Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

CÂU hỏi TRẮC NGHIỆM và tự LUẬN môn địa lí 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 5 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN MÔN ĐỊA LÍ 9
THÁNG 10 – NĂM HỌC 2012 – 2013
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
a. 45 dân tộc b. 48 dân tộc c. 54 dân tộc d. 58 dân tộc.
Câu 2: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu?
a. Trung du b. Cao nguyên và vùng núi
c. Đồng bằng d. Gần cửa sông
Câu 3: Nói Việt Nam là một nước đông dân là vì:
a. Việt Nam có 79,7 triệu người (2002) b. Lãnh thổ đứng thứ 58 về diện tích.
c. Dân số đứng thứ 13 trên thế giới d. Lãnh thổ hẹp, dân số nhiều.
Câu 4: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:
a. Từ 1945 trở về trước b. Trừ 1945 đến 1954
c. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX d. Từ năm 2000 đến nay.
Câu 5: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
a. Nhà Nước không cho sinh nhiều b. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
c. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm d. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
Câu 6: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
a. Nông thôn b. Thành thị
c. Vùng núi cao d. Hải đảo.
Câu 7: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
a. Đã qua đào tạo b. Lao động trình độ cao
c. Lao động đơn giản d. Chưa qua đào tạo
Câu 8: Nguồn lao động bao gồm những đối tượng nào?
a. Dưới tuổi lao động ( Từ 0 – 14 tuổi )
b. Trong tuổi lao động (Từ 15 – 59 tuổi)
c. Quá tuổi lao động ( Từ 59 tuổi trở lên )
d. Trong và quá tuổi lao động.
Câu 9: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
a. 1930 b. 1945 c. 1975 d. 1986
Câu 10: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:


a. Nông nghiệp b. Công nghiệp – xây dựng
c. Dịch vụ d. Công nghiệp.
Câu 11: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:
a. Chọn lọc lai tạo giống b. Sử dụng phân bón thích hợp
c. Tăng cường thuỷ lợi d. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.
Câu 12: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
a. Đất trồng b. Nguồn nước tưới
c. Khí hậu d. Giống cây trồng.
Câu 13: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?
a. Đông Nam Bộ b. Trung Du Bắc Bộ
c. Tây Nguyên d. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 14: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:
a. Thiên nhiên nhiều thiên tai b. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái
c. Thiếu vốn đầu tư d. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
Cõu 15: Loi cõy trng no sau õy khụng c xp vo nhúm cõy cụng nghip?
a. u tng b. Ca cao
c. Mớa d. u xanh.
Cõu 16: Nhõn t t nhiờn nh hng ln n s phỏt trin v s phõn b cụng nghip l:
a. a hỡnh b. Khớ hu
c. V trớ a lý d. Ngun nguyờn nhiờn liu.
Cõu 17: C s phỏt trin ngnh cụng nghip trng im l ngun ti nguyờn:
a. Quý him b. D khai thỏc
c. Gn khu ụng dõn c d. Cú tr lng ln.
Cõu 18: Ngnh cụng nghip nng lng phỏt trin mnh nht Qung Ninh l:
a. Than b. Hoỏ du
c. Nhit in, d. Thu in.
Cõu 19: Ngnh cụng nghip nng lng phỏt trin mnh nht B Ra Vng Tu l:
a. Than b. Hoỏ du
c. Nhit in, d. Thu in.
Cõu 2 0: S phõn b ca dch v ph thuc nhiu yu t, nhng quan trng nht l:

a. a hỡnh b. S phõn b cụng nghip
c. S phõn b dõn c d. Khớ hu.
P N
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ỏp ỏn C B C C D A D B D B
Cõu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ỏp ỏn C C A C D A D C B C
II/ PHN T LUN
Cõu 1: Vi dõn s dõn ụng nh vy thỡ nú cú nhng thun li v khú khn gỡ cho s phỏt
trin kinh t nc ta?
Tr li:
- Thun li: ngun lao ng ln, th trng tiờu th rng.
- Khú khn: To sc ộp ln i vi vic phỏt trin kinh t xó hi, vi ti nguyờn mụi
trng v vic nõng cao cht lng cuc sng ca nhõn dõn.
Cõu 2: Hóy cho bit nguyờn nhõn dõn c nc ta tp trung ụng ng bng, ven bin v
cỏc ụ th? Nh nc ta cú chớnh sỏch, bin phỏp gỡ phõn b li dõn c?
Tr li:
ng bng, ven bin, cỏc ụ th cú iu kin t nhiờn thun li, cỏc hot ng sn xut cú
iu kin phỏt trin hn, cú trỡnh phỏt trin lc lng sn xut, l khu vc khai thỏc lõu
iT chc di dõn n cỏc vựng kinh t mi min nỳi, cao nguyờn.
Cõu 3: Dựa vào bảng số liệu dới đây:
Bảng 2.3 Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nớc ta thời kì 1979-1999(
0
/
00
)
Năm
Tỉ suất
1979 1999
Tỉ suất sinh 32,5 19,9

Tỉ suất tử 7,2 5,6
a- Tính tỉ lệ ( %) gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm và nêu nhận xét
b- Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên của dân số ở nớc ta thời kì
1979-1999.
Trả lời.
+Tính tỉ lệ%: 32,5
0
/
00
-7,2
0
/
00
=25,3
0
/
00
=2,53% (1979) lu ý : Chuyển
từ phần nghìn sang phần trăm phải chuyển dấu phẩy lên trớc một số.

19,9 5,6 = 1,43% (1999)
+Vẽ biểu đồ cột ghép Trục đứng bên trái thể hiện
0
/
00

Trục đứng bên phải thể hiện %
Trục ngang thể hiện năm.
Chú giải.
+Tỉ suấtsinh

+Tỉ suất tử
+Tỉ suất tăng tự nhiên
Cõu 4 : Ti sao vic lm ang l vn gay gt nc ta? gii quyt vn vic lm
theo phi cú nhng gii phỏp no?
Tr li:
Trỡnh trng thiu vic lm nụng thụn rt ph bin. T l tht nghip ca khu vc thnh th
cao 6%
Phõn b li dõn c, a dng húa cỏc hot ng kimh t nụng thụn, phỏt trin cụng nghip
thnh th, a dng húa cỏc loi hỡnh o to hng nghip dy ngh
Cõu 5: Cho bảng số liệu : giá trị SX công nghiệp của vùng Tây Nguyên và cả nớc,
thời kì 1995-2002( Nghìn tỉ đồng )
1995 2000 2002
Tây Nguyên 1,2 1,9 2,3
Cả nớc 103,4 198,3 261,1
a- Nhận xét về tình hình phát triển công nghiệp ở vùng TN và cả nớc thời kì
1995-2002?
b- So sánh tốc độ tăng trởng về công nghiệp của vùng Tây Nguyên với cả nớc?
Trả lời.
a. Nhn xột:
+GTSXCN của TN tăng liên tục: Dẫn chứng số liệu
+GTSXCN của cả nớc tăng liên tục : Dẫn chứng số liệu
b. So sỏnh:
+Tốc độ tăng trởng CN của TN chậm hơn so với cả nớc.

×