BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
HUỲNH THIÊN PHÚ
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG DNCH VỤ TẠI CÁC PHÒNG GIAO DNCH
NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN, KHU VỰC
TP.HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2010
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
HUỲNH THIÊN PHÚ
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG DNCH VỤ TẠI CÁC PHÒNG GIAO DNCH
NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN, KHU VỰC
TP.HỒ CHÍ MINH
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 603405
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. LÊ THANH HÀ
TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2010
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả cam đoan tất cả các nội dung chi tiết của bài luận văn này được trình theo
kết cấu và dàn ý của tác giả với sự dày công nghiên cứu, thu thập và phân tích các
tài liệu có liên quan, đồng thời được sự góp, hướng dẫn của PGS. TS. Lê Thanh Hà
để hoàn tất luận văn.
Tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với cam kết trên.
Học viên: Huỳnh Thiên Phú
Lớp Quản trị Kinh doanh, K 15
1
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU, HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Mô hình 5 khoảng cách chất lượng dịch vụ
Hình 1.2: Sơ đồ các chức năng cơ bản của ngân hàng
Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức Sacombank
Hình 2.2: Biều đồ tăng trưởng tài sản – nguồn vốn năm 2002 đến 2009
Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2005 đến 2009
Hình 2.3: Biểu đổ kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2005 đến 2009
Bảng 2.5: Chỉ tiêu tài chính từ năm 2005 đến 2009
Hình 2.4: Biểu đồ so sánh chất lượng phục vụ giữa Sacombank và ACB
Hình 2.5: Biểu đồ so sánh chất lượng phục vụ giữa Sacombank và Techcombank
Hình 2.6:Biểu đồ so sánh chất lượng phục vụ giữa Sacombank và Vietcombank
Hình 2.7: Biểu đồ so sánh chất lượng phục vụ giữa Sacombank và EAB
Hình 2.8: Biểu đồ so sánh chất lượng phục vụ của giao dịch viên Sacombank và
ngân hàng bạn
Hình 2.9: Biểu đồ so sánh chất lượng phục vụ qua điểm giao dịch của Sacombank
và các ngân hàng bạn
Hình 2.10: Biểu đồ thời gian giao dịch khảo sát tại Sacombank
Hình 2.11: Biểu đồ các yếu tố liên quan đến SPDV NH được quan tâm.
Hình 3.1: Mô hình tổ chức Phòn giao dịch đế xuất
Bảng 2.1: Quy mô mạng lưới, nhân sự Sacombank
Bảng 2.2: Mạng lưới tính đến 31/12/2009
2
Bảng 2.3: Chỉ số hoạt động từ năm 2004 đến 2009
Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2005 đến 2009
Bảng 2.5: Chỉ tiêu tài chính từ năm 2005 đến 2009
Bảng 2.6: 5 yếu tố quan trọng chi phối đến mức độ hài lòng của Khách hàng
Bảng 2.7: Đánh giá về cơ sở vất chất của trụ sở và trang phục của nhân viên
Bảng 2.8: Đánh giá về sự đáp ứng cho khách hàng
Bảng 2.9: Đánh giá về sự đồng cảm với khách hàng
Bảng 2.10: Đánh giá về sự tin cậy với khách hàng
Bảng 2.11: Đánh giá về năng lực phục vụ của nhân viên ngân hàng
Bảng 2.12: Mức độ hài lòng của khách hàng
TỪ VIẾT TẮT
ATM: máy rút tiền tự động
BGĐ: Ban giám đốc
CN/SGD: Chi nhánh/ Sở giao dịch của ngân hàng
D/A: nhờ chấp nhận thanh toán kèm chứng từ
D/P: nhờ thu kèm chứng từ
GDV: giao dịch viên
L/C: tín dụng thư
NH: ngân hàng
NHTM: Ngân hàng thương mại
NHTMCP: Ngân hàng thương mại cổ phần
NV: nhân viên
NVNH: nhân viên ngân hàng
NVQHKH: Nhân viên quan hệ khách hàng
PGD: Phòng giao dịch
Sacombank: Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
TMCP: Thương mại cổ phần
Tp.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
TT: chuyển tiền thanh toán
1
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU: GIỚI THIỆU NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
1. Tính cấp thiết của đề tài 4
2. Mục tiêu nghiên cứu 5
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5
4. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG DNCH VỤ
1.1 Một số khái niệm về chất lượng dịch vụ 6
1.1.1 Khái niệm về dịch vụ 6
1.1.1.1 Khái niệm về dịch vụ 6
1.1.1.2 Phân loại dịch vụ 6
1.1.1.3 Đặc điểm dịch vụ 7
1.1.2 Khái niệm về chất lượng dịch vụ 7
1.1.2.1 Khái niệm chất lượng dịch vụ 7
1.1.2.2 Mức độ thỏa mãn về chất lượng dịch vụ của khách hàng 8
1.1.2.3 Các lý thuyết đánh giá về chất lượng dịch vụ 9
1.1.2.4 Kiểm soát chất lượng dịch vụ 12
1.2 Dịch vụ ngân hàng 12
1.2.1 Khái niệm về dịch vụ ngân hàng 12
1.2.2 Các loại dịch vụ ngân hàng 14
1.2.2.1 Sản phNm qun lý tin 14
1.2.2.2 Sn phNm tín dng 15
1.2.2.3 Dch v thanh toán quc t 16
1.2.2.4 Sn phNm tin t 17
1.2.2.5 Dch v ngân hàng hin i 18
1.2.3 c im dch v ngân hàng 19
2
Tóm tt chương 1 20
CHƯƠNG 2: THC TRNG CHT LƯNG DNCH V TI H THNG
PHÒNG GIAO DNCH CA SACOMBANK
2.1 Gii thiu ngân hàng Sacombank 21
2.1.1 Lch s hình thành và phát trin 21
2.1.2 Cơ cu t chc 24
2.1.3 H thng mng lưi hot ng 26
2.1.4 S liu hot ng 26
2.2 Phân tích thc trng ngun lc, qui trình, chính sách 29
2.2.1 Cơ s vt cht 29
2.2.1.1 Mng lưi 29
2.2.1.2 Tr s 29
2.2.1.3 Trang phc, ngoi hình ca nhân viên 30
2.2.1.4 Công ngh ngân hàng 31
2.2.2 Ngun nhân lc 32
2.2.2.1 Tng quan 32
2.2.2.2 Tuyn dng 33
2.2.1.3 ào to 33
2.2.1.4 Chính sách ánh giá, ãi ng nhân s 34
2.2.3 Cơ cu t chc qun lý 34
2.2.4 Công tác phát trin sn phNm dch v 36
2.2.5 Ngun lc tài chính 37
2.2.6 Chăm sóc khách hàng sau bán hàng 37
2.3 Mt s khác bit gia PGD và CN nh hưng n cung ng dch v . 38
2.4 Thc trng cht lưng dch v ti các phòng giao dch ca Sacombank 39
3
2.4.1 Thc trng cht lưng dch v ti Sacombank có so sánh vi i th 39
2.4.2 Thc trng cht lưng dch v ti h thng phòng giao dch Sacombank 46
2.4.3 Các vn tn ti ca cht lưng dch v ti Phòng giao dch 52
Tóm tt chương 2 53
CHƯƠNG III: MT S GII PHÁP NHM NÂNG CAO CHT LƯNG
DNCH V TI CÁC PHÒNG GIAO DNCH NGÂN HÀNG SACOMBANK
3.1 Gii pháp nâng cao cht lưng ngun nhân lc 54
3.1.1 Tuyn dng 54
3.1.2 ào to 55
3.1.3 Nâng cao s hài lòng ca nhân viên 55
3.2 Gii pháp liên quan n cơ ch qun lý, cơ cu t chc iu hành 55
3.2.1 Xây dng quy trình, hưng dn làm vic 55
3.2.2 Xây dng các tiêu chuNn cht lưng 56
3.2.3 iu chnh cơ cu t chc Phòng giao dch 57
3.3 Gii pháp liên quan n ci tin, phát trin sn phNm dch v 58
3.3.1 ng dng công ngh thông tin vào cung cp sn phNm dch v 58
3.3.2 Ci tin, b sung sn phNm 59
3.4 Gii pháp mng lưi, cơ s vt cht 60
3.4.1 Xây dng chin lưc mng lưi phòng giao dch phù hp 60
3.4.2 Xây dng chuNn v cơ s vt cht cho Phòng giao dch 60
3.5 Chăm sóc khách hàng sau bán hàng 60
3.5.1 T chc công tác chăm sóc khách hàng 60
3.5.2 Ghi nhn và phn hi thông tin khách hàng 61
KT LUN 63
4
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cp thit ca tài
Vi s xut hin ngày càng nhiu ngân hàng nưc ngoài, có ưu th v qui
mô vn cũng như kinh nghim qun lý, công ngh và sn phNm a dng, áp lc
cnh tranh i vi h thng các ngân hàng trong nưc ln hơn bao gi ht, trưc
sc ép ó các ngân hàng thương mi c phn trong nưc hu ht xác nh chin
lưc cho mình là ngân hàng bán l, nhm phát huy li th am hiu v văn hóa, thi
gian hot ng trên th trưng ni a, mng lưi. Như chúng ta ã bit, tr thành
mt ngân hàng bán l ln mnh, yu t mng lưi óng vai trò quyt nh, các ngân
hàng cn xây dng cho mình mt chin lưc mng lưi va m bo hiu qu
nhưng an toàn trong hot ng.
Trong h thng mng lưi ca các ngân hàng gm có: S giao dch/ CN,
Phòng giao dch, Qu tit kim, Văn phòng i din, im giao dch, máy giao dch
t ng; trong ó ch có S giao dch/ CN và Phòng giao dch là cung ng ưc
toàn din các sn phNm dch v cho th trưng, i vi vic thành lp CN òi hi v
vn, cơ cu nhân s ln hơn rt nhiu so vi Phòng giao dch (hin nay thành lp
01 CN ti Tp.HCM hoc Hà Ni Vn iu l phi t 100 t, các tnh còn li 50 t,
cơ cu nhân s ít nht 30 ngưi), nên a s các ngân hàng u có xu hưng m rng
mng lưi ch yu thông qua h thng Phòng giao dch. Tuy nhiên do cơ cu t
chc, cơ ch hot ng nên vic cung ng dch v ca phòng giao dch chưa tt,
khách hàng còn phàn nàn và chưa mn mà vi vic giao dch ti phòng giao dch.
Hin nay cũng ã có nhng nghiên cu ánh giá cht lưng dch v, mc
hài lòng ca khách hàng ti các ngân hàng, chưa có ánh giá cho các phòng giao
dch, trong khi ó vi chính sách m rng mng lưi theo hưng tăng s lưng
PGD là ch yu, nht thit phi có ánh giá riêng i vi im giao dch này.
Vn ưc ánh giá c th ti ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín khu
vc Tp.HCM.
5
2. Mc tiêu nghiên cu
ánh giá cht lưng dch v ti ca h thng phòng giao dch Sacombank trên
a bàn TpHCM, t ó ngh các gii pháp nhm nâng cao cht lưng dch v ti
ca h thng phòng giao dch Sacombank.
+ Xem xét thc trng cht lưng cung ng dch v ti h thng Phòng giao
dch
+ xut các gii pháp nhm nâng cao cht lưng dch v ti h thng Phòng
giao dch.
3. i tưng, phương pháp và phm vi nghiên cu
i tưng: Cht lưng dch v mà các phòng giao dch Sacombank cung ng
cho khách hàng.
Phương pháp: kho sát thc t cht lưng dch v ti các Phòng giao dch
Sacombank, khu vc TP. HCM, phân tích các ngun lc, quy trình, chính sách nh
hưng n cht lưng dch v ngân hàng. Phân tích mi quan h gia các ngun
lc, chính sách qui trình vi các yu t còn hn ch ca cht lưng dch v
xut các gii pháp nâng cao cht lưng dch v ti các Phòng giao dch.
Phm vi nghiên cu: do hn ch v thi gian và tài chính, nên lun văn ch
gii hn nghiên cu ti a bàn thành ph HCM.
4. Ý nghĩa thc tin ca tài
Cho thy ươc nhng yu t tác ng n cht lưng dch v ca ngân hàng,
thc trng cht lưng ti các Phòng giao dch ca Sacombank, t ó xut nhng
gii pháp thc t ngân hàng có nhng ci to, thay i cho h thng PGD hin
ti, xây dng mô hình, cơ ch tt hơn cho các PGD mi thành lp.
6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG
DNCH VỤ
1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG DNCH VỤ
1.1.1 Khái niệm về dịch vụ
1.1.1.1 Khái nim v dch v
Hin nay có khá nhiu khái nim v dch v, ây xin ưa ra ba khái nim
theo tôi là khá y .
Dch v là mt quá trình bao gm mt lot các hot ng ít hay nhiu là vô
hình, mà các hot ng này thưng xy ra trong quá trình giao dch gia khách
hàng và ngưi cung ng dch v và/ hoc các sn phNm hu hình, và/ hoc h thng
ca ngưi cung ng dch v mà ưc xem là gii pháp cho các vn ca khách
hàng(Trích t Customer service for managers ca Vietnam airlines).
Dch v ưc hiu là nhng th tương t như hàng hóa nhưng là phi vt cht.(
Theo Wikipedia)
Dch v ưc nh nghĩa theo tiêu chuNn ISO 9004: ”Dch v là kt qu mang
li nh các hat ng tương tác gia ngưi cung cp và khách hàng, cũng như nh
các hat ng ca ngưi cung cp áp ng nhu cu khách hàng”.
Tóm lại ta thấy dịch vụ: vô hình, là giải pháp cho các vấn đề, phi vật chất, là
kết quả của các hoạt động tương tác… không thể thấy trước được, phụ thuộc vào
giải pháp của bên cung ứng, vì là tương tác nên phụ thuộc vào bên nhận.
1.1.1.2 Phân loi dch v
Dch v liên quan n th cht con ngưi: Chăm sóc sc kho, Vn chuyn
hành khách, Chăm sóc sc p, Tp th dc thNm m…
7
Dch v liên quan n trí tu con ngưi: Giáo dc , Truyn hình, Thông tin,
Nhà hát, Nhà bo tàng
Dch v liên quan n hàng hóa và các vt cht khác: Vn chuyn hàng hóa,
Bo trì và sa cha thit b công nghip, Bo trì cao c, Git i, Chăm sóc vưn và
cây cnh, Chăm sóc vt nuôi
Dch v liên quan n tài sn vô hình: Ngân hàng, Tư vn pháp lut, K toán,
Bo v an ninh, Bo him
1.1.1.3 c im dch v
Tính ng thi (Simultaneity): sn xut và tiêu dùng dch v xy ra
ng thi; => chính vì là ng thi nên hu như rt khó thy ưc
sai sót mà sa cha trưc ưc, i vi sn phNm hu hình có th nhìn
thy khim khuyt làm li sn phNm khác, nhưng dch v thì ch có
sa sai, nhưng ngưi s dng cũng ã nhn ưc dch v không tt ri.
Tính không th tách ri (Inseparability): sn xut và tiêu dùng dch v
không th tách ri. Thiu mt này thì s không có mt kia;
Tính cht không ng nht (Variability):không có cht lưng ng
nht; do vy ph thuc rt nhiu vào cm nhn ca ngưi s dng
Vô hình (Intangibility): không có hình dáng rõ rt, không tn kho, lưu
tr hay trưng bày. Không th thy trưc khi tiêu dùng;
1.1.2 Khái niệm về chất lượng dịch vụ
1.1.2.1 Khái nim cht lưng dch v
Cũng như dch v có khá nhiêu khái nim khác nhau thì cht lưng dch v
ph thuc vào văn hóa, lĩnh vc, ngành ngh nên cho n nay vn chưa có mt khái
nim thng nht v cht lưng dch v, sau ây là mt s khái nim mà qua quá
trình tham kho tài liu, nhn thy ưc nhiu son gi s dng.
8
Cht lưng dch v ưc xem như khong cách gia mong i v dch v và
nhn thc ca khách hàng khi s dng dch v (Parasurman, Zeithaml and Berry,
1985,1988).
Cht lưng dch v: là kt qu tng hp ca các ch tiêu th hin mc hài
lòng ca ngưi s dng dch v i vi dch v ó.(B Bưu Chính Vin Thông,
TCN68-227:2006)
Zeithaml (1987: Cht lưng dch v là s ánh giá ca khách hàng v tính siêu
vit và s tuyt vi nói chung ca mt thc th. Nó là mt dng ca thái và các
h qu t mt s so sánh gia nhng gì ưc mong i và nhn thc v nhng th
ta nhn ưc.
Lewis và Booms: Dch v là mt s o lưng mc dch v ưc ưa n
khách hàng tương xng vi mong i ca khách hàng tt n âu. Vic to ra mt
dch v cht lưng nghĩa là áp ng mong i ca khách hàng mt cách ng nht.
Dch v là mt sn phNm kinh t không phi là mt vt phNm mà là công vic
ca con ngưi dưi hình thái là lao ng th lc, kin thc và k năng chuyên
nghip, kh năng t chc và thương mi.(Giáo trình kinh t các ngành thương mi
dch v_Trưng i hc Kinh t Quc dân 2003).
Ta thấy dù định nghĩa như thế nào thì chất lượng dịch vụ đề
u
nhằm mục đích mang lại sự hài lòng cho khác hàng, mức độ hài lòng của khách
hàng là thước đo chất lượng dịch vụ.
1.1.2.2 Mc tha mãn v cht lưng dch v ca khách hàng.
Mc ích cui cùng trong vic ánh giá và nâng cao cht lưng dch v cũng
nhm là hài lòng khác hàng, thu hút nhiu khách hàng tăng hiu qu trong kinh
doanh.
Có nhiu quan im khác nhau v mc tha mãn ca khách hàng. Theo
Bachelet, 1995; Oliver, 1997 thì s tha mãn ưc gii thích như là mt phn ng
mang tính cm xúc ca khách hàng v mt sn phNm hay dch v da trên nhng
kinh nghim cá nhân. Philip Kotler, 2001 cho rng “ S tha mãn là mc trng
9
thái cm giác ca mt ngưi bt ngun t vic so sánh kt qu thu ưc t sn
phNm hay dch v vi nhng kỳ vng ca ngưi ó”.
Thông thưng các nhà kinh doanh dch v thưng cho rng cht lưng dch v
và s tha mãn nhu cu khách hàng là ng nht. Tuy nhiên nhiu nghiên cu cho
thy cht lưng dch v và s tha mãn nhu cu khách hàng là hai khái nim phân
bit. S tha mãn khách hàng là mt khái nim tng quát ch s hài lòng ca khách
hàng khi s dng sn phNm hay dch v trong khi cht lưng dch v tp trung vào
nhng thành phn c th ca dch v (Zeithaml & Bitner, 2000). Cht lưng dch v
như là nguyên nhân, còn s hài lòng là kt qu, s hài lòng có 3 cp :
Nu nhn ưc nh hơn kỳ vng thì khách hàng không hài lòng.
Nu nhn ưc bng vi kỳ vng thì khách hàng hài lòng.
Nu nhn ưc ln hơn kỳ vng thì khách hàng thích thú.
1.1.2.3 Các lý thuyt ánh giá v cht lưng dch v
Qua tham kho các tài liu v cht lưng dch v, tác gi nhn thy có khá nhiu
nghiên cu nhm mc ích o lưng cht lưng dch v, trong ó ni bc hơn c là:
• Lehtinen, U & J. R. Lehtinen(1982) cho rng cht lưng dch v ưc ánh
giá trên 2 mt: quá trình cung cp dch v và kt qu ca dch v.
• Gronroos ưa ra 2 lĩnh vc ca cht lưng dch v:
Cht lưng k thut: nói n nhng gì ưc phc v
Cht lưng chc năng: chúng ưc phc v như th nào
• Parasuraman, Zeithaml & Berry ưa ra mô hình 5 khong cách cht lưng
dch v (Xem hình 1.1).
10
Hình 1.1 (Ngun: Nguyn ình Th & ctg. 2003, trích t Parasuraman & ctg.
[1985:44)]
Khoảng cách 1: ây chính là s khác bit gia s kỳ vng ca khách hàng v dch
v s nhn ưc và nhn thc ca công ty v nhng kỳ vng ca khách hàng, t ó
không thit k ưc sn phNm dch v như mong i ca khách hàng.
Khoảng cách 2: Có th công ty ã nhn bit ưc kỳ vng ca khách hàng v dch
v nhưng li không th chuyn hoá chúng thành nhưng tiêu chuNn cht lưng c th
cho dch v ca mình và áp ng theo úng kỳ vng ca khách hàng.
Khoảng cách 3: xut hin trong quá trình chuyn giao các tiêu chuNn cht lưng
dch v áp ng kỳ vng ca khách hàng, hay nói cách khác là do nhng nhân
11
viên, phương tin cũng như iu kin phc v ã không ưa ưc cht lưng dch
v ã ưc xác nh n vi khách hàng.
Khoảng cách 4: ây là khong cách gia cht lưng dch v thc t và s kỳ vng
ca khách hàng dưi tác ng ca thông tin tuyên truyn bên ngoài như qung cáo,
chiêu th, … mà công ty ã thc hin trưc ó.
Khoảng cách 5: khi khách hàng cm nhn ưc cht lưng dch v sau khi s
dng, h s có s so sánh nó vi cht lưng dch v mà h kỳ vng ban u. Nu có
s khác bit thì ó chính là khong cách th 5.
Trong 5 khong cách này, khong cách 5 chính là mc tiêu cn nghiên cu vì
nó xác nh ưc mc tho mãn ca khách hàng khi h nhn bit ưc mc
khác nhau gia kỳ vng và dch v nhn ưc. S khác bit này chính là do 4
khong cách t 1 n 4 to ra. Cn xóa dn các khong cách nâng cao cht lưng
dch v
có th o lưng ưc cht lưng dch v, Parasuraman & ctg (1988) cũng
khái nim hoá các thành phn ca cht lưng dch v cm nhn bi khách hàng
thành năm phn cơ bn là:
• Phương tiện hữu hình: Th hin qua cơ s vt cht như công c, phương tin,
ngoi hình, trang phc ca nhân viên cung cp dch v kp thi cho khách hàng.
• Tin cậy: Th hin kh năng thc hin dch v phù hp và úng thi hn ngay ln
u tiên.
• Đáp ứng: Th hin qua s mong mun và sn sàng ca nhân viên phc v cung
cp dch v kp thi cho khách hàng.
• Năng lực phục vụ: Th hin qua trình chuyên môn và cung cách phc v, lch
s, nim n vi khách hàng.
• Đồng cảm: Th hin s quan tâm chăm sóc n tng cá nhân khách hàng.
Tác gi nhn thy mô hình o lưng như trên rt rõ ràng và chi tit các thành
phn cht lưng dch v, tác gi cũng s dng các thành phn trên kho sát cht
lưng dch v trong tài này.
12
Nhiu nghiên cu khác nhau v cht lưng dch v s dng b thang o trên
ca Parasuraman o mc cht lưng dch v = mc cm nhn – giá tr kỳ
vng, mi yu t ánh giá 2 ln. Nhưng sau ó, t nghiên cu thc nghim Cronnin
và Taylor xut s dng mô hình Servperf , qua tham kho mt s nghiên cu
như: (1)Fogarty, G., Catts, R., & Forlin, C. (2000). Identifying shortcomings in the
measurement of service quality. Journal of Outcome Measurement,4(1), 425-447 ;
(2) Nguyn Huy Phong, Phm Ngc Thúy. SERVQUAL HAY SERVPERF – Mt
nghiên cu so sánh trong ngành siêu th bán l ti Vit Nam, Science & Technology
Development, Vol 10, No.08 – 2007….thang o Servperf có ưu th hơn hn khi ch
s dng các câu hi ánh giá b qua phn câu hi kỳ vng nên s ơn gin hơn, hơn
na các kt qu nghiên cu cũng cho thy mô hình Servperf tt hơn Servqual, do ó
trong nghiên cu này tác gi tài s dng mô hình Servperf kho sát cht lưng
dch v ti ngân hàng.
1.1.2.4 Kim soát cht lưng dch v
Xây dng ưc cht lưng dch v tt nhưng nu không có công c kim
soát tình hình thc hin, cũng như ci tin khi có s thay i ca các yu t bên
trong cũng như bên ngoài, dn già cht lưng s gim sút, do ó cn thc hin các
bin pháp kim soát hin thc v cht lưng dch v nh kỳ, t xut, mt s
công c kim soát cht lưng thông thưng:
- Phiu kim tra: lp mt bng chuNn v cht lưng dch v, sau ó tin hành
kho sát ánh giá.
- Biu Pareto: s dng biu này phân loi các thành phn cht
lưng dch v thành ch yu và th yu, t ó có nhng iu chnh ưu tiên và kp
thi
- Chương trình kho sát bí mt: thành lp các i kim tra bí mt, các i này
s gi danh như khách hàng thông thưng n thc hin giao dch, t ó ghi
nhn và ánh giá cht lưng dch v.
13
1.2 DNCH VỤ NGÂN HÀNG
1.2.1 Khái niệm về dịch vụ ngân hàng
Dch v ngân hàng ưc hiu là các nghip v ngân hàng v vn, tin t,
thanh toán,… mà ngân hàng cung cp cho khách hàng áp ng nhu cu kinh doanh,
sinh li, sinh hot cuc sng, ct tr tài sn,… và ngân hàng thu chênh lch lãi sut,
t giá hay thu phí thông qua dch v y.
Theo thông lê quc t hot ng ca ngành ngân hàng thuc phân loi các
ngành dch v. Tuy nhiên, nưc ta còn có mt s quan im khác nhau v khái
nim dch v ngân hàng. Mt s ý kin cho rng, các hot ng sinh li ca ngân
hàng thương mi ngoài hot ng cho vay thì ưc gi là hot ng dch v. Quan
im này phân nh rõ hot ng tín dng, mt hot ng truyn thng và ch yu
trong thi gian qua ca các NHTM Vit Nam, vi hot ng dch v, mt hot ng
mi bt u phát trin nưc ta. S phân nh như vy trong xu th hi nhp và m
ca th trưng dch v tài chính hin này cho phép ngân hàng thc thi chin lưc
tp trung a dng hoá, phát trin và nâng cao hiu qu ca các hot ng phi tín
dng. Còn quan im th hai thì cho rng, tt c các hot ng nghip v ca mt
ngân hàng thương mi u ưc coi là hot ng dch v. Ngân hàng là mt loi
hình doanh nghip kinh doanh tin t, cung cp dch v cho khách hàng. Trong
phân t các ngành kinh t ca Tng cc Thng kê Vit Nam, Ngân hàng là ngành
ưc phân t trong lĩnh vc dch v.
Thc tin gn ây khái nim v dch v ngân hàng phù hp vi thông l quc
t ang tr nên ph bin trên các din àn, trong gii nghiên cu và cơ quan lp
chính sách. Theo tác gi tài, toàn b các hot ng ca ngân hàng là hot ng
dch v.
14
Nhng chc năng cơ bn ca ngân hàng a năng ngày nay:
Hình 1.2: Sơ các ch năng cơ bn ca ngân hàng.
1.2.2 Các loại dịch vụ ngân hàng:
1.2.2.1 Sn phNm qun lý tin
Chuyn tin trong nưc:
áp ng nhu cu thanh toán chuyn khon (thanh toán tin hàng hóa, dch v, tin
lương, chi phí in, nưc, in thoi, phí bo him…) ca khách hàng.
Thu h ti quy:
Ngân hàng ký hp ng thu h ti quy tin cho các công ty như thu h tin in,
in thoi, nưc, thu h cho các t chc khác dưi các hình thc: thu h ti im
ch nh, thu h tin mt ti các quy giao dch ca ngân hàng, thu h t ng t tài
khon.
15
Dch v chi h:
Ngân hàng chi h cho các i tác hoc chi lương cho can b nhân viên, có các hình
thc như : chi h ti a im ch nh, chi h ti quy, chi h vào tài khon hoc
th ATM.
t quy giao dch ti im ch nh:
Ngân hàng s n tr s hoc a im do khách hàng yêu cu thu, chi h tin
mt. Dch v này giúp khách hàng gim thiu chi phí và ri ro nu phi vn chuyn
tin mt n np ti ngân hàng.
1.2.2.2 Sn phNm tín dng
Cho vay ngn hn:
Sn phNm tín dng này thích hp vi nhng khách hàng cn b sung vn lưu
ng cho quá trình hot ng sn xut kinh doanh và dch v ca mình bao gm:
• Thanh toán trong nưc tin nguyên nhiên liu, tin lương, công c sn xut, mua
hàng hóa kinh doanh, chi phí thuê thit b, chi phí thanh toán cho nhà thu, tin thu
xut nhp khNu…
• Thanh toán nưc ngoài tin nhp khNu nguyên nhiên vt liu (thanh toán theo
phương thc L/C, TT, D/A, D/P…)
• Tài tr xut khNu (thu mua hàng xut khNu…)
• Bao thanh toán ni a: ng trưc tin bán hàng trên cơ s m bo bng khon
phi thu.
• Thu chi tài khon
Cho vay trung dài hn:
• Cho vay u tư xây dng mi
• Cho vay u tư m rng, u tư thit b b sung
• Cho vay tr n nưc ngoài
16
• Cho vay các phương án kinh doanh có thi hn trên mt năm (thi công tr chm,
bán hàng tr chm…)
• Cho vay tr góp doanh nghip va và nh.
Dch v bo lãnh:
• Bo lãnh d thu
• Bo lãnh thc hin hp ng
• Bo lãnh thanh toán
• Bo lãnh bo hành
• Bo lãnh vay vn
• Bo lãnh thu
• Bo lãnh hoàn thanh toán
• Các loi bo lãnh khác
1.2.2.3 Dch v thanh toán quc t
Chuyn tin ra nưc ngoài (TTR):
Khách hàng mun thanh toán tin hàng nhp khNu, phí dch v, hoa hng…cho i
tác hay mun chuyn li nhun, doanh thu ưc chia và thu nhp v nưc (i vi
các nhà u tư nưc ngoài
Thư tín dng (L/C):
• Thư tín dng nhp khNu:
Khách hàng nhp khNu hàng hóa và phía i tác mun chn mt phương thc thanh
toán m bo, ngân hàng s phát hành L/C cho khách hàng và thc hin thanh toán
cho nưc ngoài khi nhn b chng t giao hàng hp l.
• Thư tín dng xut khNu:
Khách hàng cn xut khNu hàng hóa và mun ưc m bo thanh toán, i tác m
L/C và ngân hàng nưc ngoài thông báo L/C qua ngân hàng ca khách hàng, vic
17
chuyn b chng t và thanh toán u ưc ngân hàng h tr tư vn. Ngân hàng
cũng có th chit khu b chng t nhm h tr vn cho khách hàng.
Nh thu chng t (D/A, D/P):
• Nh thu xut khNu:
Sau khi xut khNu hàng hóa ra nưc ngoài, khách hàng có th chuyn b chng t
cho Ngân hàng nh thu h tin.
• Nh thu nhp khNu:
Khách hàng nhp khNu hàng hóa theo phương thc nh thu (collection) và nh ngân
hàng nhn b chng t, kim tra và thc hin thanh toán h.
1.2.2.4 Sn phNm tin t
Tin gi có kỳ hn
:
Giao dch hoán i ngoi t vàng:
Giao dch giao ngay
Dch v này giúp khách hàng có ngay ngun ngoi t thanh toán nưc
ngoài, tr n vay hay thanh toán nhng L/C n hn.
Giao dch kỳ hn
:
Vi dch v này, khách hàng s mua, bán vi nhau vi s lưng ngoi t theo mt
mc t giá xác nh thi im hin ti và vic thanh toán s ưc thc hin vào
mt thi im xác nh trong tương lai (sau t 03 ngày n 365 ngày).Dch v này
giúp khách hàng hn ch ưc ri ro bin ng v t giá cũng như m bo ngun
vn trong thanh toán.
Giao dch hoán i:
Khi s dng giao dch này, khách hàng ưc mua giao ngay ngoi t này ng thi
bán kỳ hn ngoi t này cho ngân hàng vào ngày hiu lc thanh toán kỳ hn và
18
ngưc li. Dch v này cũng giúp khách hàng bo him ri ro bin ng t giá và
m bo thanh khon ngun vn kinh doanh ca mình.
Giao dch quyn chn:
hn ch ri ro, khách hàng cũng có th thc hin giao dch quyn chn.
Ngân hàng s bán cho khách hàng quyn ưc mua (hoc quyn ưc bán) mt loi
tin này thanh toán bng mt loi tin khác vi s tin giao dch và t giá xác
nh ngay ti thi im ký hp ng trong mt khong thi gian hoc vào mt ngày
n nh trong tương lai.
Dch v kinh doanh hp ng tương lai hàng hóa:
Hp ng tương lai hàng hóa là cam kt mang tính pháp lý v vic mua hoc bán
mt lưng nht nh mt loi tài sn nào ó (cao su, cà phê…) ti mt ngày xác
nh trong tương lai vi mc giá tha thun trưc
Thc hin giao dch hàng hóa tương lai giúp khách hàng:
• Phòng nga ri ro (m bo giá tr cho các loi hàng hóa h cho rng giá
c s bin ng theo hưng bt li)
• Thc hin u cơ (các hot ng u tư và giao dch)
• Có kh năng to li nhun vi s bin ng giá ca th trưng
• Qun lý chi phí hiu qu
• D dàng xác nh giá c
1.2.2.5 Dch v ngân hàng hin i
Phonebanking:
Là dch v ngân hàng qua in thoi: khách hàng s kt ni vi ngân hàng qua in
thoi c nh truy cp t ng các thông tin v t giá, lãi sut, s dư và giao dch
tài khon… 24/24 gi, 07 ngày/tun, k c ngày l hoàn toàn min phí.
19
Mobilebanking:
Là dch v ngân hàng qua in thoi di ng: dch v mà ngân hàng cung cp thông
tin v tài khon và các thông tin ngân hàng khác bng hình thc tin nhn gi n
các thuê bao in thoi ca ch tài khon hay ngưi ưc y quyn thông qua mng
in thoi di ng.
Homebanking:
Là dch v ngân hàng ti nhà: qua màn hình máy tính ti văn phòng làm vic, khách
hàng có th truy vn các thông tin ngân hàng như t giá, lãi sut, biu phí… c bit
là các thông tin mi nht v s dư và hot ng tài khon.
Internetbanking:
Là sn phNm dch v mi phát trin ca sacombank, mang ngân hàng n tn nhà
cho khách hàng mt cách an toàn, nhanh chóng, tin li và tit kim thi gian.
Khách hàng ch cn truy cp n web site: www.e-sacombank.com.vn là có th
kim tra s dư tài khon, xem và in sao kê hàng tháng, cp nht nhng thông tin
mi nht v ngân hàng, tham kho thông tin v t giá, lãi sut, giá chng khoán…
1.2.3 Đặc điểm dịch vụ ngân hàng:
- Xu hưng giao dch t trc tip chuyn sang trc tuyn ngày càng nhiu.
- Kênh phân phi: trc tip không qua trung gian, hoc i lý. Do yêu cu v
bo mt thông tin, cũng như yu t chuyên môn cao trong sn phNm dch v, mà
ngân hàng phi trc tip cung ng n khách hàng, iu này òi hi tim lc tài
chính mnh có th xây dng cơ s vt cht, không như mt s ngành dch v có
th tn dng kênh phân phi qua các i lý, trung gian phân phi.
- Không có s khác bit nhiu gia dch v gia các ngân hàng, do vy s
khác bit trong cht lưng dch v ca các ngân hàng ph thuc vào con ngưi và