho tủ 20BUA01GH001
- Tủ 20BFA04GH003 GS136 Cấp nguồn cho tủ 20BUA01GH008
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 4 - Ngô Mạnh Hùng

NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
4. Hướng dẫn thao tác vận hành trên trên màn hình LCD
Trên màn hình ta kích vào menu sau đó kích vào option ta có bảng sau

4.1 Kích Rectification module để khởi động modul, màn hình sẽ hiển thị như sau

Kích chọn các nhóm modul làm việc, sau đó kích power on để khởi động
modul.
4.2. Kích charging control để chọn chế độ nạp cho ắc qui màn hình sẽ hiển thị một
số thông số cài đặt như sau.
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 5 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều

Kích floating charging button or equalizing charging để chọn chế độ nạp cho
ắc qui. Sau đó ấn Excute đề thay đổi chế độ nạp như đã chọn
4. 3. Kích dynamic discharging để tiến hành phóng cho ắc qui, màn hình sẽ hiện
như sau

Chọn nhóm ắc qui phóng nhóm 1 hoặc nhóm 2: Battery group 1 or Battery
group 1
Dòng phóng Discharging current đã được chọn trong chế độ cài đặt 100 A
Chọn thời gian phóng ắc qui Discharging duration 800 ms
Kích bắt đầu phóng ắc qui Dynamic discharging begins, sau khi khởi động
trên màn hình sẽ hiện phần trăm phóng của ắc qui. Sau khi ắc qui phóng xong 100%
kích vào Data display để kiểm tra các thông số sau quá trình phóng.
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 6 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
5. Hướng dẫn công tác kiểm tra trong quá trình vận hành
Ta có màn hình giao diện dưới đây
Cửa sổ chính Các thực đơn


Cửa sổ chính gồm có
- Area 1: Gá trị dòng, áp control bus
- Area 2: Thông tin về giá trị cách điện nhánh
- Area 3: Thông tin về giá trị dòng, áp, nhiệt độ modul nạp
- Area 4: Thông tin về giá trị điện áp đầu vào AC từng pha
- Area 5: Thông tin về điện áp, dòng, nhiệt độ ắc qui và chế độ nạp
- Area 6: Thông tin về quá trình phóng ắc qui
5.1. Area 1.
Kích vào area 1 ta có thể xem dòng, áp của đầu ra modul. Khi có quá áp hoặc
kém áp thì area1 sẽ sáng màu đỏ. Kích vào area 1 sẽ có màn hình như dưới đây.
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 7 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
Ta biết giá trị dòng, áp control bus, điện áp ắc qui, dòng ắc qui.
5.2 Area 2.
Kích vào area 2 để kiểm tra thông tin cách điện. Khi có lỗi cách điện thì Area
2 sẽ có màu đỏ. Kích vào area 2 màn hình sẽ hiển thị như dưới đây
Trạng thái gồm có thông tin cách điện, các list thông tin cách điện. Nếu muốn
về trang đầu ấn return.
5.3. Area 3.
Kích vào area 3 để kiểm tra điện áp , dòng điện và nhiệt độ modul. Khi có lỗi
modul nạp thì area 3 sẽ có màu đỏ.
Màn hình hiển thị khi kích vào như sau.
Khi modul nào lỗi thì trên modul đó có dấu , ngoài ra còn hiện các giá
trị dòng, áp và nhiệt độ modul. Nếu muốn về trang đầu ấn return.
5.4 Area 4.
Kích vào area 4: màn hình sẽ hiển thị như dưới đây
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 8 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
Ta có thể kiểm tra giá trị điện áp vào của từng pha và từng nhánh đầu vào. Khi

điện áp nguồn đầu vào lỗi thì area 4 sẽ có màu đỏ. Nếu muốn quay về trang đầu ấn
return.
5.5. Area 5.
Kích vào area 5 màn hình sẽ hiện như sau
Khi ắc qui lỗi thì area 5 có màu đỏ.
Ta có thể biết điện áp ắc qui của nhóm 1 hoặc nhóm 2 bằng cách kích vào
voltage , sau đó kích vào list để kiểm tra điện áp từng bình ắc qui
như hình dưới đây.
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 9 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
Trên màn hình còn hiện nhóm ắc qui, điện áp ắc qui, dòng điện ắc qui và trạng
thái nạp.
Kích vào temperature( ) sau đó kích vào list để xem chi tiết
nhiệt độ từng bình ắc qui như hình dưới đây.
Hiện các list nhiệt độ ắc qui, nhóm ắc qui, điện áp, dòng điện và trạng thái nạp
ắc qui.Nếu muốn về trang đầu ấn return.
Chương 2
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Mục đích
Quy trình này nhằm hướng dẫn công tác vận hành và xử lý sự cố hệ thống
điện tự dùng một chiều 220VDC cho các chức danh vận hành trong Nhà máy
thuỷ điện Sơn La.
Điều 2. Đối tượng của Quy trình
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 10 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
Những người cần nắm rõ quy trình này:
1- Lãnh đạo Công ty.
2- Quản đốc, Phó quản đốc Phân xưởng vận hành.
3- Quản đốc, Phó quản đốc các Phân xưởng sửa chữa.
4- Trưởng, Phó phòng Kỹ thuật.

5- Trưởng ca.
6- Trưởng kíp.
7- Trực điện gian máy
Điều 3. Phạm vi áp dụng của Quy trình
Quy trình này được áp dụng cho hệ thống điện tự dùng một chiều 220VDC lắp
đặt trong nhà máy của Nhà máy thuỷ điện Sơn La.
Điều 4. Định nghĩa, viết tắt
20BUA01GH001: tủ nạp 1A cho hệ thống ắc qui số 1
20BUA01GH002: tủ nạp 2 A cho hệ thống ắc qui số 1
20BUA01GH003: tủ nạp 3 A cho hệ thống ắc qui số 1
20BUA01GH004: tủ liên lạc hệ thống ắc qui số 1
20BUA01GH005: tủ phân phối chính hệ thống ắc qui số 1.
20BUA01GH006: tủ nạp 3B cho hệ thống ắc qui số 1.
20BUA01GH007: tủ nạp 2 B cho hệ thống ắc qui số 1.
20BUA01GH008: tủ nạp 1 B cho hệ thống ắc qui số 1.
20BUA02GH001: tủ nạp 1A cho hệ thống ắc qui số 2.
20BUA02GH002: tủ nạp 2 A cho hệ thống ắc qui số 2
20BUA02GH003: tủ nạp 3 A cho hệ thống ắc qui số 2.
20BUA02GH004: tủ liên lạc hệ thống ắc qui số 2.
20BUA02GH005: tủ phân phối chính hệ thống ắc qui số 2.
20BUA02GH006: tủ nạp 3B cho hệ thống ắc qui số 2.
20BUA02GH007: tủ nạp 2 B cho hệ thống ắc qui số 2.
20BUA02GH008: tủ nạp 1 B cho hệ thống ắc qui số 2.
01BUA10GH001: tủ phân phối điện một chiều tổ máy số 1.
02BUA10GH001: tủ phân phối điện một chiều tổ máy số 2.
03BUA10GH001: tủ phân phối điện một chiều tổ máy số 3.
04BUA10GH001: tủ phân phối điện một chiều tổ máy số 4.
05BUA10GH001: tủ phân phối điện một chiều tổ máy số 5.
06BUA10GH001: tủ phân phối điện một chiều tổ máy số 6.
80BUA10GH001: tủ phân phối điện một chiều cho trạm GIS.

20BUA11GH001: tủ phân phối một chiều cho phòng Relay.
20BUA10GH001: tủ phân phối một chiều cho trạm phụ.
80BUA10GH002: tủ phân phối điện một chiều cho trạm GIS.
GS: các máy cắt
DC: nguồn một chiều.
AC: nguồn xoay chiều.
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 11 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
Chương 3
CÁC QUY ĐỊNH AN TOÀN
Điều 5. Vận hành hệ thống điện tự dùng một chiều chỉ được giao cho nhân viên vận
hành đã qua huấn luyện kỹ thuật, sát hạch quy trình vận hành và xử lý sự cố hệ
thống tự dùng một chiều Nhà máy đạt yêu cầu và được phân công nhiệm vụ.
Điều 6. Vận hành hệ thống tự dùng một chiều phải tuân theo quy trình, quy phạm
sau:
1- Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện.
2- Quy trình kỹ thuật an toàn điện.
3- Các quy phạm, quy trình, quy định khác có liên quan.
Điều 7. Cấm vận hành tủ nạp, tủ DC khi:
1- Xuất hiện rung mạnh, có tiếng kêu lạ phát sinh trong tủ.
2- Có bất kỳ hư hỏng nào mà ảnh hưởng đến chế độ làm việc bình thường
nhưng chưa tìm ra nguyên nhân và khắc phục hư hỏng đó.
3- Ngoại lệ trong trường hợp khẩn cấp nhưng phải được sự đồng ý của Lãnh
đạo công ty.
Điều 8. Khi vận hành đối với thiết bị có 2 nguồn cung cấp, chỉ được phép thao tác
tách ra để sửa chữa, thí nghiệm, hiệu chỉnh các thiết bị trong hệ thống điện
một chiều khi đã đảm bảo việc cung cấp điện cho các phụ tải một chiều từ
nguồn khác.
Điều 9. Mọi công việc sửa chữa, thí nghiệm hiệu chỉnh chỉ được tiến hành khi các
thiết bị này đã được cô lập về điện khi thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn.

Điều 10. Trong phòng ắcquy.
1- Cấm! Không được hút thuốc lá.
2- Không lắp đặt các thiết bị phát sinh tia lửa điện như: áptômát, cầu chì, công
tắc điện. Cửa phòng phải đặt biển “Phòng ắcquy - Cấm lửa”.
4- Ắcquy phải đặt trong phòng riêng đảm bảo khô ráo, sáng sủa. Phòng ắcquy
phải cách ly với khói, bụi và hơi.
Điều 11. Các quy định an toàn khi làm việc với ắcquy.
1- Phải tuân thủ theo đúng hướng dẫn vận hành và bảo quản ắcquy. Chỉ cho
phép những người đã qua đào tạo được làm việc với ắcquy.
2- Để tránh cháy nổ cấm làm những công việc có phát sinh lửa, đám cháy ở
gần các bình ắcquy. Khi làm việc với hệ thống ắcquy phải mặc đầy đủ đồ bảo
hộ lao động.
3- Tránh gây ngắn mạch. Chú ý! không để các vật lạ hoặc vật là kim loại lên
bình ắcquy.
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 12 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
Chương 4
VẬN HÀNH
Phương thức vận hành bộ nạp và dàn ắc qui số 1
Điều 12. Phương thức vận hành D10 là phương thức vận hành bình thường của hệ
thống.
- Bộ nạp 1 và dàn ắc qui cung cấp nguồn DC cho tải
- Trạng thái các máy cắt
+ GS101 tại tủ 20BUA01GH001 đóng
+ GS111, GS112, GS113, GS114, GS115, GS116 tại tủ 20BUA01GH001
đóng
+ GS117, GS118, GS119, GS120, GS121, GS122 tại tủ 20BUA01GH002
đóng
+ GS123, GS124, GS125, GS126, GS127, GS128 tại tủ 20BUA01GH003
đóng

+ GS201 tại tủ 20BUA01GH004 đóng
+ GS203 tại tủ 20BUA01GH004 đóng
+ GS212,GS213, GS214, GS215, GS216, GS217, GS218, GS219, GS220,
GS221, GS222, GS226, GS227, GS229, GS230 tại tủ 20BUA01GH005 đóng
+ GS102 tại tủ 20BUA01GH008 đóng
+ GS129, GS130, GS131, GS132, GS133, GS134 tại tủ 20BUA01GH008
đóng
+ GS135, GS136, GS137, GS138, GS139, GS140 tại tủ 20BUA01GH007
đóng
+ GS141, GS142, GS143, GS144, GS145, GS146 tại tủ 20BUA01GH006
đóng
+ GS202 tại tủ 20BUA01GH004 cắt
+ GS204 tại tủ 20BUA01GH004 cắt
Điều 13. Phương thức vận hành D11 là phương thức vận hành khi bộ nạp 1 đưa ra
sửa chữa.
- Bộ nạp 2 và dàn ắc qui cung cấp cung cấp nguồn DC cho tải.
- Trạng thái các máy cắt
+ GS101 tại tủ 20BUA01GH001 cắt
+ GS111, GS112, GS113, GS114, GS115, GS116 tại tủ 20BUA01GH001 cắt
+ GS117, GS118, GS119, GS120, GS121, GS122 tại tủ 20BUA01GH002 cắt
+ GS123, GS124, GS125, GS126, GS127, GS128 tại tủ 20BUA01GH003 cắt
+ GS201 tại tủ 20BUA01GH004 cắt
+ GS203 tại tủ 20BUA01GH004 đóng
+ GS212,GS213, GS214, GS215, GS216, GS217, GS218, GS219, GS220,
GS221, GS222, GS226, GS227, GS229, GS230 tại tủ 20BUA01GH005 đóng
+ GS102 tại tủ 20BUA01GH008 đóng
+ GS129, GS130, GS131, GS132, GS133, GS134 tại tủ 20BUA01GH008
đóng
+ GS135, GS136, GS137, GS138, GS139, GS140 tại tủ 20BUA01GH007
đóng

PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 13 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
+ GS141, GS142, GS143, GS144, GS145, GS146 tại tủ 20BUA01GH006
đóng
+ GS202 tại tủ 20BUA01GH004 đóng
+ GS204 tại tủ 20BUA01GH004 cắt
Điều 14. Phương thức vận hành D12 là phương thức vận hành khi đưa bộ ắc qui
ra sửa chữa.
- Bộ nạp 1 cung cấp nguồn DC cho tải
- Trạng thái các máy cắt
+ GS101 tại tủ 20BUA01GH001 đóng
+ GS111, GS112, GS113, GS114, GS115, GS116 tại tủ 20BUA01GH001
đóng
+ GS117, GS118, GS119, GS120, GS121, GS122 tại tủ 20BUA01GH002
đóng
+ GS123, GS124, GS125, GS126, GS127, GS128 tại tủ 20BUA01GH003
đóng
+ GS201 tại tủ 20BUA01GH004 đóng
+ GS203 tại tủ 20BUA01GH004 cắt
+GS212,GS213, GS214, GS215, GS216, GS217, GS218, GS219, GS220,
GS221, GS222, GS226, GS227, GS229, GS230 tại tủ 20BUA01GH005 đóng
+ GS102 tại tủ 20BUA01GH008 cắt
+ GS129, GS130, GS131, GS132, GS133, GS134 tại tủ 20BUA01GH008
đóng
+ GS135, GS136, GS137, GS138, GS139, GS140 tại tủ 20BUA01GH007
đóng
+ GS141, GS142, GS143, GS144, GS145, GS146 tại tủ 20BUA01GH006
đóng
+ GS202 tại tủ 20BUA01GH004 cắt
+ GS204 tại tủ 20BUA01GH004 cắt

Phương thức vận hành bộ nạp và dàn ắc qui số 2
Điều 15. Phương thức vận hành D20 là phương thức vận hành bình thường của hệ
thống.
- Bộ nạp 1 và dàn ắc qui cung cấp nguồn DC cho tải
- Trạng thái các máy cắt
+ GS101 tại tủ 20BUA02GH001 đóng
+ GS111, GS112, GS113, GS114, GS115, GS116 tại tủ 20BUA02GH001
đóng
+ GS117, GS118, GS119, GS120, GS121, GS122 tại tủ 20BUA02GH002
đóng
+ GS123, GS124, GS125, GS126, GS127, GS128 tại tủ 20BUA02GH003
đóng
+ GS201 tại tủ 20BUA02GH004 đóng
+ GS203 tại tủ 20BUA02GH004 đóng
+GS212, GS213, GS214, GS215, GS216, GS217, GS218, GS219, GS220,
GS221, GS222, GS226, GS227, GS229, GS230 tại tủ 20BUA02GH005 đóng
+ GS102 tại tủ 20BUA02GH008 đóng
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 14 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
+ GS129, GS130, GS131, GS132, GS133, GS134 tại tủ 20BUA02GH008
đóng
+ GS135, GS136, GS137, GS138, GS139, GS140 tại tủ 20BUA02GH007
đóng
+ GS141, GS142, GS143, GS144, GS145, GS146 tại tủ 20BUA02GH006
đóng
+ GS202 tại tủ 20BUA02GH004 cắt
+ GS204 tại tủ 20BUA02GH004 cắt
Điều 16. Phương thức vận hành D21 là phương thức vận hành khi bộ nạp 1 đưa ra
sửa chữa.
- Bộ nạp 2 và dàn ắc qui cung cấp cung cấp nguồn DC cho tải.

- Trạng thái các máy cắt
+ GS101 tại tủ 20BUA02GH001 cắt
+ GS111, GS112, GS113, GS114, GS115, GS116 tại tủ 20BUA02GH001 cắt
+ GS117, GS118, GS119, GS120, GS121, GS122 tại tủ 20BUA02GH002 cắt
+ GS123, GS124, GS125, GS126, GS127, GS128 tại tủ 20BUA02GH003 cắt
+ GS201 tại tủ 20BUA02GH004 cắt
+ GS203 tại tủ 20BUA02GH004 đóng
+ GS212,GS213, GS214, GS215, GS216, GS217, GS218, GS219, GS220,
GS221, GS222, GS226, GS227, GS229, GS230 tại tủ 20BUA02GH005 đóng
+ GS102 tại tủ 20BUA02GH008 đóng
+ GS129, GS130, GS131, GS132, GS133, GS134 tại tủ 20BUA02GH008
đóng
+ GS135, GS136, GS137, GS138, GS139, GS140 tại tủ 20BUA02GH007
đóng
+ GS141, GS142, GS143, GS144, GS145, GS146 tại tủ 20BUA02GH006
đóng
+ GS202 tại tủ 20BUA02GH004 đóng
+ GS204 tại tủ 20BUA02GH004 cắt
Điều 17. Phương thức vận hành D22 là phương thức vận hành khi đưa bộ ắc qui
ra sửa chữa.
- Bộ nạp 1 cung cấp nguồn DC cho tải
- Trạng thái các máy cắt
+ GS101 tại tủ 20BUA02GH001 đóng
+ GS111, GS112, GS113, GS114, GS115, GS116 tại tủ 20BUA02GH001
đóng
+ GS117, GS118, GS119, GS120, GS121, GS122 tại tủ 20BUA02GH002
đóng
+ GS123, GS124, GS125, GS126, GS127, GS128 tại tủ 20BUA02GH003
đóng
+ GS201 tại tủ 20BUA02GH004 đóng

+ GS203 tại tủ 20BUA02GH004 cắt
+GS212,GS213, GS214, GS215, GS216, GS217, GS218, GS219, GS220,
GS221, GS222, GS226, GS227, GS229, GS230 tại tủ 20BUA02GH005 đóng
+ GS102 tại tủ 20BUA02GH008 cắt
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 15 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
+ GS129, GS130, GS131, GS132, GS133, GS134 tại tủ 20BUA02GH008
đóng
+ GS135, GS136, GS137, GS138, GS139, GS140 tại tủ 20BUA02GH007
đóng
+ GS141, GS142, GS143, GS144, GS145, GS146 tại tủ 20BUA02GH006
đóng
+ GS202 tại tủ 20BUA02GH004 cắt
+ GS204 tại tủ 20BUA02GH004 cắt
Điều 18. Trước khi thao tác đưa hệ thống vào làm việc hoặc thay đổi phương thức
vận hành, nhân viên vận hành phải kiểm tra:
1- Tình trạng thiết bị: các tủ nạp, các dàn ắcquy và toàn bộ phụ tải của hệ
thống.
2- Bên trong và bên ngoài của các tủ đã vệ sinh sạch sẽ, không còn vật lạ.
3- Hệ thống rơle bảo vệ và tự động của hệ thống sẵn sàng làm việc.
Điều 19. Ngay sau khi thao tác chuyển đổi chế độ làm việc của hệ thống, chuyển
đổi phụ tải nhân viên vận hành phải kiểm tra các hạng mục sau
1- Trạng thái đóng, cắt của các máy cắt tổng, máy cắt phụ tải phù hợp với
trạng thái thực tế.
2- Không có tín hiệu cảnh báo của hệ thống điện một chiều và các hiện tượng
bất thường khác.
3- Sự phát nhiệt của các đầu cốt của các máy cắt.
4- Trị số dòng điện, điện áp trên các đồng hồ đo lường tại các tủ hệ thống một
chiều nằm trong phạm vi cho phép.
Điều 20. Thao tác đưa bộ 1 vào làm việc theo phuơng án bình thuờng lần đầu D10.

1. Nguồn xoay chiều cấp đến tủ đảm bảo, các phụ tải đã sắn sàng làm việc
2. Đóng máy cắt GS13A trên tủ 20BFA03GH003.
3. Đóng máy cắt GS136 trên tủ 20BFA04GH003
4. Đóng GS101 trên tủ 20BUA01GH001.
5. Đóng lần lượt các máy cắt từ GS111 đến GS128 trên tủ 20BUA01GH001,
20BUA01GH002, 20BUA01GH003.
6. Kiểm tra điện áp đầu ra modul, đóng GS201trên tủ 20BUA01GH004.
7. Kiểm tra điện áp ắc qui, đóng GS203 trên tủ 20BUA01GH004
8. Đóng lần lượt các máy cắt phụ tải GS211 đến GS230 trên tủ
20BUA01GH005.
9. Sau khi cấp nguồn cho tải ổn định, đóng GS102 trên tủ 20BUA01GH008
10.Đóng lần lượt các máy cắt từ GS129 đến GS146 20BUA01GH008,
20BUA01GH002, 20BUA01Gh003 để đưa bộ nạp 2 vào chế độ dự phòng.
Điều 21. Thao tác chuyển đổi phương thức vận hành D10 sang phương thức D11
a. Điều kiện ban đầu
Hệ thống đang làm việc theo phương thức D10
b. Thao tác
1. Đóng máy cắt GS102 trên tủ 20BUA01GH008
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 16 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
2. Đóng các máy cắt GS129, GS130, GS131, GS132, GS133, GS134, GS135,
GS136, GS137, GS138, GS139, GS140, GS141, GS142, GS143, GS144,
GS145, GS146 trên các tủ 20BUA01GH008, 20BUA01GH007,
20BUA01GH006.
3. Đóng máy cắt GS202 trên tủ 20BUA01GH004
4. Cắt máy cắt GS201trên tủ 20BUA01GH004
5. Tiến hành dừng bộ nạp 1 cắt các máy cắt GS111 đến GS128 trên tủ
20BUA01GH001, 20BUA01GH002, 20BUA01GH003.
6. Cắt máy cắt GS101trên tủ 20BUA01GH001
Điều 22. Thao tác chuyển đổi phương thức vận hành D10 sang phương thức D12

a. Điều kiện ban đầu
Hệ thống đang làm việc theo phương thức D10
b. Thao tác
1. Trên tủ 01BUA10GH001, 02BUA10GH001, 03BUA10GH001,
04BUA10GH001, 05BUA10GH001, 06BUA10GH001, tiến hành đóng các
máy cắt từ GS201 đến GS207 trên thanh cái 01BUA02.
2. Trên tủ 80BUA10GH001 và 80BUA10GH002, tiến hành đóng các máy cắt
từ GS201 đến GS235 trên thanh cái 80BUA20.
3. Trên tủ 20BUA10GH001
Đóng GS207(20BUA20)
Đóng GS210(20BUA20)
Đóng GS211(20BUA20)
Đóng GS212(20BUA20)
4. Trên tủ 20BUA11GH001
Tiến hành đóng các máy cắt từ GS203 đến GS207 trên thanh cái
20BUA12.
5. Cắt GS203 trên tủ 20BUA01GH004 cô lập ắc qui ra sửa chữa.
Điều 23. Thao tác chuyển đổi phương thức vận hành từ D12 sang phương
thức D10.
a. Điều kiện ban đầu
Hệ thống đang làm việc theo phương thức D12
b. Thao tác
1. Chuyển đổi các phụ tải theo phương thức D10
2. Đóng máy cắt GS203 trên tủ 20BUA01GH004
Điều 24. Thao tác chuyển đổi phương thức vận hành từ D11 sang phương thức 10.
a. Điều kiện ban đầu
Hệ thống đang làm việc theo phương thức D11
b. Thao tác
1. Đóng máy cắt GS101 trên tủ 20BUA01GH001
2. Đóng các máy cắt GS111, GS112, GS113, GS114, GS115, GS116, GS117,

GS118, GS119, GS120, GS121, GS122, GS123, GS124, GS125, GS126,
GS127, GS128 tại các tủ 20BUA01GH001, 20BUA01GH002,
20BUA01GH003.
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 17 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
3. Đóng máy cắt GS201 trên tủ 20BUA01GH004
4. Cắt máy cắt GS202 trên tủ 20BUA01GH004 bộ nạp 2 đã được tách ra.
5.Tiến hành dừng bộ nạp 2 cắt máy cắt từ GS129 đến GS146
20BUA01GH008, 20BUA01GH007, 20BUA01GH006
6. Cắt máy cắt GS102 trên tủ 20BUA01GH008
Điều 25. Thao tác đưa bộ 2 vào làm việc theo phuơng án bình thuờng lần đầu.
11.Nguồn xoay chiều cấp đến tủ đảm bảo, các phụ tải đã sắn sàng làm việc
12.Đóng máy cắt GS142 trên tủ 20BFA03GH004.
13.Đóng máy cắt GS127 trên tủ 20BFA04GH002.
14.Đóng GS101 trên tủ 20BUA02GH001
15.Đóng lần lượt các máy cắt từ GS111 đến GS128 trên tủ 20BUA02GH001,
20BUA02GH002, 20BUA02GH003.
16.Kiểm tra áp đầu ra modul, đóng GS201trên tủ 20BUA02GH004.
17.Kiểm tra điện áp ắc qui, đóng GS203 trên tủ 20BUA02GH004
18.Đóng lần lượt các máy cắt phụ tải GS211 đến GS230 trên tủ
20BUA02GH005.
19.Sau khi cấp nguồn cho tải ổn định, đóng GS102 trên tủ 20BUA02GH008
20.Đóng lần lượt các máy cắt từ GS129 đến GS146 trên tủ 20BUA02GH008,
20BUA02GH007, 20BUA02GH006 để đưa bộ nạp 2 vào chế độ dự phòng.
Điều 26. Thao tác chuyển đổi phương thức vận hành D20 sang phương thức D21
a. Điều kiện ban đầu
Hệ thống đang làm việc theo phương thức D20
b. Thao tác
1. Đóng máy cắt GS102 trên tủ 20BUA02GH008
2. Đóng các máy cắt GS129, GS130, GS131, GS132, GS133, GS134, GS135,

GS136, GS137, GS138, GS139, GS140, GS141, GS142, GS143, GS144,
GS145, GS146 trên các tủ 20BUA02GH008, 20BUA02GH007,
20BUA02GH006. Kiểm tra điện áp đầu ra modul.
7. Đóng máy cắt GS202 trên tủ 20BUA02GH004
5. Cắt máy cắt GS201trên tủ 20BUA02GH004
3. Tiến hành dừng bộ nạp 1 cắt máy cắt từ GS111 đến GS128 trên tủ
20BUA02GH001, 20BUA02GH002, 20BUA02GH003
4. Cắt máy cắt GS101trên tủ 20BUA02GH001
Điều 27. Thao tác chuyển đổi phương thức vận hành D20 sang phương thức D22
a. Điều kiện ban đầu
Hệ thống đang làm việc theo phương thức D20
b. Thao tác
1. Trên tủ 01BUA10GH001, 02BUA10GH001, 03BUA10GH001,
04BUA10GH001, 05BUA10GH001, 06BUA10GH001
Tiến hành đóng các máy cắt từ GS201 đến GS207 trên thanh cái
01BUA01.
2. Trên tủ 80BUA10GH001 và 80BUA10GH002
Tiến hành đóng các máy cắt từ GS201 đến GS235 trên thanh cái
80BUA10.
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 18 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
3. Trên tủ 20BUA10GH001
Đóng GS207(20BUA10)
Đóng GS210(20BUA10)
Đóng GS211(20BUA10)
Đóng GS212(20BUA10)
4. Trên tủ 20BUA11GH001
Tiến hành đóng các máy cắt từ GS203 đến GS207 trên thanh cái
20BUA11.
5. Cắt máy cắt GS203 trên tủ 20BUA02GH004 cô lập ắc qui ra sửa chữa.

Điều 28. Thao tác chuyển đổi phương thức vận hành từ D22 sang phương thức
D20.
a. Điều kiện ban đầu
Hệ thống đang làm việc theo phương thức D22
b. Thao tác
1. Chuyển đổi các phụ tải theo phương thức D20
2. Đóng máy cắt GS203 trên tủ 20BUA02GH004
Điều 29. Thao tác chuyển đổi phương thức vận hành từ D21 sang phương thức 20.
a. Điều kiện ban đầu
Hệ thống đang làm việc theo phương thức D21
b. Thao tác
1. Đóng máy cắt GS101 trên tủ 20BUA02GH001
2. Đóng các máy cắt GS111, GS112, GS113, GS114, GS115, GS116, GS117,
GS118, GS119, GS120, GS121, GS122, GS123, GS124, GS125, GS126,
GS127, GS128 tại các tủ 20BUA02GH001, 20BUA02GH002,
20BUA02GH003.
3. Đóng máy cắt GS201 trên tủ 20BUA02GH004
4. Cắt máy cắt GS202 trên tủ 20BUA02GH004 bộ nạp 2 đã được tách ra.
5. Tiến hành dừng bộ nạp 2 cắt máy cắt từ GS129 đến GS146
20BUA02GH008, 20BUA02GH007, 20BUA02GH006
6. Cắt máy cắt GS102 trên tủ 20BUA02GH008
Điều 30. Lưu ý khi thao tác chuyển đổi phụ tải trong quá trình vận hành bình
thường.
- Trong quá trình chuyển đổi phương thức vận hành khi sửa chữa ắc qui,
những phụ tải lấy nguồn từ hai hệ thống thì phụ tải đó phải chuyển sang lấy
nguồn từ hệ thống có ắc qui đang làm việc.
- Đối với các phụ tải quan trọng gồm hai nguồn cung cấp, khi tiến hành
đóng/cắt trên các áptômát cấp nguồn từ hệ thống 1 thì phải đảm bảo rằng
nguồn nhận từ hệ thống 2 đã được cung cấp.
- Các phụ tải quan trọng có hai nguồn cung cấp gồm (xem tên áptômát ở phụ

lục)
+ Nguồn cho tủ kích từ tổ máy 1.
+ Nguồn cho tủ kích từ tổ máy 2.
+ Nguồn cho tủ kích từ tổ máy 3.
+ Nguồn cho tủ kích từ tổ máy 4
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 19 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
+ Nguồn cho tủ kích từ tổ máy 5.
+ Nguồn cho tủ kích từ tổ máy 6
+ Nguồn cho điều khiển máy cắt đầu cực các tổ máy.
+ Nguồn cho tủ điều khiển tại chỗ các tổ máy.
+ Nguồn cho rơle bảo vệ các tổ máy .
+ Nguồn điều khiển và bảo vệ cho trạm GIS.
+ Nguồn cho tủ điều khiển tại rơle
+ Nguồn cho tủ RTU-1 phòng DIESEL
+ Nguồn cho trạm phân phối DIESEL số 1.
+ Nguồn cho trạm phân phối DIESEL số 2
+ Nguồn cho tủ điều khiển thiết bị phụ
+ Nguồn cho điều khiển các máy cắt liên lạc 400V.
Điều 31. Thao tác đưa thanh cái KM của bộ nạp và dàn ắc qui số 1 ra sửa chữa
a. Điều kiện ban đầu
Hệ thống đang làm việc theo phương thức D10
b. Thao tác
- Chuyển các phụ tải đang lấy nguồn từ thanh cái hệ thống 1 sang lấy nguồn
từ hệ thống 2
1. Trên tủ 01BUA10GH001, 02BUA10GH001, 02BUA10GH001,
02BUA10GH001, 02BUA10GH001, 02BUA10GH001.
Tiến hành đóng các máy cắt từ GS201 đến GS207 trên thanh cái
01BUA02.
2. Trên tủ 80BUA10GH001 và 80BUA10GH002

Tiến hành đóng các máy cắt từ GS201 đến GS235 trên thanh cái
80BUA02.
3. Trên tủ 20BUA10GH001
Đóng GS207(20BUA20)
Đóng GS210(20BUA20)
Đóng GS211(20BUA20)
Đóng GS212(20BUA20)
4. Trên tủ 20BUA11GH001
Tiến hành đóng các máy cắt từ GS203 đến GS207 trên thanh cái
20BUA12.
5. Cắt tất cả các máy cắt GS301 lấy nguồn từ thanh cái KM1
6. Cắt các máy cắt GS211, GS212, GS213, GS214, GS215, GS216, GS217,
GS218, GS219, GS220, GS221, GS222, GS226, GS227, GS229, GS230,
GS231, GS232, GS233 trên tủ 20BUA01GH005.
7. Cắt máy cắt GS203 trên tủ 20BUA01GH004
8. Cắt GS201 trên tủ 20BUA01GH004
9. Cắt GS101 trên tủ 20BUA01GH001
10. Cắt GS102 trên tủ 20BUA01GH008
11. Thực hiện các biện pháp an toàn cho đội công tác vào làm việc.
Điều 32. Thao tác cô lập thanh cái KM của bộ nạp và dàn ắc qui sô 2 ra sửa chữa
a. Điều kiện ban đầu
Hệ thống đang vận hành theo phương thức D20
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 20 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
b. Thao tác
1. Trên tủ 01BUA10GH001, 02BUA10GH001, 03BUA10GH001,
04BUA10GH001, 05BUA10GH001, 06BUA10GH001
Tiến hành đóng các máy cắt từ GS201 đến GS207 trên thanh cái
01BUA01.
2. Trên tủ 80BUA10GH001 và 80BUA10GH002

Tiến hành đóng các máy cắt từ GS201 đến GS235 trên thanh cái
80BUA10.
3. Trên tủ 20BUA10GH001
Đóng GS207(20BUA10)
Đóng GS210(20BUA10)
Đóng GS211(20BUA10)
Đóng GS212(20BUA10)
4. Trên tủ 20BUA11GH001
Tiến hành đóng các máy cắt từ GS203 đến GS207 trên thanh cái
20BUA11.
5. Cắt các máy cắt GS301 trên các tủ phân phối lấy nguồn từ thanh cái KM2
6. Cắt các máy cắt GS211, GS212, GS213, GS214, GS215, GS216, GS217,
GS218, GS219, GS220, GS221, GS222, GS226, GS227, GS229, GS230,
GS231, GS232, GS233 trên tủ 20BUA02GH005.
7. Cắt máy cắt GS203 trên tủ 20BUA02GH004
8. Cắt GS201 trên tủ 20BUA02GH004
9. Cắt GS101 trên tủ 20BUA02GH001
10. Cắt GS102 trên tủ 20BUA02GH008
11. Thực hiện các biện pháp an toàn cho đội công tác vào làm việc.
Điều 33. Trình tự thao tác đưa thanh cái KM của bộ nạp và dàn ắc qui sô 1 vào làm
việc sau sửa chữa.
1. Tháo hết các tiếp địa, biển báo rào chắn
2. Đóng GS101 trên tủ 20BUA01GH001
3. Đóng GS102 trên tủ 20BUA01GH008
4. Tiến hành khởi động bộ nạp 1 đóng lần lượt các máy cắt từ GS111, GS112,
GS113, GS114, GS115, GS116, GS117, GS118, GS119, GS120, GS121,
GS122, GS123, GS124, GS125, GS126, GS127, GS128 tại các tủ
20BUA01GH001, 20BUA01GH002, 20BUA01GH003.
5. Đóng GS201 trên tủ 20BUA01GH004
6. Đóng GS203 trên tủ 20BUA01GH004

7. Đóng lần lượt các máy cắt GS211, GS212, GS213, GS214, GS215, GS216,
GS217, GS218, GS219, GS220, GS221, GS222, GS226, GS227, GS229,
GS230, GS231, GS232, GS233 trên tủ 20BUA01GH005
8. Đóng lần lượt các máy cắt GS301 cấp nguồn cho các tủ phân phối.
9. Chuyển lần lượt các phụ tải về lấy nguồn ở bộ ắc qui số 1 như ban đầu.
Điều 34. Trình tự thao tác đưa thanh cái KM của bộ nạp và dàn ắc qui số 2 vào làm
việc sau sửa chữa.
1. Tháo hết các tiếp địa, biển báo rào chắn
2. Đóng GS101 trên tủ 20BUA02GH001
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 21 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
3. Đóng GS102 trên tủ 20BUA02GH008
4. Tiến hành khởi động bộ nạp 1 đóng lần lượt các máy cắt từ GS111, GS112,
GS113, GS114, GS115, GS116, GS117, GS118, GS119, GS120, GS121,
GS122, GS123, GS124, GS125, GS126, GS127, GS128 tại các tủ
20BUA02GH001, 20BUA02GH002, 20BUA02GH003
5. Đóng GS201 trên tủ 20BUA02GH004
6. Đóng GS203 trên tủ 20BUA02GH004
7. Đóng lần lượt các máy cắt GS211, GS212, GS213, GS214, GS215, GS216,
GS217, GS218, GS219, GS220, GS221, GS222, GS226, GS227, GS229,
GS230, GS231, GS232, GS233 trên tủ 20BUA02GH005
8. Đóng lần lượt các máy cắt GS301 cấp cho các tủ phân phối
9. Chuyển lần lượt các phụ tải về lấy nguồn ở bộ ắc qui số 2 như ban đầu.
Điều 35. Chế độ vận hành tủ nạp
1- Chế độ nạp tự động
- Chế độ làm việc bình thường của hệ thống ắcquy là chế độ nạp đệm. Khi đó
điện áp nạp là điện áp vận hành ắcquy. Ở chế độ nạp đệm dòng điện 1 chiều
luôn đảm bảo dòng điện tối đa để cung cấp cho phụ tải và nạp ắcquy. Mạch tự
động điều chỉnh điện áp cố định điện áp nạp ở chế độ này là 234V.
- Khi mất nguồn xoay chiều hoặc khi quá trình vận hành được 2160h thì quá

trình nạp tự động tăng cường được đưa vào với điện áp nạp 246 V, thời gian
nạp giới hạn 10h và cho phép trễ 3 h.
2- Chế độ nạp bằng tay do người vận hành thao tác
Ta chọn chế độ floating charging hay chọn equalizing charging trên màn hình
LCD, sau đó kích chấp nhận để chọn chế độ nạp nào cho ắc qui
Điều 36. Trong quá trình làm việc bình thường của hệ thống điện DC, theo định kỳ
2h/lần ca vận hành cần kiểm tra, ghi chép các mục sau
1- Trạng thái làm việc của các áptômát.
2- Chế độ nạp của máy nạp bình.
3- Điện áp vào bộ chỉnh lưu.
4- Dòng ra bộ chỉnh lưu.
5- Dòng điện tải.
6- Dòng điện ắcquy.
7- Điện áp ra của bộ chỉnh lưu.
8- Điện áp ắcquy.
9- Dòng điện nạp cho ắcquy.
10- Dòng điện phóng của ắcquy.
11- Tiếng rung tiếng động lạ, các mùi lạ mùi khét phát ra từ thiết bị thuộc hệ
thống 220VDC.
Điều 37. Chế độ kiểm tra, theo dõi hệ thống ắcquy
1- Theo định kỳ 2h/lần, NVVH phải kiểm tra và ghi các thông số
- Điện áp của mỗi dàn ắcquy.
- Dòng điện nạp của mỗi dàn ắcquy
- Nhiệt độ ắc qui.
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 22 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
- Kiểm tra sự làm việc của hệ thống thiết bị nạp.
- Kiểm tra tình trạng của các bình ắcquy: tình trạng bên ngoài bình không bị
hư hỏng, nền nhà, giá đỡ sạch sẽ. Kiểm tra tình trạng các bản cực bình thường,
không bị cong vênh, chạm chập.

Điều 38. Nguyên tắc tìm điểm chạm đất trong hệ thống điện một chiều.
1- Xác định phân đoạn bị chạm đất trên tủ 20BUA01GH005 và
20BUA02GH005 ( trên tủ hiện nhánh bị chạm đất) và cảnh báo isolation ở
màn hình LCD trên tủ 20BUA01GH001 và 20BUA02GH001.
2- Khi xác định được nhánh bị chạm đất thì cắt ngay các áptômát, sau đó tìm
điểm trạm đất trên nhánh đó.
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 23 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
Chương 5
CÁC HIỆN TƯỢNG BẤT THƯỜNG, SỰ CỐ
VÀ BIỆN PHÁP XỬ LÝ
Điều 39. Modul không có tín hiệu đầu ra
Hiện tượng: - Có tín hiệu âm thanh
- Đèn Fault sáng
- Trên màn hình LCD module không có dòng, áp đầu ra.
- Trên LCU báo charger rectifier Fault
- Phòng điều khiển trung tâm báo charger rectifier Fault.
Nguyên nhân Cách xử lý
- Giải trừ tín hiệu
- Không có nguồn đầu vào AC - Kiểm tra cấp nguồn đầu vào. Nếu chưa
đóng máy cắt đầu vào thì tiến hành đóng
máy cắt đầu vào.
- Nếu nguồn đầu vào AC bị mất điện,
khi có nguồn thì tiến hành đóng máy cắt
cấp nguồn
- Bảo vệ quá áp đầu ra tác động Kiểm tra điện áp đầu ra. Báo phân
xưởng sửa chữa
- Tiếp điểm giữa module và ổ cắm bị
lỏng
Kiểm tra tiếp điểm nếu lỏng thì cắm lại.

Nếu không xử lý được thì báo phân
xưởng sửa chữa.
- Bảo vệ quá dòng đầu ra tác động Kiểm tra dòng đầu ra modul, báo phân
xưởng sửa chữa.
- Bảo vệ quá nhiệt tác động Giảm tải hoặc làm mát môi trường xung
quanh
- Bảo vệ quá áp, kém áp đầu vào tác
động.
Kiểm tra điện áp đến, nếu điện áp đến bị
sự cố cần xử lý sự cố xong và cấp nguồn
lại cho modul.
Điều 40. Quạt không làm việc.
Hiện tượng: - Không thấy quạt chạy

Nguyên nhân Cách xử lý
- Quạt lỗi Báo phân xưởng sửa chữa
- Tải nhỏ hoặc không tải Nhiệt độ tủ không tăng nên quạt không
chạy là bình thường
Điều 41. Không có điện áp đo lường AC.
Hiện tượng: Nguồn AC bình thường, nhưng trên màn hình giám sát điện áp
bằng 0.
Nguyên nhân Cách xử lý
- Hư hỏng phần kết nối gữa dây nguồn
AC và hộp nối
Kiểm tra phần kết nối nếu lỏng thì cắm
lại cho chắc. Báo phân xưởng sửa chữa.
- Hư hỏng phần kết nối giữa hộp nối dây
với hệ thống giám sát
Kiểm tra kết nối nếu lỏng thì cắm lại cho
chắc. Báo phân xưởng sửa chữa

PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 24 - Ngô Mạnh Hùng
NHÀ MÁY TĐ SƠN LA QTVH tạm thời hệ thống tự dùng một chiều
- Do nguyên nhân khác không khắc phục
được
Báo phân xưởng sửa chữa và nhà cung
cấp
Điều 42. Máy cắt đầu vào AC đóng không thành công.
Hiện tượng: Khi đóng máy cắt nhưng máy tự động cắt ra.
Nguyên nhân Cách xử lý
- Ngắn mạch đầu ra module Loại trừ phần ngắn mạch, cấp lại nguồn
cho bộ nạp. Báo phân xưởng sữa chữa.
- Hư hỏng máy cắt Dừng thao tác. Báo phân xưởng sửa
chữa
Điều 43. Tín hiệu đo lường không chính xác.
Hiện tượng: Giá trị đo lường trên màn hình khác với giá trị thực tế.
Nguyên nhân Cách xử lý
- Hư hỏng dây kết nối Kiểm tra dây kết nối và báo phân xưởng
sửa chữa
Điều 44. Hệ thống thông tin bị gián đoạn.
Hiện tượng: - Có tín hiệu âm thanh
- Đèn Fault sáng
- Hệ thống giám sát có tín hiệu lỗi thông tin.
- Trên LCU8 báo DC SYS Fault FROM MONITOR
- Phòng điều khiển trung tâm báo DC SYS Fault FROM
MONITOR
Nguyên nhân Cách xử lý
- Hư hỏng dây kết nối Kiểm tra dây kết nối và báo phân xưởng
sửa chữa
Điều 45. Các áptômát của phụ tải bật do quá tải hay ngắn mạch.
Hiện tượng: - Có tín hiệu âm thanh

- Đèn Fault sáng
- Trên màn hình HMI báo modul*chanel# warn
- Báo mất nguồn ở các phụ tải tương ứng.
- Trên tủ LCU8 báo DC SYS MON FEEDER FAULT
- Phòng điều khiển trung tâm báo DC SYS MON FEEDER
FAULT
Nguyên nhân Cách xử lý
- Xãy ra ngắn mạch hay quá tải
trên các xuất tuyến cung cấp cho
tải.
- Giải trừ tín hiệu
- Nếu do quá tải kiểm tra không thấy có gì bất
thường, cho phép đóng áptômát bị bật lại một
lần. Nếu thành công, tiếp tục vận hành và tăng
cường giám sát.
- Nếu do ngắn mạch không được phép đóng
lại. Tách phần bị sự cố ra.
- Báo phân xưởng sửa chữa vào làm việc
- Do bảo vệ tác động nhầm. - Nếu bảo vệ tác động nhầm, đóng lại áptômát
PHÂN XƯỞNG VẬN HÀNH - 25 - Ngô Mạnh Hùng

×