1
BăGIỄOăDCăVÀ ĨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.ăHăCHệăMINH
NGUYNăXUỂNăHIP
NÂNG CAO LIăTHăCNHăTRANH
CHOăCỄCăSIểUăTHăTIăTP.ăHăCHệăMINH
GIAIăONă2011ă- 2020
LUNăỄNăTINăSăKINHăT
TP.ăHăCHệăMINH - NMă2011
2
BăGIỄOăDCăVÀ ĨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.ăHăCHệăMINH
NGUYNăXUỂNăHIP
NỂNGăCAOăLIăTHăCNHăTRANH
CHOăCỄCăSIểUăTHăTIăTP.ăHăCHệăMINH
GIAIăONă2011ă- 2020
CHUYÊN NGÀNH:ăQUNăTRăKINHăDOANH
MẩăS:ă62.34.05.01
LUNăỄNăTINăSăKINHăT
Ngiăhngădnăkhoaăhc:
1.ăTS.ăNGăNGCăI
2.ăTS.ăPHMăPHIăYểN
TP.ăHăCHệăMINHă- NMă2011
3
CNGăHọAăXẩăHIăCHăNGHAăVITăNAM
călpă- Tădoă- Hnhăphúc
LIăCAMăOAN
Tôi xin cam đoan lun án: “Nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th ti TP.
H Chí Minh giai đon 2011 - 2020” là công trình nghiên cu ca riêng tôi. Các s liu
s cp, th cp và trích dn tài liu tham kho đc trình bày trong lun án là trung thc;
kt qu nghiên cu th hin trong lun án là cha tng đc công b.
Nghiênăcuăsinh
NguynăXuơnăHip
4
MCăLC
Li cam đoan
Mc lc
Danh mc các ch vit tt
Danh mc các bng s liu
Danh mc các hình
TịMăTTầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ01
MăU ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.03
1. Xác đnh đ tài nghiên cu ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 03
2. Mc tiêu nghiên cu ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 06
3. i tng và phm vi nghiên cu ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ07
4. Phng pháp nghiên cu ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 08
5. Nhng đóng góp ca nghiên cu và tính mi ca lun án ầầầầầầầầầầ 11
6. Kt cu ca lun án ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 12
CHNGă1:ăCăSăKHOAăHC VăLIăTHăCNHăTRANHăVĨăCỄCă
YUăTăTOăLIăTHăCNHăTRANHăCHOăSIểUăTH ầầầầầầầầầ. 13
1.1 Cnh tranh và li th cnh tranh ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ13
1.1.1 Khái nim v cnh tranh ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 13
1.1.1.1 Quan nim truyn thng ầầầầầầầầầầầầầầầầ 13
1.1.1.2 Quan nim hin đi ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 15
1.1.2 Khái nim v li th cnh tranhầầầầầầầầầầầầầầầầầ18
1.2 Ngun gc ca li th cnh tranh ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 24
1.2.1 Quan đim ca lỦ thuyt đnh v ầầầầầầầầầầầầầầầầ 24
1.2.2 Quan đim ca lỦ thuyt ngun lc ầầầầầầầầầầầầầầầ.27
1.3 Các yu t to li th cnh tranh cho doanh nghip ầầầầầầầầầầầầ 31
1.3.1 Tip cn t phía doanh nghip ầầầầầầầầầầầầầầầầầ.31
1.3.2 Tip cn t phía khách hàng ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ33
1.3.2.1 Quan đim ca Michael E. Porter ầầầầầầầầầầầầ 33
1.3.2.2 Quan đim ca Philip Kotler ầầầầầầầầầầầầầầ 35
1.3.2.3 Quan đim ca các nhà nghiên cu v giá tr cm nhn ầầầầ.38
5
1.3.3 ánh giá các quan đim v các yu t to li th cnh tranh ầầầầầ. 42
1.4 Các yu t to li th cnh tranh cho siêu th ầầầầầầầầầầầầầầầ46
1.4.1 Các đc đim kinh t - k thut ca kinh doanh ca siêu th ầầầầầ 46
1.4.1.1 Kinh doanh siêu th là loi hình kinh doanh dch v bán l ầầầ46
1.4.1.2 i tng phc v ca siêu th là phân khúc th trng có thu
nhp thp và trung bình ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 47
1.4.1.3 Phng thc kinh doanh siêu th là t phc v ầầầầầầầ 49
1.4.1.4 Siêu th thng đc t chc có quy mô va phi, vn minh,
hin đi, hàng hóa phong phú, đa dng ầầầầầầầầầầầầầ 50
1.4.1.5 Các hot đng siêu th đc chuyên môn hóa, th hin tính
chuyên nghip cao ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 51
1.4.2 Mô hình các yu t to li th cnh tranh cho siêu th ầầầầầầầầ52
1.5 Hoch đnh chin lc to li th cnh tranh cho doanh nghip ầầầầầầầ 55
1.5.1 nh v doanh nghip và sn phm dch v ầầầầầầầầầầầầ.55
1.5.2 nh v ngh nghip và lnh vc hot đng ca doanh nghip ầầầầầ56
1.5.3 nh v nng lc lõi và tay ngh chuyên môn doanh nghip cn làm ch
57
1.5.4 Phi thc các nng lc lõi và tay ngh chuyên môn đ n đnh chin lc 58
1.6 Mt s bài hc kinh nghim nâng cao li th cnh tranh ca các siêu th
trong nc và các tp đoàn bán l trên th gii ầầầầầầầầầầầầầầầầ59
Tóm tt chng 1.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 63
CHNGă2: XỂYăDNGăVĨăKIMăNHăMỌăHỊNHăCỄCăYUăTă
TOăLIăTHăCNHăTRANHăCHOăCỄCăSIểUăTHăTIăTP.ăHCMăầầầầ 64
2.1 Các đc tính ca khách hàng siêu th ti TP. HCM ầầầầầầầầầầầầầ64
2.1.1 Khách hàng ca siêu th là đa s cng đng dân c, nhng phân b
tp trung vào mt s đi tng nht đnh .ầầầầầầầầầầầầầầầ65
2.1.2 S phân hóa thu nhp ca khách hàng là khá cao ầầầầầầầầầ 66
2.1.3 Trình đ dân trí, vn minh đô th ca khách hàng tng đi cao
và chu nh hng ca nhiu nn vn hóa khác nhau ầầầầầầầầầầ 67
2.1.4 Khách hàng đn siêu th bên cnh mua sm là ch yu, còn đ vui chi,
gii trí và th hng các dch v khác ầầầầầầầầầầầầầầầầ 68
6
2.2 Nghiên cu đnh tính ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 70
2.2.1 Thit k nghiên cu đnh tính ầầầầầầầầầầầầầầầầầ.70
2.2.2 Kt qu nghiên cu đnh tính ầầầầầầầầầầầầầầầầầ 71
2.2.2.1 Kt qu tho lun nhóm tp trung ầầầầầầầầầầầầầ71
2.2.2.2 Kt qu phát trin các thang đo ầầầầầầầầầầầầầầ72
2.2.2.3 Kt qu phng vn sâu ầầầầầầầầầầầầầầầầầ.75
2.3 Nghiên cu đnh lng ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 77
2.3.1 Thit k mu nghiên cu ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 77
2.3.2 Thông tin v mu nghiên cu ầầầầầầầầầầầầầầầầầ 80
2.3.3 ánh giá s b thang đo ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 81
2.3.3.1 Phng pháp đánh giá ầầầầầầầầầầầầầầầầầ 81
2.3.3.2 Kt qu Cronbach alpha ầầầầầầầầầầầầầầầầ 83
2.3.3.3 Kt qu EFA ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.84
2.3.4 Kim đnh thang đo bng phng pháp phân tích nhân t khng đnh CFA87
2.3.4.1 Tiêu chun kim đnh CFA ầầầầầầầầầầầầầầầ. 87
2.3.4.2 Kt qu kim đnh CFA ầầầầầầầầầầầầầầầầ 90
2.3.5 Kim đnh mô hình nghiên cu ầầầầầầầầầầầầầầầầầ92
2.3.5.1 Kim đnh mô hình lỦ thuyt chính thc ầầầầầầầầầầ.93
2.3.5.2 Kim đnh c lng mô hình lỦ thuyt bng bootstrap ầầầầ 96
2.3.5.3 Kim đnh các gi thuyt nghiên cuầầầầầầầầầầ 97
2.3.6 Phân tích cu trúc đa nhóm ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 98
2.3.6.1 Phng pháp phân tích ầầầầầầầầầầầầầầầầầ.98
2.3.6.2 Kim đnh s khác bit theo loi hình ca siêu th ầầầầầầ100
2.3.6.3 Kim đnh s khác bit theo đc đim cá nhân khách hàng ầ . 103
2.4 Tho lun kt qu xây dng và kim đnh mô hình các yu t to li th cnh tranh
cho các siêu th ti TP. HCM ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.108
2.4.1 V các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th ầầầầầầầầ.108
2.4.2 V giá tr v th (tm quan trng) các yu t to li th cnh tranh ầầ 110
Tóm tt chng 2 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 114
7
CHNGă3:ăHăTHNGăSIểUăTHăTIăTP.ăHăCHệăMINH
VĨăTHCăTRNGăCỄCăYUăTăTOăLIăTH CNHăTRANHăầầầầầ116
3.1 Khái quát v h thng các siêu th ti TP. HCM ầầầầầầầầầầầầầ.116
3.1.1 Quá trình hình thành và phát trin siêu th ti TP. HCM ầầầầầầ 116
3.1.2 Mô hình t chc và hot đng ca các siêu th ti TP. HCM ầầầ.ầ 120
3.1.3 Nng lc to li th cnh tranh ca các siêu th ti TP. HCMầ ầầầ.123
3.2 Thc trng các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM ầầầ129
3.2.1 Giá tr trung bình mu nghiên cu ca các yu t to li th cnh tranh
cho các siêu th ti TP. HCM ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 129
3.2.2 Giá tr trung bình mu nghiên cu ca các yu t to li th cnh tranh
cho các siêu th ti TP. HCM theo loi hình kinh doanh siêu th ầầầầầ 131
3.2.3 Giá tr trung bình mu nghiên cu ca các yu t to li th cnh tranh
cho các siêu th ti TP. HCM theo loi hình s hu siêu th ầầầầầầầ 133
3.2.4 Kim đnh s khác bit v giá tr trung bình mu nghiên cu các yu t
to li th cnh tranh cho các siêu th theo đc đim cá nhân ca khách hàng . 136
3.2.5 Phân tích tng quan gia giá tr v th và thc trng các yu t
to li th cnh tranh cho các siêu th trên đa bàn TP. HCM ầầầầầầầ140
Tóm tt chng 3 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 143
CHNGă4:ăMTăSăGIIăPHỄP NÂNG CAO LIăTHăCNHăTRANH
CHOăCỄCăSIểUăTHăTIăTP.ăHCM GIAIăONă2011ăậ 2020 ầầầầầầ 144
4.1 D báo điu kin nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM
giai đon 2011 - 2020 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ144
4.1.1 Tim nng và c hi nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th ti TP.
HCM giai đon 2011 - 2020 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 144
4.1.2 Thách thc đi vi nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th
ti TP. HCM giai đon 2011 - 2020 ầầầầầầầầầầầầầầầầầ150
4.1.3 nh v các lnh vc phát sinh giá tr gia tng và các yu t to li th
cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM giai đon 2011 - 2020 ầầầầầ152
4.1.4 nh v lnh vc hot đng và sn phm, dch v ca siêu th ầầầầ.156
4.1.5 nh v nng lc lõi và tay ngh chuyên môn các siêu th cn làm ch ầ157
4.2 Quan đim và mc tiêu nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th
8
ti TP. HCM giai đon 2011 - 2020 ầầầầ ầầầầầầầầầầầầầầ 160
4.2.1 Quan đim nâng cao li th cnh tranh ầầầầầầầầầầầầầ 160
4.2.2 Mc tiêu nâng cao li th cnh tranh ầầầầầầầầầầầầầầ.162
4.3 Mt s gii pháp nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM
giai đon 2011 - 2020 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 164
4.3.1 Nhóm gii pháp chung cho các siêu th ầầầầầầầầầầầầầ.164
4.3.2 Nhóm gii pháp áp dng cho các siêu th c th ầầầầầầầầầầ175
4.4 Kin ngh ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 182
Tóm tt chng 4 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 184
KTăLUN ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 185
Danh mc các công trình đư công b liên quan đn đ tài
Tài liu tham kho
Ph lc
9
DANHăMCăCỄCăCHăVITăTT
1. AFTA. Asean Free Trade Area (Khu vc mu dch t do các nc ông Nam Á)
2. ANOVA. Analysis of variance (Phân tích phng sai)
3. APEC. Asia Pacific Economic Community (Cng đng kinh t châu Á - Thái Bình
Dng)
4. CFA: Confirmatory Factor Analysis (Phân tích nhân t khng đnh)
5. DV: Dch v
6. EFA: Exploratory Factor Analysis (Phân tích nhân t khám phá)
7. EU: European Union (Liên minh châu Âu)
8. GDP: Gross Domestic Product (Tng sn phm quc ni)
9. KD: Kinh doanh
10. LTTP: Lng thc thc phm
11. NAFTA. North America Free Trade Agreement
(Hip đnh mu dch t do Bc M)
12. OECD: The Organization for Economic Co-operation and development
(T chc hp tác và phát trin kinh t)
13. SEM: Structural Equation Mordeling (Mô hình cu trúc tuyn tính)
14. TM: Thng mi
15. TP. HCM: Thành ph H Chí Minh
16. TNHH: Trách nhim hu hn
17. TTTM: Trung tâm thng mi
18. UBND: y ban nhân dân
19. XNK - NS - TTCN: Xut nhp khu - Nông sn - Tiu th công nghip
20. WTO: World Trade Organization (T chc thng mi th gii)
10
DANHăMCăCỄCăBNGăSăLIU
Trang
Bng 2.1: Các siêu th ti TP. HCM đc chn đ thit k mu nghiên cu
ầầầ 76
Bng 2.2: Kích thc và c cu mu nghiên cu 79
Bng 2.3: Thông tin v mu nghiên cu theo gii tính và đ tui ca khách hàng 80
Bng 2.4: Kt qu phân tích EFA các thang đo các khái nim nghiên cu 85
Bng 2.5: Kt qu kim đnh đ tin cy ca các thang đo 92
Bng 2.6: Kt qu kim đnh mi quan h nhân qu gia các khái nim
trong mô hình lỦ thuyt 94
Bng 2.7: Kt qu kim đnh mi quan h nhân qu gia các khái nim
trong mô hình lỦ thuyt chính thc (sau khi loi b khái nim đáp ng - DC) 94
Bng 2.8: Kt qu kim đnh mi quan h nhân qu gia các khái nim trong
mô hình lý thuyt chính thc (chun hóa) 96
Bng 2.9: Kt qu c lng bootstraps so vi c lng ML 97
Bng 2.10: Kt qu kim đnh mi quan h gia các khái nim trong mô hình
nghiên cu lỦ thuyt chính thc 98
Bng 2.11: S khác bit gia các ch tiêu tng thích gia mô hình kh bin
vi bt bin tng phn theo các loi hình kinh doanh ca siêu th 101
Bng 2.12: c lng (chun hóa) mi quan h gia các khái nim
trong mô hình bt bin tng phn theo các loi hình kinh doanh ca siêu th 101
Bng 2.13: S khác bit gia các ch tiêu tng thích gia mô hình kh bin
vi bt bin tng phn theo loi hình s hu ca siêu th 102
Bng 2.14: c lng mi quan h gia các khái nim trong mô hình
kh bin theo loi hình s hu siêu th 102
Bng 2.15: c lng (chun hóa) mi quan h gia các khái nim trong
mô hình kh bin theo loi hình s hu ca siêu th 103
Bng 2.16: S khác bit gia các ch tiêu tng thích gia mô hình kh bin
vi bt bin tng phn theo gii tính ca khách hàng 104
11
Bng 2.17: S khác bit gia các ch tiêu tng thích gia mô hình kh bin
vi bt bin tng phn theo tui ca khách hàng .105
Bng 2.18: S khác bit gia các ch tiêu tng thích gia mô hình kh bin
vi bt bin tng phn theo trình đ hc vn ca khách hàng .106
Bng 2.19: S khác bit gia các ch tiêu tng thích gia mô hình kh bin
vi bt bin tng phn theo thu nhp ca khách hàng 107
Bng 2.20: S khác bit gia các ch tiêu tng thích gia mô hình kh bin
vi bt bin tng phn theo nhóm ngh nghip ca khách hàng .108
Bng 2.21: Giá tr v th ca các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th
ti TP. HCM . 111
Bng 2.22: Tng quan gia các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th
trên đa bàn TP. HCM 113
Bng 3.1: Các siêu th hot đng ti TP. HCM giai đon 1996 - 1998 117
Bng 3.2: S lng và xp hng siêu th ti TP. HCM theo Qui ch siêu th -
Trung tâm thng mi ầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầầầầ .118
Bng 3.3: Mng li siêu th trên đa bàn TP. HCM ầầầầầầầầầầầầ .119
Bng 3.4: Siêu th tng hp và chuyên doanh ti TP. HCM nm 2009 ầầầầầ 120
Bng 3.5: Các siêu th ti TP. HCM nm 2010 theo hình thc s hu và
nhà đu t ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 122
Bng 3.6: Doanh thu ca h thng Co.op Mart qua các nm ầầầầầầầầầ 127
Bng 3.7: Giá tr trung bình mu nghiên cu ca các yu t to li th
cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM ầầầầầầầầầầầầầầầầ .130
Bng 3.8: So sánh giá tr trung bình mu nghiên cu ca các yu t to li th
cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM vi giá tr trung bình ca thang đo (=3)ầ. 130
Bng 3.9: Kim đnh s khác bit giá tr trung bình mu nghiên cu ca các
yu t to li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM ầầầầầầầầầầ 131
Bng 3.10: Giá tr trung bình mu nghiên cu ca các yu t to li th
cnh tranh cho các siêu th theo loi hình kinh doanh ầầầầầầầầầầầầ 131
Bng 3.11: Kim đnh s khác bit v giá tr trung bình mu nghiên cu ca
các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th theo loi hình kinh doanh ầầầ 132
Bng 3.12: Giá tr trung bình mu nghiên cu ca các yu t to li th
12
cnh tranh cho các siêu th theo loi hình s hu siêu th ầầầầầầầầầầ .134
Bng 3.13: Kim đnh s khác bit v giá tr trung bình mu nghiên cu
ca các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th theo loi hình s hu ầầầ .135
Bng 3.14: C cu mu nghiên cu phân t theo thu nhp ca khách hàng ầầầ .148
Bng 3.15: Tng hp giá tr trung bình (thc trng) ca các yu t to li th
cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM ầầầầầầầầầầầầầầầầầ .140
Bng 3.16: Phân tích tng quan gia giá tr v th và thc trng các yu t
to li th cnh tranh cho các siêu th theo loi hình kinh doanh ầầầầầầầ 141
Bng 3.17: Tng quan gia giá tr v th và thc trng các yu t
to li th cnh tranh cho các siêu th theo loi hình s hu ầầầầầầầầầ . .141
Bng 4.1: Xp hng ch s phát trin bán l (GRDI) ca Vit Nam ầầầầầầầ 144
Bng 4.2: D báo dân s, thu nhp và tng mc bán l ca TP. HCM ầầầầầ 146
Bng 4.3: Qui ch v din tích siêu th - trung tâm thng mi và
Qui hoch đnh hng phát trin đn 2015 ầầầầầầầầầầầầầầầầ 148
Bng 4.4: Mc tiêu tng trng GDP ca c nc và TP. HCM ầầầầầầầầ 149
13
DANHăMCăCỄCăHỊNHă
Trang
Hình 01: Qui trình thc hin nghiên cu ầầầầầầầầầầầầầầầầ 09
Hình 1.1: Các li th cnh tranh và chin lc cnh tranh ca M.E Porterầ ầầ 19
Hình 1.2: Chin lc cnh tranh - V th cnh tranh - Li th cnh tranh ầầầầ 20
Hình 1.3: Mi quan h gia li th cnh tranh vi chin lc cnh tranh, kh nng
cnh tranh và nng lc cnh tranh ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 23
Hình 1.4: Dây chuyn giá tr ca Michael E. Porterầầầầầầầầầầầầ 24
Hình 1.5: Mô hình các yu t quyt đnh ca li th cnh tranh ầầầầầầầ 29
Hình 1.6: Các yu t gii thích ngun gc giá tr dành cho ngi mua ầầầầầ.34
Hình 1.7: Các yu t quyt đnh giá tr dành cho khách hàng ầầầầầầầầầ36
Hình 1.8: Giá tr cm nhn sau tri nghim trong tin trình la chn dch v ầầ 40
Hình 1.9: LỦ do khách hàng đn siêu th mua sm ầầầầầầầầầầầầầ 48
Hình 1.10: Mô hình lỦ thuyt các yu t to li th cnh tranh cho siêu th ầầầ 54
Hình 2.1: Mô hình lỦ thuyt các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th
ti TP. HCM ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ .76
Hình 2.2: Mô hình nghiên cu các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th
ti TP. HCM (hiu chnh t mô hình lỦ thuyt) ầầầầầầầầầầầầầầ 87
Hình 2.3: Kt qu CFA thang đo các yu t to li th cnh tranh (chun hóa) ầ 90
Hình 2.4: Kt qu CFA mô hình đo lng ti hn (chun hóa) ầầầầầầầầ 91
Hình 2.5: Kt qu SEM mô hình lỦ thuyt (chun hóa) ầầầầầầầầầầầ.93
Hình 2.6: Kt qu SEM mô hình lỦ thuyt chính thc (chun hóa) ầầầầầầ 95
Hình 2.7: Mô hình kh bin ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ99
Hình 2.8: Mô hình bt bin ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 99
Hình 2.9: Hng tác đng chính gia các yu t KG, NV, GC và TC ầầầầầ.114
Hình 3.1: Mc đ la chn các siêu th ca ngi tiêu dùng ti TP. HCM ầầầ.126
Hình 4.1: Qui trình hoch đnh các gii pháp nâng cao li th cnh tranh
cho các siêu th ti TP. HCM ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ162
14
TịMăTT
Nhm xây dng c s khoa hc nâng cao li th cnh tranh cho doanh nghip - áp
dng cho trng hp các siêu th ti TP. HCM, nghiên cu đư tng kt, đánh giá các lý
thuyt v li th cnh tranh và các nghiên cu có liên quan đn các yu t to li th
cnh tranh cho doanh nghip (Michael E. Porter, 1985, 1996; Philip Kotler, 2001;
Zeithaml, 1988; Woodruff, 1997; Parasuraman & Grewal, 2000; Sweeney & Soutar,
1998, 2001; Petric, 2002 và nhiu nghiên cu khác); đng thi phân tích các đc đim
kinh t - k thut ca loi hình kinh doanh siêu th. Kt qu cho thy:
- Tip cn t phía khách hàng đ truy tìm các yu t to li th cnh tranh là khoa
hc và khuynh hng ph bin hin nay;
- Các yu to li th cnh tranh cho doanh nghip là các yu t to ra giá tr cho
khách hàng (bao gm: giá tr sn phm, dch v; giá tr cm xúc; giá tr tính theo giá c
và giá tr hình nh) vt tri so vi các đi th. Theo Tôn Tht Nguyn Thiêm đó là sáu
lnh vc cht lng (sn phm; thi gian; không gian; dch v; thng hiu; giá c) liên
kt tng h vi nhau
[34, tr.119-120]. Trong khi đó, nghiên cu cho lnh vc bán l
thc phm, Dirk Morschett et al cho rng, ngoài cht lng hàng hóa, dch v là giá c
và s thun tin
[72].
- Áp dng cho siêu th, nghiên cu đ xut mô hình sáu yu t to li th cnh
tranh cho loi hình siêu th là: tp hàng hóa; không gian siêu th; giá c hàng hóa; nhân
viên phc v; c s vt cht và tin cy.
Tip theo, sau khi phân tích các đc tính ca khách hàng siêu th ti TP. HCM,
mt nghiên cu đnh tính bng k thut tho lun nhóm tp trung và phng vn sâu hai
mi khách hàng thng xuyên ca các siêu th đc s dng đ khám phá, điu chnh,
b sung các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM và phát trin thang
đo các yu t này. Kt qu ca nghiên cu đnh tính b sung yu t th by là hình nh
siêu th vào mô hình sáu yu t to li th cnh tranh cho siêu th đc đ xut trên đây.
Nghiên cu đnh lng đc s dng đ kim đnh mô hình lỦ thuyt đc đ
xut t kt qu nghiên cu đnh tính. Mu nghiên cu gm 500 khách hàng đư có nhng
ln mua sm các ch và ca hàng tp hóa, các trung tâm thng mi và ca hàng tin
li, nhng hin ti h là khách hàng thng xuyên ca các siêu th ti TP. HCM. C cu
15
ca mu nghiên cu đc thit k da theo kt qu điu tra 410 khách hàng ca các siêu
th ti TP. HCM do tác gi thc hin trc đó (ph lc 3). Nghiên cu s dng các k
thut đnh lng: Cronbach alpha, phân tích nhân t khám phá (EFA), phân tích nhân t
khng đnh (CFA), phân tích mô hình cu trúc tuyn tính (SEM), phng pháp c
lng bootstrap, phân tích cu trúc đa nhóm.
Kt qu kim đnh cho thy, mô hình các yu t to li th cnh tranh cho các siêu
th ti TP. HCM gm nm thành phn (tp hàng hóa, không gian gian siêu th, giá c, tin
cy và nhân viên phc v) đc đo bng 21 bin quan sát (bao gm: 2 bin đo tp hàng
hóa; 7 bin đo không gian siêu th; 3 bin đo giá c; 3 bin đo tin cy; 6 bin đo nhân
viên phc v). ng thi, giá tr v th (tm quan trng) ca các yu t to li th cnh
tranh cho các siêu th có s phân đnh th bc rõ rt bình din tng th cng nh theo
các loi hình kinh doanh (kinh doanh tng hp và chuyên doanh) và các loi hình s hu
ca siêu th (siêu th nhà nc, siêu th t nhân và siêu th nc ngoài), th hin vai trò
ca các yu t này trong vic to li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM là rt
khác nhau.
Tip theo, sau khi đánh giá nng lc to li th cnh tranh ca các siêu th ti TP.
HCM; nghiên cu s dng thang đo các yu t to li th cnh tranh (đc phát trin và
kim đnh trong nghiên cu đnh lng) đánh giá thc trng các yu t to li th cnh
tranh cho các siêu th này. Kt qu cho thy, thi đim hin ti, giá tr ca các yu t
to li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM ch mc trên trung bình và có s
khác nhau không nhiu, đng thi thiu s tng thích vi giá tr v th ca chúng.
Chng t, chin lc đu t và phân b ngun lc ca các siêu th còn mang tính “cào
bng”, nói cách khác, thiu trng tâm vào các yu t ch lc to li th cnh tranh cho
các siêu th.
Cui cùng, da vào các kt qu nghiên cu trên đây, kt hp kt qu phân tích d
báo điu kin nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM và mt s bài hc
kinh nghim nâng cao li th cnh tranh ca các siêu th trong nc và các tp đoàn bán
l trên th gii, nghiên cu hoch đnh các quan đim, mc tiêu nâng cao li th cnh
tranh cho các siêu th ti TP. HCM giai đon 2011 - 2020, t đó đ xut mt s gii pháp
nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM trong giai đon này.
16
MăU
Phn này nhm làm sáng t c s khoa hc ca vic la chn đ tài nghiên cu
và đnh hng thc hin nghiên cu, bao gm: xác đnh đ tài nghiên cu, mc tiêu
nghiên cu; đi tng, phm vi và phng pháp nghiên cu; nhng đóng góp, cùng tính
mi ca nghiên cu và kt cu các ni dung chính ca lun án.
1. Xácăđnh đătƠiănghiênăcu
V phng din lỦ thuyt, theo Bowen và Wiersema; Rouse và Daellenbach, li
th cnh tranh có tm quan trng đc bit cho vic nghiên cu, thc hành và ging dy
chin lc. Barney và Grant cho rng, li th cnh tranh đư to ra mt khi lng ln sn
phm hc thut v c lỦ thuyt ln thc nghim và đc chp nhn mt cách ph bin
trong khoa hc qun lỦ chin lc
[78].
V phng din thc tin, theo Michael E. Porter
1
phm vi doanh nghip:
“Trong th trng cnh tranh, li th cnh tranh nm v trí trung tâm trong thành tích
hot đng ca doanh nghip, đc bit trong thi đi ngày nay khi tc đ tng trng tr
nên chm li, các đi th cnh tranh trong và ngoài nc không bao gi cm thy “ming
bánh” cho h là đ, thì tm quan trng ca li th cnh tranh li càng tr nên ln hn
bao gi ht” [
27, tr. 25]. Còn phm vi quc gia: “Mi quc gia luôn có c hi đ vn
lên thnh vng dù kém v tài nguyên, ngun lc lao đng hay vn ling. Min sao
doanh nghip ca quc gia đó phi có đc sc cnh tranh. S giàu có không h là mt
đm bo vnh vin, nu không duy trì đc li th cnh tranh, tng đc nng sut thì
duy trì mc tin lng và thu nhp quc gia còn khó, hung chi là tng trng”
2
. Vì th,
li th cnh tranh là c s gii thích ngun gc s giàu có ca mt quc gia [
28, tr. 32].
Chính vì vy, đ tài li th cnh tranh đư nhn đc s quan tâm đc bit ca
gii nghiên cu ln gii kinh doanh và gây ra nhng tranh lun va sôi ni, hào hng,
va gay gt, quyt lit gia các trng phái cnh tranh trên c bình din lỦ thuyt cng
nh thc tin. Tuy nhiên, cho đn nay, các lỦ thuyt và các nghiên cu v cnh tranh nói
chung và li th cnh tranh nói riêng dng nh vn cha tìm đc ting nói chung
3
. Vì
1
Michael E. Poreter là giáo s đi hc Harvard, c vn cp cao ca Chính ph M và nhiu quc gia, nhiu tp
đoàn và công ty ln trên th gii.
2
Ghi nhn t Hi tho “Cnh tranh toàn cu và li th cnh tranh ca Vit Nam” ti Pace Education Central, TP.
HCM, ngày 01/12/2008.
3
c phân tích và đánh giá trong lun án này trên các trang 15, 16, 17, 26, 27,29, 30.
17
th, nhu cu nghiên cu đ hoàn thin cng nh chn lc và ng dng các lỦ thuyt li
th cnh tranh vào nhng hoàn cnh c th vn là ch đ có tính cp thit ngay c bình
din quc t.
Ti Vit Nam, nn kinh t chính thc đc vn hành theo c ch th trng mun
hn so vi th gii (tháng12 nm 1986)
4
. Bi vy, vic tip nhn, nghiên cu và đc bit
là vic ng dng các lỦ thuyt cnh tranh t v mô đn doanh nghip din ra chm và ch
yu mi dng li góc đ tng kt các lỦ thuyt, các nghiên cu ca nc ngoài và kinh
nghim thc tin. Trong s đó, các nghiên cu đin hình có th k đn bao gm:
- “Nhng gii pháp ch yu nhm tng li th cnh tranh ca các doanh nghip
Vit Nam trong điu kin hi nhp hóa” ca V Th Tình (2003).
- “Cnh tranh kinh t: Li th cnh tranh quc gia và chin lc cnh tranh ca
công ty” ca Trn Vn Tùng (2004).
- “Th trng, chin lc và c cu: Cnh tranh v giá tr gia tng, đnh v và phát
trin doanh nghip” ca Tôn Tht Nguyn Thiêm (2004).
- “Nâng cao sc cnh tranh ca các doanh nghip thng mi Vit Nam trong hi
nhp kinh t th gii ” ca Nguyn Vnh Thanh (2005).
- “Nâng cao sc cnh tranh ca các doanh nghip trong tin trình hi nhp kinh t
quc t” ca V Trng Lâm (2006).
- “Nng lc cnh tranh ca các doanh nghip trong điu kin toàn cu hóa” ca
Trn Su (2006).
- “6 Sigma chin lc đi vi các nhà vô đch: Chìa khóa dn đn li th cnh
tranh bn vng” ca ng Kim Cng (2007).
- “Nâng cao nng lc cnh tranh ca các doanh nghip Vit Nam trong xu th hi
nhp kinh t quc t hin nay” ca Nguyn Hu Thng (2008).
Trong khi đó, các nghiên cu có tính khám phá, xây dng mô hình và kim đnh lỦ
thuyt đt c s cho vic trin khai các nghiên cu ng dng còn rt hn ch. Trong đó,
“Nghiên cu nng lc cnh tranh đng ca các doanh nghip trên đa bàn TP. HCM” ca
Nguyn ình Th và Nguyn Th Mai Trang (2008), vi hng tip cn t phía doanh
nghip đư xác đnh đc các yu chính to nên nng lc cnh tranh đng và do đó quyt
đnh li th cnh tranh bn vng cho các doanh nghip trên đa bàn TP. HCM bao gm:
4
K t i hi àng Cng sn Vit Nam ln th VI, tháng 12/1986.
18
nng lc marketing, đnh hng kinh doanh, nng lc sáng to và đnh hng hc hi
[36]. Tuy nhiên, đây là mt nghiên cu mang tính hàn lâm, nên không đi sâu vào các gii
pháp nâng cao li th cnh tranh cho các doanh nghip.
i vi lnh vc dch v kinh doanh bán l, tuy quy mô th trng Vit Nam nh
hn nhiu so vi các nn kinh t đang phát trin khác ti châu Á, nhng đi li Vit Nam
có nhng yu t cn bn cho s phát trin nhanh nh: qui mô dân s đông
5
, c cu dân
s tr, tc đ tng trng kinh t đc duy trì mc khá cao liên tc trong nhiu nm
cùng đi sng ngi dân không ngng đc ci thin, vv. Theo kt qu kho sát ca
Công ty nghiên cu th trng RNCOS (M) công b 28/8/2009, doanh thu bán l ca
Vit Nam tng t 23,7 t USD nm 2006 lên gn 39 t USD nm 2008 và d báo đn
nm 2012 s vt 85 t USD, đng thi Vit Nam đc đánh giá là đim hp dn ca các
công ty bán l đa quc gia [
40]. Trong khi đó, theo công b ca Tng cc Thng kê, tng
mc bán l hàng hóa, dch v ca các hình thc phân phi hin đi còn chim mt t l
rt khiêm tn (nm 2009 là 18,6% và nm 2010 là 20%) [39]. T l này tính cho TP.
HCM, trung tâm kinh t - thng mi ln nht ca c nc, có h thng kênh phân phi
hin đi đt trình đ phát trin cao hn các đa phng khác, nm 2010 là 32,7%, trong
đó siêu th chim t trng 62,6%, tc bng 20,5% tng doanh s bán l ca TP. HCM
6
.
iu này cho thy tim nng đ phát trin kinh doanh siêu th ti TP. HCM trong nhng
nm ti là rt ln.
Tuy nhiên, da vào c s nào đ nâng cao li th cnh tranh - điu kin cn và đ
đ phát trin các siêu th ti TP. HCM trong nhng nm ti dng nh không d tìm
đc li gii cho các nhà hoch đnh chính sách và kinh doanh siêu th. Vì, cho đn thi
đim hin ti, mc dù đư có khá nhiu nghiên cu liên quan đn li th cnh tranh ca
siêu th và các siêu th ti TP. HCM nh:
- “Phát trin h thng phân phi hàng hóa Vit Nam trong bi cnh hi nhp
kinh t quc t” ca Lê Trnh Minh Châu và các đng tác gi (2004);
- “Kinh nghim phát trin h thng siêu th và chui siêu th Co.opmart” ca
Nguyn Ngc Hòa (2004);
- “H thng siêu th trên đa bàn TP. HCM - Hin trng và gii pháp” ca Trn
Vn Bích và các tác gi - Vin nghiên cu Kinh t và Phát trin TP. HCM (2005);
5
n thi đim 01/4/2009 dân s Vit Nam là 86,2 triu ngi đng th 13 th gii, th 5 châu Á.
6
Tng hp s liu do V th trng trong nc và S Công Thng TP. HCM cung cp.
19
- “Siêu th - Phng thc kinh doanh bán l hin đi” ca Nguyn Th Nhiu -
Vin nghiên cu B Thng mi (2006);
- “Gii pháp phát trin siêu th TP. HCM đn nm 2010 và tm nhìn đn nm
2020” ca Nguyn Vn Tin - Lun án tin s (2006);
- Phát trin thng mi bán l trên đa bàn TP. HCM đáp ng yêu cu hi nhp
kinh t quc t” ca Nguyn ông Phong và các tác gi (2010);
- “ án phát trin thng mi trong nc đn nm 2010 và đnh hng đn nm
2020” ca B Thng mi (2007);
- “Qui hoch nh hng phát trin ch - siêu th - trung tâm thng mi trên đa
bàn TP. HCM t nm 2009 - 2015” ca UBND TP. HCM (2009);
- “ án phát trin h thng phân phi bán buôn, bán l trên đa bàn TP. HCM đn
nm 2015, tm nhìn đn nm 2020” ca UBND. TP. HCM (2009); mt s nghiên cu
khác là lun vn thc s, đ tài nghiên cu khoa hc ca sinh viên và các bài báo khoa
hc. Song, nhìn chung các nghiên cu này đu tip cn t phía doanh nghip (hng tip
cn truyn thng và gn đây theo nhiu nhà nghiên cu là có nhng hn ch nht đnh
7
),
nhng quan trng hn là thiu chuyên sâu vào li th cnh tranh hoc cha đi sâu khám
phá, xây dng và kim đnh mô hình các yu t quyt đnh li th cnh tranh cho các
siêu th nên đ tin cy là cha th xác đnh đc.
Bi th, tác gi cho rng thc hin đ tài: “Nâng cao li th cnh tranh cho các
siêu th ti TP. HCM giai đon 2011 - 2020”, vi hng tip cn t phía khách hàng
(khuynh hng tip cn ph bin hin nay
8
) nhm xây dng c s khoa hc nâng cao li
th cnh tranh cho doanh nghip - nghiên cu trng hp các siêu th ti TP. HCM là vn
đ có tính cp thit c v phng din lỦ thuyt ln thc tin.
2. Mcătiêuănghiênăcu caălunăán
T quan đim ca Porter: “Tu chung li có hai loi li th cnh tranh mà doanh
nghip có th s hu là chi phí phí thp và khác bit hóa”, trong đó, v th chi phí cng
nh s đc nht ca doanh nghip đc quyt đnh bi các yu t tác đng đn chi phí
và s đc nht
[27, tr. 43, 117, 185], nghiên cu này xác đnh c s khoa hc ca vic
nâng cao li th cnh tranh cho doanh nghip là các yu t to li th cnh tranh. Vì th,
mc tiêu nghiên cu ca lun án đc xác đnh:
7
,
8
c trình bày trang 42 ca lun án.
20
Th nht, khám phá các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th ti TP.
HCM, phát trin thang đo nhng yu t này và đnh v tm quan trng ca chúng.
Th hai, đánh giá tình trng hin ti ca các yu t to li th cnh tranh cho các
siêu th trên đa bàn TP. HCM; đng thi, d báo điu kin phát trin các yu t này và
th đnh v ca chúng trong giai đon 2011 ậ 2020.
Th ba, hoch đnh mt s gii pháp nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th
trên đa bàn TP. HCM trong giai đon 2011 - 2020.
Câu hi nghiên cu:
1. Li th cnh tranh là gì? Nhng yu nào có vai trò to li th cnh tranh cho doanh
nghip, cho các siêu th và các siêu th trên đa bàn TP. HCM?
2. S dng phng pháp nào đ đnh v các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th
trên đa bàn TP. HCM, tm quan trng và giá tr thc trng ca chúng?
3. Nhng hng tác đng nào cho phép nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th ti
TP. HCM trong giai đon 2011 - 2020?
3. iătngăvƠăphmăviănghiênăcu
Là li th cnh tranh và các yu t to li th cnh tranh cho doanh nghip, cho
các siêu th ti TP. HCM; nhng vn đ có liên quan đn vic đnh v các yu t to li
th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM, cùng các cn c khác đt c s cho vic
hoch đnh các gii pháp nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM giai
đon 2011- 2020. Trong đó:
- i tng kho sát là nhng khách hàng ca các ch, ca hàng tp hóa, trung
tâm thng mi và ca hàng tin li, nhng thi đim hin ti h là khách hàng thng
xuyên ca các siêu th trên đa bàn TP. HCM. ng thi, đ nâng cao tính đi din và
cht lng tr li phng vn (đáp viên có nng lc hiu và tr li đúng các câu hi),
ngoài vic đáp ng các tiêu chun đáp viên [
ph lc 1.1], đi tng đc kho sát là
nhng khách hàng thuc hai nhóm tui t 18-35 và t 36-55 hot đng trong các lnh
vc ngh nghip là: cán b, viên chc nhà nc và giáo viên; doanh nhân và nhân viên
công ty; công nhân; hc sinh và sinh viên; các ngh nghip khác (buôn bán, ni tr, vv.)
8
.
8
Da theo kt qu điu tra khách hàng siêu th ti TP. HCM do tác gi thc hin tháng 4 nm 2010 (Ph lc 3).
9
Kt qu nghiên cu đnh tính do tác gi thc hin tháng 6 nm 2010.
10
Co.opmart thuc s hu hp tác xư, nhng chu s qun lỦ ca nhà nc và thc hin chc nng điu tit th
trng nh các siêu th thuc hình thc s hu nhà nc, nên tác gi xp Co.opmart vào loi hình siêu th nhà nc.
21
- i tng phân tích là các siêu th trên đa bàn TP. HCM. Tuy nhiên, do điu
kin hn ch v ngun lc, nên mu nghiên cu ch kho sát đi vi các siêu th đc s
đông ngi dân TP. HCM la chn là ni mua sm
9
. Trong đó, phn đánh giá thc trng
và gii pháp tp trung vào các siêu th đi din cho các loi hình siêu th ti TP. HCM, đó
là h thng Co.opmart đi din cho loi hình siêu th nhà nc
10
và kinh doanh tng hp;
siêu th in máy Nguyn Kim đi din cho loi hình siêu th t nhân và chuyên doanh;
h thng Metro đi din cho siêu th nc ngoài và kt hp vi kinh doanh bán s.
Nghiên cu tin hành kho sát, đánh giá các siêu th ti TP. HCM t khi đc xut
hin (ngày 20/10/1993), nhng ch yu là trong nhng nm gn đây và d báo cho giai
đon 2011 - 2020. Thi gian thc hin nghiên cu đc tin hành t tháng 01/2008 đn
tháng 12/2011.
4. Phngăphápănghiênăcu
Hình 01 trình bày qui trình thc hin nghiên cu. Theo đó, nghiên cu s dng
ch yu các phng pháp:
- Phng pháp nghiên cu đnh tính đc thc hin bng k thut tho lun nhóm
tp trung và phng vn sâu, vi s tham gia ca mt nhóm ging viên chuyên ngành
marketing ca i hc Tài chính - Marketing; mt nhóm là nhng khách hàng ca các
ch, ca hàng tp hóa, trung tâm thng mi và ca hàng tin li, nhng thi đim
hin ti h là khách hàng thng xuyên ca các siêu th trên đa bàn TP. HCM nhm
khám phá, điu chnh và b sung các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th ti TP.
HCM, cùng các bin quan sát đo lng nhng yu t này (chng 2).
- Phng pháp nghiên cu đnh lng (chng 2 và chng 3) đc thc hin
nhm khng đnh các yu t cng nh các giá tr, đ tin cy và mc đ phù hp ca các
thang đo các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM; kim đnh mô
hình nghiên cu và các gi thuyt nghiên cu; kim đnh có hay không s khác bit v
giá tr v th và giá tr thc trng ca các yu t to li th cnh tranh theo các loi hình
siêu th và đc đim cá nhân ca khách hàng, đt c s cho vic đnh v giá tr v th và
đánh giá thc trng các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM.
Nghiên cu đnh lng đc thc hin qua các giai đon:
+ Thu thp d liu nghiên cu bng bn câu hi và k thut phng vn khách
hàng thng xuyên mua sm ti các siêu th ti TP. HCM. Kích thc mu n = 500 đc
22
chn theo phng pháp ly mu thun tin kt hp đnh mc (quota) da theo mc đ
la chn ca khách hàng đi vi các siêu th; t l khách hàng ca siêu th theo gii tính,
nhóm tui và ngh nghip ca khách hàng [ph lc 3].
Hìnhă01:ăQuiătrìnhăthcăhinănghiênăcu
+ ánh giá s b đ tin cy và giá tr ca thang đo bng h s tin cy Cronbach
alpha và phân tích nhân t khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis) thông qua phn
Vnăđănghiênăcu
Xây dng c s khoa hc nâng cao li th cnh tranh cho
doanh nghip ậ Áp dng trng hp các siêu th ti TP. HCM
Căsăkhoaăhc caănghiênăcu
- Hoch đnh chin lc to li
th cnh tranh cho doanh nghip
- Kinh nghim nâng cao li th
cnh tranh cho siêu th
- LỦ thuyt v li th cnh tranh
và các nghiên cu v các yu t to li
th cnh tranh cho doanh nghip
- c đim kinh t - k thut ca kinh
doanh siêu th
Kimăđnhămôăhìnhănghiênăcu
(Nghiên cu đnh lng)
- ánh giá s b thang đo (Cronbach alpha và EFA)
- ánh giá mc đ phù hp thang đo (CFA)
- Kim đnh mô hình lỦ thuyt (SEM)
- Phân tích cu trúc đa nhóm
- Tho lun kt qu xây dng và kim đnh mô hình
Xơyădngămôăhìnhănghiênăcu
- c tính khách hàng siêu th ti TP. HCM
- Nghiên cu đnh tính (tho lun nhóm tp trung
và phng vn sâu)
Căs thcătinăđăhochăđnhăgiiăpháp
- Nng lc to li th cnh tranh ca các siêu th
ti TP. HCM
- Thc trng các yu t to li th cnh tranh cho
các siêu th ti TP. HCM (T-Test và ANOVA)
- D báo điu kin nâng cao li th cnh tranh cho
các siêu th ti TP. HCM giai đon 2011 - 2020
Hochăđnh
giiăphápănâng cao
li thăcnh tranh
choăcácăsiêuăth
tiăTP.ăHCM
giaiăđon
2011 - 2020
- Quan đim và mc
tiêu nâng cao li
th cnh
- Mt s gii pháp
nâng cao li th
cnh tranh
23
mm x lỦ SPSS 16, nhm đánh giá đ tin cy ca các thang đo, qua đó loi b các bin
quan sát không gii thích cho khái nim nghiên cu (không đt đ tin cy) đng thi tái
cu trúc các bin quan sát còn li vào các nhân t (thành phn đo lng) phù hp, làm c
s cho vic hiu chnh mô hình nghiên cu và các gi thuyt nghiên cu, các ni dung
phân tích và kim đnh tip theo.
+ Phng pháp phân tích nhân t khng đnh CFA (Confirmatory Factor Analysis)
đc s dng đ kim đnh đ phù hp ca mô hình các thang đo vi d liu th trng.
+ Phng pháp phân tích cu trúc tuyn tính SEM (Structural Equation Modeling)
đc s dng đ kim đnh đ phù hp mô hình lỦ thuyt và các gi thuyt nghiên cu;
+ Phng pháp bootstrap đc s dng đ c lng li các tham s ca mô hình
đư đc c lng bng phng pháp c lng ti u ML (Maximum Likelihood).
+ Phng pháp phân tích cu trúc đa nhóm (multigroup analysis) kh bin và bt
bin tng phn (partial invariance) đc s dng đ kim đnh có hay không s khác bit
v giá tr v th ca các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM theo
các loi hình siêu th (siêu th kinh doanh tng hp và siêu th chuyên doanh; siêu th nhà
nc, siêu th t nhân và siêu th nc ngoài); và theo các đc đm cá nhân ca khách
hàng đc kho sát (gii tính, đ tui, trình đ hc vn, ngh nghip và thu nhp).
+ Phng pháp Focus Group (gm các chuyên gia trong ngành kinh doanh bán l,
qun lỦ siêu th và các ging viên chuyên ngành marketing) đc s dng đ phn bin
và lun gii kt qu xây dng và kim đnh mô hình nghiên cu, mô hình thang đo và giá
tr v th ca các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM.
+ Phng pháp kim đnh T-Tests và ANOVA đc s dng đ kim đnh s
khác bit gia giá tr trung bình mu ca các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th
vi nhau; vi tr s trung bình ca thang đo (=3) theo các loi hình siêu th và các đc
đim cá nhân ca khách hàng siêu th.
+ Phng pháp phân tích tng quan đc s dng đ đánh giá s khác bit gia
giá tr v th và giá tr thc trng ca các yu t to li th cnh tranh cho các siêu th ti
TP. HCM.
Ngoài hai phng pháp đnh tính và đnh lng, nghiên cu còn s dng các
phng pháp nghiên cu khác nh: phng pháp h thng hóa, tng quát hóa, phân tích,
tng hp, so sánh, đi chng vi thc tin và t duy h thng đc s dng đ tng kt
24
các lỦ thuyt v li th cnh tranh, các nghiên cu v các yu t to li th cnh tranh
cho doanh nghip, các đc đim kinh t - k thut ca kinh doanh siêu th (chng 1);
đánh giá tình tình kinh doanh siêu th ti TP. HCM; đng thi d báo điu kin và hoch
đnh các gii pháp nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th này giai đon 2011 - 2020
(chng 3 và chng 4).
5. Nhngăđóngăgóp vƠătínhămiăcaălunăán
V phng din lý thuyt:
Mt là, nghiên cu là mt s tng kt, phân tích và đánh giá các lỦ thuyt, các kt
qu nghiên cu v li th cnh tranh trên th gii và Vit Nam. Vì vy, kt qu ca
nghiên cu s có nhng đóng góp nht đnh vào vic h thng hóa và phát trin các lý
thuyt v li th cnh tranh.
Hai là, nghiên cu đư góp phn phát trin h thng thang đo các yu t to li th
cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM, nhm khc phc tình trng thiu thang đo c s
đt ti mi quc gia đ thit lp h thng tng đng v đo lng, đc bit là các quc
gia đang phát trin [62].
Ba là, nghiên cu là mt th nghim v s kt hp gia nghiên cu hàn lâm vi
nghiên cu ng dng. ó là xây dng và kim đnh mô hình nghiên cu và thang đo các
yu t to li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM, đng thi vn dng kt qu
này đ đánh giá thc trng và hoch đnh mt s gii pháp nâng cao li th cnh tranh
ca các siêu th ti TP. HCM.
Nhng quan trng là trong nghiên cu ng dng, c s đ hoch đnh các gii
pháp nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th không ch cn c vào lỦ thuyt và thc
trng mà còn da vào kt qu phân tích d báo điu kin nâng cao li th cnh tranh cho
các siêu th. Trong đó, vic đánh giá thc trng đc lng hóa thông qua thang đo các
yu t to li th cnh tranh cho các siêu th, kt hp phân tích tng quan gia chúng
vi giá tr v th (tm quan trng) ca các yu t to li th cnh tranh (ch không da
vào s liu thng kê mô t). Vì th, kt qu ca nghiên cu là có đ tin cy, đng thi là
s b sung và phát trin v mt phng pháp lun trong đánh giá thc trng và hoch
đnh gii pháp.
25
V phng din thc tin:
Mt là, kt qu ca nghiên cu giúp cho các nhà nghiên cu, các nhà qun tr
chin lc có cách nhìn đy đ và toàn din hn v mt phng thc tip cn và đo
lng các yu t to li th cnh tranh cho doanh nghip. ng thi nhn din các yu t
chính và vai trò tác đng ca chúng đn li th cnh tranh ca các siêu th ti TP. HCM.
ây s là điu kin đ trin khai nhng nghiên cu ng dng hoc hoch đnh chin lc
đ nâng cao li th cnh tranh cho các siêu th ti TP. HCM.
Hai là, nghiên cu này là mt th nghim vn dng tng hp nhiu phng pháp
nghiên cu, t nhng phng pháp truyn thng nh: khái quát hóa, h thng hóa, phân
tích, tng hp và t duy h thng, vv., đn các phng pháp hin đi s dng k thut
đnh tính và đnh lng nh tho lun nhóm tp trung, phân tích Cronbach alpha, phân
tích nhân t khám phá EFA, phân tích nhân t khng đnh CFA, phân tích mô hình cu
trúc momen SEM, kim đnh bootstrap, phân tích cu trúc đa nhóm. Mi phng pháp
đc vn dng phù hp theo tng ni dung nghiên cu. Vì vy, hy vng nghiên cu này
s là ngun tài liu tham kho v phng pháp lun, v thit k nghiên cu, thang đo, mô
hình nghiên cu và x lỦ d liu nghiên cu cho các nhà nghiên cu, ging viên, hc
viên và sinh viên trong lnh vc qun tr nói chung, lnh vc qun tr chin lc và
marketing nói riêng.
6. Ktăcuăcaălunăán
Ngoài phn m đu, kt lun, tài liu tham kho và ph lc, lun án đc kt cu
bn chng:
Chng 1: C s khoa hc v li th cnh tranh và các yu t to li th cnh tranh cho
siêu th
Chng 2: Xây dng và kim đnh mô hình các yu t to li th cnh tranh cho các
siêu th ti TP. HCM
Chng 3: H thng các siêu th ti TP. HCM và thc trng các yu t to li th cnh
tranh
Chng 4: Mt s gii pháp nâng cao li th cnh tranh ca các siêu th ti TP. HCM
giai đon 2011 - 2020