Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giáo án đại số 7 chương I 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.67 KB, 38 trang )

Chương I
Số hữu tỉ, Số thực
Tiết 1: Ngày soạn: 14 . 8 . 2010
Ngày dạy: 16 . 8 . 2010
. Tập hợp Q các số hữu tỉ

I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:
N

Z

Q
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
- HS: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1:
Gv: Giới thiệu chương trình ĐS lớp 7
và y/c
Học.
Hoạt động 2: Số hữu tỉ
Gv: viết các số: 3;– 0,5;
3
2
; 2
7


5
thành 3 phân số lần lượt bằng nó
?Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó?
Gv: ở L6 ta đã biết các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của
cùng một số. Số đó được gọi là số hữu
tỉ.
? Thế nào là số hữu tỉ?
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2.
GV: Nhận xét.
?Vậy em có thể nhận xét gì về mối
quan hệ N, Z, Q?
Gv: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ
Hoạt động của HS
Hs:lắng nghe.
Hs :3 =
1
3
=
2
6
=
3
9

-0,5 =-
2
1

= -
4
2
= -
6
3
=…
3
2
=
9
6
=
6
4
=….
2
7
5
=
7
19
=
7
19


=
14
38

=…
Hs:TL
Hs: Ghi các số 3;-0,5 ;
3
2
; 2
7
5

là các số hữu tỉ.
Hs: Số hữu tỉ được viết dưới dạng
b
a
với
a, b

Z , b

0.
Hs: Cả lớp cùng làm.
Hs: Làm.
a

Z thì a=
1
a


a


Q với n

N
thì n=
1
n

n

Q
Hs: N

Z

Q
giữa 3 Tập hợp số.
Gv: Cho Hs làm bài tập 1 (sgk)
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số:
Gv: Vẽ trục số:
?Hãy biểu diễn các số nguyên – 2,1 ,2
trên trục số .
Gv: Tương tự ta biểu diễn các số hữu tỉ
trên trục số.
Gv: Ví dụ:biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên
trụcsố.
Gv: y/c hs đọc cách biểu diễn trong

sgk.
Gv: Làm, y/c hs cả lớp làm theo.
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo
mẫu số, xđ điểm biểu diễn theo tử số.
Ví dụ 2:
- Viết 2/-3 dưới dạng số hữu tỉ có mẫu
dương.
? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy
phần bằng nhau?
? Điểm bd số hữu tỉ –2/3 được xđ như
thế nào?
Gv: Gọi 1 hs lên bảng bd .
Gv: Cho hs làm bt2 sgk.
Hoạt động 4 :so sánh 2 số hữu tỉ
Gv: Cho học sinh làm ?4
? Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế
nào ?
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Gv:Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu
tỉ âm, số 0.
Gv: Rút ra nhận xét cho hs:
Hs: Quan sát sơ đồ:
Hs: Làm bài 1 (sgk)
Hs:
Hs: cả lớp đọc sgk.
Hs: Làm.
Ví dụ 2:biểu diễn
3
2


trên trục số
Hs:
3
2

=
3
2−
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần
bằng nhau
- Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn
bằng 2 đơn vị mới.
Hs:
Hs: Làm bài 2 .
So sánh 2 số hữu tỉ
3
2−

5
4


Hs:
3
2−
=
15
10−
;
5

4

=
5
4−
=
15
12−

Vì 10>-12 và 15>0 nên
3
2−
>
5
4

Hs: TL
Hs: Làm so sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và
2
1

Ta có : -0,6 =
10
6


2
1

=

2
1−
=
10
5−
do đó
10
5−
>
10
6

vậy
2
1

>-0,6
Hs: ghi (sgk)
b
a
>0 nếu a, b cùng dấu
b
a
<0 nếu a,b khác dấu
Hoạt động 5 : củng cố:
?Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ ?
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế
nào?
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà:
- Học lí thuyết

- Làm bài 3,4,5, sgk – 1,3,4,8
SBT
Hs: trả lời theo ý câu hỏi
Tiết 2: Ngày soạn: 16 . 8 . 2010
Ngày dạy: 18 . 8 . 2010
. Cộng trừ số hữu tỉ

I. Mục tiêu:
• Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, (trừ ,nhân), chia số hữu tỉ. Biết qui tắc
“Chuyển vế” trong tập hợp các số hữu tỉ.
• Có kĩ năng làm phép toán cộng, trừ nhanh và đúng.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs :
• Gv: Công thức cộng, trư số hữu tỉ. Bảng chuyển vế các biểu thức.
• Hs: Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu
ngoặc” toán 6.
III. Tiến trình dạy học:
HĐ của Gv
Hoạt động 1: Kiểm tra:
?Thế nào là số hữu tỉ?
Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ.
GV: Gọi 1 hs khác làm bài 3.
(Nếu sai Gv cho hs nx và chữa lại)
Hoạt động 2 : Cộng, trừ ,hai số hữu tỉ.
Gv: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới
dạng
b
a
với a và b

Z ,b


0.
? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế
nào?
GV:Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng
mẫu, cộng 2 số khác mẫu?
Gv: Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta
viết :x=
m
a
;y=
m
b
(a,m

Z, b

Z ; m >0 )
? Em hãy thực hiện :x+y và x-y = ?
Gv: Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân
số?
HĐ của Hs
Hs:TL.
Hs: làm bài tập 3.
Hs: Ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số
rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số.
Hs:TL
x=
m
a

;y=
m
b
(a,m

Z, b

Z ; m >0 )
Hs: x+y =
m
a
+
m
b
=
m
ba +
x-y =
m
a
-
m
b
=
m
ba −
Hs: TL
ví dụ:a)
3
7−

+
7
4
=
21
1249 +−
=
21
37−
b) (-3) – ( -
4
3
) =
4
)3(12 −−−
=
4
9−
Hs: Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng :
Vi dụ: a, b sgk
Gv: Cho hs làm
Gv: Ghi bổ sung và ghi là cách làm.
GV: Cho hs làm ?1
Gv: Y/c hs làm tiếp bài 6.
Hoạt động3 :qui tắc chuyển vế:
GV: Xét bài toán sau:
Tìm x

Z, biết x+5 =17.
? Em nhắc chuyển vế trong Z?

Gv: Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc
chuyển vế.
GV:Tóm lại
GV: Cho hs ví dụ
GV: Cho một Hs đọc chú ý sgk
Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố.
GV: cho Hs làm bai 8(a,c)
a)
7
3
+ (-
2
5
) (-
5
3
)
c)
5
4
-(-
7
2
) -
10
7
Gv: Muốn cộng trừ các số trong Q ta làm
thế nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế?
a) 0,6 +
3

2

=
5
3
+
3
2−
=
15
)10(9 −+
=
5
1−
b)
3
1
- (-0,4) =
3
1
+
5
2
=
15
65 +
=
15
11
Hs: Làm bài 6 (T10.sgk)

Hs: x=17-5 =12
Hs: Nhắc lại
Hs: Đọc qui tắc chuyển vế trong sgk.
Hs: Ghi : x+y = z

x = z - y (x,y,z,


Q)
Ví dụ: x+ (
7
3−
) =
3
1


x=
3
1
+
7
3
=
21
16
Hs: Đọc
Hs:a) =
70
30

+
70
175−
+
70
42−
=
70
187−
=
10
47
2−
c) =
70
56
+
70
20
-
70
49
=
70
27
Hs: TL.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà :
 Học thuộc qui tắc và công thưc tổng quát .
 Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT.
 ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số.

Tiết 3 Ngày soạn: 20 . 8 . 2008
Ngày dạy: 23 . 8 . 2008
. Nhân chia số hữu tỉ

I. Mục tiêu:
-Hs nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- có kĩ nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
- Gv:bảng phụ ghi bài tập
- Hs ôn qui tắc nhân, chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số của
hai số ở L6.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1:kiểm tra:
Hoạt động của Hs
Hs1:trả lời
Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế
nào ?Viết công thức tổng quát
?Phát biểu qui tắc làm bài 9d
CT:

x,y

Q ta có : x =
m
a
; y =
m
b
x


=
m
ba ±
(a,b,m

Z ,m

0)
Hs2: Lên bảng thực hiện.
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
Gv: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có
phép nhân, chia số hữu tỉ.
Ví dụ: -0,2 .
4
3
Em thực hiện ntn?
? Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số?
? Phép nhân phân số có những tính chất
gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như
vậy.
Vi dụ: - 0,2 .
4
3
Hs: - 0,2 .
4
3
= -
5

1
.
4
3
=
20
3−
Hs: Phát biểu và ghi với:
x=
b
a
; y =
d
c
(b,d

0 )
x .y =
b
a
.
d
c
=
db
ca
.
.
Hs: TL.
Hs: Ghi:

Với x, y, z

Q: x.y = y.x
(x.y).z = x (y.z);
x.1 = 1.x
x.
x
1
=1(x
0≠
)
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ
Gv: Với x=
b
a
, y =
d
c
( y

0)
áp dụng công thức chia phân số hãy viết
x:y
Gv: Cho Hs làm ví dụ
Gv: Cho Hs làm ? sgk T.11
Gv: Cho Hs làm bài 12 T.12 sgk
Hoạt động 4: Chú ý
? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số.
Hs: Viết :với x=
b

a
, y =
d
c
( y

0) Ta có
x:y =
b
a
:
d
c
=
cb
ad
Ví dụ: -0,4: (-
3
2
)
Hs:=
5
2

.
2
3

=
5

3
Hs : Lên bảng làm .
Hs viết cách khác :
a)
16
5−
=
8
5
.
2
1−
;
b)
10
5−
=
8
5
: (-2)
Hs: Chú ý: với x,y

Q ; y

0 tỉ số x, y
kí hiệu
y
x
hay x:y
Hs:

5
2
75,8
;
3,1
0

Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố
Gv: Tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
-Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
-Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT)
Tiết 4,5: Ngày soạn: 23 . 8 . 2010
Ngày dạy: 24,30.8 . 2010
. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng trừ ,nhân ,chia số thập phân
I. Mục tiêu: Hs hiểu khái niệm của một số hữu tỉ.
• Xđ được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia, số thập
phân.
• Rèn luyện kỹ năng tính toán trên tập hợp số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
Gv: Bảng phụ: Ghi đề bài: Điền số thích hợp vào ô trống – phần 1.
Hs:Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng ,trừ, nhân, chia số thập phân.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1: Kiểm tra:
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là
gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2
Hs2: Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ:
3,5 ;

2
1−
;-2
Gv:Nhận xét và cho điểm
Hoạt động của Hs
Hs:Tl.
Hs2:bd.
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Gv:Tương tự như số nguyên ta có:
Gv: Gọi 1 Hs nhắc lại
Gv: Cho Hs làm ?1
Gv: Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số
nguyên.
Gv: Cho Hs làm vd:
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2
Gv: Đưa lên bảng phụ:
Điền đúng sai vào ô:
a) | x |

0

x

Q
b) | x |

x

x


Q
c) | x | = -2

x = -2
d ) | x | = - | - x |
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu
|x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0
trên trục số.
Hs: Cả lớp cùng làm
x nếu x

0
| x | =
x nếu x < 0
Hs:Vd: |
3
2
| =
3
2
( vì
3
2
> 0 )
|-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 )
Hs: Cả lớp làm và Hs lên bảng.
Hs:
a) đúng
b) đúng
c) Sai

d) Sai
e) | x | = - x (x< 0) e) đúng
Hoạt động 3: Cộng trừ nhân chia số thập phân
Gv: Ví dụ:
a) 1,13 + ( -0, 264 )
? Viết dưới dạng phân số thập phân? Có
cách làm nhanh hơn?
Gv: Hỏi tương tự
b) 0, 245 – 2,134
c) ( -5,2) . 3,14
? Có cách nào làm nhanh hơn?
Gv: Vậy khi cộng trừ nhân chia 2 số thập
phân ta áp dụng như số nguyên.
Gv: áp dụng: ?3
a. – 3,116 + 0,263
b. (-3,7 ) . ( -2,16 )
Gv: Cho Hs làm bài 18
4 ) Luyện tập củng cố
? Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1
số hữu tỉ?
Hs:
100
113−
+
1000
264−
=
1000
2641130 −−
= -1, 394

Hs: Ta cộng như 2 số nguyên.
Hs: Đưa về dạng phân số
Hs : Làm
Hs:
a. – (3,116 -0,263 ) = -2.853
b. ( -3,7) . ( -2,16 ) = 7 ,992
Hs: Làm.
Hs:
x nếu x

0
| x | =
x nếu x < 0
III. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Bài tập :21,22,24,T15-sgk.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
I. Mục tiêu:
• Củng cố qui tắc xđ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
• Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính gía trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy
tính bỏ túi.
• Phát triển tư duy Hs trong quá trình tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của bt.
II. chuẩn bị của Gv và Hs:
Gv: Bảng phụ.
Hs: Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1:Kiểm tra
Gv:nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của
1 số hữu tỉ

Gv: Chữa bài 24
Tìm x biết :
Hoạt động của Hs
Hs:

x

Q Ta có
x nếu x

0
| x | =



x nếu x < 0
Tiết 6 Ngày soạn: 30.8 . 2010
Ngày dạy: 1 . 9 . 2010
LUYỆN TẬP
a) | x | =2,1
b) | x | =
4
3
và x < 0
c) | x | =
5
1
1−
d) | x | =0,35 và x > 0
Gv: Chữa bài 27

Tính bằng cách hợp lí
a) ( -3,8) + [( -5,7 ) +(3,8 ) ]
b) [ ( -9,6) + ( 4,5 )] +[9,6 +(-1,5)]
d. [( -4,9) + ( -37,8) ] + [ 1,9 +2,8 ]
Gv: Cho hs điểm
Bài 24(T7.SBT)
Hs:lên làm
a) x=
±
2,1
b) x =
4
3

c) Không có giá trị nào của x
d) x=0,35.
Bài 27 (a,c,d) (T8.SBT)
Hs: Lên làm
a) = [(-3,8)+(3,8)+(-5,7) =-5,7
b) = [(-9,6)+9,6] +[4,5+(- 1,5) ]=3
d =[( -4,9) + 1,9 ] + [ ( - 37,8) + 2,8 ] =-38
Hs: Nhận xét bài của bạn.
Hoạt động 2 : Luyện tập
Gv: Tính giá trị của bt:
A=(3,1- 2,5) – (-2,5+3,1)
áp dụng các t/c của phép tính để tính
nhanh
a) (-2,5 .0,38.0,4) –[0,125.3,15.(-8)]
Gv: Sử dụng máy tính bỏ túi và làm theo
hướng dẫn.

Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính cau a và
cau b
Gv: So sánh số hữu tỉ.
Bài 22(T16.sgk): Gv hướng dẫn hs làm
Gv:Bài 25.(T16-sgk)
a. | x-1,7 | = 2,3
b. | x+
4
3
|-
3
1
= 0
c.| x-1,5 | +| 2,5-x | = 0
Gv: Hướng dẫn trị tuyệt đối của 1 số hoặc
bt có gía trị ntn ?
? Vậy | x-1,5 | +| 2,5 – x | =0
khi và chỉ khi nào?
Gv:Bài 32.a : Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức :A= 0,5 -| x-3,5 |
?| x- 3,5 | có giá trị ntn?
? Vậy - | x-3,5 | có giá trị ntn?

A = 0,5 - | x -3,5 | có giá trị ntn ?
Gv: Cho Hs làm câu b tương tự
Bài 28(T8.SBT)
Hs:A=3,1-2,5+2,5-3,1=0,0.
Hs: Suy nghĩ làm bài .
= [ (-2,5.0,4).0,38]- [(-8.0,125).3,15]=
=(-1).0,38-(-1).3,15=-0,38-(-3,15)=

=-0,38+3,15=2,77
Hs: Làm theo hướng dẫn.
Hs:áp dụng tính a. 5,497;b. -0,42
Hs : làm theo hướng dẫn.
Hs: làm
a)

x= 2,4 + 1,7

x= 4
b) | x+
4
3
| =
3
1


x+
4
3
=
3
1

x =
12
5−

Hoặc x+

4
3
= -
3
1


x =
12
13−
c) Hs: Trị tuyệt đối của 1 số hoặc là 1 bt
lớn hơn hoặc băng 0.
| x-1,5|

0; | 2,5-x |

0.
Hs: | x-1,5 | +| 2,5-x | =0
x-1,5 =0 x =1,5




2,5 –x =0 x =2,5
Vậy không có giá trị nào của x để thoả
mãn bt.
Bài 32: ( T 8-SBT )
Hs: TL
| x-3,5 |


0

x

- | x- 3,5 |

0

x

A = 0,5 - | x – 3,5 |

0,5

x
A có GTLN = 0,5 khi x-3,5 = 0 hay x= 3,5
IV. Hướng dẫn về nhà :
- Xem lại bài tập đã làm
- Bài tập về nhà: Bài 26 (b,d) (T 7-sgk)
- Ôn tập luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số.
I. Mục tiêu:
* Hs hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương
của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc luỹ thừa của luỹ thừa
* Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ và máy tính.
Hs: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính
bỏ tui.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv

Hoạt động 1: Kiểm tra
? cho a là số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a
là gì?
Cho ví dụ?
Hoạt động của Hs
Hs: Luỹ thừa bậc n của a là tính của n thừa
số bằng nhau, mỗi thừa số = a.
a
n
= a.a.a ….a.a ( n

0)
n thừa số
ví dụ: 3
4
, 5
6
Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên .
Gv: Tương tự như số tự nhiên hãy nêu
định nghĩa luỹ thừa bậc n ( …)
của số hữu tỉ x.
Gv:nêu CT:
Gv: Giới thiệu qui ước.
? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng a / b thì x
được tính ntn?
Gv: Cho học sinh ghi lại và làm ?1
Hs: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích
của n thừa số x .
Công thức:
x

n
·
= x.x….x với n thừa số x
(x

Q; n

N; n>1 )
x gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
x
1
= x;
x
0
= 1 ( x

0 )
Hs:
x
n
= (
b
a
n
) =
b
a
.
b
a

.
b
a

b
a
với n thừa
số
=
bbbb
aaaa


=
b
a
n
n
Hs: (
b
a
n
) =
b
a
n
n
Hoạt động 3: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số.
Gv: cho a


N ,m và n

N , m

N thì: Hs:
Tiết 7 Ngày soạn: 5 . 9 . 2010
Ngày dạy: 6 . 9 . 2010
LUỸ THỮA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
a
n
.
a
m
=?
a
m
:
a
m
=?
Gv: Tương tự x

Q :m và n

N ta
cũng có:
Gv: Cho Hs làm ?2
? Chọn câu trả lời đúng. Gv đưa lên bảng
phụ.
a.

3
6
.
3
2
=
A:
3
4
; B :
3
6
; C:
3
12
; D :
9
8
; E:
9
12
c.
2
2
.
2
4
.
2
3

=
A :
2
9
; B:
4
9
; C:
8
9
; D:
2
4
; E :
8
24
;
a
n
.
a
m
=
a
nm+
a
n
.
a
m

=
a
nm−
Ta có :
x
m
.
x
n
=
nm
x
+
(với x

Q, mà x và n

N)
x
m
:
x
n
=
x
nm−
(với x

Q, mà x và n


N)
Hs: Cả lớp làm bài .
Hs: L àm
a. B đúng
c. A đúng
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa:
Gv: Cho Hs làm ?3: Tính và so sanh
a)
2
)2(
3

2
6
b)
]
)
2
1
(
[
2
5


)
2
1
(
10


? Vậy khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta
làm như thế nào?
Gv: Đưa ra công thức:
Gv: Cho Hs làm ?4
Gv:Đưa lên bảng phụ: “ đúng hay sai?”
a)
2
3
.
2
4
=
)
2
3
(
4
b)
5
2
.
5
3
=
)
5
(
2
3

Gv: Nói chung
a
m
.
a
n

)(
a
m
n
? khi nào
a
m
.
a
n
=
)(
a
m
n
Hs: Làm
a)
2
)2(
3
=
2
2

.
2
2
.
2
2
=
2
6
b)
]
)
2
1
(
[
2
5

=
)
2
1
(
2

.
)
2
1

(
2

.
)
2
1
(
2

×
×
)
2
1
(
2

.
)
2
1
(
2

=
)
2
1
(

10

Hs: Khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta giữ
nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
Công thức:
)(
x
m
n
=
x
nm.
Hs: làm ? 4
Hs:
a) Sai vì
2
3
.
2
4
=
2
7
;
)
2
3
(
4
=

2
12
b) Sai vì
5
2
.
5
3
=
5
5
;
)
5
(
2
3
=
5
6
Hs: khi m + n = m.n Suy ra m = n = 2 và
m = n = 0
Hoạt động 5: Củng cố nhắc luyện tập:
Gv: ? Nhắc lại định ngiã luỹ thừa bậc n
của 1 số hữu tỉ x. Nêu qui tắc chia hai
luỹ thừa cùng cơ số
Gv: Cho Hs làm bài 27. (T.19.sgk)
Hs:TL và ghi công thức
x
n

= x.x.x …x (với n thừa số )
Hs: 2 em lên bảng, Hs ở dưới làm vào vở
)
3
1
(
4

=
3
)1
4
4
(

=
81
1
Bài 33: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Gv: Yêu cầu Hs tự đọc sgk rồi tính
Gv: Giới thiệu
)5,1(
4
được tính:
1,5 SHIFT
x
y
4 = 5,0625
)
4

1
2(
3

=
)
4
9
(
3

=
4
)9(
3
3

=
64
729−
=
64
25
11−
)2,0(
2

= 0,04
)3,5(
0


=1
Hs: Thực hành trên máy tính.
5,3
2
= 12,25
5,1
4
= 5,0625
IV. Hướng dẫn về nhà:
 Học thuộc đinh nghĩa . luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ
 Bài tập số 29,30, 32 ( Tr19.sgk)
 Đọc mục: có thể em chưa biết
Tiết 8 Ngày soạn: 5 . 9 . 2010
Ngày dạy: 8 . 9 . 2010
LUỸ THỮA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Hs nắm vững hai qui tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
- Gv: Bảng phụ
- Hs: Bảng nhóm .
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
Hoạt động 1 : Kiểm tra:
Hs1: phát biểu luỹ thừa bậc n của 1 số
hữu tỉ x
Hs2: Viết công thức tính tích và thương
hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của
1 luỹ thừa

Hs1: phát biểu
Hs2:với x € Q; m, n € N
x
m
.
x
n
=
nm
x
+
x
m
:
x
n
=
x
nm−
(x

0 , m

n )
)(
m
x
n
=
x

nm.
Hoạt động 2:Luỹ thừa của một tích
Gv: Nêu câu hỏi ở đầu bài tính nhanh tích
như thế nào?
Gv: Cho Hs làm ?1
Tính và so sánh
a)
5.2
2

2
2
.
5
2
Hs:
a)
5.2
2
=
10
2
= 100 ;
2
2
.
5
2
b)
)

4
3.1
.
2
1
(
3

)
2
1
(
3
.
)
4
3
(
3
? Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta
có thể làm ntn?
Gv: Đưa ra công thức
Gv: Đưa c/m ở bảng phụ lên
Ta có:
).( yx
n
= (x.y) . (x.y)… (x.y)=
= ( x.x.x …x).( y.y .y … ) =
x
m

.
y
n
(với n
thừa số )
Gv: Cho Hs áp dụng làm bài ?2
a) Tính
)
3
1
(
5
.
3
5
b)
)5,1(
3
.8
Gv: Lưu ý tác dụng cả hai chiều.
? Viết các tích sau dưới dạng của một số
hữu tỉ?
a)
10
8
.
2
8
; b)
25

4
.
2
8
c)
15
8
.
9
4
=4.25=100
b)
)
4
3.1
.
2
1
(
3
=
)
2
1
(
3
.
)
4
3

(
3
= = =
8
1
.
64
27
=
512
27
=
=
)
2
1
(
3
.
)
4
3
(
3
=
)
4
3
.
2

1
(
3
Hs: Ta muốn nhân 1 tích lên một luỹ thừa
ta có thể nâng từng thừa số đó, rồi nhân
các kết quả tìm được.
).( yx
n
=
x
m
.
y
n
với n

N
Hs: Làm ?2
a) =
3
5
1
.
3
5
b) =
)5,1(
3
.
2

3
=
)2.5,1(
3
=
3
3
=27
Hs: Lên bảng thực hiện.
a)
20
8
; b)
10
8
c)
45
8
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương
Gv: Cho Hs làm ?3
a)
)
3
2
(
3


3
)2(

3
3

b)
5
5
10
2

5
10
2
 
 ÷
 
? Qua bài toán trên em cho biết muốn
tính luỹ thừa của một thương ta tính
Hs: Cả lớp cùng làm và hai Hs lên bảng
thực hiện cách làm .
a)
3
2
3
 

 ÷
 
=
3
2−

.
3
2−
.
3
2−
=
27
8−
=
b)
2
10
5
5

)
2
10
(
5


2
10
5
5
= =
25
100000

=3125=
5
5
=
)
2
10
(
5
Hs: Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa .
ntn ?
Gv: Ta có công thức:
Gv: Cho Hs làm ?4
Gv: Ta thừa nhận tính chất sau:
a

0; a

±
1 nếu
a
m
=
a
n
thì m = n
Hãy tìm m biết :
)
2

1
(
m
=
32
1
GV: Cho Hs làm dạng 1: Tính giá trị của
biểu thức:
GV: Cho HS tàm bài tập 40. SGK?
GV: Cho HS làm dạng 2: Viết bài toán
dưới dạng luỹ thừa của luỹ thừa.
GV: Cho HS làm bài tập sau:
Viết
x
10
dưới dạng:
a) Tích hai luỹ thừa trong đó có một
luỹ thừa là
x
7
b) Luỹ thừa của
x
2
c) Thương của 2 luỹ thừa trong đó có
số bị chia là
x
12
GV: Cho HS làm dạng 3: Tìm số chưa
biết:
GV: Cho HS làm bài 42 SGK:

a)
2
16
2
=
n
Gv hướng dẫn câu a
b)
24327.9
3
≤≤
n
)(
y
x
n
=
y
x
n
n
(y

0)
Hs:làm
Hs:
)
2
1
(

m
=
)
2
1
(
5

m = 5
Bài 40(T23.sgk): 3Hs lên chữa
a) =
)
14
76
(
2
+
=
)
14
13
2
(
=
196
169
c) =
20.5
.
205

205
44
44
=
100
1
d)=
)
3
10
(

.
]
5
)6(
.
3
10
[
4
−−
=
3
10−
.
4
4
=
=

3
2560−
HS: Lên bảng thực hiện:
a. x
10
= x
7
.x
3
b. x
10
= (x
2
)
5
c. x
10
= x
12
: x
2
HS:
a. 16 = 2.2
n


2
4
= 2
n+1



4 = n+1


n = 3
b.

3
5


3
n


3
5


n = 5
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
 Ôn tập qui tắc và công thức
 Làm các bt còn lại sau bài học.
I. Mục tiêu:
• Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
• Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .Bước đầu biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị của thầy trò:
• Gv: Bảng phụ ghi bài tập

• Hs: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng nhau,
viết tỉ số của hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên
III. Tiến trình dạy và hoc:
1) Kiểm tra:
Hs: ? Tỉ số của hai số a và b với b

0 là gì? Kí hiệu, so sánh tỉ số:
15
10

7,2
8,1
Gv: Nhận xét và cho điểm.
2) Bài mới :
Hoạt động của Gv
Gv:Trong bài tập trên ta có tỉ số bằng
nhau:
7,2
8,1
15
10
=
. Ta nói đẳng thức
7,2
8,1
15
10
=
là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
Vi dụ: So sánh:

21
15

5,17
5,12
Đẳng thức này là 1 tỉ lệ thức.
? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức và điều
kiện?
Gv: Giới thiệu kí hiệu của tỉ lệ thức:
Gv: Cho Hs làm ?1
Gv: Đưa bt lên bảng phụ:
a) Cho tỉ số:
6,3
2,1
hãy lập ra 1 tỉ lệ thức
từ tỉ số này ?
b) Cho ví dụ về tỉ lệ thức
c) Cho :
205
4 x
=
Tìm x.
Gv: Khi có tỉ lệ thức:
b
a
=
d
c
mà a, b, c, d
Hoạt động của Hs

1. Định nghĩa:
Hs: Tỉ Lệ thức là một đẳng thức của hai
tỉ số.
Hs:
5
57,17
5,12
;
7
5
21
15
==
/7
Vậy:
21
15
=
5,17
5,12
Hs:
d
c
b
a
=
hoặc a : b = c : d ; a, b, c, d là các
số hạng của tỉ lệ thức.
Hs: a)
2

1
6,3
2,1
=
… có rất nhiều tỉ lệ thức

b) Hs: Tự lấy
c)
1620.
5
4
205
4
==⇒= x
x
Tiết 9+10 Ngày soạn: 9 . 9 . 2010
Ngày dạy: 13,14 . 9 .2010
TỈ LỆ THỨC
Z∈
, b, d

0. Thì theo đ/n hai phân số
bằng nhau ta có: ad =bc. Ta hãy xét tính
chất này có còn đúng với tỉ lệ thức nói
chung hay không?
- Xét tỉ lệ thức:
36
24
27
18

=
Gv: Cho Hs làm ?1
Gv: Ghi thành t/c:1
Gv: Cho hs làm câu 2
Gv: Tương tự từ ab = cd và a, b, c, d

0
làm thế nào để có:
a)
d
b
c
a
=
b)
=
b
d
d
c
c)
d
b
c
d
=
? Nhận xét ngoại tỉ và trung tỉ, so sánh với
biểu thức 1.
Gv: Cho HS nêu t/c2:
? Cho HS làm bài tập 44.SGK:

? Cho HS làm bài tập 46 a. SGK?
2. Tính chất:
Hs: Xem sgk, 1 hs đọc to.
Hs: Làm
Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của TLT)
Nếu:
d
b
c
a
=
thì ad=bc.
Hs: Làm
a) Chia cả hai vế cho c.d ta có
d
b
c
a
=
(1)
b) Chia cả 2 vế cho b.d ta có
=
b
d
d
c
(2)
c) Chia cả 2 vế cho c.a ta có
d
b

c
d
=
(3)
Hs: Có đổi chỗ
T/c2: Nếu a.d = b.c thì:
d
b
c
a
=
;
=
b
d
d
c
;
d
b
c
d
=
.(a,b,c,d

0)
HS:
a. 1,2 : 3,24 = 120 : 324 = 10 : 27
b.
1 3 11 3

2 : : 44 :15
5 4 5 4
= =
c.
2 2 21
: 0,42 : 100 :147
7 7 50
= =
HS: a.
2 5
.9 5.27
27 3,6 27 9
5.27
15
9
x x
x
x
− −
= ⇒ = ⇒ = −

⇒ = = −
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
 Làm các bt sau bài học trong sgk
 Học thuộc các t/c và định nghĩa của tỉ lệ thức.
Tiết 11 Ngày soạn: 19 . 9 . 2010
Ngày dạy: 20 . 9 . 2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
• Củng cố định nghĩa và 2 t/c của tỉ lệ thức.

• Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức từ các số, từ
các đẳng thức.
II. Chuẩn bị :
• Gv: bảng phụ ghi bài tập
• Hs:học bài, làm bài tập
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra:
? Định nghĩa tỉ lệ thức, chữa bài 45(sgk)
Hs chữa, gv cho hs nhận xét và cho điểm .
2. Luyện tâp
Hoạt động của GV
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
Bài 49(T26.sgk):Từ các tỉ số sau đây có
lập được tỉ lệ thức không ?
? Nêu cách làm bài này ?
Gv: câu c,d làm tương tự
Bài 61 (T 12.SBT) chỉ rõ tích ngoại tỉ và
tích trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:
a)
15,1
69,0
5,8
1,5

=

b)
3
2
80

3
2
14
4
3
35
2
1
6
=
c) –0,375: 0,875 = - 3,63 : 8,47
Dạng 2 Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ
thức
Bài 50: ( T27.sgk) : Đưa đề bài ở bảng
phụ
? Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải
làm gì? Nêu cách làm?
Hoạt động của HS
Hs: Cần xét xem hai tỉ số có bằng nhau
hay không ?
a )
⇒==
21
14
525
350
25,5
5,3
lập được tỉ lệ thức
b)

4
3
262
5
.
10
390
5
2
52:
10
3
39 ==
2,1: 3,5 =
5
3
35
21
=

không lập được
tỉ lệ thức
Hs: trả lời miệng trước lớp .
a)Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15
Trung tỉ là:8,5 và 0,69
b)Ngoại tỉ là:
2
1
6


3
2
80
Trung tỉ là:
4
3
35

3
2
14
c) Ngoại tỉ là: - 0,37 và 8,47
Trung tỉ là: 0,875 và - 3,36

Hs: làm việc theo nhóm
Hs:TL từng nhóm lên bảng phụ:
Kết quả :
N :14 ơ:
3
1
1
H:-25
C :16 B :
2
1
3
I : -63
ư : -0,84 U :
4
3

ế : 9,17
Y:
5
1
4
L: 0,3
T : 6
B I N H T H ư Y ế N L ư ơ C
Bài 69(T13.SBT): Tìm x biết :
a)
x
x 60
15

=

? Từ tỉ lệ thức ta suy ra điều gì ? Tín x?
Bài 70(T12-SBT) .Tìm x trong các tỉ lệ
thức sau: a)
3
2
2:
4
1
2:8,3 =x
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 51: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể
được ở các số sau
Gv: Gợi ý suy ra từ đ’ t’
Hs:

a)
30900)60).(15(
2
±=⇒=−−= x
x
b) -
25
16
25
8
2
2
−=−=
x
5
4
25
16
2
±=⇒=⇒ x
x
2x=
4
1
:
3
2
2.8,3
15
608

1
4
.
1
8
.
10
38
2 ==⇒ x
15
4
20
15
304
2:
15
608
===⇒ x
Hs: 1,5.48=2.3,6 (7,2)
Các tỉ lệ thức lập được là:
5,1
2
6,3
8,4
;
5,1
6,3
2
8,4
;

8,4
2
6,3
5,1
;
8,4
6,3
2
5,1
====
3) Hướng dẫn về nhà:
 Ôn lại các bài tập đã làm
 Xem trước bài mới .
4) Kiểm tra viết 15’:
Đề bài :1) chọn câu trả lời đúng A,B,C
a)
=
33
45
.
A:
3
20
;
39
920
:;: CB
b )
=
222

543


8
2
12
12
:;: BA
;
8
60
c) giá trị của
)
5
12
](
3
4
:
9
5
[ −=P
là :
1:;
3
1
:;
9
16
: −−− CBA

2) Viết các biểu thức sau đây dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
a)
33
24
.
27
1
9
; b)
)
16
1
.(:.8
22
36
câu 1: 5đ’(a:1,5 đ’;b:1,5đ’;c:2đ’)
câu2 : 5đ’(a:2,5đ’; b:2,5 đ’)
Tiết 12 Ngày soạn: 20 . 9 . 2010
Ngày dạy: 22 . 9 . 2010
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh có kỹ năng vận dụng bài toán qua tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi cách c/m dãy tỉ số bằng nhau
HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức.
III. Tiến hành dạy học:
1) Kiểm tra:
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, chữa bài 70 (c, d) (T13 – SBT)
GV: Nhận xét và cho điểm
2) Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV: Yêu cầu HS làm
GV: Một cách tổng quát:
Từ
d
c
b
a
=
có thể suy ra:
db
ca
b
a
+
+
=
hay không?
GV: Cho HS xem SGK cách c/m sau
đó HS lên trình bày.
- T/c trên còn mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau.
? Hãy nêu hướng c/m.
GV: Đưa bảng phụ có bài c/m lên cho
HS.
? Tương tự các tỉ số trên còn bằng các
tỉ số nào?
Gv: Lưu ý tính tương ứng của các số
hạng và dấu +, - trong các tỉ số
Gv: đưa t/c của dãy tỉ số.

Gv: gt: Khi có dãy tỉ số:
532
cba
==
ta nói các số a; b; c tỉ lệ với
các số 2; 3; 5
Ta cũng viết a:b:c = 2:3:5
? Cho HS làm
Gv: Cho HS làm bài 57 (T70 SGK)
HS: Làm
1) Tính chất của dãy tỉ sốbằng nhau
HS đọc trong SGK và trình bày lại dẫn tới
Kết luận :
db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
==
Đk:
db
±≠

HS:
k
f
e
d
c
b
a
===
fkebkcbka ===⇒ ;;
HS: theo dõi và ghi vào vở.
Đặt:
k
f
e
d
c
b
a
===
fkedkcbka ===⇒ ;;
Ta có:
k
fdb
fkdkbk
fdb
eca
=
++
++

=
++
++
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
++
++
===⇒
HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
−−
−−
=
+−
+−

===
=
−−−
−−−
=
−+
−+
=
fdb
eca
fdb
eca
2) Chú ý:
HS: Số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt
là a,b,c thì ta có:
1098
cba
==
Bài 57: Gọi số bi của 3 bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lượt là a,b,c ta có:
?1
?1
?2
4
11
44
542542
==
++
++

===
cbacba
164.4
84.2
==
==→
b
a
c = 5.4 = 20
IV. Củng cố:
- Nêu T/c của dãy tỉ số bằng nhau
- áp dụng làm bài 56 (T30 SGK)
V. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập t/c của tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm bài tập 58, 59, 60 SGK, số: 74, 75, 76 SBT.
Tiết 13 Ngày soạn: 22 . 9 . 2010
Ngày dạy: 27 . 9 . 2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Củng cố các t/c của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ
lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
Hs: Ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra:
? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
? Chữa bài tập số 75
Tìm 2 số x và y biết 7 x = 3 y và x – y = 16

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Gv: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ
số giữa các số nguyên.
d) 2,04: (3,13)
e)
25,1:)
2
1
1(−
f)
4
3
5:4
g)
14
3
5:
7
3
10
Bài 59 (T31 SKG)
HS lên bảng chữa
d)=
26
17
313
204
13,3
04,2


=

=

e)
5
6
5
4
.
2
3
4
5
:
2
3 −
=

=

=
f)
23
16
4
23
:4 ==
g)=
2

72
14
.
7
73
14
73
:
7
73
==
Dạng 2:
Tìm x trong các tỉ lệ thức:
Bài 60 (T31. SGK)
a)
5
2
:
4
3
1
3
2
:.
3
1
=







x
- XĐ ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.
b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x)
c)
02,0:2
4
1
:8 =






x
d)
)6(:
4
3
4
1
2:3 x=
5
2
4
7
.

3
2
3
1
==x
4
3
8
4
35
3
1
:
12
35
===x
Sau đó 3 học sinh lên bảng làm các phần
còn lại.
b) : x = 15
c) x = 0,32
d)
32
3
=x
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
Gv: Đưa đề bài ở bảng phụ yêu cầu HS
làm.
Bài 76: (T14 – SBT): Tính độ dài 3 cạnh
của 1 tam giác biết chu vi là: 22 cm và các
cạnh tỉ lệ cới 2,4 và 5

Bài 64: (T31 – SGK): Gv đưa đề ở bảng
phụ để HS giải.
Bài 58: (T30 SGK)
- HS: Gọi số cây trồng được của lớp
7A, 7B lần lượt là x, y.
5
4
8,0 ==
y
x
và y – x = 20
20
1
20
4554
==


==⇒
xyyx
⇒ x = 4 .20 = 80 (cây)
y = 5 . 20 = 100 (cây)
HS lên bảng làm tương tự như bài 58
(SGK)
4 cm; 8 cm; 10 cm
Bài 64: Gọi số HS các khối 6,7,8,9 lần
lượt là a, b, c, d
Có:
6789
dcba

===
và b – d = 70
35
2
70
686789
==


====⇒
dbdcba
⇒ a = 35.9 = 315
b = 35.8 = 250
c = 35.7 = 245
d = 35.6 = 210
Trả lời: Số HS các khối 6,7,8,9 lần lượt
là: 315, 280, 245, 210 HS.
IV. Củng cố: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- ôn tập t/c tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ sóo bằng nhau.
- Làm bài tập: 58, 59, 60. SGK: Bài 74, 75, 76 . SBT
Tiết 14 Ngày soạn: 29 . 9 . 2010
Ngày dạy: 29 . 9 . 2010
SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I.Mục tiêu:
- HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu
diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
HS: Ôn lại đ/n số hữu tỉ, mang máy tính bỏ túi.

III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra:
? Thế nào là số hữu tỉ:
HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
b
a
với a,b ∈z, b ≠ 0
2) Bài mới:
Hoạt động của GV
Gv: Ta đã biết, các số thập phân như:

100
14
;
10
3
có thể viết được dưới dạng số
thập phân
14,0
100
14
;3,0
10
3
==
các số thập
phân đó là số hữu tỉ. Còn số thập phân
0,323232… có phải là số hữu tỉ không?
Gv: Cho Hs làm ví dụ 1
? Nêu cách làm

GV: Các thập phân 0,15, 1,48 còn được
gọi là số thập phân hữu hạn.

?Em có nhận xét gì về phép chia này?
Gv: số 0,41666 gọi là số thập phân vô
hạn tuần hoàn
Gv: Giới thiệu chu kì:
? Hãy viết các phân số
11
17
;
99
1
;
9
1 −
dưới
dạng số thập phân, chỉ ra chu kì của nó rồi
viết gọn lại.
Hoạt động của HS
1) Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô
hạn tuần hoàn .
Ví dụ 1: Viết các phân số
25
37
;
20
3
dưới
dạng số thập phân.

Hs: Ta chia tử cho mẫu
48,1
25
37
;15,0
20
3
==
Hai số này là số thập phân hữu hạn
Ví dụ 2: Viết phân số
12
5
dưới dạng số
thập phân.
Hs: Phép chia này không chấm dứt, trong
thương chữ số 6 được lặp đi lặp lại.
41666,0
12
5
=
Cách viết gọn: 0,41666… = 0,11(6) gọi là
số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số này có
chu kì là 6.
Hs:
)1(0 111,0
9
1
==
chu kì là 1
)01(,0 0101,0

99
1
==
chu kì là 01
)54(1 5454,1
11
17
−=−=

2) Nhận xét:
Hs: các p.số ở dạng tối giản.
Gv: ở ví dụ 1 và ví dụ 2 ta đã viết các phân
số dưới dạng số thập phân hữu hạn và vô
hạn tuần hoàn.
? Có nhận xét gì về các phân số?
? Xét xem mẫu của các p.số đó chứa thừa
số ng.tố nào?
? Các p.số tối giản với mẫu dương, phải
có mẫu ntn thì viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn?
Hs: p.số:
20
3
mẫu là 20 chứa 2 và 5.
P.số
25
37
có mẫu là 25 chứa TSNT 5
P.số
12

5
có mẫu là 12 chứa TSNT 2 và 3
Hs: - Nếu 1 p.số tối giản với mẫu dương
mà mẫu không có ước nguyên tố 2 và 5
thì p.số đó viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn.
Gv: Hỏi tương tự với số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
Gv: Cho Hs làm ví dụ
Gv: Cho Hs làm
? Nêu cách làm
Gv: Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô
hạn tuần hoàn. Ngược lại mọi số thập phân
vô hạn hoặc hữu hạn tuần hoàn biểu diễn 1
số hữu tỉ.
- Phân số tối giản với mẫu dương mẫu có
ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn
tuần hoàn
Hs: Ví dụ
25
2
75
6 −
=

có mẫu 25 = 5
2
không có ước

ng.tố khác 2 và 5 →viết được dưới dạng
phân số hữu hạn (-0,08)
30
7
là phân số tối giản, có mẫu 30 = 2.3.5
có ước nguyên tố 3 và khác 2 và 5 → viết
được số thập phân vô hạn tuần hoàn
Hs: Xét xem p.số đã tối giản chưa?
Xét xem mẫu có chứa các ước nt để xét.
IV. Củng cố: ?Những số như thế nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, viết được
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
? Trả lời câu hỏi đầu bài và viết nó dưới dạng phân số.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc lý thuyết
- Làm bài 68, 69, 70, 71 – T34, 35 Sgk
Tiết 15 Ngày soạn: 2 . 10 . 2010
Ngày dạy: 4 . 10 . 2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô
hạn tuần hoàn.
- Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn và ngược lại.
?1
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
Gv: Bảng phụ
Hs: Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra:
? Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân

vô hạn tuần hoàn
Gv: Nhận xét và cho điểm
2) Bài mới: Luyện tập
Hoạt động của GV
Gv: Cho hs làm bài tập
Viết các thương sau dưới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
a) 8,5:3
b) 18,7:6
c) 58:11
d)14,2:3,33
Gv: Cho Hs làm bài 71
Viết các phân số:
999
1
;
99
1
dưới dạng số
thập phân
Gv: Bài 85. SBT: Giải thích tại sao các
phân số sau viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn rồi viết dưới dạng đó:
25
14
;
40
11
;
125

2
;
16
7 −−
Gv: Cho Hs làm bài 87 (SBT)
Giải thích tại sao các phân số sau viết
được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần
hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó:
11
3
;
15
7
;
3
5
;
6
5 −−
Gv: Cho Hs làm dạng 2
Gv: Cho Hs lên làm
Viết các phân số
999
1
;
99
1
dưới dạng số
thập
Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới

dạng phân số tối giản
a) 0,32
b) – 0,124
Gv: Cho hs đọc đề
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân
số
Hoạt động của HS
Dạng 1: Viết phân số hoặc một thương
dưới dạng số thập phân
Bài 69 (T34 – Sgk)
Hs: Lên bảng, dùng máy tính thực hiện:
a) = 2,8 (3)
b) = 3,11(6)
c) = 5,(27)
d) = 4,(264)
Bài 71 (T35 Sgk)
Kq:
)001(,0
999
1
);01(,0
99
1
==
Hs: Làm
Các phân số này đều ở dạng tối giản, mẫu
không chứa thừa số nguyên tố nào khác 2
và 5
16 = 2
4

40 = 2
3
.5
125 = 5
3
25 = 5
2
016,0
125
2
;4375,0
16
7
=−=

56,0
25
14
;275,0
10
11
−=

=
Bài: 87 (SBT)
Hs: Trả lời: Các phân số này đều ở dạng
tối giản, mẫu có chứa thừa số nguyên tố
khác 2 và 5.
6 = 2.3 ; 11
15 = 3.5 ; 3

)3(8,0
6
5
=
;
)6(,1
3
5
−=

)6(4,0
15
7
=
;
)27(,0
11
3
−=

Dạng 2: Viết số thập phân dưới dạng phân
số
Bài 70 (T.35.SGK)
a) 0, (5)
Gv: Ta làm tương tự bài 88:
a) 0,0(8) chu kỳ của số thập phân này
không bắt đầu ngay sau dấu phẩy ta phải
biến đổi
b) 0,1(2) phải biến đổi thế nào để viết
được dưới dạng p.số

Gv: Bài 72: các số sau đây có bằng nhau
không?
0,(31) và 0,3(13)
Gv: Hướng dẫn bài 90. T15 SBT tìm số
hữu tỉ a sao cho
x < a < y biết x = 313, 3543…
y = -34, 9628…
Kq:
)001(,0
999
1
);01(,0
99
1
==
Phần c, d học sinh tự làm
a) 0,32 =
25
8
100
32
=
b) – 0,124 =
250
31
1000
124 −
=

Bài 88 (T15. SBT)

a) 0,(5) = 0,(1).5 =
9/55.
9
1
=
Hs là b, c tương tự
Bài 89 (T15 SBT)
a) 0,0(8) =
8).1(,0.
10
1
)8(,0.
10
1
=
45
4
8.
9
1
.
10
1
==
b) 0,1(2) =
)2(,1.
10
1
[ ]
90

11
9
2
1
10
1
2).1(,01
10
1
=






+=+=
Dạng 3: Bài tập về thứ tự:
Bài 72(T35.SGK)
Ta có: 0,(31) = 0,3131313…
0,3 (13) = 0,31313…
Vậy 0,(31) = 0,3(13)
Bài 90
a) Có vô số a ví dụ
a = 313,96; a = 314; a = 313, (97)
IV. Củng cố: ? Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng thập phân ntn?
V. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Luyện cách viết: phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược
lại.

- Xem trước bài làm tròn số.
- Tìm ví dụ thực tế về làm tròn số.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
:
Tiết 16 Ngày soạn: 4 . 10 . 2010
Ngày dạy: 6 . 10 . 2010
LÀM TRÒN SỐ
I. Mục tiêu
- HS có khái niệm về làm tròn số trong thực tiễn.
- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu
trong bài.
- Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngay
II. Chuẩn bị của gv và Hs.
- Gv: Bảng phụ, các bài tập, máy tính bỏ túi
- Hs: (sưu tầm về) máy tính bỏ túi.
Sưu tầm về ví dụ thực tế về làm tròn số.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra:
? Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
Gv: Nhận xét và cho điểm
2. Bài mới:
Hoạt động của Gv
Gv: Đưa ra 1 số ví dụ cụ thể về làm trong
số
? Em nêu thêm 1 số ví dụ về làm tròn số.
Gv: Vẽ trục số và y/c hs lên biểu diễn số
thập phân 4,3 và 4,9 trên trục số
? Nhận xét số thập phân 4,3 gần số
nguyên nào nhất ? tương tự với số 4,9
GV: Để làm tròn các số tự nhiên ta viết

như sau:
? Vậy để làm tròn 1 số thập phân đến
hàng đơn vị, ta lấy số nguyên nào?
Gv: cho Hs làm
Gv: Y/c hs làm tròn số và giải thích
? Vậy giữ lại mấy chữ số thập phân ở kết
quả?
Gv: Người ta quy ước làm tròn số như
sau:
- Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì
giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường
hợp số nguyên thì ta thay các chữ số
nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng
các chữ số 0.
Hoạt động của HS
1) ví dụ:
2) HS: Dự thi tốt nghiệp THCS năm
2002 – 2003 toàn quốc là hơn 1,35
triệu hs.
3) HS: lấy ví dụ
Ví dụ 1: Làm trong các số thập phân 4,3
và 4,9 đến hàng đơn vị
Số 4,3 gần số nguyên 4 nhất.
Số 4,9 gần số nguyên 5 nhất, ta làm tròn
4,3 ≈ 4; 4,9 ≈ 5
kí hiệu “≈” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp
xỉ”
Hs: TL
Hs: lên bảng
5,4 ≈ ; 5,8 ≈

4,5 ≈ ; 4,5 ≈
Ví dụ 2:
72900 ≈ 73000 vì 72900 gần 73000 hơn
là 72000
Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng
phần nghìn
0,8134 ≈ 0,813 (giữ lại 3 chữ số thập
phân ở kết quả).
3) Quy ước làm trong số:
Ví dụ: a) làm tròn số 86,149 đến chữ số
thập phân thứ nhất.
86,149 ≈ 86,1
b) Làm tròn 542 đến hàng chục 54/2 ≈
540
4
.
4,3
.
4,95
.
?1
5
6
4
5

×