Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
Tổng hợp nội dung câu hỏi môn Tài Chính Học
Trắc nghiệm A, B, C, D
1. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp là những tài sản có thời gian thu
hồi vốn
A. Trong vòng 1 năm
B. Trong vòng 1 chu kỳ kinh doanh
C. Trong vòng 1 năm và trong vòng 1 chu kỳ kinh doanh
D. A hoặc B
2. Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng không thực hiện nhiệm vụ nào?
A. Nhận tiền gửi của khách hang
B. Thực hiện kí kết hợp đồng
C. Thanh toán hợp đồng khi có rủi ro xảy ra hoặc đáo hạn hợp
đồng
D. Cả 3 đáp án trên
3. Tổ chức giám sát, điều hành hệ thống tài chính không bao gồm:
A. Bộ tài chính
B. Ngân hàng phát triển
C. Ngân hang trung ương
D. Ủy ban giám sát tài chính quốc gia
4. Chọn đáp án sai
Đặc điểm của NSNN
A. Gắn liền với lợi ích tổng thể
B. Gắn liền với quyền lực và sở hữu của nhà nước
C. Chia thành nhiều quỹ nhỏ trước khi đi vào sử dụng
D. Không câu nào đúng
5. Chọn đáp án sai
Áp dụng hệ thống thuế trực thu nhằm:
A. Định hướng đầu tư
B. Điều chỉnh thu nhập
C. Hướng dẫn tiêu dung
D. Đảm bảo nguồn thu cho NSNN
6. Khi bội chi NSNN, Chính phủ nên :
A. Tăng thu, tăng chi
B. Giảm chi
C. Tăng chi
D. Tăng chi, giảm thu
7. Chính phủ không thể vay nợ nước ngoài qua :
A. Vay thong qua phát hành trái phiếu quốc tế
1
SUCK IT UP Page 1 10/18/2014
Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
B. Vay thương mại
C. Cả A và B
D. Không câu nào đúng
8. Nhân tố không ảnh hưởng tới quyết định tài chính của DN
A. Hình thức pháp lý
B. Môi trường kinh doanh
C. Đặc điểm kinh tế, kĩ thuật của ngành
D. Không câu nào đúng
9. Dù lựa chọn hình thức huy động vốn nào, DN cũng phải đảm bảo
yêu cầu
A. Đủ vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh
B. Chi phí huy động vốn là thấp nhất
C. Đủ vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh với bất kỳ chi phí
nào
D. Cả 3 đáp án trên
10. Chọn đáp án sai
Trung gian tài chính có vai trò góp phần :
A. Giảm chi phí giao dịch, chi phí thông tin, giảm thiểu rủi ro
B. Giúp nhà nước gián tiếp can thiệp vào nền kinh tế
C. Câu A và B
D. Cả A và B đều sai
11. Mục đích của thuế TTĐB là :
A. Cấm sản xuất và tiêu dùng các loại HH, DV đã chỉ định
B. Hạn chế sản xuất và tiêu dùng các loại HH, DV đã chỉ định
C. Điều chỉnh thu nhập, hướng dẫn sản xuất, nhập khẩu và tiêu
dùng các loại HH DV đã chỉ định
D. Cả B, C đúng
12. Chọn đáp án sai
Thuế trực thu là các sắc thuế đánh vào thu nhập
A. Từ lao động
B. Từ đầu tư tài chính
C. Mang tiêu dùng
D. Từ sản xuất kinh doanh
13. Đặc điểm của phí
A. Là khoản thu bởi nhà nước hoặc tư nhân
B. Được quy định trước
C. Nhằm bù đắp chi phí cung cấp DVCC
D. Cả 3 đáp án đều đúng
14. Thuế gián thu đã bao gồm các loại thuế sau
2
SUCK IT UP Page 2 10/18/2014
Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
A. Thuế XNK, thuế TTĐB, thuế TNDN
B. Thuế nhà đất, thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế TNCN
C. Thuế XNK, thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Cả A, B, C đều sai
15. Khoản mục nào dưới đây thuộc chi thường xuyên
A. Chi hỗ trợ DN thực hiện cổ phần hóa
B. Cho các tổ chức quốc tế vay
C. Chi bổ sung dự trữ nhà nước
D. Không đáp án nào đúng
16. Lệ phí là khoản thu
A. Nhằm thu hồi chi phí đầu tư cung cấp các dịch vụ công cộng
không thuần túy theo quy định của pháp luật
B. Gắn liền với việc cung cấp trực tiếp các DV hành chính pháp lý
của NN cho các chủ thể pháp nhân
C. Gắn liền với việc cung cấp gián tiếp các DV hành chính pháp lý
của NN cho các chủ thể pháp nhân
D. Cả A, B đều đúng
17. Chọn đáp án sai
Trong năm tài chính, khi NSNN thâm hụt, Nhà nước sử dụng giải
pháp sau để bù đắp:
A. Tăng thuế
B. Vay nợ trong nước hoặc nước ngoài
C. Phát hành tiền giấy
D. Giảm chi tiêu công
18. Thuế GTGT phải nộp tính trên :
A. Phần giá trị tăng thêm của HH sản xuất ra
B. Một phần giá trị HH sản xuất ra
C. Phần giá trị tăng thêm của HH bán ra
D. Toàn bộ giá trị HH
19. Chọn đáp án sai
Cơ sở hình thành nợ của Chính phủ
A. Chi đầu tư phát triển
B. Chi tiêu dung
C. Bù đắp thiếu hụt tạm thời bằng vay ngắn hạn
D. Đảm bảo an ninh tài chính quốc gia
20. Chọn đáp án sai
Thuế gián thu là loại thuế
A. Đơn giản trong quản lý thu, nộp
B. Phức tạp trong quá trình thu nộp
3
SUCK IT UP Page 3 10/18/2014
Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
C. Góp phần thực hiện CBXH
D. Thực hiện công bằng về nghĩa vụ thuế
21. Chọn đáp án sai
Chi đầu tư phát triển là :
A. Khoản chi mang tính ổn định
B. Khoản chi tích lũy
C. Khoản chi gắn liền với việc thực hiện các mục tiêu của NN
trong từng thời kì
D. Khoản chi nhằm ổn định, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, phát
triển XH
22. Chọn đáp án sai
Tăng thuế có tác dụng trong việc
A. Bù đắp thiếu hụt ngân sách
B. Thúc đẩy đầu tư tư nhân
C. Tăng khả năng thu NSNN
D. Tăng hiệu quả cung ứng HH DV công cho XH
23. Chọn đáp án sai
NSNN góp phần kích thích đầu tư với một ngành nghề nhất định
thông qua việc :
A. Giảm thuế TNDN
B. Giảm thuế GTGT
C. Hỗ trợ vốn
D. Cả 3 đáp án đều sai
24. Chọn đáp án sai
Chi đầu tư phát triển nhằm mục đích
A. Đầu tư xây dựng cơ sở hệ thống KTXH
B. Đầu tư phát triển sản xuất
C. Dự trữ hàng hóa có tính chiến lược
D. Phục vụ cho quản lý bộ phận nhà nước
25. Chức năng sàng lọc, chuyển giao và phân tán rủi ro là chức năng :
A. Giúp cho các chủ thể sang lọc được kênh dẫn vốn
B. Giúp cho các chủ thể phân tán được rủi ro
C. Giúp cho các chủ thể lựa chọn được kênh đầu tư an toàn
D. Giúp cho các chủ thể phân bổ được nguồn tài chính
26. Nguồn tài chính nhàn rỗi của BHXH được sử dụng đầu tư vào lĩnh
vực
A. An toàn cao
B. Rủi ro cao
C. Tất cả các lĩnh vực
4
SUCK IT UP Page 4 10/18/2014
Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
D. Chỉ mua trái phiếu chính phủ
27. Chọn đáp án sai
Thuế thu nhập DN là sắc thuế
A. Trực thu
B. Thu nhập
C. Tài sản
D. Đánh vào thu nhập chịu thuế của DN
28. Yếu tố nào sau đây được coi là linh hồn của một sắc thuế?
A. Đối tượng nộp thuế
B. Cơ sở thuế
C. Đối tượng chịu thuế
D. Thuế suất
29. Chọn đáp án sai
Viện trợ quốc tế không hoàn lại bao gồm các hình thức :
A. viện trợ của các chính phủ
B. viện trợ của các tổ chức quốc tế
C. viện trợ của các tổ chức phi chính phủ
D. cả 3 đáp án đều sai
30. Chọn đáp án sai
Hệ thống tài chính hiện đại gồm :
A. Thị trường tài chính
B. Nhà nước
C. Các tổ chức tài chính trung gian
D. Các tổ chức giám sát điều hành hệ thống tài chính
31. Chọn đáp án sai
Sử dụng vốn của các công ty tài chính
A. Cho vay tiêu dung
B. Mua lại các khoản nợ
C. Cho vay thuê mua
D. cả 3 đáp án sai
32. Chọn đáp án sai
Công cụ sử dụng trong tín dụng nhà nước là :
A. Trái phiếu chính phủ
B. Trái phiếu đầu tư
C. Cổ phiếu
D. Tín phiếu kho bạc
33. Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ phù hợp với các đối tượng tham gia
bảo hiểm :
A. Ưa thích mạo hiểm
5
SUCK IT UP Page 5 10/18/2014
Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
B. Tìm kiếm lợi nhuận tối đa
C. Ưa thích sự an toàn
D. Sẵn sàng chấp nhận rủi ro
34. Chọn đáp án sai
Động cơ đầu tư trực tiếp nước ngoài
A. Đầu tư định hướng thị trường
B. Đầu tư định hướng chi phí
C. Đấu tư định hướng nguồn nguyên liệu
D. Cả 3 đều sai
35. Chọn đáp án sai
Đặc điểm của thuế
A. Mang tính bắt buộc
B. Hoàn trả không trực tiếp
C. Không hoàn trả trực tiếp
D. Mang tính giai cấp
36. Quỹ khấu hao TSCĐ nhằm :
A. Tái sản xuất giản đơn TSCĐ
B. Mua sắm lại TSCĐ đã sử dụng
C. Tái sản xuất giản đơn TSCĐ là chủ yếu ngoài ra còn tái sản
xuất mở rộng TSCĐ
D. Cả 3 đáp án đều đúng
37. Chức năng phân bổ nguồn tài chính của HTTC sẽ giúp cho :
A. nguồn tài chính trong xã hội được vận động một cách hiệu quả
B. nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi trong XH được khai thác và sử
dụng
C. người cần vốn huy động dễ dàng
D. Cả 3 đáp án đều sai
38. Chọn đáp án sai
Hoạt động TCDN nhằm mục tiêu :
A. Tối đa hóa giá trị DN
B. Nâng cao năng lực quản lí TCDN
C. Tăng giá trị cho các chủ sở hữu
D. Tối đa hóa lợi nhuận
39. Tác động tích cực của FII không phải là :
A. Làm tăng vốn trên thị trường nội địa
B. Thúc đấy sự phát triển HTTC nội địa
C. Thúc đẩy sự phát triển hệ thống NSNN
D. Thúc đẩy cải cách thể chế chính sách của chính phủ
40. Chọn đáp án sai
6
SUCK IT UP Page 6 10/18/2014
Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
Bản chất của tài chính
A. Là quan hệ trao đổi
B. Là quan hệ phân phối vật chất dưới hình thái giá trị
C. Là quan hệ phân phối nguồn tài chính trong XH
D. Cả B và C
41. Mục tiêu của quản lý nợ công là :
A. Đảm bảo nhu cầu tài chính của chính phủ
B. Chi phí thấp nhất trong trung và dài hạn
C. Phù hợp với mức độ rủi ro
D. Cả 3 câu trên
42. Đầu tư gián tiếp nước ngoài :
A. Thông qua thị trường tài chính
B. Thông qua mua bán HH thong thường giữa các quốc gia
C. Thông qua việc mua lại một công ty nước ngoài
D. Không câu nào đúng
43. Chọn đáp án sai
DN cần phải quản lý các khoản phải thu bởi vì :
A. Các khoản phải thu liên quan đến sản phẩm tiêu thụ
B. bỏ ra chi phí để quản lý các khoản phải thu
C. DN thường chủ động trong bán sản phẩm
D. thường chiếm tỷ trọng lớn trong TS lưu động của DN
44. DN sản xuất HH thuộc diện chịu thuế GTGT :
A. chịu toàn bộ thuế GTGT cho giá trị HH bán ra
B. nộp toàn bộ thuế GTGT cho giá trị HH bán ra
C. nộp toàn bộ thuế GTGT cho giá trị tăng thêm của HH bán ra
D. chịu toàn bộ thuế GTGT cho giá trị tăng thêm của HH bán ra
45. Nguồn hình thành quỹ bảo hiểm là :
A. người lao động đóng góp
B. người sử dụng lao động đóng góp
C. nhà nước hỗ trợ
D. cả 3 đáp án trên
46. Mục đích thu thuế của NN là để :
A. Chứng tỏ quyền lực của nhà nước
B. Phục vụ cho hoạt động chi tiêu công của Nhà nước
C. Phục vụ cho hoạt động từ thiện
D. Cả 3 đáp án trên
47. Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp các loại
thuế sau :
A. thuế nhập khẩu
7
SUCK IT UP Page 7 10/18/2014
Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
B. thuế nhập khẩu và thuế TTĐB
C. thuế nhập khẩu và thuế GTGT
D. thuế nhập khẩu, thuế TTĐB và thuế GTGT
48.Nợ công được hiểu là :
A. nợ trong nước của quốc gia
B. nợ nước ngoài của quốc gia
C. cả a và b
D. nợ của khu vực tài chính công và khu vực phi tài chính công
49. Chọn đáp án sai
Để bù đắp bội chi NSNN chính phủ có thể :
A. Phát hành tiền
B. Vay nợ trong nước
C. Phát hành trái phiếu chính phủ quốc tế
D. Phát hành trái phiếu DN được CP bảo lãnh
50. Chọn đáp án sai :
Đặc điểm của thuế
A. Là khoản thu mang tính bắt buộc
B. phải chịu thuế
C. được quy định trước
D. phục vụ cho công việc quản lý hành chính
51. Thâm hụt ngân sách chu kỳ :
A. Do các tác nhân trong từng thời kỳ gây ra
B. Do tác động của chu kỳ kinh tế
C. Do cơ cấu thu chi trong từng thời kỳ thay đổi
D. Do NSNN được điều hành trong từng chuy kỳ sao cho hợp lý
52. Chọn đáp án sai
Vay nợ Chính phủ nhằm mục đích
A. Tài trợ thâm hụt
B. Cho vay lại
C. Tái cơ cấu nợ
D. Đáp ứng nhu cầu chi tiêu thường xuyên của chính phủ
53. Hàng hóa công có thể loại trừ bằng giá là :
A. Giá trị của chúng tạo ra có thể định giá được
B. lợi ích của chúng tạo ra có thể định giá được
C. có thể loại trừ được người khác sử dụng nó
D. Cả A và B
54. Các tổ chức quản lý, điều hành hệ thống tài chính ở Việt Nam gồm
A. Bộ tài chính
B. Ngân hàng trung ương
8
SUCK IT UP Page 8 10/18/2014
Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
C. Uỷ ban chứng khoán quốc gia
D. Cả 3 đáp án trên
55. Chọn câu trả lời sai
Tài chính chính là
A. tiền tệ
B. sự vận động của tiền tệ
C. quá trình tạo lập và sử dụng quỹ tiền tệ nhất định
D. các quan hệ phân phối giá trị của cải XH
56. Chọn câu trả lời sai
Theo nội dung quản lý tài chính công gồm
A. NSNN
B. Tín dụng nhà nước
C. Các quỹ TC nhà nước ngoài ngân sách
D. Cả A, B, C sai
57.Chọn câu trả lời sai
Nguồn vốn vay của doanh nghiệp có thể là
A. vay ngân hàng thương mại
B. phát hành cổ phiếu
C. vay nợ của công ty tài chính
D. vay của công ty bảo hiểm
58.Chọn câu trả lời đúng nhất
Dù lựa chọn hình thức huy động vốn nào, doanh nghiệp cũng phải
cũng phải đảm bảo yêu cầu
A. đủ vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh
B. chi phí huy động vốn là thấp nhất
C. đủ vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh với bất cứ chi phí nào
D. cả a và b
59.Chọn câu trả lời đúng
Thông tin bất cân xứng có thể dẫn đến
A. rủi ro đạo đức, rủi ro lãi suất
B. rủi ro đạo đức, lựa chọn đối nghịch
C. lựa chonh đối nghịch, rủi ro lãi suất
D. rủi ro đạo đức, rủi ro thị trường
60. Nguồn tài chính vô hình không bao gồm :
A. Dữ liệu thông tin
B. Quyền sở hữu trí tuệ
C. bản quyền tác giả
D. cả 3 đáp án sai
9
SUCK IT UP Page 9 10/18/2014
Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
61. Công cụ tài chính dài hạn không bao gồm
A. Trái phiếu
B. Cổ phiếu
C. chấp phiếu ngân hàng
D. trái phiếu chính phủ
62. Trong cơ chế thị trường, đối với thị trường HH
A. Quan hệ cung cầu tự điều chỉnh
B. Nhà nước cần thiết điều tiết để góp phần ổn định thị trường
C. Nhà nước cần thiết điều tiết đối với những lại HH mang tính
chiến lược khi có sự biến động của giá cả
D. Nhà nước cẩn thiết điều tiết đối với các HH mang tính chiến
lược nhưng không nhất thiết phải điều tiết trong mọi trường hợp
khi có sự biến động về mặt giá cả
63.Khi quyết định đầu tư, nhà đầu tư mong muốn
A. lợi nhuận cao, rủi ro thấp
B. lợi nhuận cao, tính thanh khoản cao
C. tính thanh khoản cao, rủi ro thấp
D. cả A và B
64. Chọn đáp án sai
Công ty tài chính có thể thực hiện các hoạt động sau
A. Huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu, cổ phiếu
B. Huy động vốn thông qua tiền gửi thanh toán của khách hàng
C. Huy động vốn thông qua đi vay từ các trung gian tài chính khác
D. Cả 3 đáp án trên
65. Mục đích của bảo hiểm nhân thọ
A. tiết kiệm và đầu tư lâu dài
B. tiết kiệm và phòng ngừa rủi ro
C. cả A và B đúng
D. cả A và b sai
66. Đầu tư gián tiếp nước ngoài là :
A. Đầu tư thông qua dự án vào quốc gia thứ 3
B. Đầu tư thông qua trung gian tài chính
C. Đầu tư thông qua liên doanh với DN trong nước
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
67. Lợi ích đối với các quốc gia nhận vốn đầu tư trực tiếp không phải
là :
A. bổ sung nguồn vốn để phát triển kinh tế
B. tạo thêm việc làm mới
C. tăng thu nhập cho mọi thành viên trong XH
10
SUCK IT UP Page 10 10/18/2014
Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế
68. Ở mọi thời kỳ, các quốc gia đều theo đuổi mục tiêu cân đối NSNN
theo hướng là :
A. Cân bằng
B. thặng dư
C. thâm hụt
D. hoặc A, hoặc B, hoặc C
69. Chọn đáp án sai :
DN được phép khấu trừ thuế GTGT đầu vào
A. Khi giá trị đầu vào tương ứng dùng cho sản xuất các loại hàng
hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế GTGT
B. Khi giá trị đầu vào tương ứng có hóa đơn GTGT đúng quy định
C. đối với toàn bộ số thuế GTGT đầu vào được phát sinh trong
tháng
D. Cả A va B
70. Chọn đáp án sai
Cùng với các công cụ khác, NSNN có thể sử dụng các công cụ
nhằm góp phần kiềm chế lạm phát như
A. Phát hành trái phiếu chính phủ
B. thắt chặt chi tiêu công
C. tăng thuế đối với người đầu tư
D. tăng thuế đối với người tiêu dùng
71. Nguồn tài chính nhàn rỗi của các công ty bảo hiểm không thể sử
dụng để đầu tư :
A. gửi tiết kiệm ngân hàng
B. mua trái phiếu chính phủ
C. đầu tư trực tiếp vào thị trường chừn khoán
D. trực tiếp sản xuất kinh doanh
72. Người tham gia bảo hiểm trách nhiệm dân sự sẽ nhận được tiền
bảo hiểm khi gặp rủi ro được bảo hiểm dẫn đến :
A. bản thân bị tai nạn
B. tài sản bản thân bị thiệt hại
C. tính mạng, tài sản người thứ 3 bị thiệt hại
D. cả A và B
73. Chọn đáp án sai
Bảo hiểm kinh doanh có vai trò
A. bảo đảm an toàn cho quá trình SXKD và đời sống của người
được BH
11
SUCK IT UP Page 11 10/18/2014
Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
B. góp phần hạn chế tai nạn, tổn thất cho mọi đối tượng tham gia
BH
C. góp phần hạn chế tai nạn, tổn thất chung cho các đối tượng
tham gia BH
D. huy động vốn cho nền kinh tế
74. Áp dụng hệ thống thuế gián thu nhằm:
A. Thực hiện công bằng XH
B. Đơn giản trong việc tính thuế
C. Khuyen khích tiêu dùng
D. Điều chỉnh thu nhập
75. Chi tiêu dùng thường xuyên gồm
A. hỗ trợ DN cổ phần hoá
B. Cho các tổ chức quốc tế vay
C. bổ sung quỹ dự trữ nhà nuoc
D. Chi mua văn phòng phẩm cơ quan hành chính
Chọn câu trả lời đúng:
Hệ thống ngân sách của nước ta được tổ chức từ TW tới cấp thấp nhất là
cấp nào?
a. Cấp tỉnh
b. Cấp xã
c. Cấp tổ dân phố
d. Cấp huyện
76.Chọn câu trả lời đúng nhất:
Vay nợ từ công chúng để bù đắp thiếu hụt NSNN
a. Không làm ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa, dịch vụ
b. Ảnh hưởng không nhiều đến giá cả hàng hóa, dịch vụ
c. Có nguy cơ tiềm ẩn dẫn đến lạm phát
d. Ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa, dịch vụ nhưng chỉ nhất thời
77.Chọn câu trả lời đúng nhất:
Phát hành tiền để bù đắp thiếu hụt NSNN giống như một khoản
thuế vô hình đánh vào:
12
SUCK IT UP Page 12 10/18/2014
Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
a. Người tiêu dùng
b. Người đầu tư
c. Mọi thành viên trong xã hội
d. Chính phủ
78.Chọn câu trả lời sai:
Phát hành trái phiếu DN là kênh huy động vốn
1. Rẻ hơn vay từ NHTM
2. Khối lượng vốn huy động lớn
3. Linh hoạt hơn vay từ NHTM
4. Hấp dẫn trong nền kinh tế phát triển
79.Chọn câu trả lời đúng nhất:
Bội chi NSNN là tình trạng:
A. Tổng thu NSNN bằng tổng chi NSNN trong 1 năm ngân sách
B. Tổng chi NSNN cao hơn tổng thu NSNN trong 1 năm ngân sách
C. Tổng chi NSNN cao hơn tổng thu NSNN tại 1 thời điểm bất kỳ
D. Tổng thu NSNN bằng tổng chi NSNN trong một năm ngân sách.
80.Chọn câu trả lời đúng nhất
Chu trình NSNN
a. Khác với năm ngân sách
b. Có thời gian dài hơn năm ngân sách
c. Trùng với năm ngân sách
d. Bao gồm cả thời gian lập, chấp hành và quyết toán NSNN
81.Chọn câu trả lời sai:
Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế với cơ sở nộp thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp bao gồm cả:
A. Thuế xuất nhập khẩu.
B. Thuế thu nhập đặc biệt
C. Thuế GTGT phải nộp
D. Cả a, b, c đều sai.
13
SUCK IT UP Page 13 10/18/2014
Nguyễn Thị Trang K14 TTQTD Học Viện Ngân Hàng
82. Chọn câu trả lời đúng:
Với cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, các
khỏan mục được đưa vào chi phí hợp lý khi tính thu nhập chịu thuế
TNDN là:
A. Thuế thu nhập cá nhân
B. Thuế TNDN
C. Thuế GTGT phải nộp
D. Chi phí nhân công theo hợp đồng lao động
14
SUCK IT UP Page 14 10/18/2014
Trắc nghiệm đúng sai
1. Khi NSNN thâm hụt kéo dài, tuyệt đối không được sử dụng biện
pháp tăng thuế để bù đắp
2. Quỹ khấu hao TSCĐ nhằm mục đích chủ yếu là tái sản xuất mở
rộng TSCĐ
3. Mua sản phẩm tiết kiệm theo hợp đồng hoàn toàn giống với gửi
tiết kiệm ngân hang
4. Tài chính DN và tài chính hộ gia đình tạo cơ sở cho hoạt động của
hệ thống tài chính
5. ODA là nguồn vốn viện trợ phát triển chính thức nên hoàn toàn
không có bất lợi cho quốc gia tiếp nhận vốn ODA
6. Thuế suất là linh hồn của mỗi sắc thuế
7. Phí và lệ phí là hoàn toàn giống nhau
8. HH công thuần túy không nhất định phải do khu vực công cung
cấp
9. Trung gian tài chính nhận tiền gửi chỉ khác các trung gian tài chính
không nhận tiền gửi là nhận tiền gửi của khách hang
10. Công ty bảo hiểm là một định chế tài chính trung gian
11. Để gia tăng lợi nhuận, DN chỉ cần tăng doanh thu dưới mọi hình
thức
12. Trong mọi trường hợp giá trị TSCĐ được thu hồi đủ khi TSCĐ
được thay thế đổi mới
13. Nguồn tài chính thể hiện duy nhất dưới dạng tiền tệ
14. Thuế có vai trò điều chỉnh thu nhập, thực hiện công bằng XH
15. Các chính phủ cần tích cực thu hút vốn FDI một cách tối đa vì
dòng vốn này luôn mang lại những lợi ích to lớn cho quốc gia
16. Các khoản thuế phải nộp vào NSNN không mang tính hoàn trả
trực tiếp
17. Toàn bộ TSCĐ của DN đều bị cả hao mòn hữu hình và hao mòn
vô hình
18. Thuế có vai trò điều tiết hoạt động kinh doanh
19. Trong cơ chế thị trường khi có sự biến động của giá cả các loại
HH quan trọng thuộc nhóm điều tiết của NN thì nhất thiết phải có
sự can thiệp từ các công cụ tài chính công
20. Trong thị trường tiền tệ, tín phiếu là công cụ an toàn nhất
21. TC công có vai trò định hướng đầu tư và ổn định kinh tế vĩ mô
22. So với hệ thống thuế trực thu, hệ thống thuế gián thu hạn chế được
tình trạng trốn lậu thuế
23. Bảo hiểm xã hội ( quỹ hưu trí ) hoạt động không vì mục tiêu lợi
nhuận nên không phải là một trung gian tài chính
24. Mối quan hệ phân phối của cải XH dưới mọi hình thức giá trị là
tài chính
25. Trong quá trình huy động vốn, DN sử dụng hình thức phát hành
trái phiếu DN sẽ linh hoạt hơn hẳn so với đi vay từ NHTM
26. Đầu tư vốn qua kênh dẫn vốn trực tiếp mang lại an toàn cao hơn
cho người có vốn
27. TCDN và TC hộ gia đình là khâu chủ đạo trong HTTC
28. Khi nền kinh tế suy thoái phải bằng mọi cách giảm thâm hụt ngân
sách
29. Chính phủ là chủ thể duy nhất cung cấp toàn bộ hàng hóa công
30. Vay tiền qua TGTC rẻ hơn phát hành trái phiếu
31. Ở Việt Nam nợ công bao gồm nợ của các DNNN
32. Mục tiêu hàng đầu quản lý nợ công ở VN là nhằm trả nợ đầy đủ
và đúng hạn
33. Thuế gián thu không thể điều chỉnh thu nhập
34. Hệ thống tài chính có chức năng phân bổ nguồn tài chính một
cách hiệu quả
35. So với hệ thống thuế gián thu, hệ thống thuế trực thu ít chịu sự
phản ứng của xã hội hơn.
36. DN chịu toàn bộ thuế GTGT trên phần giá trị tăng thêm của HH
DV bán ra
37. Trong mọi trường hợp, giá trị TSCĐ thu hồi đủ khi TSCĐ được
thay thế, đổi mới
38. Nguồn tài chính được biểu hiện duy nhất dưới dạng tiền tệ
Câu luận
1. Phân tích vai trò ổn định kinh tế vĩ mô, các hoạt động XH của
tài chính công và chứng minh bằng các chính sách thu, chi tài
chính công hiện hành. Nhận xét về vai trò này của tài chính
công Việt Nam trong thời gian qua ( 1 năm trở lại đây )
2. Phân tích đặc điểm và vai trò của thuế? Liên hệ thực hiện các
vai trò đó với một số luật thuế chủ yếu, hiện hành ở VN
3. Chỉ rõ các hình thức huy động vốn để đáp ứng quá trình sản
xuất kinh doanh của DN? Nhận xét ưu nhược điểm của từng
hình thức? Ý kiến về việc huy động vốn qua phát hành trái
phiếu ( vay ngân hàng , phát hành cổ phần ) của các DN tại VN
hiện nay.
4. Phân tích vai trò điều tiết thị trường của NSNN và chứng minh
bằng các chính sách thu chi NSNN hiện hành? Nhận xét về vai
trò điều tiết thị trường của NSNN ở VN năm 2008 ( 2012 )